Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 24 đề thi học kì 1 môn hoá học lớp 12 có đáp án...

Tài liệu 24 đề thi học kì 1 môn hoá học lớp 12 có đáp án

.PDF
58
247
71

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amylopectin. B. Xenlulozơ. C. Poli(vinyl clorua). D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 2. Đun nóng 11,1 gam metyl axetat với 500ml dung dịch KOH 0,5M, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,3. B. 20,3. C. 14,7. D. 12,3. Câu 3. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etylmetyl amin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Ancol Z không bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng. Công thức của X là A. HCOOCH2CH(CH3)2. B. CH3CH2COOC2H5. C. CH3COOCH2CH(CH3)2. D. HCOOC(CH3)3. Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Glyxerol. B. Tripanmitin. C. Axit stearic. D. Glyxeryl triaxetat. Câu 6. Thu phân 18,810 gam saccarozơ trong môi trư ng axit với hi u suất 80 , thu được dung dịch X. Trung h a axit, sau đó cho toàn bộ dung dịch phản ứng với lượng dư dung dịch gNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam g. Giá trị của m là A. 19,008. B. 9,504. C. 11,880. D. 23,760. Câu 7. Cho 9,15 gam hỗn hợp X gồm etyl amin và metyl amin phản ứng với V ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ thu được dung dịch chứa 28,75 gam muối. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 150. D. 250. Câu 8. Mùi tanh của cá là hỗn hợp của amin và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, chúng ta chọn cách làm nào sau đây? A. Rửa cá bằng giấm ăn. B. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. C. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng. D. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. Câu 9. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Alanin. B. Saccarozơ. C. Etyl axetat. D. Glyxin. Câu 10. Cho 4,2 gam bột sắt vào 500 ml dung dịch gồm gNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 12,4. B. 17,2. C. 14,8. D. 10,8. Câu 11. Cặp chất nào đều bị thủy phân trong dung dịch axit? A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Saccarozơ và tinh bột. Xenlulozơ và fructozơ. C. D. Saccarozơ và glucozơ. Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm Zn, l (có tỉ l mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Y gồm 0,075 mol NaNO3, 0,15 mol KNO3 và H2SO4 loãng. Khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch G chứa m gam muối trung h a, 4,2 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với A. 55. B. 88. C. 75. D. 93. Câu 13. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Al, Mg. B. Al, Mg, Fe. C. Mg, Fe, Al. D. Fe, Mg, Al. Câu 14. Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,125 mol X thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,125 mol X bằng 600ml Trang 1/2 – Mã đề H01 dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 55,25. B. 68,25. C. 59,25. D. 54,75. Câu 15. Trong điều ki n thư ng, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trư ng axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. Amilopectin. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 16. Cacbohyđrat nào sau đây có nhiều trong nước ép quả nho chín? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 9,6 gam este E được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn X cần 13,44 lít O2 (đktc), thu được 10,35 gam K2CO3, 10,92 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất với A. 59%. B. 30%. C. 40%. D. 70%. Câu 18. Dung dịch của chất nào sau đây không đổi màu quỳ tím? A. Natri axetat. B. Glyxin. C. Lysin. D. Metyl amin. Câu 19. Cặp chất nào sau đây không phân bi t được bằng thuốc thử gNO3 trong dung dịch NH3 ? A. Axit fomic và metyl axetat. B. Glucozơ và saccarozơ. C. Metyl axetat và etyl fomat. D. Glucozơ và fructozơ. Câu 20. Dãy gồm các polime trùng hợp là A. Cao su buna, tơ nilon-6,6. B. Tơ olon, tơ capron. C. Polietylen, tơ nilon-6,6. D. Thủy tinh hữu cơ, tơ nilon-6. Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai? A. Bạc có độ dẫn đi n và dẫn nhi t tốt nhất trong số các kim loại. B. Nguyên tử kim loại thư ng có độ âm đi n nhỏ hơn nguyên tử phi kim. C. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi, ngư i ta thư ng dùng bột lưu huỳnh. D. Kim loại bị khử khi tham gia phản ứng hóa học. Câu 22. Để bảo v vỏ tàu biển làm bằng thép ngư i ta thư ng gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) tấm kim loại nào sau đây ? A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Pb. Câu 23. Cho phân tử khối trung bình của một phân tử tơ nilon-6 là 227808. H số polime hóa của phân tử nilon-6 là A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2016. Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất béo rắn không tham gia phản ứng cộng hiđro. B. Metyl fomat bị oxi hóa bởi dung dịch gNO3 trong NH3. C. Nhiều este được dùng làm dung môi để h a tan các chất hữu cơ. D. Khi cho chất béo lỏng vào nước sẽ thấy có hi n tượng tách lớp. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Từ hai chất riêng bi t: BaCO3 và FeS2, hãy chọn phương pháp thích hợp và viết phương trình hóa học để điều chế Ba và Fe. Câu 2. (1,0 điểm) Cho X có công thức phân tử C4H6O2 và các phản ứng sau: t (1) X + NaOH  Y + Z  (2) Y + HCl → T + NaCl t (3) Z + CuO  M + Cu + H2O  Biết T và M đều tham gia phản ứng tráng bạc. Xác định công thức cấu tạo của X, Z, T và M. 0 0 Cho biết nguyên tử khối: Na=23; K=39; Ag=108; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64; Al=27; C=12; O=16; S=32; H=1; N=14. --------------------------HẾT--------------------Trang 2/2 – Mã đề H01 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Thủy phân 10,260 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, trung hoà axit rồi cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng tráng bạc hoàn toàn, thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,368. B. 12,960. C. 5,184. D. 16,200. Câu 2. Cacbohiđrat X có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom. Cacbohiđrat X là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 3. Glucozơ không phản ứng với A. nước brom. B. H2O/H+, đun nóng. C. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2/OH-. Câu 4. Cho lá Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí không đổi. B. tốc độ thoát khí giảm. C. tốc độ thoát khí tăng. D. phản ứng ngừng lại. Câu 5. Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là A. propylamin. B. đimetylamin. C. etylamin. D. metylamin. Câu 6. Peptit X mạch hở có dạng CxHyN4Ot, được tạo bởi axit glutamic và một α-aminoaxit no, mạch hở, có một nhóm -NH2, một nhóm- COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X, thu được 5,376 lít CO2 (đktc). Đun 0,15 mol X với 500 ml dung dịch KOH 2,2M, khi kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 112. B. 114. C. 116. D. 104. Trong dung dịch, cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng hoá học? Câu 7. A. Fe + CuSO4. B. Fe(NO3)2 + AgNO3. C. Ag + Cu(NO3)2. D. Fe + Fe(NO3)3. Câu 8. Các monome dùng để điều chế tơ nilon-6,6 là A. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. B. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. C. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. Câu 9. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, nilon-6, polibutađien, polietilen, nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 10. Cho 16,4610 gam một amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 29,8127 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2NH2. B. CH3CH2NH2. C. CH3NH2. D. CH3CH2-NH-CH3. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là vàng. B. Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn. C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là kim cương. D. Nguyên tử kim loại thường có số electron lớp ngoài cùng ít. Câu 12. Este (X) có công thức phân tử C4H8O2. Biết X có phản ứng tráng bạc và thủy phân (X) thu được một ancol bậc 1. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 13. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa. B. Chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hoá. C. Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH (có H2SO4 đặc, t0) xảy ra hoàn toàn. D. Este có nhiệt độ sôi cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Trang 1/2 – Mã đề H02 Câu 14. Cho 1,3 gam Zn vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,15M, khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,2600. B. 2,4325. C. 2,4225. D. 1,2900. Câu 15. Chất không có phản ứng với dung dịch NaOH là A. Gly-Ala. B. H2N-CH2-COOH. C. C6H5NH2. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 16. Một đoạn polibutađien có phân tử khối trung bình bằng 108540. Hệ số polime hoá của đoạn polibutađien này có giá trị là A. 2048. B. 1871. C. 2010. D. 1737. Câu 17. Đun nóng 8,14 gam metyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,4M. Khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,02. B. 12,46. C. 10,36. D. 10,78. Câu 18. Cho các dung dịch hoặc chất lỏng sau: glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, etyl axetat. Thuốc thử để phân biệt chúng là A. dung dịch I2 và quỳ tím. B. Cu(OH)2/OH- và dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch I2 và Cu(OH)2/OH . D. dung dịch I2 và dung dịch AgNO3/NH3. Câu 19. Giải pháp thực tế nào dưới đây sai? A. Dùng nước lạnh để làm sạch hết nhớt của lươn (biết chất nhớt đó là protein). B. Dùng giấm để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh đó do các amin gây ra). C. Không nên hút thuốc lá vì thuốc lá có nicotin (một loại amin) rất độc. D. Dùng dung dịch axit clohiđric để rửa ống nghiệm đựng anilin. Câu 20. Hợp chất tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H29COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Dung dịch của chất nào dưới đây làm xanh quì tím? Câu 21. A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin. Câu 22. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Y gồm 0,05 mol NaNO3, 0,1 mol KNO3 và HCl. Khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch G chứa m gam muối, 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với A. 47. B. 45. C. 51. D. 53. Câu 23. Cacbohiđrat có nhiều nhất trong nước ép của cây mía là A. amilozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 7,26 gam este X được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 9,744 lít O2 (đktc), thu được 6,36 gam Na2CO3, 8,064 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với A. 37%. B. 45%. C. 39%. D. 41%. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Từ hai chất riêng biệt: MgCO3 và Cu(OH)2, hãy chọn phương pháp thích hợp và viết phương trình hóa học điều chế Mg và Cu. Câu 2: (1,0 điểm) Cho chất X có công thức phân tử C3H4O2 và các phản ứng sau: (1) (X) + NaOH  (A) + (B) (2) (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D) (3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag + NH4NO3 (4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag + NH4NO3 Xác định công thức cấu tạo của X, C, E và F. Cho biết nguyên tử khối: Na=23; K=39; Ag=108; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64; Al=27; C=12; O=16; S=32; H=1; N=14. --------------------------HẾT--------------------Trang 2/2 – Mã đề H02 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H03 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Thủy phân 3,42 gam saccarozơ (với hiệu suất phản ứng đạt 75%), trung hòa axit rồi cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kim loại bạc. Giá trị của m là A. 5,76. B. 4,32. C. 3,24. D. 3,78. Câu 2. Cho 200ml dung dịch NaOH 1M vào bình chứa 13,2 gam etyl axetat, đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,3. B. 16,4. C. 21,2. D. 14,3. Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Y gồm 0,025 mol NaNO3, 0,05 mol KNO3 và H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch G chứa m gam muối trung hòa, 1,4 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với A. 16. B. 21. C. 29. D. 25. Câu 4. Phương pháp chống ăn mòn kim loại nào sau đây sai? A. Gắn các tấm thiếc lên vỏ tàu biển bằng thép. B. Mạ crom trên bề mặt các đồ vật bằng sắt. C. Phủ một lớp nhựa lên các đồ vật bằng sắt. D. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. Câu 5. Cho 0,84 gam bột sắt vào 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M, sau khi phản ứng diễn ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,80. B. 2,48. C. 3,44. D. 2,60. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Luôn thu được glixerol khi thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm. B. Xà phòng hóa este luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Công thức phân tử của este đơn chức, no, mạch hở là CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit hay kiềm đều xảy ra thuận nghịch. Câu 7. Một phân tử poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 60750. Hệ số polime hóa của phân tử poli(vinyl clorua) đó là A. 2171. B. 1088. C. 1289. D. 972. Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các tính chất vật lí chung của kim loại gồm: ánh kim, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính cứng. B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. C. Ở điều kiện thường, thủy ngân là kim loại duy nhất tồn tại ở trạng thái lỏng. D. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại thường lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim. Câu 9. Trong các loại tơ dưới đây, tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6. C. tơ capron. D. tơ visco. Câu 10. Đimetylamin có công thức cấu tạo là A. C2H5NHC2H5 B. CH3NHC2H5. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N. Câu 11. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2. B. Cho bột đồng vào dung dịch FeCl2. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeSO4. D. Cho bột sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin phản ứng được với nước brom tạo kết tủa màu trắng. B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của amoniac. C. Amin vừa có tính axit, vừa có tính bazơ nên có tính lưỡng tính. D. Các amin tác dụng được với axit mạnh tạo thành muối. Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y→ Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. xenlulozơ, etanol. D. tinh bột, glucozơ. Trang 1/2- Mã đề H03 Câu 14. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1,5M tạo thành 23,05 gam muối. Giá trị của m là A. 13,75. B. 12,40. C. 17,65. D. 12,10. Câu 15. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Ancol Z bị tách nước tạo hỗn hợp anken. Công thức của X là A. HCOOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOCH(CH3)CH2CH3. D. HCOOC(CH3)3. Câu 16. Có thể phân biệt hai dung dịch chứa Gly-Ala-Gly và Gly-Ala bằng thuốc thử là A. dung dịch HCl. B.Cu và dung dịch H2SO4. C. Cu(OH)2/OH . D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 17. Cho các polime sau: poliacrilonitrin, tinh bột, cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ visco, tơ nilon-6,6. Số polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 18. Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat. Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thành phần chính của mì chính (còn gọi là bột ngọt) là muối đinatri glutamat. B. Để rửa sạch lọ chứa anilin, có thể ngâm lọ trong axit mạnh rồi tráng lại bằng nước sạch. C. Có thể sử dụng giấm ăn để khử mùi tanh của một số loại cá đồng. D. Axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Câu 20. Peptit X mạch hở, có dạng CxHyN4Ot, được tạo bởi axit glutamic và một α-aminoaxit no, mạch hở, có một nhóm -NH2, một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X thu được 7,392 lít CO2 (đktc). Đun 0,15 mol X với 500 ml dung dịch NaOH 2,2M, khi kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 99. B. 94. C. 92. D. 86. Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 10,89 gam este X được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 14,616 lít O2 (đktc), thu được 9,54 gam Na2CO3, 12,096 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với A. 45%. B. 37%. C. 39%. D. 41%. Câu 22. Loại cacbohiđrat nào sau đây có tên thương phẩm là “đường củ cải”? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 23. Glucozơ không phản ứng được với A. dung dịch AgNO3/NH3, t0. B. Cu(OH)2/OH-. C. H2/Ni, t0. D. dung dịch NaCl. Câu 24. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Glixin. B. Anilin. C. Metylfomat. D. Chất béo. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Từ hai chất riêng biệt: MgCO3 và FeCO3, hãy chon phương pháp thích hợp và viết các phương trình hóa học điều chế Mg và Fe. Câu 2. (1,0 điểm): Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết rằng: (1) X + NaOH → Y + Z. (2) Y + HCl → NaCl + T. (3) T + AgNO3 + NH3 + H2O → U + Ag + NH4NO3. (4) Z + AgNO3 + NH3 + H2O → V + Ag + NH4NO3. Xác định công thức cấu tạo của X, Z, T, V. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12; O=16; H=1; Na=23; Ag=108; Cl=35,5; N=14; Fe=56; Cu=64; Mg=24; Al=27; K=39; S=32. --------HẾT-------Trang 2/2- Mã đề H03 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) h 88 0 g g i g i i hi 8 h g Câu 1. Th h T gh i h g h h g i g g h g 3 trong NH3 g h g g Gi A. 23,760. B. 19,008. C. 9,504. D. 11,880. gồ Z ( ỉ g g 3 : 8) ụ g ừ i g h Câu 2. Ch hỗ h Y gồ 75 h g h 3, 0,15 mol KNO3 và H2SO4 loãng Khi kế hú g h G h a m gam ối g h 4 2 í ( k ) hỗ h khí T gồ h i khí kh g g khí h g i kh g khí ỉ khối T i H2 2 2 Gi gần nhất i A. 55. B. 75. C. 93. D. 88. ắ 5 g h gồ g 3 0,2M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi Câu 3. Ch 4 2 g h g y h h g h ắ Gi A. 12,4. B. 10,8. C. 14,8. D. 17,2. i e i ạ h hở g h h ử CxHyO6N4 Đố h y h 25 Câu 4. M h 33 6 í khí C 2 ( k ) Mặ kh h y h h 25 ằ g6 g h H M C ạ g h h g h g h ắ kh Gi A. 54,75. B. 55,25. C. 59,25. D. 68,25. y ú ạ h h h h? Câu 5. P i e A. Th y i h hữ B. Amylopectin. C. e D. Poli(vinyl clorua). i e ù gh Câu 6. Dãy gồ i -6,6. A. P ie y e B. T i -6,6. i -6. C. C D. Th y i h hữ ử khối g ì h h ử i -6 2278 8 H ố i eh Câu 7. Ch h h ử i -6 là A. 2016. B. 2019. C. 2018. D. 2017. ề h y h g g h i? Câu 8. Cặ h g f A. S B. e g i h C. e D. S y không h g i g h H? Câu 9. Ch A. Alanin. B. Glyxin. C. Etyl axetat. D. S D g h h y không ổi q ỳ í ? Câu 10. A. Natri axetat. B. Lysin. C. Metyl amin. D. Glyxin. g g ey e i5 g h K H 5M khi h gh Câu 11. Đ h g h C ạ h g h ắ Gi 12,3. 20,3. 16,3. A. B. C. D. 14,7. y không h i ằ g h ố hử g 3 g g h H3? Câu 12. Cặ h A. G B. Axit fomic và metyl axetat. f C. Metyl axetat và etyl fomat. D. G y h ại h é ? Câu 13. Ch A. Axit stearic. B. Tripanmitin. C. Glyxerol. D. Glyxeryl triaxetat. y sai? Câu 14. Ph iể g g hi A. Ch é ắ kh g h gi h ù g g i ểh h hữ B. hiề e e ih ởi g h g 3 trong NH3. C. Me y f Trang 1/2 – Mã đề H04 ẽ h y hi g h D. Khi h h é ỏ g hy y hiề g é q h hí ? Câu 15. C A. S B. G C. F D. M 96g e eE ạ ởi he h ằ g g hK H Câu 16. Th y h h ừ ạ g h h g hỉ h h i hỗ h gồ h i ối kh Đố h y h ầ 3 44 í 2 ( k ) h 35 g K2CO3, 10,92 lít CO2 ( k ) 4,05 gam H2 Phầ ă khối g ối h ử khối h g gần nhất i A. 40%. B. 59%. C. 30%. D. 70%. hỗ h gồ e y i ey i h g iV g h Câu 17. Ch 9 5 g H2SO4 M ừ h g h h 28 75 g ối Gi V A. 250. B. 150. C. 200. D. 100. ỏ iể ằ g hé g i h g gắ ỏ ( hầ g i Câu 18. Để ) ki ại y? A. Sn. B. Zn. C. Pb. D. Cu. g h h ử C5H10O2 Đ g i g h H h Câu 19. Ch h hữ h i h hữ Y Z Ancol Z không ih ởi C g C g h X là A. CH3CH2COOC2H5. B. HCOOC(CH3)3. C. CH3COOCH2CH(CH3)2. D. HCOOCH2CH(CH3)2. g h ửey ey i Câu 20. Số g yê ử A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. h g h ắ ạ g i ắ g Ph ử ú ạ h Câu 21. T g iề ki kh g h h h kh g ắ Th y h g i g i h g Tê gọi X là A. Fr B. Amilopectin. C. e D. S Dãy gồ ki ại ế he h ự í h khử ă g ầ ừ i g h i Câu 22. A. Al, Mg, Fe. B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Mg. h hỗ h i ố h kh Để khử ùi h Câu 23. Mùi khi hú g họ h y? Rử ằ g gi ă A. ằ g g h h ố í ể ù g B. Rử hậ g ể i i C. g ằ g g h 2CO3. D. Rử y sai? Câu 24. Ph iể ại h g i hỏ h g yê ử hi ki A. g yê ử ki i ãi g i h g ù g h ỳ h B. Để h hồi h y g ại khử khi h gi h g h họ C. Ki ẫ i ẫ hi ố h g ố ki ại D. Bạ II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Từ h i h iê g i : B C 3 và FeS2 hãy họ h g ì h h họ ể iề hế B Fe g h h ử C 4 H6 O2 h Câu 2. (1,0 điểm) Ch t (1) X + NaOH  Y + Z  (2) Y + HC → T + C t (3) Z + CuO  M + Cu + H2O  Biế T M ề h gi h g g ạ h g h ạ Z T M h g h g hí h h iế : 0 0 Cho biết nguyên tử khối: Na=23; K=39; Ag=108; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64; Al=27; C=12; O=16; S=32; H=1; N=14. --------------------------HẾT--------------------Trang 2/2 – Mã đề H04 Trang 3/2 – Mã đề H04 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H05 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Đun nóng 8,14 gam metyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,4M. Khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,36. B. 12,46. C. 10,78. D. 13,02. Câu 2. Dung dịch của chất nào dưới đây làm xanh quì tím? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Glyxin. Câu 3. Thủy phân 10,260 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, trung hoà axit rồi cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng tráng bạc hoàn toàn, thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là A. 12,960. B. 16,200. C. 10,368. D. 5,184. Câu 4. Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là A. metylamin. B. etylamin. C. propylamin. D. đimetylamin. Câu 5. Cho các dung dịch hoặc chất lỏng sau: glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, etyl axetat. Thuốc thử để phân biệt chúng là A. dung dịch I2 và quỳ tím. B. Cu(OH)2/OH- và dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch I2 và Cu(OH)2/OH-. D. dung dịch I2 và dung dịch AgNO3/NH3. Câu 6. Este (X) có công thức phân tử C4H8O2. Biết X có phản ứng tráng bạc và thủy phân (X) thu được một ancol bậc 1. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 7. Cho 1,3 gam Zn vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,15M, khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,4225. B. 1,2900. C. 2,2600. D. 2,4325. Câu 8. Hợp chất tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C15H29COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 9. Chất không có phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH2. B. (C17H35COO)3C3H5. C. Gly-Ala. D. H2N-CH2-COOH. Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Y gồm 0,05 mol NaNO3, 0,1 mol KNO3 và HCl. Khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch G chứa m gam muối, 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với A. 53. B. 47. C. 51. D. 45. Câu 11. Cho 16,4610 gam một amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 29,8127 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2NH2. B. CH3CH2-NH-CH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NH2. Câu 12. Cacbohiđrat có nhiều nhất trong nước ép của cây mía là A. fructozơ. B. amilozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 13. Thủy phân hoàn toàn 7,26 gam este X được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 9,744 lít O2 (đktc), thu được 6,36 gam Na2CO3, 8,064 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với A. 39%. B. 37%. C. 45%. D. 41%. Giải pháp thực tế nào dưới đây sai? Câu 14. A. Dùng dung dịch axit clohiđric để rửa ống nghiệm đựng anilin. Trang 1/2 – Mã đề H05 B. Không nên hút thuốc lá vì thuốc lá có nicotin (một loại amin) rất độc. C. Dùng giấm để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh đó do các amin gây ra). D. Dùng nước lạnh để làm sạch hết nhớt của lươn (biết chất nhớt đó là protein). Câu 15. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, nilon-6, polibutađien, polietilen, nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 16. Các monome dùng để điều chế tơ nilon-6,6 là A. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. B. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. C. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. Câu 17. Trong dung dịch, cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Fe + CuSO4. B. Fe + Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 + AgNO3. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 18. Glucozơ không phản ứng với A. H2O/H+, đun nóng. B. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. C. nước brom. D. Cu(OH)2/OH-. Câu 19. Một đoạn polibutađien có phân tử khối trung bình bằng 108540. Hệ số polime hoá của đoạn polibutađien này có giá trị là A. 2048. B. 2010. C. 1737. D. 1871. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử kim loại thường có số electron lớp ngoài cùng ít. B. Kim loại có độ cứng lớn nhất là kim cương. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là vàng. D. Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn. Câu 21. Cho lá Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí không đổi. B. tốc độ thoát khí tăng. C. tốc độ thoát khí giảm. D. phản ứng ngừng lại. Câu 22. Cacbohiđrat X có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom. Cacbohiđrat X là A. glucozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 23. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa. B. Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH (có H2SO4 đặc, t0) xảy ra hoàn toàn. C. Chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hoá. D. Este có nhiệt độ sôi cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Câu 24. Peptit X mạch hở có dạng CxHyN4Ot, được tạo bởi axit glutamic và một α-aminoaxit no, mạch hở, có một nhóm -NH2, một nhóm- COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X, thu được 5,376 lít CO2 (đktc). Đun 0,15 mol X với 500 ml dung dịch KOH 2,2M, khi kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 114. B. 112. C. 104. D. 116. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Từ hai chất riêng biệt: MgCO3 và Cu(OH)2, hãy chọn phương pháp thích hợp và viết phương trình hóa học điều chế Mg và Cu. Câu 2: (1,0 điểm) Cho chất X có công thức phân tử C3H4O2 và các phản ứng sau: (1) (X) + NaOH  (A) + (B) (2) (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D) (3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag + NH4NO3 (4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag + NH4NO3 Xác định công thức cấu tạo của X, C, E và F. Cho biết nguyên tử khối: Na=23; K=39; Ag=108; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64; Al=27; C=12; O=16; S=32; H=1; N=14. Trang 2/2 – Mã đề H05 --------------------------HẾT--------------------- Trang 3/2 – Mã đề H05 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H06 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thành phần chính của mì chính (còn gọi là bột ngọt) là muối đinatri glutamat. B. Để rửa sạch lọ chứa anilin, có thể ngâm lọ trong axit mạnh rồi tráng lại bằng nước sạch. C. Có thể sử dụng giấm ăn để khử mùi tanh của một số loại cá đồng. D. Axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Câu 2. Có thể phân biệt hai dung dịch chứa Gly-Ala-Gly và Gly-Ala bằng thuốc thử là A. Cu(OH)2/OH-. B. dung dịch HCl. và dung dịch H2SO4. C.Cu D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 3. Peptit X mạch hở, có dạng CxHyN4Ot, được tạo bởi axit glutamic và một α-aminoaxit no, mạch hở, có một nhóm -NH2, một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X thu được 7,392 lít CO2 (đktc). Đun 0,15 mol X với 500 ml dung dịch NaOH 2,2M, khi kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 99. B. 94. C. 86. D. 92. Câu 4. Cho các polime sau: poliacrilonitrin, tinh bột, cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ visco, tơ nilon-6,6. Số polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 5. Cho 200ml dung dịch NaOH 1M vào bình chứa 13,2 gam etyl axetat, đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,3. B. 12,3. C. 16,4. D. 21,2. Câu 6. Thủy phân 3,42 gam saccarozơ (với hiệu suất phản ứng đạt 75%), trung hòa axit rồi cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kim loại bạc. Giá trị của m là A. 4,32. B. 5,76. C. 3,24. D. 3,78. Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1,5M tạo thành 23,05 gam muối. Giá trị của m là A. 12,10. B. 13,75. C. 12,40. D. 17,65. Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin phản ứng được với nước brom tạo kết tủa màu trắng. B. Amin vừa có tính axit, vừa có tính bazơ nên có tính lưỡng tính. C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của amoniac. D. Các amin tác dụng được với axit mạnh tạo thành muối. Câu 9. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Ancol Z bị tách nước tạo hỗn hợp anken. Công thức của X là A. HCOOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOC(CH3)3. D. HCOOCH(CH3)CH2CH3. Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Y gồm 0,025 mol NaNO3, 0,05 mol KNO3 và H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch G chứa m gam muối trung hòa, 1,4 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với A. 16. B. 21. C. 25. D. 29. Câu 11. Phương pháp chống ăn mòn kim loại nào sau đây sai? A. Mạ crom trên bề mặt các đồ vật bằng sắt. B. Phủ một lớp nhựa lên các đồ vật bằng sắt. C. Gắn các tấm thiếc lên vỏ tàu biển bằng thép. D. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. Trang 1/2 - Mã đề H06 Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xà phòng hóa este luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. B. Công thức phân tử của este đơn chức, no, mạch hở là CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit hay kiềm đều xảy ra thuận nghịch. D. Luôn thu được glixerol khi thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm. Câu 13. Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. Câu 14. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2. B. Cho bột đồng vào dung dịch FeCl2. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeSO4. D. Cho bột sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 15. Loại cacbohiđrat nào sau đây có tên thương phẩm là “đường củ cải”? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 16. Trong các loại tơ dưới đây, tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6. C. tơ capron. D. tơ visco. Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các tính chất vật lí chung của kim loại gồm: ánh kim, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính cứng. B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. C. Ở điều kiện thường, thủy ngân là kim loại duy nhất tồn tại ở trạng thái lỏng. D. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại thường lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim. Câu 18. Đimetylamin có công thức cấu tạo là A. C2H5NHC2H5 B. CH3NHCH3. C. CH3NHC2H5. D. (CH3)3N. Câu 19. Cho 0,84 gam bột sắt vào 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M, sau khi phản ứng diễn ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,80. B. 2,48. C. 3,44. D. 2,60. Câu 20. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Glixin. B. Anilin. C. Metylfomat. D. Chất béo. Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y→ Sobitol. X, Y lần lượt là A. tinh bột, etanol. B. xenlulozơ, etanol. C. tinh bột, glucozơ. D. xenlulozơ, glucozơ. Câu 22. Glucozơ không phản ứng được với A. dung dịch AgNO3/NH3, t0. B. Cu(OH)2/OH-. C. dung dịch NaCl. D. H2/Ni, t0. Câu 23. Một phân tử poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 60750. Hệ số polime hóa của phân tử poli(vinyl clorua) đó là A. 2171. B. 1088. C. 972. D. 1289. Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 10,89 gam este X được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 14,616 lít O2 (đktc), thu được 9,54 gam Na2CO3, 12,096 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với A. 45%. B. 37%. C. 39%. D. 41%. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Từ hai chất riêng biệt: MgCO3 và FeCO3, hãy chon phương pháp thích hợp và viết các phương trình hóa học điều chế Mg và Fe. Câu 2. (1,0 điểm): Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết rằng: (1) X + NaOH → Y + Z. (2) Y + HCl → NaCl + T. (3) T + AgNO3 + NH3 + H2O → U + Ag + NH4NO3. (4) Z + AgNO3 + NH3 + H2O → V + Ag + NH4NO3. Xác định công thức cấu tạo của X, Z, T, V. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12; O=16; H=1; Na=23; Ag=108; Cl=35,5; N=14; Fe=56; Cu=64; Mg=24; Al=27; K=39; S=32. --------HẾT-------Trang 2/2 - Mã đề H06 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H07 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cặp chất nào sau đây không phân biệt được bằng thuốc thử AgNO3 trong dung dịch NH3 ? A. Glucozơ và fructozơ. B. Axit fomic và metyl axetat. C. Metyl axetat và etyl fomat. D. Glucozơ và saccarozơ. Câu 2. Cặp chất nào đều bị thủy phân trong dung dịch axit? A. Saccarozơ và glucozơ. B. Xenlulozơ và fructozơ. C. Xenlulozơ và glucozơ. D. Saccarozơ và tinh bột. Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm Zn, Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Y gồm 0,075 mol NaNO3, 0,15 mol KNO3 và H2SO4 loãng. Khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch G chứa m gam muối trung hòa, 4,2 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với A. 55. B. 75. C. 88. D. 93. Câu 4. Cho 9,15 gam hỗn hợp X gồm etyl amin và metyl amin phản ứng với V ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ thu được dung dịch chứa 28,75 gam muối. Giá trị của V là A. 100. B. 250. C. 150. D. 200. Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại bị khử khi tham gia phản ứng hóa học. B. Nguyên tử kim loại thường có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử phi kim. C. Bạc có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong số các kim loại. D. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi, người ta thường dùng bột lưu huỳnh. Câu 6. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Al, Mg. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Mg, Fe, Al. Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Axit stearic. B. Tripanmitin. C. Glyxeryl triaxetat. D. Glyxerol. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? Câu 8. A. Poli(vinyl clorua). B. Thủy tinh hữu cơ. C. Xenlulozơ. D. Amylopectin. Câu 9. Thu phân 18,810 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80 , thu được dung dịch X. Trung hòa axit, sau đó cho toàn bộ dung dịch phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 23,760. B. 11,880. C. 19,008. D. 9,504. Câu 10. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Ancol Z không bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng. Công thức của X là A. CH3CH2COOC2H5. B. HCOOCH2CH(CH3)2. C. CH3COOCH2CH(CH3)2. D. HCOOC(CH3)3. Câu 11. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) tấm kim loại nào sau đây ? A. Cu. B. Sn. C. Zn. D. Pb. Câu 12. Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,125 mol X thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,125 mol X bằng 600ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 54,75. B. 55,25. C. 59,25. D. 68,25. Câu 13. Dung dịch của chất nào sau đây không đổi màu quỳ tím? A. Natri axetat. B. Metyl amin. C. Glyxin. D. Lysin. Trang 1/2 – Mã đề H07 Câu 14. Mùi tanh của cá là hỗn hợp của amin và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, chúng ta chọn cách làm nào sau đây? A. Rửa cá bằng giấm ăn. B. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng. C. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. D. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. Câu 15. Dãy gồm các polime trùng hợp là A. Tơ olon, tơ capron. B. Thủy tinh hữu cơ, tơ nilon-6. C. Polietylen, tơ nilon-6,6. D. Cao su buna, tơ nilon-6,6. Câu 16. Cacbohyđrat nào sau đây có nhiều trong nước ép quả nho chín? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Mantozơ. D. Fructozơ. Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi cho chất béo lỏng vào nước sẽ thấy có hiện tượng tách lớp. B. Chất béo rắn không tham gia phản ứng cộng hiđro. C. Nhiều este được dùng làm dung môi để hòa tan các chất hữu cơ. D. Metyl fomat bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 18. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Etyl axetat. B. Glyxin. C. Saccarozơ. D. Alanin. Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 9,6 gam este E được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn X cần 13,44 lít O2 (đktc), thu được 10,35 gam K2CO3, 10,92 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất với A. 70%. B. 30%. C. 59%. D. 40%. Cho phân tử khối trung bình của một phân tử tơ nilon-6 là 227808. Hệ số polime hóa của Câu 20. phân tử nilon-6 là A. 2019. B. 2016. C. 2017. D. 2018. Câu 21. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etylmetyl amin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch Câu 22. không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Amilopectin. D. Fructozơ. Câu 23. Cho 4,2 gam bột sắt vào 500 ml dung dịch gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 10,8. B. 14,8. C. 12,4. D. 17,2. Câu 24. Đun nóng 11,1 gam metyl axetat với 500ml dung dịch KOH 0,5M, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 14,7. B. 12,3. C. 16,3. D. 20,3. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Từ hai chất riêng biệt: BaCO3 và FeS2, hãy chọn phương pháp thích hợp và viết phương trình hóa học để điều chế Ba và Fe. Câu 2. (1,0 điểm) Cho X có công thức phân tử C4H6O2 và các phản ứng sau: t (1) X + NaOH  Y + Z  (2) Y + HCl → T + NaCl t (3) Z + CuO  M + Cu + H2O  Biết T và M đều tham gia phản ứng tráng bạc. Xác định công thức cấu tạo của X, Z, T và M. 0 0 Cho biết nguyên tử khối: Na=23; K=39; Ag=108; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64; Al=27; C=12; O=16; S=32; H=1; N=14. --------------------------HẾT--------------------Trang 2/2 – Mã đề H07 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H08 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cacbohiđrat có nhiều nhất trong nước ép của cây mía là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. amilozơ. Câu 2. Thủy phân 10,260 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, trung hoà axit rồi cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng tráng bạc hoàn toàn, thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,200. B. 10,368. C. 5,184. D. 12,960. Câu 3. Dung dịch của chất nào dưới đây làm xanh quì tím? A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Lysin. Câu 4. Peptit X mạch hở có dạng CxHyN4Ot, được tạo bởi axit glutamic và một α-aminoaxit no, mạch hở, có một nhóm -NH2, một nhóm- COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X, thu được 5,376 lít CO2 (đktc). Đun 0,15 mol X với 500 ml dung dịch KOH 2,2M, khi kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 116. B. 112. C. 114. D. 104. Câu 5. Một đoạn polibutađien có phân tử khối trung bình bằng 108540. Hệ số polime hoá của đoạn polibutađien này có giá trị là A. 2048. B. 1871. C. 1737. D. 2010. Câu 6. Cacbohiđrat X có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom. Cacbohiđrat X là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Câu 7. Y gồm 0,05 mol NaNO3, 0,1 mol KNO3 và HCl. Khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch G chứa m gam muối, 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với A. 51. B. 53. C. 45. D. 47. Câu 8. Trong dung dịch, cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Fe(NO3)2 + AgNO3. B. Fe + CuSO4. C. Ag + Cu(NO3)2. D. Fe + Fe(NO3)3. Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 7,26 gam este X được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 9,744 lít O2 (đktc), thu được 6,36 gam Na2CO3, 8,064 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với A. 41%. B. 45%. C. 39%. D. 37%. Câu 10. Hợp chất tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H29COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 11. Cho 16,4610 gam một amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 29,8127 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2NH2. B. CH3NH2. C. CH3CH2-NH-CH3. D. CH3CH2CH2NH2. Câu 12. Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là A. đimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. propylamin. Câu 13. Cho lá Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. tốc độ thoát khí tăng. D. tốc độ thoát khí giảm. Cho các dung dịch hoặc chất lỏng sau: glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, etyl axetat. Câu 14. Thuốc thử để phân biệt chúng là Trang 1/2 – Mã đề H08 A. dung dịch I2 và quỳ tím. B. Cu(OH)2/OH- và dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch I2 và Cu(OH)2/OH-. D. dung dịch I2 và dung dịch AgNO3/NH3. Câu 15. Giải pháp thực tế nào dưới đây sai? A. Dùng nước lạnh để làm sạch hết nhớt của lươn (biết chất nhớt đó là protein). B. Dùng giấm để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh đó do các amin gây ra). C. Dùng dung dịch axit clohiđric để rửa ống nghiệm đựng anilin. D. Không nên hút thuốc lá vì thuốc lá có nicotin (một loại amin) rất độc. Câu 16. Đun nóng 8,14 gam metyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,4M. Khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,46. B. 13,02. C. 10,78. D. 10,36. Câu 17. Este (X) có công thức phân tử C4H8O2. Biết X có phản ứng tráng bạc và thủy phân (X) thu được một ancol bậc 1. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 18. Chất không có phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH2. B. H2N-CH2-COOH. C. (C17H35COO)3C3H5. D. Gly-Ala. Câu 19. Các monome dùng để điều chế tơ nilon-6,6 là A. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. C. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. Câu 20. Cho 1,3 gam Zn vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,15M, khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,4225. B. 1,2900. C. 2,4325. D. 2,2600. Câu 21. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, nilon-6, polibutađien, polietilen, nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 22. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH (có H2SO4 đặc, t0) xảy ra hoàn toàn. B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa. C. Este có nhiệt độ sôi cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon. D. Chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hoá. Câu 23. Glucozơ không phản ứng với A. H2O/H+, đun nóng. B. nước brom. C. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2/OH-. Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là kim cương. B. Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là vàng. D. Nguyên tử kim loại thường có số electron lớp ngoài cùng ít. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Từ hai chất riêng biệt: MgCO3 và Cu(OH)2, hãy chọn phương pháp thích hợp và viết phương trình hóa học điều chế Mg và Cu. Câu 2: (1,0 điểm) Cho chất X có công thức phân tử C3H4O2 và các phản ứng sau: (1) (X) + NaOH  (A) + (B) (2) (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D) (3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag + NH4NO3 (4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag + NH4NO3 Xác định công thức cấu tạo của X, C, E và F. Cho biết nguyên tử khối: Na=23; K=39; Ag=108; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64; Al=27; C=12; O=16; S=32; H=1; N=14. --------------------------HẾT--------------------Trang 2/2 – Mã đề H08 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H09 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1,5M tạo thành 23,05 gam muối. Giá trị của m là A. 13,75. B. 12,10. C. 12,40. D. 17,65. Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thành phần chính của mì chính (còn gọi là bột ngọt) là muối đinatri glutamat. B. Để rửa sạch lọ chứa anilin, có thể ngâm lọ trong axit mạnh rồi tráng lại bằng nước sạch. C. Có thể sử dụng giấm ăn để khử mùi tanh của một số loại cá đồng. D. Axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 10,89 gam este X được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 14,616 lít O2 (đktc), thu được 9,54 gam Na2CO3, 12,096 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với A. 45%. B. 39%. C. 37%. D. 41%. Câu 4. Phương pháp chống ăn mòn kim loại nào sau đây sai? A. Mạ crom trên bề mặt các đồ vật bằng sắt. B. Gắn các tấm thiếc lên vỏ tàu biển bằng thép. C. Phủ một lớp nhựa lên các đồ vật bằng sắt. D. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. Câu 5. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Glixin. B. Metylfomat. C. Chất béo. D. Anilin. Câu 6. Thủy phân 3,42 gam saccarozơ (với hiệu suất phản ứng đạt 75%), trung hòa axit rồi cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kim loại bạc. Giá trị của m là A. 5,76. B. 4,32. C. 3,24. D. 3,78. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. B. Ở điều kiện thường, thủy ngân là kim loại duy nhất tồn tại ở trạng thái lỏng. C. Các tính chất vật lí chung của kim loại gồm: ánh kim, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính cứng. D. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại thường lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim. Câu 8. Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 9. Cho 200ml dung dịch NaOH 1M vào bình chứa 13,2 gam etyl axetat, đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,3. B. 16,4. C. 14,3. D. 21,2. Câu 10. Một phân tử poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 60750. Hệ số polime hóa của phân tử poli(vinyl clorua) đó là A. 2171. B. 1088. C. 972. D. 1289. Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin phản ứng được với nước brom tạo kết tủa màu trắng. B. Amin vừa có tính axit, vừa có tính bazơ nên có tính lưỡng tính. C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của amoniac. D. Các amin tác dụng được với axit mạnh tạo thành muối. Câu 12. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2. B. Cho bột đồng vào dung dịch FeCl2. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeSO4. D. Cho bột sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 13. Glucozơ không phản ứng được với A. dung dịch AgNO3/NH3, t0. B. Cu(OH)2/OH-. Trang 1/2 - Mã đề H09 C. H2/Ni, t0. D. dung dịch NaCl. Câu 14. Cho 0,84 gam bột sắt vào 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M, sau khi phản ứng diễn ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,80. B. 3,44. C. 2,48. D. 2,60. Câu 15. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Ancol Z bị tách nước tạo hỗn hợp anken. Công thức của X là A. HCOOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOC(CH3)3. D. HCOOCH(CH3)CH2CH3. Câu 16. Có thể phân biệt hai dung dịch chứa Gly-Ala-Gly và Gly-Ala bằng thuốc thử là A. Cu(OH)2/OH-. B. dung dịch HCl. C.Cu và dung dịch H2SO4. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 17. Peptit X mạch hở, có dạng CxHyN4Ot, được tạo bởi axit glutamic và một α-aminoaxit no, mạch hở, có một nhóm -NH2, một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X thu được 7,392 lít CO2 (đktc). Đun 0,15 mol X với 500 ml dung dịch NaOH 2,2M, khi kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 86. B. 99. C. 94. D. 92. Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xà phòng hóa este luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. B. Công thức phân tử của este đơn chức, no, mạch hở là CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit hay kiềm đều xảy ra thuận nghịch. D. Luôn thu được glixerol khi thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm. Câu 19. Đimetylamin có công thức cấu tạo là A. C2H5NHC2H5 B. CH3NHC2H5. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3. Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y→ Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. xenlulozơ, etanol. D. tinh bột, glucozơ. Câu 21. Trong các loại tơ dưới đây, tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ capron. Câu 22. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Y gồm 0,025 mol NaNO3, 0,05 mol KNO3 và H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch G chứa m gam muối trung hòa, 1,4 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với A. 16. B. 21. C. 25. D. 29. Câu 23. Loại cacbohiđrat nào sau đây có tên thương phẩm là “đường củ cải”? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 24. Cho các polime sau: poliacrilonitrin, tinh bột, cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ visco, tơ nilon-6,6. Số polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Từ hai chất riêng biệt: MgCO3 và FeCO3, hãy chon phương pháp thích hợp và viết các phương trình hóa học điều chế Mg và Fe. Câu 2. (1,0 điểm): Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết rằng: (1) X + NaOH → Y + Z. (2) Y + HCl → NaCl + T. (3) T + AgNO3 + NH3 + H2O → U + Ag + NH4NO3. (4) Z + AgNO3 + NH3 + H2O → V + Ag + NH4NO3. Xác định công thức cấu tạo của X, Z, T, V. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12; O=16; H=1; Na=23; Ag=108; Cl=35,5; N=14; Fe=56; Cu=64; Mg=24; Al=27; K=39; S=32. --------HẾT-------Trang 2/2 - Mã đề H09
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan