Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 24 đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 12 có đáp án...

Tài liệu 24 đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 12 có đáp án

.PDF
99
117
54

Mô tả:

24 đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 12 có đáp án
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: L01 (Đề có 4 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 điểm) Câu 1: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch π . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp là 2 A. A1 - A 2 . B. A1 + A 2 . pha nhau C. 2 A1 + A 2 . 2 D. π 2 A1 + A 2 + 2A1A 2 . . 2 2 Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ? A. f = p . n B. f = n . p C. f = np . 60 D. f = np. Câu 3: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liền kề là A. λ . 2 B. λ . 4 C. λ . 8 D. λ. Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của vật. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của vật. C. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật. D. ma sát không đáng kể. 2πx   2π t . Biết tốc λ   T Câu 5: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos  độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua lớn gấp n lần tốc độ truyền sóng (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = 2πA . n B. λ = n . 2πA C. λ = 2πnA . D. λ = nT 2 . 2πA Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC ; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. uR sớm pha hơn uL một góc π . 2 B. uR sớm pha hơn uC một góc π . 2 C. uL ngược pha với uC. D. uR cùng pha với i. Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của vật được tính bằng A. 1 mω2 A 2 . 2 B. 1 mωA 2 . 2 C. 1 2 m ωA. 2 D. 1 mω2 A. 2 Trang 1/4 – L01 Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Hệ số công suất của mạch bằng 1. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. C. Cảm kháng lớn hơn dung kháng. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. Z = 1   R +  ω2 L2 - 2 2  . ωC   2 2 1   C. Z = R +  ωC  . ωL   2 2 1   B. Z = R +  ωL  . ωC   2 1  D. Z = R +  ωL  .  ωC    Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 10πt - π  (cm). Biên độ dao 6 động của vật là A. 10π cm. B. 4 cm. C. 40π cm. D. 4 m. Câu 11: Độ cao của âm gắn liền với A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. biên độ âm. D. tần số âm. Câu 12: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Gây ra gia tốc cho vật. B. Luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Độ lớn tỉ lệ thuận với li độ. D. Độ lớn không phụ thuộc thời gian. Câu 13: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong A. một phần tư chu kỳ. B. một chu kỳ. C. nửa chu kỳ. D. hai chu kỳ. Câu 14: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha. B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng bước sóng. C. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha. D. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động cùng pha. Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) (U,  có giá trị không đổi). Máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 2 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp (tính theo U) khi để hở là A. 2U (V). B. U (V). 2 C. 2 2 U (V).  D. U 2 (V). 2 π Câu 16: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2cos 100πt -  (V) . Điện áp hiệu dụng là 6  A. 400 V. B. 100 2 V. C. 200 2 V. D. 200 V. Câu 17: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, chu kỳ sóng T, bước sóng là λ. Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = T . v B. λ = vT. C. λ = v . T D. λ = v + T. Trang 2/4 – L01 Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 20 2cos200πt (V) (t tính bằng giây) vào hai 10 - 4 F . Dung kháng của tụ điện có giá trị 2π đầu tụ điện có điện dung C = A. 100 2 Ω. B. 200 Ω. C. 5.10-3 Ω. D. 100 Ω. Câu 19: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc đơn tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Trong 20 s, con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Lấy  = 3,14. Chiều dài dây treo của con lắc gần bằng với giá trị nào dưới đây ? A. 1,56 m. B. 1,00 m. C. 0,50 m. D. 1,99 m.  π Câu 20: Đặt một điện áp u = 20 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai đầu 3  mạch điện gồm: điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị A. 2 A. B. 2 A. 2 C. 0,5 A. D. 1 A. Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm2 có 100 vòng dây, quay đều với tốc độ góc 20π rad quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có s vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Suất điện động cực đại trong khung dây là A. 16000π (V). C. 1,6π (V). B. 160π (V). D. 1,6 2π (V). Câu 22: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm . s B. 60 cm . s C. 15 cm . s D. 7,5 cm . s Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Vận tốc của dao động ở thời điểm t = 0 là A. 2 2 cm . s B. 4 cm . s C. - 4π 2 cm . s D. 4π 2 cm . s Câu 24: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 2 2 U thì số hộ dân được cung cấp đủ điện năng là A. 150. B. 168. C. 148. D. 192. Trang 3/4 – L01 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. (2 điểm) Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 100 N , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn m một bi thép nhỏ có khối lượng 100 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 10 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc thả bi, mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m , π 2 = 10 . 2 s Hãy tìm: 1. Chu kỳ dao động của bi. 2. Cơ năng của bi. 3. Pha ban đầu của dao động.   Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 25 2cos 100πt + π  (V) (t tính bằng giây) 3 vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-3 1 F , điện trở R có giá trị thay đổi H , tụ điện có điện dung C = 10π 2π được. Bỏ qua điện trở các dây nối. 1. Điều chỉnh R = 10 3 Ω. Hãy tìm: a) Tổng trở của mạch. b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB. 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 20 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao nhiêu ? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – L01 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: L02 (Đề có 4 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 điểm) Câu 1: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha π . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp là 3 AA 2 2 A. A1 + A 2  1 2 . B. A1 - A 2 . 2 π 2 2 2 C. A1 + A 2 + A1A 2 . D. A1 + A 2 + 2A1A 2 . . 2 3 nhau Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ? A. p = fn. B. p = n . f C. p = nf . 60 D. p = f . n Câu 3: Một sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là A. λ . 4 B. λ . 2 Câu 4: Dao động tắt dần có A. động năng giảm dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần đến 0 theo thời gian. C. λ . 8 D. λ. B. thế năng giảm dần theo thời gian. D. cơ năng dao động không đổi. 2πx   2π t . Biết tốc λ  T Câu 5: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos  độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua bằng tốc độ truyền sóng. Hệ thức nào dưới đây đúng ? A 1 T2 . A. λ = 2πA. B. λ = . C. λ = D. λ = . 2π 2πA 2πA Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. uR cùng pha với i. π . 2 π D. uR trễ pha hơn uC một góc . 2 B. uR trễ pha hơn uL một góc C. uL ngược pha với uC. Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Tốc độ dao động cực đại của vật được tính bằng A. A . ω B. ωA2. C. ω2A . D. ωA . Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều (có điện áp hiệu dụng không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C. Trang 1/4 – L02 C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là U A. I = 1   R 2 +  ωL  ωC   U C. I = 1   R 2 +  ωC  ωL   2 2 B. I = . 1   R 2 +  ω2 L2 - 2 2  ωC   . U   D. I = U R +  ωL - . 1  . ωC    π  (cm) (t tính bằng 4 D. 80π rad . s Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 8cos 10πt giây). Tần số góc của dao động là A. π rad . 4 s B. 10π rad . s C. 5 rad . s Câu 11: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm: A. tốc độ truyền âm, tần số âm. B. tần số, cường độ âm và mức cường độ âm. C. công suất phát âm, âm sắc. D. độ cao, độ to, âm sắc. Câu 12: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Độ lớn không phụ thuộc thời gian. B. Luôn hướng về vị trí biên. C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. D. Độ lớn không phụ thuộc khối lượng của vật. Câu 13: Chu kỳ của sóng là A. khoảng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. B. chu kỳ dao động của phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua. C. khoảng thời gian sóng truyền đi được một mét. D. khoảng thời gian sóng truyền đi được một đơn vị chiều dài. Câu 14: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động ngược pha với nhau. B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động ngược pha với nhau. C. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động cùng pha với nhau. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha với nhau bằng nửa bước sóng. Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) (U,  có giá trị không đổi). Máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 2 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp (tính theo U) khi để hở là A. 2U (V). B. U (V). 2 C. 2 2 U (V). D.   Câu 16: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2cos 100πt hiệu dụng là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. U 2 (V). 2 π  (A). Cường độ dòng điện 6 D. 4 A. Trang 2/4 – L02 Câu 17: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, tần số sóng f, bước sóng là λ. Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = f . v B. λ = v . f D. λ = f + v. C. λ = vf. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 10 2cos50πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3 H . Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị 2π A. 75 Ω. B. 50 Ω. C. 0,04 Ω. D. 25 Ω. Câu 19: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc lò xo. Trong 5 s, con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Khối lượng quả nặng là m = 100 g. Lấy  = 3,14. Độ cứng của lò xo gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. 10 N . m B. 16 N . m C. 20  N . m D. 12 N . m π Câu 20: Đặt một điện áp u = 15 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai đầu 3  mạch điện gồm: điện trở thuần R = 7,5 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị A. 2 A. B. 2 A. 2 C. D. 2 2 A. 2 A. Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 30 cm2 có 80 vòng dây, quay đều với tốc độ góc 40π rad quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm s ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây là A. 19200π V. C. 1,92π V. B. 1,92 2π V. D. 192 2π V. Câu 22: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 18 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 18 cm . s B. 54 cm . s C. 27 cm . s D. 13,5 cm . s Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Gia tốc của dao động ở thời điểm t = 0 là A. 3π 2 2 cm . s2 B. 12 cm . s2 C. - 3π 2 2 cm . s2 D. 12 cm . s2 Câu 24: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 4U thì số hộ dân được cung cấp đủ điện năng là A. 150. B. 168. C. 148. D. 192. Trang 3/4 – L02 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN.(2 điểm) Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 200 N , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn m một bi thép nhỏ có khối lượng 500 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 8 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc thả bi, mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m , π = 3,14 . s2 Hãy tìm: 1. Chu kỳ dao động của bi. 2. Cơ năng của bi. 3. Pha ban đầu của dao động. Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 20 2cos 100πt +   π  (V) (t tính bằng giây) 6 vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-3 3 F , điện trở R có giá trị thay đổi H , tụ điện có điện dung C = 20π π được. Bỏ qua điện trở các dây nối. 1. Điều chỉnh R = 5 3 Ω. Hãy tìm: a) Tổng trở của mạch. b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB. 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 12 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao nhiêu ? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – L02 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: L03 (Đề có 4 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(8 điểm) Câu 1: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch π . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp là 6 AA π 2 2 2 2 A. A1 + A 2 + 1 2 . B. A1 + A 2 +2A1A 2 . . 2 6 π 2 C. A1 - A 2 . D. A1 + A 2 + A1A 2 3. 2 6 pha nhau Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n (vòng/phút). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ? A. f = p . n B. f = n . p C. f = np . 60 D. f = np. Câu 3: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. λ . 4 B. λ . 2 C. λ . 8 D. λ. Câu 4: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực. B. chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng. C. pha ban đầu của ngoại lực. D. lực cản môi trường. 2πx   2π t . Biết tốc λ   T Câu 5: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos  độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua nhỏ hơn tốc độ truyền sóng n lần (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = 2πA . n B. λ = n . 2πA C. λ = 2πnA. D. λ = nT 2 . 2πA Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. uR trễ pha hơn uL một góc π . 2 B. uR sớm pha hơn uC một góc π . 2 C. uL ngược pha với uC. D. uR vuông pha với i. Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật được tính bằng A. ωA . B. ωA2. C. ω2A . D. A . ω Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào dưới đây không đúng ? Trang 1/4 – L03 A. Điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm một góc π . 2 B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. D. Cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là R A. 1   R 2 +  ωL  ωC   R C. 2 1   R 2 +  ωC  ωL   2 R B. . . 1   R 2 +  ω2 L2 - 2 2  ωC   R D. . . 1   R +  ωL  ωC     Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 16cos 10πt - π  cm . Pha ban đầu 3 của dao động là A. π rad. 3 π 3 B.  rad. π D. 10πt -  rad.   C. 10π rad.  3 Câu 11: Siêu âm là âm có tần số A. lớn hơn 16 Hz. B. nhỏ hơn 20000 Hz. C. nhỏ hơn 16 Hz. D. lớn hơn 20000 Hz. Câu 12: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Có độ lớn không phụ thuộc thời gian. B. Luôn hướng về vị trí biên. C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. D. Độ lớn phụ thuộc khối lượng của vật. Câu 13: Tốc độ truyền sóng là A. tốc độ trung bình của dao động trong chu kỳ. B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. C. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. D. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi qua vị trí cân bằng. Câu 14: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha. B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động vuông pha. C. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng nửa bước sóng. Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt (V) . Điện áp hiệu dụng đo được hai đầu cuộn thứ cấp bằng 2U (V). Tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp bằng A. 2. B. 3. C. 1 . 2 D. 4.  π Câu 16: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos 100πt -  (V) . Điện áp cực đại là 6  A. 200 V. B. 100 2 V. C. 200 2 V. D. 400 V. Câu 17: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, bước sóng là λ. Chu kỳ sóng được tính bằng A. λv. B. λ . v C. v . λ D. λ + v. Trang 2/4 – L03 Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 15 2cos60πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 H . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị 3π A. 40 Ω. B. 20 Ω. C. 50 Ω. D. 200Ω. Câu 19: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc lò xo. Trong 10 s, con lắc thực hiện được 25 dao động toàn phần. Độ cứng của lò xo là 20 nặng gần bằng với giá trị nào dưới đây ? A. 127g. B. 80g .  C. 200g. N , lấy  = 3,14. Khối lượng của quả m D. 100g. π Câu 20: Đặt một điện áp u = 18 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai 3  đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 12 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị A. 1,5 A. B. 3 2 A. 2 C. 3 2 A. D. 2 2 A. Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm2 có 100 vòng dây, quay đều với tốc độ góc 20π rad quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ s cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây là A. 8000π (V). C. 0,8π (V). B. 80π (V). D. 0,8 2π (V). Câu 22: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 32 cm . s B. 24 cm . s C. 16 cm . s D. 48 cm . s Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Li độ dao động ở thời điểm t = 1s là A. 4 2 cm . B. 4 cm . C. 8 cm . D. 4 2 cm Câu 24: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 3U thì số hộ dân được cung cấp đủ điện năng là A. 164. B. 168. C. 150. D. 192. Trang 3/4 – L03 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN.(2 điểm) Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 20 N , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn m một bi thép nhỏ có khối lượng 80 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 6 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc bi qua vị trí cân bằng lần đầu (kể từ khi thả bi), mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m , π 2 = 10 . 2 s Hãy tìm: 1. Chu kỳ dao động của bi. 2. Cơ năng của bi. 3. Pha ban đầu của dao động.  π Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 30 2cos 100πt +  (V) (t tính bằng 4  giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-3 2 F , điện trở R có giá trị thay H , tụ điện có điện dung C = 5π 2π đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối. 1. Điều chỉnh R = 20 3 Ω. Hãy tìm: a) Tổng trở của mạch. b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB. 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 24 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao nhiêu ? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – L03 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: L04 (Đề có 4 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 điểm) Câu 1: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liền kề là A. λ . 2 B. λ. C. λ . 8 D. λ . 4 Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của vật được tính bằng A. 1 2 m ωA. 2 B. 1 mω2 A 2 . 2 C. 1 mω2 A. 2 D. 1 mωA 2 . 2 Câu 3: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau π . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp 2 là A. π 2 A1 + A 2 + 2A1A 2 . . 2 2 D. A1 - A 2 . 2 2 A1 + A 2 . B. C. A1 + A 2 . Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC ; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. uR sớm pha hơn uC một góc π . 2 C. uR cùng pha với i. B. uR sớm pha hơn uL một góc π . 2 D. uL ngược pha với uC. 2πx   2π t . Biết λ   T Câu 5: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos  tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua lớn gấp n lần tốc độ truyền sóng (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = n . 2πA B. λ = 2πnA . C. λ = 2πA . n D. λ = nT 2 . 2πA Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. B. Hệ số công suất của mạch bằng 1. C. Cảm kháng lớn hơn dung kháng. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Câu 7: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong A. hai chu kỳ. B. một chu kỳ. C. nửa chu kỳ. D. một phần tư chu kỳ. Trang 1/4 – L04 Câu 8: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của vật. C. ma sát không đáng kể. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của vật. Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) (U,  có giá trị không đổi). Máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 2 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp (tính theo U) khi để hở là A. 2U (V). B. U (V). 2 C. 2 2 U (V). U 2 (V). 2 D. Câu 10: Độ cao của âm gắn liền với A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. biên độ âm. D. tần số âm. Câu 11: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Gây ra gia tốc cho vật. B. Luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Độ lớn tỉ lệ thuận với li độ. D. Độ lớn không phụ thuộc thời gian. Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ? A. f = p . n B. f = np . 60 C. f = np. D. f = n . p Câu 13: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha. B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng bước sóng. C. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha. D. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động cùng pha. Câu 14: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, chu kỳ sóng T, bước sóng là λ. Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = vT. B. λ = T . v C. λ = v . T D. λ = v + T.  π Câu 15: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2cos 100πt -  (V) . Điện áp hiệu dụng 6  là A. 400 V. B. 100 2 V. C. 200 2 V. D. 200 V.   Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 10πt - π  (cm). Biên độ 6 dao động của vật là A. 10π cm. B. 4 cm. C. 40π cm. D. 4 m. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. Z = 1   R +  ω2 L2 - 2 2  . ωC   2  1  2 C. Z = R 2 +  ωC  . ωL   2 1   B. Z = R +  ωL  . ωC   2   D. Z = R +  ωL - 1  . ωC  Trang 2/4 – L04 Câu 18: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 2 2 U thì số hộ dân được cung cấp đủ điện năng là A. 150. B. 148. C. 168. D. 192. 2 Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm có 100 vòng dây, quay đều với tốc độ góc 20π rad quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường s đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Suất điện động cực đại trong khung dây là A. 16000π (V). C. 1,6π (V). B. 160π (V). D. 1,6 2π (V). Câu 20: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc đơn tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Trong 20 s, con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Lấy  = 3,14. Chiều dài dây treo của con lắc gần bằng với giá trị nào dưới đây ? A. 1,56 m. B. 1,00 m. C. 0,50 m. D. 1,99 m. Câu 21: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm . s B. 60 cm . s C. 15  cm . s D. 7,5 cm . s π Câu 22: Đặt một điện áp u = 20 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai 3  đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị A. 2 A. 2 B. 1 A. C. D. 0,5 A. 2 A. Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 20 2cos200πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = A. 100 2 Ω. 10 - 4 F . Dung kháng của tụ điện có giá trị 2π B. 5.10-3 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω. Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Vận tốc của dao động ở thời điểm t = 0 là A. 2 2 cm . s B. 4 cm . s C. - 4π 2 cm . s D. 4π 2 cm . s Trang 3/4 – L04 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN.( 2 điểm) Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 100 N , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới m gắn một bi thép nhỏ có khối lượng 100 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 10 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc thả bi, mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m , π 2 = 10 . 2 s Hãy tìm: 1. Chu kỳ dao động của bi. 2. Cơ năng của bi. 3. Pha ban đầu của dao động.  π Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 25 2cos 100πt +  (V) (t tính bằng 3  giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-3 1 F , điện trở R có H , tụ điện có điện dung C = 10π 2π giá trị thay đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối. 1. Điều chỉnh R = 10 3 Ω. Hãy tìm: a) Tổng trở của mạch. b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB. 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 20 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao nhiêu ? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – L04 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: L05 (Đề có 4 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 8 điểm) Câu 1: Một sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là A. λ . 4 B. λ. C. λ . 8 D. λ . 2 Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Tốc độ dao động cực đại của vật được tính bằng A. ω2A . B. A . ω C. ωA . D. ωA2. Câu 3: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau π . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp 3 là A. 2 2 A1 + A 2 + A1A 2 . C. A1 - A 2 . B. D. π 2 A1 + A 2 + 2A1A 2 . . 2 3 AA 2 A1 + A 2  1 2 . 2 2 Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC ; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? π . 2 π C. uR trễ pha hơn uC một góc . 2 A. uR trễ pha hơn uL một góc B. uR cùng pha với i. D. uL ngược pha với uC. 2πx   2π t . Biết tốc λ  T Câu 5: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos  độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua bằng tốc độ truyền sóng. Hệ thức nào dưới đây đúng ? A 1 T2 . A. λ = . B. λ = 2πA. C. λ = D. λ = . 2π 2πA 2πA Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều (có điện áp hiệu dụng không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. Cảm kháng lớn hơn dung kháng. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C. Trang 1/4 – L05 Câu 7: Chu kỳ của sóng là A. khoảng thời gian sóng truyền đi được một đơn vị chiều dài. B. chu kỳ dao động của phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua. C. khoảng thời gian sóng truyền đi được một mét. D. khoảng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. Câu 8: Dao động tắt dần có A. biên độ giảm dần đến 0 theo thời gian. B. thế năng giảm dần theo thời gian. C. cơ năng dao động không đổi. D. động năng giảm dần theo thời gian. Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) (U,  có giá trị không đổi). Máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 2 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp (tính theo U) khi để hở là A. 2U (V). B. U (V). 2 C. 2 2 U (V). D. U 2 (V). 2 Câu 10: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm: A. tốc độ truyền âm, tần số âm. B. tần số, cường độ âm và mức cường độ âm. C. công suất phát âm, âm sắc. D. độ cao, độ to, âm sắc. Câu 11: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Độ lớn không phụ thuộc thời gian. B. Luôn hướng về vị trí biên. C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. D. Độ lớn không phụ thuộc khối lượng của vật. Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ? A. p = fn. B. p = nf . 60 C. p = n . f D. p = f . n Câu 13: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động ngược pha với nhau. B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động ngược pha với nhau. C. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động cùng pha với nhau. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha với nhau bằng nửa bước sóng. Câu 14: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, tần số sóng f, bước sóng là λ. Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = v . f B. λ = f . v D. λ = f + v. C. λ = vf.  π Câu 15: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2cos 100πt -  (A). Cường độ dòng điện 6  hiệu dụng là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 4 A.   Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 8cos 10πt - π  (cm) (t tính bằng 4 giây). Tần số góc của dao động là A. π rad . 4 s B. 10π rad . s C. 5 rad . s D. 80π rad . s Trang 2/4 – L05 Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là U A. I = 1   R 2 +  ωL  ωC   U C. I = 1   R 2 +  ωC  ωL   2 2 1   R 2 +  ω2 L2 - 2 2  ωC   . U B. I = .   D. I = U R +  ωL - . 1  . ωC  Câu 18: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 4U thì số hộ dân được cung cấp đủ điện năng là A. 150. B. 148. C. 168. D. 192. 2 Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 30 cm có 80 vòng dây, quay đều với tốc độ góc 40π rad quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều s có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây là A. 19200π V. C. 1,92π V. B. 1,92 2π V. D. 192 2π V. Câu 20: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc lò xo. Trong 5 s, con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Khối lượng quả nặng là m = 100 g. Lấy  = 3,14. Độ cứng của lò xo gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. 10 N . m B. 16 N . m C. 20 N . m D. 12 N . m Câu 21: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 18 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 18 cm . s B. 54 cm . s C. 27  cm . s D. 13,5 cm . s π Câu 22: Đặt một điện áp u = 15 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai 3  đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 7,5 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị A. 2 A. 2 B. 2 2 A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 10 2cos50πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = A. 75 Ω. B. 0,04 Ω. 3 H . Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị 2π C. 25 Ω. D. 50 Ω. Trang 3/4 – L05 Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Gia tốc của dao động ở thời điểm t = 0 là A. 3π 2 2 cm . s2 B. 12 cm . s2 C. - 3π 2 2 cm . s2 D. 12 cm . s2 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN.(2 điểm) Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 200 N , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn m một bi thép nhỏ có khối lượng 500 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 8 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc thả bi, mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m , π = 3,14 . s2 Hãy tìm: 1. Chu kỳ dao động của bi. 2. Cơ năng của bi. 3. Pha ban đầu của dao động.  π Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 20 2cos 100πt +  (V) (t tính bằng 6  giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-3 3 F , điện trở R có giá trị H , tụ điện có điện dung C = 20π π thay đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối. 1. Điều chỉnh R = 5 3 Ω. Hãy tìm: a) Tổng trở của mạch. b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB. 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 12 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao nhiêu ? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – L05
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan