Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 23 bptc tbkn ht nuoc cap lo_tta

.DOC
14
100
87

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP (KHU VỰC HRSG) Nhơn Trạch, tháng năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/14 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/14 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................6 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................6 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................7 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................8 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................10 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/14 1. TỔNG QUAN - Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước cấp lò bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ vị trí van cấp nước (van filling) đến vị trí các van điều khiển mực bao hơi trên lò. - Các thiết bị này thực hiện chức năng đo lường, giám sát, điều khiển lò thu hồi nhiệt trong suốt các quá trình khởi động, vận hành, shutdown lò và thực hiện chức năng bảo vệ lò khi thông số vận hành vượt giới hạn. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước cấp lò bao gồm: - 11 transmitter đo nhiệt độ (HAC11CT001/002, LAB46CT001/021, HAD50CT001, HAD20CT001, HAD10CT001, LAB95CT052; HAC70CT008; LAB45CT052; HAC20CT001):  NSX: Rosemount  Type/Model: 3144P - 02 transmitter đo áp suất (LAB95CP052; LAB45CP052):  NSX: Rosemount  Type/Model: 2088 - 08 transmitter áp suất đo lưu lượng nước cấp (LAB95CF051/52; HAC20CF001/2; HAC11CF001/2; LAB46CF001, LAB46CF021):  NSX: Rosemount  Type/Model: 3051 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP - Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/14 04 control valve nước cấp bao hơi HP/IP/LP (HAC70AA152; HAC20AA210; HAC11AA210; LAB49AA152):  NSX: FISHER  Type/Model: 667 - 04 motor valve nước cấp HP và IP/LP (LAB95AA052/54; LAB45AA052/54):  NSX: DREHMO  Type/Model: DMC 120-A-25 - 02 đồng hồ áp suất (LAB95CP051, LAB45CP051):  NSX: BAUMER  Type/Model: M1 / 36316 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. Kiểm tra 03 control valve nước cấp bao hơi HP/IP/LP (HAC70AA152; HAC20AA210; HAC11AA210) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve. - Kiểm tra cáp tín hiệu, các vị trí đấu nối. - Kiểm tra vận hành van và các feedback Close/Open/Position. 4.2. Kiểm tra 04 motor valve nước cấp HP và IP/LP (LAB95AA052/54; LAB45AA052/54) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra vận hành van, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/14 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt 1 Khu vực Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra và xử lý bất HRSG/HT thường nước cấp thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước cấp Mối nguy hiểm Nguyên nhân Làm việc trên cao (nhưng có sàn thao tác) Rơi rớt các dụng cụ, vật tư, các chi tiết tháo Rủi ro Gây chấn thương Nhiệt độ cao Nước nóng trong bồn chưa xả hết Bỏng Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài Chấn thương hoặc tử vong Các biện pháp an toàn - Có biện pháp che chắn hoặc thông báo cho các nhóm làm việc bên dưới - Có thùng đựng dụng cụ, vật tư - Xả hết nước trong bồn nước cấp - Kiểm tra nhiệt độ phải nhỏ hơn 500C mới được tiến hành tháo các chi tiết - Nhiệt độ nhỏ hơn 400C mới chui vào manhole - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động Các lưu ý: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/14 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP 9. Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/14 Mỏ lét răng 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang cái Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái 01 Số lượng 01 01 01 01 00 01 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.5.1. Kiểm tra 03 control valve nước cấp bao hơi HP/IP/LP (HAC70AA152; HAC20AA210; HAC11AA210) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve. - Kiểm tra cáp tín hiệu, các vị trí đấu nối. - Kiểm tra vận hành van và các feedback Close/Open/Position. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5.2. Kiểm tra 04 motor valve nước cấp HP và IP/LP (LAB95AA052/54; LAB45AA052/54) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra vận hành van, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP - Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/14 Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị - Phụ lục 2: Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/14 Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 10/14 Thiết bị HRSG11/ HT nước cấp Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước cấp Mã KKS 11LAB/HAC/HAD Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước cấp Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt Tiểu tu lần 4 Ngày kết thúc Thiết bị Nội dung công việc 1 Control valve nước cấp bao hơi HP/IP/LP:  11HAC70AA152  11HAC20AA210  11HAC11AA210  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra cáp tín hiệu, các vị trí đấu nối.  Kiểm tra vận hành van (0%...100%) và các feedback. 2 Motor valve nước cấp HP và IP/LP:  11LAB95AA052  11LAB95AA054  11LAB45AA052  11LAB45AA054  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra vận hành van, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque.  Vệ sinh thiết bị. Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/14 ......................................................................................................................................................... ........... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH P.GĐ phụ trách Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/14 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/14 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC CẤP Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-023 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/14 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan