Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 200 cau hoi trac nghiem lich su 12

.DOC
17
2258
146

Mô tả:

Bài tập trắc nghiệm dành cho học sinh ôn tập môn Lịch sử lớp 12 và giáo viên tham khảo để làm tài liệu ôn tập cho học sinh rèn luyện làm bài thi trắc nghiệm trong kì thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017
I/LỊCH SỬ THẾ GIỚI Câu 1: Vị trí công nghiê êp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50, 60, nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX? A. Đứng thứ nhất trên thế giới B. Đứng thứ hai trên thế giới C. Đứng thứ ba trên thế giới D. Đứng thứ tư trên thế giới Câu 2: Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai: A. Hòa bình, trung lâ êp B. Hòa bình, tích cực ủng hô ê cách mạng thế giới C. Tích cực ngăn chă ên vũ khí có nguy cơ hủy diê êt loài người D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của My Câu 3: Vị tổng thống đầu tiên của Liên Xô là: A. Lênin. B. Xtalin. C. Goocbachốp D. Enxin. Câu 4: Thời gian thành lâ êp nước Cô êng hòa nhân dân Trung Hoa: A. Tháng 10 – 1948 B. Tháng 10 - 1949 C. Tháng 10 – 1950 D. Tháng 10 - 1951. Câu 5: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay: A. Thực hiê ên đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. B. Bắt tay với My chống lại Liên Xô. C. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Viê êt Nam. D. Mở rô êng quan hê ê hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới, Câu 6: Thời gian thành lâ êp Hiê êp hô êi các nước Đông Nam Á: A. Ngày 8-8-1967 B. Ngày 8-8-1977 C. Ngày 8-8-1987 D. Ngày 8-8-1997 Câu 7: Tên thủ đô của Mianma: A. Manila. B. Rangun, C. Cuala Lămpơ D. Giacacta. Câu 8: Bản chất của mối quan hê ê ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979: A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học. B. Đối đầu căng thẳng, C. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại. D. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuô êc chiến tranh chống Pháp và My. Câu 9: Thành tựu nổi bâ êt nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay: A. Trở thành các nước đô êc lâ êp, thoát khỏi ách thuô êc địa và phụ thuô êc vào các thế lực đế quốc, B. Trở thành khu vực năng đô êng và phát triển nhất trên thế giới. C. Trở thành mô êt khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị. D. Có nhiều thành tựu to lớn trong công cuô êc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế. Câu 10: Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dâ êy" vì: A. Là lá cờ đầu trong cuô êc đấu tranh chống đế quốc Pháp và My. B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tô êc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được đô êc lâ êp. C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tô êc bùng nổ ở châu Phi trong cuô êc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân, D. Phong trào giải phóng dân tô êc ở châu Phi đã làm rung chuyển hê ê thống thuô êc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này. Câu 11: Quốc gia giành đô êc lâ êp sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai: A. Angiêri B. Ai Câ pê , C. Ghinê D. Tuynidi Câu 12: Trong cuô êc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, My latinh đã được mê ênh danh là: A. "Hòn đảo tự do" B. "Lục địa mới trỗi dâ êy". C. "Đại lục núi lửa" D. "Tiền đồn của chủ nghĩa xã hô êi".. Câu 13: Tháng 4/1961, Cuba tuyên bố đi theo con đường xã hô êi chủ nghĩa trong điều kiê ên: A. Đánh thắng sự can thiê êp của My. B. Hoàn thành cuô êc cải cách dân chủ. Trang 1/17 C. Thành lâ pê Đảng Cô nê g sản Cuba. D. Câu a và b đúng, Câu 14: Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tô êc ở My latinh: A. Từ năm 1945 đến năm 1959 B. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX, C. Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX. D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay. Câu 15: Thời gian thành lâ êp Hiê êp hô êi các nước Đông Nam Á: A. Ngày 8-8-1967 B. Ngày 8-8-1977. C. Ngày 8-8-1987. D. Ngày 8-8-1997. Câu 16: Bản chất của mối quan hê ê ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979: A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học. B. Đối đầu căng thẳng, C. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại. D. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuô êc chiến tranh chống Pháp và My. Câu 17: Thành tựu nổi bâ êt nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay: A. Trở thành các nước đô êc lâ êp, thoát khỏi ách thuô êc địa và phụ thuô êc vào các thế lực đế quốc, B. Trở thành khu vực năng đô êng và phát triển nhất trên thế giới. C. Trở thành mô êt khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị. D. Có nhiều thành tựu to lớn trong công cuô êc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế. Câu 18: Địa danh nào được chọn để đă êt trụ sở Liên Hợp Quốc: A. Xan Phơranxixcô. B. Niu Ióoc, C. Oasinhtơn. D. Caliphoócnia. Câu 19: Nô iê dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, My, Anh tại Hô iê nghị Ianta (Liên Xô): A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diê êt tâ ên gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiê êt Nhâ êt. B. Thành lâ êp tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc. C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trâ ên, D. Giải quyết các hâ êu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm. Câu 20: Thời gian Viê êt Nam gia nhâ êp Liên Hợp Quốc: A. Tháng 9 - 1967. B. Tháng 9 - 1977, C. Tháng 9 - 1987. D. Tháng 9 - 1997. Câu 21: Ngày thành lâ êp Liên Hiê êp Quốc là: A. 24/10/1945, B. 4/10/1946. C. 20/11/1945. D. 27/7/1945. Câu 22: Nước khởi đầu cuô êc cách mạng khoa học - kĩ thuâ êt sau Chiến tranh thế giới thứ hai: A. Anh. B. Pháp. C. My, D. Nhâ êt Câu 23: Cuô êc cách mạng khoa học - ky thuâ êt lần thứ hai đã có tác đô êng tích cực đến xã hô êi loài người: A. Đưa con người bước sang nền văn minh công nghiê êp. B. Làm thay đổi cơ bản các yếu tố sản xuất, C. Làm nảy sinh nhiều vấn đề xã hô êi gắn liền với ky thuâ êt hiê ên đại. D. Câu b và c đúng. Câu 24: Cuô êc cách mạng khoa học - ky thuâ êt lần thứ hai đã gây những hâ uê quả tiêu cực đến đời sống của con người: A. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiê êp. B. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao đô êng công nông giảm đi, lao đô êng dịch vụ và trí oc tăng lên. C. Tài nguyên cạn kiê êt, môi trường ô nhiễm nă êng, D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 25: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển nhảy vọt của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai Trang 2/17 A. Dựa vào thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuâ tê , điều chỉnh lại hợp lý cơ cấu sản xuất, cải tiến kĩ thuâ êt nâng cao năng suất lao đô êng B. Tâ pê trung sản xuất và tâ êp trung tư bản cao C. Quân sự hoá nền kinh tế để buôn bán vũ khí, phương tiê ên chiến tranh D. Điều kiê ên tự nhiên và xã hô êi thuâ ên lợi Câu 26: Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rơ về khoa học-kĩ thuâ tê A. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuâ êt lần thứ hai B. Chính sách Mĩ đă êc biê êt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuâ êt, coi đây là trung tâm chiến lược để phát triển đất nước C. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ. D. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh Câu 27: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhâ êt Bản sau chiến tranh thứ hai A. Biết xâm nhâ êp thị trường thế giới B. Tác dụng của những cải cách dân chủ C. Truyền thống " Tự lực tự cường" D. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuâ êt Câu 28: Thời gian thành lâ êp khối thị trường chung Châu Âu ( EEC) A. Tháng 1-1949 B. Tháng 5-1955 C. Tháng 3-1957 D. Tháng 3-1958 Câu 29: Thời gian Viê êt Nam gia nhâ pê Liên Hợp Quốc A. Tháng 9-1967 B. Tháng 9-1977 C. Tháng 9-1987 D. Tháng 9-1997 Câu 30: Nguồn gốc cách mạng khoa học- kĩ thuâ êt lần thứ hai A. Do yêu cầu cuô êc sống B. Do yêu cầu chiến tranh thế giới thứ hai C. Những thành tựu khoa học- kĩ thuâ êt cuối thế kỷ XIX đầu thế ky XX, tạo tiền đề và thúc đẩy sự bùng nổ cách mạng khoa học- kĩ thuâ tê lần hai D. Tất cả đều đúng Câu 31: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuô êc khôi phục kinh tế trong những năm 1945 - 1950 là: A. Liên Xô nhanh chóng khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá. B. Tiến hành công cuô êc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941. C. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ. D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới. Câu 32: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là: A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vê ê tinh nhân tạo của trái đất. C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. D. Giữa thâ pê niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiê êp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiê êp của toàn thế giới. Câu 33: Điểm khác nhau về mục đích trong viê êc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ ? A. Mở rô êng lãnh thổ. B. Duy trì hòa bình an ninh thế giới. C. Ủng hô ê phong trào cách mạng thế giới. D. Khống chế các nước khác. Câu 34: Khối quân sự được thành lâ êp ở Đông Nam Á vào 9/1954 là: A. NATO B. CENTO C. SEATO D. ASEAN Câu 35: Những nước tham gia thành lâ êp Hiê êp hô êi các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967) là: A. Viê êt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia. B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây. C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia. D. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia. Câu 36: Lịch sử ghi nhâ ên năm 1960 là năm của châu Phi Vì sao? A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được đô êc lâ êp . Trang 3/17 B. Hê ê thống thuô cê địa của đế quốc lần lựợt tan rã . C. Có 17 nước ở châu Phi giành được đô êc lâ êp . D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi . Câu 37: Chiến thắng Điê ên Biên Phủ ở Viê êt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phóng dân tô êc ở nước nào của châu Phi: A. Ai Câ pê B. Tuynidi C. Angôla c. Angiêri Câu 38: Sự kiê ên nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hê ê thống thuô êc địa của nó ở châu Phi: A. Năm 1960 "Năm châu Phi" . B. Năm 1962 Angiêri giành được đô êc lâ êp . C. 11/11/1975 nước cô êng hòa nhân dân Angôla ra đời . D. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi . Câu 39: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mê nê h danh là "Đại lục bùng cháy"? A. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng . B. Ở đây nhân dân đã đứng lên chống đế quốc Mĩ . C. Ở đây có cuô êc cách nổi tiếng nổ ra và thắng lợi ở Cuba . D. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ . Câu 40: Nước được mê ênh danh là "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tô êc ở Mĩ la tinh" ? A. Achentina B. Chi lê C. Nicanagoa D. Cuba Câu 41: Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài duy nhất của thế giới trong thời gian nào của thế kỉ XX ? A. Thâ êp niên 40 - 50. B. Thâ pê niên 50 - 60. C. Thâ pê niên 60 - 70. D. Thâ êp niên 70 - 80. Câu 42: Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Viê êt Nam là: A. Kennơđi B. Nichxơn C. B. Clintơn D. . G. Bush Câu 43: Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vâ nê và bình thường hóa quan hê ê với Viê êt Nam vào thời điểm nào ? A. Năm 1976. B. Năm 1994. C. Năm 2004. D. Năm 2006. Câu 44: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớ n của thế giới hình thành vào thâ êp niên 70 của thế kỉ XX là: A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Liên Xô - Nhâ êt Bản. C. Mĩ - Tây Âu - Nhâ êt Bản. D. Mĩ - Đức - Nhâ êt Bản. Câu 45: Nền kinh tế Nhâ êt Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào những năm 60 - 73 của thế kỉ XX là do: A. Cuô êc cách mạng khoa học kĩ thuâ êt của thế giới phát triển mạnh. B. Làm giàu trong cuô êc chiến tranh Mĩ xâm lược Triều Tiên. C. Làm giàu trong cuô êc chiến tranh Mĩ xâm lược Viê êt Nam. D. Tất cả các nhân tố trên. Câu 46: Mĩ phát đô êng cuô êc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào ? A. Tháng 2/1945 B. Ngày 12/3/1947 C. Tháng 7/1947 D. Ngày 4/4/1949 Câu 47: Hâ êu quả nă nê g nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuô êc chiến tranh lạnh là: A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang . B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới . C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lâ êp trên toàn cầu . D. Các nước phải chi mô êt khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diê êt . Câu 48: Tại sao gọi là "trâ êt tự hai cực Ianta" ? A. Đại diê ên hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng . B. Tại Hô êi nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diê ên cho hai phe. Trang 4/17 C. Thế giới đã xãy ra nhiều cuô cê xung đô tê ở Ianta. D. Tất cả các lí do trên Câu 49: Cuô êc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiê ên A. Hiê êp ước về hạn chế hê ê thống phòng chống tên lửa (ABM ) nă 1972. B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuô cê gă pê không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989) D. Hiê êp định về mô êt giải pháp toàn diê ên cho vấn đề Campuchia (10/1991 ) Câu 50: Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cuô êc cách mạng khoa học -kĩ thuâ êt lần thứ hai. A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sô ê. B. Đưa con người sang nền văn minh trí tuê ê. C. Thay đổi mô tê cách cơ bản các nhân tố sản xuất. Câu 51: Hai cuô êc cách mạng khoa học - kĩ thuâ êt mà nhân loại đã trải qua, là những cuô êc cách mạng nào ? A. Cuô êc cách mạng công nghiê êp thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học - kĩ thuâ êt thế kỉ XX B. Cuô êc caćh mạng kĩ thuâ êt thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học - kĩ thuâ êt thế kỉ XX C. Cuô cê cách mạng kĩ thuâ tê và cách mạng công nghiê pê thế kỉ XVIII - XIX vàcuô cê cách mạng khoa học kĩ thuâ êt đang diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX D. Cuô êc cách mạng công nghiê êp thế kỉ XVIII - XIX và cuô êc cách mạng công nghê ê thế kỉ XX II/LỊCH SỬ VIỆT NAM Câu 52: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuô êc địa lần thứ hai ở VN? A. Bù vào thiê êt hại trong lần khai thác thứ nhất B. Để bù đắp thiê êt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hô êi ở VN D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 53: Trong cuô êc khai thác thuô êc địa lần II, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào? A. Công nghiê êp chế biến B. Nông nghiê êp và khai thác mỏ C. Nông nghiê êp và thương nghiê êp D. Giao thông vâ ên tải Câu 54: Vì sao trong quá trình khai thác thuô êc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiê pê nă nê g ở VN? A. Cô êt chă êt nền kinh tế VN lê ê thuô êc vào nền kinh tế Pháp B. Biến VN thành thị trường tiêu thụ hàng hoá do Pháp sản xuất C. Biến VN thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp D. Câu a, b đều đúng Câu 55: Tác đô nê g của chương trình khai thác lần II đến kinh tế VN là: A. Nền kinh tế VN phát triển đô êc lâ êp tự chủ B. Nền kinh tế VN phát triển thêm mô êt bước nhưng bị kìm hãm và lê ê thuô êc kinh tế Pháp C. Nền kinh tế VN lạc hâ êu, phụ thuô êc vào Pháp D. VN trở thành thị trường đô êc chiếm của Pháp Câu 56: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của Cách mạng VN? A. Công nhân B. Nông dân C. Tiểu tư sản D. Tư sản dân tô êc Câu 57: Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của Cách mạng VN? A. Công nhân và tư sản B. Nông dân và địa chủ C. Nhân dân VN với thực dân Pháp D. Địa chủ và tư sản Câu 58: Sự kiê ên nào đánh dấu giai cấp công nhân VN bước đầu đi vào đấu tranh tự giác ? A. Công hô êi(bí mâ êt) Sài Gòn Chợ Lớn do Tôn Đức Thắng đứng đầu B. Bãi công của thợ nhuô m ê ở Chợ Lớn Trang 5/17 C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nô iê , Hải Phòng D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp Cách mạng Trung Quốc Câu 59: Sự kiê ên nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? A. Đưa yêu sách đến hô êi nghị Vecxay B. Nguyễn Ái quốc đọc được luâ nê cương của Lênin về vấn đề dân tô cê và thuô cê địa C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lâ êp Đảng cô êng sản Pháp D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lâ êp Hô êi liên hiê êp thuô êc địa ở Pari Câu 60: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III? A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuô êc địa B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp C. Quốc tế này đề ra đường lối cho Cách mạng VN D. Quốc tế này chủ trương thành lâ êp mă êt trâ ên giải phóng dân tô êc Viê êt Nam Câu 61: Con đường tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường đi của những người đi trước là: A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước B. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cô êng sản C. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp đường lối dân tô êc với chủ nghĩa xã hô êi D. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản Câu 62: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì? A. Từ chủ nghĩa yêu nước đền với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn B. Thành lâ êp hô êi Viê êt Nam Cách Mạng Thanh Niên C. Hợp nhất ba tổ chức cô êng sản D. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng Câu 63: Hô iê Viê êt Nam Cách Mạng Thanh Niên thành lâ pê vào thời gian nào? Ở đâu? A. Tháng 5 - 1925 ở Quảng Châu(TQ) B. Tháng 6 - 1925 ở Hương Cảng(TQ) C. Tháng 7 - 1925 ở Quảng Châu(TQ) D. Tháng 6 - 1925 ở Quảng Châu(TQ) Câu 64: Cơ quan ngôn luâ ên của hô êi Viê êt Nam Cách Mạng Thanh Niên là: A. Báo Thanh Niên B. Tác phẩm "Đường Cách Mê nê h" C. Bản án chế đô ê tư bản Pháp D. Báo Người Cùng Khổ Câu 65: Viê êt Nam quốc dân đảng là mô êt Đảng chính trị theo xu hướng nào? A. Dân chủ vô sản B. Dân chủ tư sản C. Dân chủ tiểu tư sản D. Dân chủ vô sản và tư sản Câu 66: Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào? A. Giai cấp tư sản dân tô êc lãnh đạo B. Tổ chức Viê êt Nam quốc dân đảng còn non yếu C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị đô êng D. Đế quốc Pháp còn mạnh Câu 67: Số nhà 5 D phố Đàm Long (Hà Nô êi) là nơi diễn ra sự kiê ên: A. Đại hô êi lần thứ nhất của Viê êt Nam Cách Mạng Thanh Niên B. Thành lâ êp Đông Dương cô êng sản đảng C. Chi bô ê cô êng sản đầu tiên ở Viê êt Nam ra đời D. Hô êi nghị thành lâ êp Đảng Cô êng Sản Viê êt Nam Câu 68: Cơ quan ngôn luâ ên của Đông Dương cô êng sản đảng là: A. Báo Nhành Lúa B. Báo Người Nhà Quê C. Báo Búa Liềm D. Báo Tiếng Chuông Re Câu 69: Từ ngà 7 - 2 - 1930, hô êi nghị hợp nhất ba tổ chức cô êng sản họp ở đâu? A. Quảng Châu (Trung Quốc) B. Ma Cao (Trung Quốc) C. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc) D. Hương Cảng (Trung Quốc) Trang 6/17 Câu 70: Tại hô iê nghị hợp nhất ba tổ chức cô nê g sản, có sự tham gia của các tổ chức cô nê g sản nào? A. Đông Dương cô êng sản đảng, An Nam cô êng sản đảng B. Đông Dương cô êng sản đảng, An Nam cô êng sản đảng, Đông Dương cô êng sản liên đoàn C. Đông Dương cô êng sản đảng, Đông Dương cô êng sản liên đoàn D. An Nam cô êng sản đảng, Đông Dương cô êng sản liên đoàn Câu 71: Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong hô êi nghị hợp nhất ba tổ chức cô êng sản (3 - 2 - 1930) thể hiê ên như thế nào? A. Thống nhất các tổ chức cô êng sản để thành lâ êp mô êt Đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cô êng Sản Viê êt Nam B. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên để Hô êi nghị thông qua C. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào VN D. Câu a, b đúng Câu 72: Con đường cách mạng Viê êt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là: A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruô nê g đất để đi tới xã hô êi cô êng sản B. Thực hiê ên cách mạng ruô êng đất cho triê êt để C. Tịch thu hết sản nghiê êp của bọn đế quốc D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tô êc Câu 73: Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là lực lượng nào? A. Công nhân và nông dân B. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung nông C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến D. Câu a, b, c đúng Câu 74: Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng cô êng sản Viê êt Nam đã họp Hô êi nghị lần thứ nhất vào thời gian nào? Ở đâu? A. 3 - 2 - 1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc) B. 10 - 1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc) C. 3 - 1930 tại Ma Cao (Trung Quốc) D. 10 - 1930 tại Quảng Châu (Trung Quốc) Câu 75: Đảng cô êng sản Viê êt Nam đổi tên thành Đảng cô êng sản Đông Dương vào thời gian nào? A. Tháng 3 - 1930 B. Tháng 5 - 1930 C. Tháng 10 - 1930 D. Tháng 12 - 1930 Câu 76: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Ảnh hưởng của cuô êc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩaYên Bái C. Đảng cô êng sản Viê êt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lô êt thâ êm tê ê đối với nông dân Câu 77: Từ tháng 5 đến tháng 8 - 1930, trung tâm của phong trào cách mạng chủ yếu diễn ra ở đâu? A. Miền Trung B. Miền Bắc C. Miền Nam D. Trong cả nước Câu 78: Hai khẩu hiê êu mà Đảng ta vâ nê dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là khẩu hiê êu nào? A. "Đô êc lâ êp dân tô êc" và "Ruô nê g đất dân cày" B. "Tự do dân chủ" và "Cơm áo hoà bình" C. "Tịch thu ruô nê g đất của đế quốc Viê êt gian" và "Tịch thu ruô êng đất của địa chủ phong kiến" D. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít" Câu 79: Nghê ê Tĩnh là nơi phong trào phát triển mạnh nhất vì: A. Là nơi tâ pê trung đông đảo giai cấp công nhân B. Là nơi thành lâ êp chính quyền Xô viết sớm nhất C. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tô êc chống giă êc ngoại xâm D. Là nơi có đô êi ngũ cán bô ê Đảng đông nhất trong cả nước Trang 7/17 Câu 80: Gọi là chính quyền Xô viết vì: A. Chính quyền đầu tiên được thành lâ êp ở huyê nê Xô viết B. Hình thức mới của chính quyền theo kiểu Xô viết (nước Nga) C. Hình thức chính quyền cách mạng do giai cấp công nhân lãnh đạo D. Hình thức nhà nước của những nước theo con đường XHCN Câu 81: Trần Phú, tổng bí thư của Đảng cô nê g sản Đông Dương bị Pháp bắt vào: A. 19 - 4 - 1931 B. 14 - 9 - 1931 C. 19 - 4 - 1932 D. 14 - 9 - 1932 Câu 82: Kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 - 1939 ? A. Thực dân Pháp nói chung B. Địa chủ phong kiến C. Bọn phản đô nê g thuô cê địa và tay sai không chịu thi hành chính sách của chính phủ Mă tê trâ nê nhân dân Pháp D. Các quan lại của triều đình Huế Câu 83: Nhiê êm vụ của cách mạng được Đảng xác định trong thời kì 1936 - 1939? A. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành đô êc lâ êp dân tô êc B. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruô nê g C. Chống phát xít, chống phản đô êng thuô êc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình D. Câu a, b đúng Câu 84: Phương pháp đấu tranh cách mạng thời kì 1936 - 1939 ? A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang B. Kết hợp khả năng hợp pháp và nửa hợp pháp C. Kết hợp khả năng công khai và nửa công khai D. Câu b, c đúng Câu 85: Cuô êc mitting lớn nhất trong cuô êc vâ ên đô êng dân chủ 1936 - 1939 diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu? A. 1 - 8 - 1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nô iê ) B. 1 - 5 - 1938, tại Bến Thuỷ, Vinh C. 1 - 5 - 1939, tại Hà Nô êi D. 1 - 5 - 1938, tại nhà Đấu Xảo - Hà Nô êi Câu 86: Nét nổi bâ êt nhất của cuô êc vâ ên đô êng dân chủ 1936 - 1939 là gì? A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rô nê g và ăn sâu trong quần chúng nhân dân B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình đô ê chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao C. Tâ êp hợp được mô êt lực lượng công - nông hùng mạnh D. Đảng đã tâ pê hợp được mô êt lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú Câu 87: Đảng ta xác định kẻ thù trong giai đoạn cách mạng 1939 - 1945 là ai? A. Bọn phản đô êng thuô êc địa và tay sai của chúng B. Bọn đế quốc và phát xít C. Bọn thực dân phong kiến D. Bọn phát xít Nhâ êt Câu 88: Hô êi nghị lần thứ 6 (11 - 1939) của ban chấp hành trung ương Đảng đã xác định nhiê êm vụ của cách mạng Đông Dương lúc này là gì? A. Đă êt nhiê êm vụ giải phóng dân tô êc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu B. Chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh C. Đă êt nhiê êm vụ giải phóng dân tô êc lên hàng đầu và cấp bách D. Tất cả các nhiê êm vụ trên Câu 89: Tháng 11 - 1939, tên gọi của Mă êt trâ nê ở Đông Dương là gì? A. Mă êt trâ nê nhân dân phản đế B. Mă êt trâ ên dân chủ Đông Dương Trang 8/17 C. Mă tê trâ nê phản đế Đông Dương D. Mă êt trâ nê dân tô êc thống nhất phản đế Đông Dương Câu 90: Hô êi nghị Trung ương Đảng lần 6 (11 - 1939) của Ban chấp hành Trung ương Đảng diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu? A. 19 - 5 - 1941 tại Bà Điểm - Hóc Môn B. 15 - 5 - 1939 tại PacBó - Cao Bằng C. 6 - 11 - 1939 tại Bà Điểm - Hóc Môn D. 10 - 5 - 1940 tại Đình Bảng - Bắc Ninh Câu 91: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là: A. Quân Tưởng, Anh dưới danh nghĩa Đồng minh vào VN giải giáp quân Nhâ êt, nhưng lại chống phá Cách mạng VN B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng đến nhân dân ta C. Ngân quy nhà nước trống rỗng D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá Cách mạng Câu 92: Phiên họp đầu tiên của Quốc hô êi nước ta được tổ chức vào thời gian nào? Ở đâu? A. 1 - 6 - 1946 ở Hà Nô êi B. 2 - 3 - 1946 ở Hà Nô êi C. 12 - 11 - 1946 ở Tân Trào - Tuyên Quang D. 20 - 10 - 1946 ở Hà Nô êi Câu 93: Điều khoản nào trong Hiê êp định sơ bô ê 6 - 3 - 1946 có lợi thực tế cho ta? A. Pháp công nhâ ên Viê êt Nam là mô êt quốc gia tự do B. Pháp công nhâ nê Viê êt Nam có chính phủ, nghị viê ên, quân đô êi và tài chánh riêng nằm trong khối liên hiê êp Pháp C. Viê êt Nam thuâ ên cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế quân Tưởng và rút dần trong 5 năm D. Hai bên thực hiê nê ngừng bắn ngay ở Nam Bô ê Câu 94: Viê êc ký hiê êp định sơ bô ê tạm hoà với Pháp chứng tỏ: A. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ ta B. Sự thoả hiê êp của Đảng và chính phủ ta C. Sự thắng lợi của Pháp trên mă êt trâ nê ngoại giao D. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng Câu 95: Trong tạm ước 14 - 9 - 1946, ta nhân nhượng cho Pháp quyền lợi nào? A. Mô êt số quyền lợi về kinh tế và văn hoá B. Chấp nhâ ên cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc C. Mô êt số quyền lợi về chính trị, quân sự D. Mô tê số quyền lợi về kinh tế và quân sự Câu 96: Sự kiê ên trực tiếp nào đưa đến quyết định của Đảng và chính phủ toàn quốc kháng chiến chống Pháp? A. Hô êi nghị Đà Lạt không thành công(18 - 5 1946) B. Hô êi nghị Phôngtennơblô C. Pháp chiếm Hải Phòng(11 - 1946) D. Tối hâ uê thư của Pháp ngày 18 - 12 - 1946 đòi ta giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng Câu 97: Văn bản nào trình bày đầy đủ nhất về đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng? A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ chủ tịch(19 - 12 - 1946) B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ Trung ương Đảng (22 - 12 - 1946) C. Mô tê số bài trên báo sự thâ tê (3 - 1947) của Trường Chinh D. Tác phẩm "Trường kỳ kháng chiến nhất định thắng lợi" của Trường Chinh Câu 98: Hai hê ê thống phòng ngự mà Pháp thiết lâ êp ở VN năm 1950 là: A. Hê ê thống phòng ngự trên đường số 4 và "hành lang Đông -Tây" ( Hải Phòng- Hà Nô êi - Hoà Bình - Sơn La ) B. Hê ê thống phòng ngự ở đồng bằng Bắc bô ê và Trung du C. Phòng tuyến "boongke" và "vành đai trắng" xung quanh Trung du và đồng bằng Bắc bô ê D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 99: Trâ nê đánh nào có tính chất quyết định trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950? A. Trâ ên đánh ở Cao Bằng B. Trâ nê đánh ở Đông Khê Trang 9/17 C. Trâ nê đánh ở Thất Khê D. Trâ nê đánh ở Đình Lâ pê Câu 100: Đại hô êi đại biểu toàn quốc của Đảng lần II quyết định đổi tên Đảng thành: A. Đảng cô êng sản Đông Dương B. Đảng cô êng sản Viê êt Nam C. Đảng lao đô êng Viê êt Nam D. Đông Dương cô êng sản Đảng Câu 101: Lí do chủ yếu trong viê êc Pháp cử Nava sang Đông Dương? A. Vì sau 8 năm trở lại xâm lược Đông Dương, Pháp bị thiê êt hại gần 390 ngàn tên, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn kinh tế, tài chánh B. Vì chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) đã kết thúc C. Vì nhân dân Pháp ngày càng phản đối chiến tranh xâm lược Viê êt Nam D. Vì Nava được Mĩ chấp nhâ ên Câu 102: Nô êi dung nào sau đây thuô êc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954? A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng B. Tâ pê trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 - 1954 Câu 103: Khẩu hiê êu nào do Đảng và chính phủ nêu lên trong chiến dịch Điê ên Biên Phủ? A. Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch B. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng C. Tiêu diê êt hết quân địch ở Điê ên Biên Phủ D. Điê ên Biên Phủ thành mồ chôn giă êc Pháp Đề thi Lịch sử 12 Câu 2: Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong: A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9/3/1945) B. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945) D. Đại hội Quốc dân Tân Trào Câu 3: Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào? A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945 B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 C. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945 D. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 Câu 4: Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt Nam. Đó là nội dung thể hiện trong Nghị quyết nào của Đảng? A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 B. Nghị quyết của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (13 đến 15/8/1945) C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào D. Nghị quyết của ban thường vụ trung ương Đảng họp ngay trong đêm 9/3/1945 Câu 5: Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám 1945 là gì? A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh bạo lực C. Đấu tranh chính trị D. Đấu tranh ngoại giao Câu 6: Thời cơ trong cách mạng tháng Tám được xác định vào thời điểm lịch sử nào? A. Ngày 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp B. Ngày 12/3/1945, thông qua chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” C. Ngày 14/8/1945, Nhật bị Đồng minh đánh bại D. Ngày 15/8/1945, Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện Trang 10/17 Câu 7: Yếu tố nào dưới đây có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu A. Do thời cơ khách quan thuận lợi B. Do thời cơ chủ quan thuận lợi C. Do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo D. Do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương Câu 8: Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc gồm những nước nào? A. Nga (Liên Xô cũ), Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc B. Nga (Liên Xô cũ), Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Đức C. Nga (Liên Xô cũ), Mĩ, Nhật, Pháp, Trung Quốc D. Nga (Liên Xô cũ), Mĩ, Anh, Đức, Trung Quốc Câu 9: Sự kiện lịch sử nào chứng tỏ Đảng ta và chủ tịch Hồ Chí Minh đã đón nhận đồng minh vào trong cách mạng tháng Tám A. Hội nghị toàn quốc (13 – 15/8/1945) B. Đại hội quốc dân Tân Trào (16 – 18/8/1945) C. Hội nghị quân sự Bắc kỳ (5/1945) D. Câu A và B đúng Câu 10: Mặt trận nào giữ vai trò chuẩn bị trực tiếp cho cách mạng tháng Tám 1945 ? A. Mặt trận liên việt B. Mặt trận Việt minh C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương D. Mặt trận dân chủ Đông Dương Câu 11: Hạn chế về lực lượng cách mạng nêu ra trong luận cương chính trị tháng 10/1930 được khắc phục trong mặt trận nào ? A. Mặt trận dân chủ Đông Dương B. Mặt trận Việt Minh C. Mặt trận Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương D. Mặt trận nhân dân thống nhất phẩn đế Đông Dương Câu 12: My phát động chiến tranh lạnh vào thời gian nào? Gắn liền với đời tổng thống nào? A. Tháng 5/1947. Đời tổng thống Tơrumơn B. Tháng 6/1947. Đời tổng thống Aixenhao C. Tháng 3/1947. Đời tổng thống Tơrumơn D. Tháng 5/1947. Đời tổng thống Kennơđi Câu 13: Sự kiện lịch sử nào chứng tỏ đảng ta đã hoàn thành công việc chuẩn bị về chủ chương, đường lối cho cách mạng tháng Tám? A. Hội nghị TW lần thứ 6 (tháng 11/1939) B. Hội nghị TW lần 8 (tháng 5/1941) C. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945) D. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945) Câu 14: Hội nghị TW lần 6 (tháng 11/1939) đã xác định mục tiêu chiến lược trước mắt của cách mạng Đông Dương là gì? A. Đánh đổ phong kiến đem lại ruộng đất cho dân cày B. Củng cố và xây dựng Đảng thật vững mạnh C. Củng cố và xây dựng Mặt trận, đoàn kết toàn dân D. Đánh đổ Đế quốc và tay sai Câu 15: Vì sao nói rằng hội nghị TW Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt? A. Nó hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đề ra trong hội nghị TW 6 (11/1939) B. Nó quyết định thành lập mặt trận Việt Minh C. Nó đánh dấu thời điểm Nguyễn ái Quốc về nước D. Tất cả các lý do trên đều đúng Câu 16: Vấn đề khởi nghĩa vũ trang được đưa ra bàn bạc và quyết định từ thời gian nào để tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 A. Từ hội nghị TW lần 6 (11/1939) B. Từ hội nghị TW lần 8 (5/1941) C. Từ Hội nghị TW lần 7 (11/1940) D. Sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945) Câu 17: Sự kiện lịch sử nào chứng tỏ Xô-Mĩ chấm dứt “chiến tranh lạnh” giữa 2 nước lớn? Trang 11/17 A. Quan hệ Xô-Mĩ ngày càng được cải thiện B. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa tổng thống George Bus (Mĩ) và Goócbachóp tại đảo Manta vào năm 1939 C. Xô-Mĩ tuyên bố giải trừ vũ khí hạt nhân D. Tất cả các sự kiện trên Câu 18: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và chỉ thị của chúng ta” ra đời trong thời điểm lịch sử nào? A. Đêm 9-3-1945 B. Ngày 10-3-1945 C. Ngày 12-3-1945 D. Sáng 13-3-1945 Câu 19: Niên đại nào dưới đây không thuộc thời kì tiền khởi nghĩa trong Cách mạng tháng Tám 1945? A. 9/3/1945B. 12/3/1945 C. 14/8/1945 D. Tất cả các niên đại trên Đáp án -c Câu 183 Lực lượng vũ trang ra đời từ khởi nghĩa Bắc Sơn sau đó thống nhất lại với tên gọi là gì? A. Cứu quốc quân B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân C. Việt Nam giải phóng quân D. Vệ quốc đoàn Câu 20: Cao trào kháng Nhật cứu quốc bắt đầu từ thời gian nào? A. Tháng 12/1944 B. Tháng 3/1945 C. Tháng 5/1945 D. Tháng 8/1945 Câu 21: Cuộc cách mạng nước nào tạo ra bước đột phá đối với trật tự hai cực Ianta? A. Cách mạng Việt Nam B. Cách mạng Cuba C. Cách mạng Trung Quốc D. Cách mạng ấn độ Câu 22: 15 ngày tổng khởi nghĩa thắng lợi trong cách mạng tháng Tám được tính từ mốc lịch sử nào? A. 14/8/1945 đến 28/8/1945 B. 15/8/1945 đến 30/8/1945 C. 16/8/1945 đến 30/8/1945 D. 18/8/1945 đến 2/9/1945 Câu 23: Cách mạng tháng Tám thắng lợi trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ tay bọn nào? A. Pháp – Nhật và bọn phong kiến tay sai B. Nhật và bọn phong kiến tay sai C. Bọn phong kiến D. Tất cả đều đúng Câu 24: Ngày 30/8/1945 ghi dấu sự kiện lịch sử nào trong cách mạng tháng Tám 1945? A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước B. Tổng khởi nghĩa dành chính quyền ở Sài Gòn C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị D. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà Nội Câu 25: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân quyết định nhất đưa cách mạng tháng Tám 1945 giành thắng lợi A. Phát xít Nhật bị đồng minh đánh bại B. Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm D. Tất cả các nguyên nhân trên Câu 26: Nguồn gốc sâu xa chung của hai cuộc cách mạng : cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII-XIX và cách mạng khoa học, công nghệ thế kỷ XX là gì ? A. Do sự bùng nổ dân số B. Nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng đòi hỏi của cuộc sống con người C. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí, sáng tạo vũ khí mới D. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân Câu 27: Thời gian và địa điểm diễn ra Hội nghị toàn quốc chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa giành chính quyền tháng Tám năm 1945? A. Ngày 13/8/1945, tại Tân Trào B. Ngày 13/8/1945, tại Pắc Bó C. Ngày 15/8/1945, tại Tân Trào D. Ngày 16/8/1945, tại Tân Trào Câu 28: “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ..” Câu nói đó thể hiện điều gì trong cách mạng tháng tám ? A. Thời cơ khách quan thuận lợi . B. Thời cơ chủ quan thuận lợi C. Cách mạng tháng Tám đã thành công . D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu. Trang 12/17 Câu 29: Đội Việt Nam giải phóng quân kéo từ Tân trào về giải phóng thị xã Thái Nguyên vào thời gian nào ? A. Chiều 15-8-1945 B. Sáng 15-8-1945 C. Chiều 16-8-1945 D. Chiều 18-8-1945 Câu 30: Các tỉnh nào dưới đây dành chính quyền sớm nhát trong cách mạng tháng tám 1945 A. Hà Nội, Huế, Sài gòn . B. Quảng Ngãi, Quảng Nam, Hà Tĩnh,Quảng Bình C. Bắc Giang, Hải Dương, Bình Định D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh ,Quảng Ninh Câu 31: Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học- kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người? A. Phát minh sinh học B. Phát minh hóa học C. “Cách mạng xanh” D. Tạo ra công cụ lao động mới Câu 32: Chọn một sự kiện không dồng nhất trong các sự kiện sau đây A. Khởi nghĩa Ba Tơ (13/3/1945) B. Khởi nghĩa ở Hà Nội (19/8/1945) C. Khởi nghĩa ở Huế (23/8/1945) D. Khởi nghĩa ở Sài Gòn (25/8/1945) Câu 33: Tên nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời trong thời điểm lịch sử nào? A. Trong Hội nghị toàn quốc diễn ra từ ngày 13 đến 15/8/1945 B. Trong khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội C. Trong Đại hội quốc dân Tân Trào (16 đến 18/8/1945) D. Trong tuyên ngôn độc lập ngày 2/9/1945 Câu 34: Nội dung nào dưới đây khẳng định độc lập chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn? A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Thực dân Pháp hơn 80 năm… dân tộc đó phải được tự do,dân tộc đó phải được độc lập B. Nước Việt Nam có quyền tự do, độc lập và thật sự đã trở thành một nước tự do, độc lập C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy D. Tất cả các nội dung trên Câu 35: Tính chất của cách mạng tháng Tám là gì? A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới B. Cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân C. Cách mạng vô sản D. Cách mạng cung đình Câu 36: Giai cấp nào nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi? A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp vô sản C. Giai cấp địa chủ phong kiến D. Giai cấp nông dân Câu 37: Những sách báo nào của Đảng trong thời kì 1939-1945 đã góp phần quan trọng vào việc tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng? A. “Tiếng dân”, “Tin tức”, “Thời mới” B. “Giải phóng”, “Cờ giải phóng”, “chặt siềng”, “cứu quốc”, “Việt Nam độc lập”, “ken gọi lính” C. “Tin tức”, “Thời mới”, “Nhành lúa” D. Câu a và c đúng Câu 38: Tổng bộ Việt Minh đã chỉ thị cho các cấp sửa soạn khởi nghĩa và kêu gọi nhân dân “sắm vũ khí đuổi thù chung” vào thời gian nào A. 5/7/1944 B. 16/8/1945 C. 7/5/1944 D. 13/8/1945 Câu 39: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân do ai làm đội trưởng, lúc mới thành lập có bao nhiêu người? A. Do đồng chí Võ Nguyên Giáp – có 36 người B. Do đồng chí Trường Chinh – có 34 người C. Do đồng chí Phạm Hùng – có 35 người D. Do đồng chí Hoàng Sâm – có 34 người Câu 40: Bác Hồ viết tuyên ngôn độc lập tại đâu? A. Số nhà 48 phố Hàng Ngang – Hà Nội B. Số nhà 48 phố Hàng Quạt – Hà Nội C. Số nhà 48 phố Hàng Buồm – Hà Nội D. Số nhà 84 phố Hàng Ngang – Hà Nội Trang 13/17 Câu 41: Nước Pháp gia nhập vào khối thị trường chung Châu Âu vào năm nào? A. Năm 1958 B. Năm 1957 C. Năm 1978 D. Năm 1981 Câu 42: Sau cách mạng tháng Tám khó khăn nào lớn nhất đưa nước ta vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”? A. Khó khăn về kinh tế B. Khó khăn về tài chính C. Khó khăn về thù trong D. Khó khăn về giặc ngoài Câu 43: Đối sách của Đảng, chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện sách lược mềm dẻo đối với quân đội Tưởng ở miền Bắc như thế nào? A. Độc lập chủ quyền ở nước ta phải giữa vững B. Chủ tịch Hồ Chí Minh là người đứng đầu Đảng và chính phủ C. Cung cấp lương thực cho 20 vạn quân Tưởng ở miền Bắc D. Tất cả các đối sách trên Câu 44: Vì sao Đảng ta chủ chương chuyển từ nhân nhượng với Tưởng sang hòa hoãn với Pháp A. Pháp – Tưởng ký hòa ước Hoa- Pháp ngày 28/2/1946 B. Pháp mạnh hơn Tưởng C. Tưởng chuẩn bị rút quân về nước D. Pháp, Tưởng đang tranh chấp Việt Nam Câu 45: Nêu nội dung của sự kiện lịch sử gắn với ngày 11/3/1951 ở Lào? A. Chính phủ kháng chiến Lào được thành lập B. Thành lập liên minh Việt- Miên-Lào C. Quân tình nguyện Việt Nam giúp Lào giải phóng tỉnh Sầm Nưa D. Mặt trận nhân dân Lào ra đời Câu 46: Nội dung nào dưới đây thể hiện tính nguyên tắc trong hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 A. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do nằm trong liên hiệp Pháp B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ C. Nước Việt Nam có chính phủ riêng, có quân đội riêng và nền tài chính riêng D. Chính phủ Việt Nam chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra miền Bắc Việt Nam Câu 47: Việc ký kết hiệp định sơ bộ, ngày 6/3/1946 của ta nhằm mục đích gì? A. Chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam B. Phân hóa kẻ thù, tập trung đánh kẻ thù chủ yếu C. Tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh D. Thể hiện thiện chí của ta trên trường quốc tế Câu 48: “... chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới... ”. Điều gì nói lên sự thật đó ? A. Pháp – Tưởng ký hòa ước Hoa- Pháp ngày 28/2/1946 để Pháp mở rộng chiến tranh xâm lược ra miền Bắc B. Pháp đánh chiếm Hải Phòng (27/11/1946) C. Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta giải tán lực lượng vũ trang, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng (18/12/1946) D. Câu b và c đúng Câu 49: Cuộc chiến đấu của quân dân ta ở các đô thị nhằm thực hiện mục đích gì? A. Phá tan âm mưu xâm lược ngay từ đầu của thực dân Pháp B. Tiêu diệt sinh lực địch để kết thúc nhanh chiến tranh C. Tiêu hao sinh lực địch, giam chân địch trong thành phố, đảm bảo cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về căn cứ cách mạng an toàn D. Tất cả các mục đích trên Câu 50: Thực dân Pháp trở lại xâm lược Lào vào thời gian nào? A. Tháng 3/1946 B. Tháng 5/1946 C. Tháng 8/1946 D. Tháng 12/1946 Câu 51: Tác dụng của hiệp định sơ bộ đối với quân đội Tưởng ở miền Bắc? A. Vô hiệu hóa quân đội Tưởng ở Miền Bắc B. Dùng bàn tay Pháp đuổi quân đội Tưởng ra khỏi miền Bắc C. Lợi dụng được quân đội Tưởng để đánh Pháp Trang 14/17 D. Tất cả đều đúng Câu 52: Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp địn sơ bộ ngày 6/3/1946? A. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm C. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa. D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ Câu 53: Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với chính phủ Pháp Tạm ước 14/9/1946 ở đâu? A. ở Paris B. ở Phông ten blô C. ở Hà Nội D. ở Đà Lạt Câu 54: Thái độ của thực dân Pháp sau khi kí Hiệp định sơ bộ (6-3) và Tạm ước (14-9) năm 1946? A. Thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định và Tạm ước B. Chỉ thi hành Hiệp định, không thi thành Tạm ước C. Chỉ thi hành Tậm ước, không thi hành Hiệp định D. Ngang nhiên xé bỏ Hiệp định và Tạm ước Câu 55: Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 9/1945 đến tháng 12/1946, đất nước ta bước vào thời kì nào? A. Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. B. Đấu tranh chống các thế lực thù địch C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược D. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Tưởng Câu 56: Cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ đầu tiên ở đâu? A. ở Hải Phòng B. ở Đà Nẵng C. ở Hải Dương D. ở Hà Nội Câu 57: Cuộc chiến đấu ở các dô thị kéo dài đến thời gian nào thì kết thúc? A. Tháng 4 – 1947 B. Tháng 2 – 1947 C. Tháng 6 - 1947 D. Tháng 10 – 1947 Câu 58: Thiện chí của ta thể hiện trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì? A. Chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta phải nhân nhượng. B. Chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta đã kí hiệp định sơ bộ. C. Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ. D. Tất cả các câu đều đúng Câu 59: Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa B. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO C. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu á Câu 60: Cuộc chiến đấu ở các đô thị của quân dân ta đã phá tan được âm mưu nào của thực dân Pháp ? A. Đánh nhanh, thắng nhanh. B. Đánh úp. C. Dùng người Việt trị người Việt D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh Câu 61: Trong các chiến thắng sau đây, chiến thắng nào đã đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta tiến lên bước phát triển nhảy vọt A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 C. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 D. Câu A và B đúng Câu 62: Chiến dịch nào dưới đây thể hiện cách đánh du kích ngắn ngày của ta? A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 C. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 Câu 63: Chiến dịch nào dưới đây thể hiện các đánh diệt viện của ta? A. Chiến dịch Hòa Bình B. Chiến dịch Tây Bắc C. Chiến dịch Việt Bắc D. Chiến dịch biên giới Trang 15/17 Câu 64: Trụ sở của Liên Hợp Quốc ở đâu? A. ở Oasinhtơn (Mĩ) B. ở Niu Oóc (Mĩ) C. ở Luân Đôn (Anh) D. ở Pari (Pháp) Câu 65: Từ năm 1948-1949, Đảng ta chủ trương phát động chiến tranh du kích ở vùng nào nhiều nhất ? A. Vùng thành thị B. Vùng tam chiến C. Vùng đông dân cư D. Tất cả các vùng trên Câu 66: ở Nam Bộ, lần đầu tiên nhân dân ta tiến hành bầu cử hội đồng nhân dân các cấp vào năm nào ? A. Năm 1945 B. Năm 1946 C. Năm 1947 D. Năm 1948 Câu 67: Năm 1949, chính phủ ta ra sắc lệnh gì có tác dụng dến việc bồi dưỡng sức dân ? A. Giảm tức B. Cải cách ruộng đất C. Giảm tô 25% D. Tất cả các sắc lệnh trên Câu 68: Cuộc cải cách giáo dục lần đầu tiên của nước ta vào năm nào? A. Năm 1949 B. Năm 1950 C. Năm 1955 D. Năm 1948 Câu 69: Liên xô trở thành thành trì của cách mạng thế giới trong thời gian nào A. Từ năm 1945 dến những năm đầu 1970 B. Từ năm 1945 dến những năm đầu 1980 C. Từ năm 1945 dến những năm 1990 D. Từ năm 1945 dến những năm đầu 1991 Câu 70: Tác dụng lớn nhất của cuộc chiến đấu ở các đô thị từ tháng 9 năm 1945 dến tháng 2 năm 1947 là gì ? A. Giam chân địch ở các đô thị B. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch C. Bảo đẩm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rut về chiến khu an toàn D. Tiêu diệt được nhiều sinh lực định Câu 71: Tướng nào của Pháp chủ chương mở cuộc hành quân với quy mô lớn đánh lên Việt Bắc vào năm 1947? A. Đácgiăngliơ B. Bôlaéc C. Rơve D. đờ lát đơ tát xi nhi Câu 72: âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp bị thất baị hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta ? A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 B. Chiến dịch biên giới thu-đông 1950 C. Chiến cuộc đông – xuân 1953-1954 D. Chiến dịch điện biên phủ 1954 Câu 73: Trận chiến đấu các liệt nhất trong Chiến dich Biên giới thu-đông 1950 là trận nào A. Thất Khê B. Cao Bằng C. Đông khê D. Đình lập Câu 74: Ai là người trực tiếp nghiên cứu, phê phán chỉ đạo kế hoạch tác chiến từ Trung ương đến địa phương phục vụ cho chiến dịch Biên giới thu - đông 1950? A. Trường Trinh B. Võ Nguyên Giáp C. Phạm Văn Đồng D. Hồ Chí Minh Câu 75: Ai là người nhờ đồng đội chặt cánh tay bị thương rồi tiếp tục xông lên phá lô cốt địch trong Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950? A. La văn Cầu B. Trần Cừ C. Triệu thị Soi D. Đinh thị Dậu Câu 76: Ai là người lấy thân mình lấp lỗ châu mai, mở đường cho đơn vị xông lên đánh địch trong chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 A. Trần Cừ B. La Văn Cầu C. Phan Đình Giót D. Bế Văn Đàn Câu 77: Chủ tịch Hồ chí Minh kêu gọi “Phá cho rộng, phá cho sâu, phá cho bọn Pháp không còn lợi dụng được ...”.Lời kêu gọi ấy phục vụ cho đường lối kháng chiến nào của Đảng ta ? A. Toàn dân B. Toàn diện C. Lâu dài D. Tự lực cánh sinh Câu 78: Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định cho vùng bị lấn chiếm. Đó là kế hoạch nào của Pháp? A. đác-giăng-liơ B. Rơve C. đờ lát ơ tát xi nhi D. Na va Câu 79: Ngày 3-3-1951, diễn ra sự kiên tiêu biểu nào thể hiên việc xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống pháp? Trang 16/17 A. Thành lập mặt trận Việt-Miên-Lào B. Thành lập mặt trận Việt Minh C. Thành lập Hội quốc dân Việt Nam D. Thành lập mặt trận Liên Việt Câu 80: đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng ta họp vào thời gian nào? ở đâu? A. Tháng 2-1951. ở Chiêm Hóa-Tuyên Quang B. Tháng 2-1951. ở Đình Bảng-Bắc Ninh C. Tháng 10-1951. ở Chiêm Hóa -Tuyên Quang D. Tháng 2 –1951. ở Pắc Bó –Cao Bằng Câu 81: đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng quyết định đổi tên Đảng ta thành : A. Đảng Cộng Sản Đông Dương B. Đảng lao Động Việt Nam C. Đảng Cộng Sản Việt Nam D. Đảng Lao Dộng Đông Dương Câu 82: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã bầu ai làm Chủ tịch Đảng ? A. Trường Trinh B. Phạm Văn Dồng C. Võ Nguyên Giáp D. Hồ Chí Minh Câu 83: Đầu tháng 3 năm 1951, Mặt trận việt Minh và Liên Việt hợp nhất thành tổ chức nào? A. Mặt trận liên việt B. Mặt trân quốc dân Việt Nam C. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam Trang 17/17
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan