Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi 200 câu hidrocacbon no có đáp án...

Tài liệu 200 câu hidrocacbon no có đáp án

.PDF
13
2701
110

Mô tả:

200 câu hidrocacbon no có đáp án
Trungchinhphan 0978432243 Đáp án: 200 câu trắc nghiệm hiđrocacbon no 1B 11D 21A 31D 41C 51B 61B 71C 81D 91D 101D 111C 121C 131A 141D 151B 162D 161C 181A 191D 2C 12D 22B 32A 42B 52C 62C 72D 82B 92B 102B 112A 122C 132A 142C 152D 163D 172C 182C 192B 3C 13B 23D 33B 43A 53BD 63B 73B 83B 93D 103C 113B 123B 133D 143B 153B 164D 173C 183D 193A www.hoahocdamme.com 4B 14A 24D 34B 44A 54D 64A 74B 84B 94C 104D 114A 124D 134A 144D 154A 165B 174B 184B 194A 5D 15B 25D 35A 45C 55A 65C 75C 85A 95B 105D 115B 125B 135C 145A 155A 166B 175A 185B 195B 6C 16D 26C 36A 46D 56C 66D 76A 86C 96C 106A 116D 126D 136A 146D 156B 167C 176B 186A 196D 7D 17A 26B 37A 47A 57B 67B 77D 87B 97C 107A 117C 127C 137D 147B 157A 168A 177D 187C 197A 8D 18D 28A 38D 48A 58D 68B 78B 88D 98D 108C 118D 128C 138D 148A 158A 169D 178A 188D 198A 9B 19B 29B 39BC 49CC 59A 69D 79A 89D 99B 109B 119A 129A 139C 149A 159C 170B 179B 189B 199C 10C 20C 30B 40B 50BD 60B 70DA 80B 90A 100A 110C 120A 130C 140B 150B 160C 171C 180D 190A 200D facebook.com/hoahocdamme123 1 Trungchinhphan 0978432243 CHUYÊN ĐỀ 2 : HIĐROCACBON NO Câu 1: Mỗi phân tử hiđrocacbon nói chung được coi như tạo nên bởi một nguyên tử hiđro và một nhóm nguyên tử. Nhóm nguyên tử này được gọi là: A. Nhóm chức B. Gốc hiđrocacbon C. Tác nhân phản ứng D.Dẫn xuất của hiđrocacbon Câu 2: Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no? A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử. B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử. C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử. D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử. Câu 3: Hỗn hợp gồm ankan và CO có tỉ khối hơi so với không khí là 0,8. Công thức của ankan và % thể tích của nó là: A. C2H6 và 60% B. C2H6 và 40% C. CH4 và 40% D. CH4 và 60% Câu 4 : Cho ghép ý đúng bảng dữ liệu sau: A B 1 Hiđrocacbon a là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng đặc trưng 2 Dẫn xuất của hiđrocacbon b chất hữu cơ thường bị cháy sinh ra CO2 3 Phản ứng của các hợp chất hữu c là những hợp chất được tạo bởi hai nguyên tố cacbon và hiđro cơ 4 Khi bị đốt nóng, d thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng trong cùng một điều kiện là những hợp chất trong phân tử ngoài cacbon, hiđro còn có nguyên tử của những nguyên tố khác A. 1-c, 2-e, 3-d, 4-a, 5-b B. 1-c, 2-e, 3-d, 4-b, 5-a C. 1-c, 2-d, 3-e, 4-b, 5a D. 1-c, 2-b, 3-d, 4-e, 5-a Câu 5: Cho các câu sau: a. Ankan có đồng phân mạch cacbon. b. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau. c. Xicloankan làm mất màu dung dịch nước brom. d. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom. e. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử. f. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon không có mạch vòng. Những câu đúng là A, B, C hay D? A. a, c, d, e B. a, d, f C. a, b, d, e, f D. a, e Câu 6: Các ankan tham gia những phản ứng nào dưới đây: 1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng phân huỷ 3. Phản ứng thế 4. Phản ứng cracking 5. Phản ứng cộng 6. Phản ứng trùng hợp 7. Phản ứng trùng ngưng 8. Phản ứng đềhiđro hoá A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 8 B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8 C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 8 D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 5 Câu 7: Công thức phân tử của ankan có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36 là: A. C4H10 B. C6H14 C. C7H16 D. C5H12 Câu 8: Cho 5,6 lít ankan thể tích đo ở 27,3oC và 2,2 atm tác dụng hết với clo ngoài ánh sáng thu được một dẫn xuất clo duy nhất có khối lượng 49,5 gam. Công thức phân tử của ankan là: A. C4H10 B. C3H8 C. CH4 D. C2H6 Câu 9. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon? A. CnH2n+2 B. CnH2n+2-2k C. CnH2n-6 D. CnH2n-2 Câu 10. A và B là hai hiđrocacbon ở thể khí, khi phân huỷ đều tạo thành cacbon và hiđro với thể tích khí hiđro gấp 4 lần thể tích hiđrocacbon ban đầu (khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hai hiđrocacbon A và B có thể là: A. Đều chứa 4 nguyên tử hiđro trong phân tử. B. Có số nguyên tử cacbon lớn hơn 4. C. Đều chứa 8 nguyên tử hiđro trong phân tử. D. Đều chứa 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Câu 11: Dẫn xuất điclo của một ankan X có phân tử khối là 113. X có công thức phân tử A. C6H14 B. C4H10 C. C5H12 D. C3H8 Câu 12: Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau: 5 Nhóm chức e CH3 CH3 C - CH2 - CH - CH2 - CH3 CH3 CH3 A. 2,2,4-trimetyl hexan B. 2,2,4 trimetylhexan C. 2, 2, 4trimetylhexan D. 2, 2, 4-trimetylhexan Câu 13: Hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ gây ra bởi nguyên nhân nào sau đây? A. Do số nguyên tử trong phân tử bằng nhau.(1) B. Do các nguyên tử trong phân tử sắp xếp ở các vị trí khác nhau. (2) C. Không do các nguyên nhân (1), (2), (3). Trungchinhphan 0978432243 D. Do phân tử khối bằng nhau. (3) Câu14: Nạp một hỗn hợp gồm 20% thể tích khí ankan A ở thể khí và 80% thể tích oxi (dư) vào một khí nhiên kế. Sau khi cho nổ hỗn hợp rồi cho hơi nước ngưng tụ, đưa bình về điều kiện nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Công thức phân tử của A là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. CH4 Câu 15: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C 6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là: A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan. Câu 17: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là: A. etan và propan. B. propan và iso-butan. C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan. Câu 18: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là: A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 19: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan. C. 2-metylpropan. D. butan. Câu 20: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo có chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp Y chỉ chứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 35,75. Tên của X là A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. pentan. D. etan. Câu 22: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl 2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (a), (e), (d). B. (b), (c), (d). C. (c), (d), (e). D. (a), (b), (c), (e), (d) Câu 23: Khi thế monoclo một ankan A người ta luôn thu được một sản phẩm duy nhất. Vậy A là: A. metan. B. etan C. neo-pentan D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 24: Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là : (1) CH3C(CH3)2CH2Cl; (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ; (3) CH3ClC(CH3)3 A. (1); (2). B. (2); (3). C. (2). D. (1) Câu 25: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 26: Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là: A. butan. B. propan. C. Iso-butan. D. 2-metylbutan. Câu 27: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H 2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai. Câu 28: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây : A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra. B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra. C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra. D. Màu của dung dịch không đổi. Câu 29: Khi đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỷ lệ tương ứng biến đổi như sau: A. tăng từ 2 đến +  . B. giảm từ 2 đến 1. C. tăng từ 1 đến 2. D. giảm từ 1 đến 0. Câu 30: Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào ? A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút. B. Canxicacbua tác dụng với nước. C. Nung natri axetat với vôi tôi xút. D. Điện phân dung dịch natri axetat. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crackinh butan C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước. D. A, C. Câu 32: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan. 3 Câu 33: Xicloankan (chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo của A ? CH3 CH3 CH3 CH3 A. . B. . C. H3C . D. H3C . Câu 34: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo (as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là: A. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan. B. Xiclohexan và metyl xiclopentan. C. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. Câu 36: Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H 2O : mol CO2 giảm khi số cacbon tăng. A. ankan. B. anken. C. ankin. D. aren Câu 37: Cho hỗn hợp 2 ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: n A : nB = 1 : 4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là: A. C2H6 và C4H10. B. C5H12 và C6H14. C. C2H6 và C3H8. D. C4H10 và C3H8 Câu 38: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C 4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là: A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90. Câu 39: Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nước brom dư thấy còn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thu được x mol CO2. a. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86%. D. 25,00%. b. Giá trị của x là: A. 140. B. 70. C. 80. D. 40. Câu 40: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là: A. 3,3-đimetylhecxan. C. isopentan. B. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan Câu 41: Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là: A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12 Câu 42: Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là: A. 39,6. B. 23,16. C. 2,315. D. 3,96. Câu 43: Craking 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị craking (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 20%. Câu 44: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2. Câu 45: (A) là chất nào trong phản ứng sau đây? A + Br2  Br-CH2-CH2-CH2-Br A. propan. B. 1-brompropan. C. xiclopopan. D. A và B đều đúng. Câu 46: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 47: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 18,52% ; 81,48%. B. 45% ; 55%. C. 28,13% ; 71,87%. D. 25% ; 75%. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là: A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan. Câu 49: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H 2 là 24,8. a. Công thức phân tử của 2 ankan là: A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. C3H8 và C4H10. D. Kết quả khác b. Thành phần phần trăm về thể tích của 2 ankan là: 4 Trungchinhphan 0978432243 A. 30% và 70%. B. 35% và 65%. C. 60% và 40%. D. 50% và 50% Câu 50: Ở điều kiện tiêu chuẩn có 1 hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon no A và B, tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H2 là 12. a. Khối lượng CO2 và hơi H2O sinh ra khi đốt cháy 15,68 lít hỗn hợp (ở đktc). A. 24,2 gam và 16,2 gam. B. 48,4 gam và 32,4 gam. C. 40 gam và 30 gam. D. Kết quả khác. b. Công thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C2H6. B. CH4 và C3H8. C. CH4 và C4H10. D. Cả A, B và C. Câu 51: Đốt 10 cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65 cm3 trong đó có 25 cm3 oxi dư. Các thể tích đó trong cùng điều kiện. CTPT của hiđrocacbon là: A. C4H10. B. C4H6. C. C5H10. D. C3H8 Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12 Câu 53: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. a. Giá trị m là: A. 30,8 gam. B. 70 gam. C. 55 gam. D. 15 gam b. Công thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C4H10. B. C2H6 và C4H10. C. C3H8 và C4H10. D. Cả A, B và C. Câu 54: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là: A. isobutan. B. propan. C. etan. D. 2,2- đimetylpropan. Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, sau phản ứng thu được VCO2:VH2O =1:1,6 (đo cùng đk). X gồm: A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H2 và C3H6. D. C3H8 và C4H10. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 20 gam kết tủa. ọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không thể là: A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2 Câu 57: Để đơn giản ta xem xăng là hỗn hợp các đồng phân của hexan và không khí gồm 80% N2 và 20% O2 (theo thể tích). Tỉ lệ thể tích xăng (hơi) và không khí cần lấy là bao nhiêu để xăng được cháy hoàn toàn trong các động cơ đốt trong ? A. 1: 9,5. B. 1: 47,5. C. 1:48. D. 1:50 Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, ta thu được 4,48 l CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là: A. C2H4 và C4H8. B. C2H2 và C4H6. C. C3H4 và C5H8. D. CH4 và C3H8. Câu 59: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp A (đktc) chứa 12% C 2H2 ;10% CH4 ; 78%H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng: 2CH4  C2H2 + 3H2 (1) ; CH4  C + 2H2 (2) Giá trị của V là: A. 407,27. B. 448,00. C. 520,18. D. 472,64. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là: A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp A là: A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được x mol CO2 và 18x gam H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A là: A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%. Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12 Câu 64: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O 2 (dư) rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0 oC và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12 Câu 65: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là: A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68. Câu 66: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH 4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là: A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8. Câu 67: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là: 5 A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12. Câu 68: Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan A và 80% thể tích O 2 (dư) vào khí nhiên kế. Sau khi cho nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Thiết lập công thức phân tử của ankan A. A. CH4. B. C2H6. C. C3H8 . D.C4H10. Câu 69: Đốt cháy một số mol như nhau cua 3 hiđrocacbon K, , M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, , M tương ứng là 0,5 : 1 : 1,5. Xác định CT K, , M (viết theo thứ tự tương ứng): A. C2H4 , C2H6 , C3H4. B. C3H8 , C3H4 , C2H4. C. C3H4 , C3H6 , C3H8. D. C2H2 , C2H4 , C2H6 Câu 70: Nung m gam hỗn hợp X gồm 3 muối natri của 3 axit no đơn chức với NaOH dư thu được chất rắn D và hỗn hợp Y gồm 3 ankan. Tỷ khối của Y so với H2 là 11,5. Cho D tác dụng với H 2SO4 dư thu được 17,92 lít CO2 (đktc). a. Giá trị của m là: A. 42,0. B. 84,8. C. 42,4. D. 71,2. b. Tên gọi của 1 trong 3 ankan thu được là: A. metan. B. etan. C. propan. D. butan. Câu 71. Tên gọi của hợp chất có CTCT dưới là: CH3 CH CH2 CH3 C 2 H5 A. 2-Etylbutan B. 2- Metylpentan Câu 72. CTCT dưới có tên là CH3 CH2 CH C2H5 CH C. 3-Metylpentan D. 3-Etylbutan CH3 CH3 A. 3-Etyl-4-Metylpentan B. 4-Metyl-3-Etylpentan C. 2-Metyl-3-Etylpentan D. 3-Etyl-2-Metylpentan n  n Câu 73 Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được H 2O CO2 thì công thức tổng quát tương ứng của hydrocacbon là A. CnHm B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-2 Câu 74. Đốt cháy hổn hợp CH4, C2H6, C3H8 thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Thể tích O2 (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là: A. 2,48 l B. 3,92 l C. 4,53 l D. 5,12 l Câu75. Trong phản ứng đốt cháy Propan. Hệ số của Propan: O2: CO2: H2O lần lượt là A. 1: 6: 5: 4 B. 1: 6,5: 4: 5 C. 1: 5: 3: 4 D. 1: 13: 4: 5 Câu 76. Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO 2 (đktc). Công thức phân tử của hai hydrocacbon đó là: A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C2H4, C3H6 D. C3H6, C4H8 Câu 77. Clo hoá Isopentan (tỉ lệ 1:1) số lượng sản phẩm thế monoclo là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 78. Phản ứng đặc trưng của Ankan là: A.Cộng với halogen B.Thế với halogen C.Crackinh D.Đề hydro hoá Câu 79. Al4C3 + H2O X+ Al(OH)3 X là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C3H6 Câu 80. Đề hidro hóa hổn hợp C2H6, C3H8. Tỉ khối của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng là A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Chưa thể kết luận Câu 81. C3H8 X + Y , X, Y lần lượt là: A. C, H2 B. CH4, C2H6 C. C3H6, H2 D. A, B, C đều đúng Câu 82. Al4C3 X Y C2H6 . X, Y lần lượt là: A. CH4, C2H4 B. CH4, CH3Cl C. C3H8, C2H4 D. Kết quả khác Câu 83. Đồng phân nào của C5H12 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo? CH3 A. CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 B. CH3 C CH3 CH3 C. CH3 CH CH2 CH3 6 CH3 D.không có đồng phân nào Trungchinhphan 0978432243 Câu 84: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3. Câu85: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 86: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14 ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 87: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H9Cl ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 88: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H11Cl ? A. 6 đồng phân. B. 7 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 8 đồng phân. Câu 89: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 90: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ? A. ankan. B. không đủ dữ kiện để xác định. C. ankan hoặc xicloankan. D. xicloankan. Câu 91: 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ? A. 8C,16H. B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D. 8C,18H. Câu 92: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C. Câu 93: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 94: Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 95: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là: A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. Câu 96: Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là: A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. pentan. D. 2-đimetylpropan. Câu 97: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là: A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4. Câu 98: Kết luận nào nêu dưới đây là sai? A. Các chất là đồng phân của nhau thì phải có tính chất khác nhau. B. Các chất là đồng phân của nhau thì phải có chung công thức phân tử. C. Đồng phân là những chất có thành phần phân tử giống nhau nên khối lượng phân tử bằng nhau. D. Các chất có phân tử khối bằng nhau phải là đồng phân của nhau. Câu 99: Cho những chất hữu cơ sau: a. CH3 - CH2 - CH3 b. CH2 = CH - CH3 c. CH2 = CH - CH2 - CH3 CH2 H2 C HC CH2 CH2 CH2 .Những chất thuộc cùng dãy đồng đẳng là: d. CH3 - CH3 e. H2C f. 2 A. a và d, b và f, e và c B. a và d, b và c, e và f C. a và d, b và e, c và f D. a và b, d và c, e và f Câu 100: Một hỗn hợp gồm ankan có mạch cacbon không phân nhánh X và oxi (dùng dư), trong đó ankan chiếm 10% về thế tích được nạp vào một bình kín, áp suất đo được là 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp rồi cho hơi nước ngưng tụ, đưa bình về điều kiện nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn 1,4. Tên gọi của ankan là: A. propan B. metan C. isobutan D. butan Câu 101 Cho các câu sau: a. Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ. b. iên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. c. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon. d. Phân tử hợp chất hữu cơ đều có chứa các nguyên tố cacbon, có thể có hiđro và một số nguyên tố khác. e. Khi bị đốt, chất hữu cơ thường cháy, sinh ra khí cacbonic. Những câu đúng là A, B, C hay D? A. a, c, d, e B. a, c, e C. a, b, d D. b, c, d, e Câu 102. Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là: A. 2 và 2 B. 2 và 4 C. 2 và 3 D. 2 và 5 Câu 103: Một trong những luận điểm của thuyết cấu tạo hoá học do Butlerop đề xuất năm 1862 có nội dung là: A. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử mà chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học. B. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. 7 D. Tính chất của các chất chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử mà không phụ thuộc vào cấu tạo hoá học. Câu 104: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 6H14? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 105: Một ankan D có chứa 84% cacbon trong phân tử. D có công thức phân tử: A. C4H10 B. C6H14 C. C5H12 D. C7H16 Câu 106: Khi clo hoá 96 gam một hiđrocacbon no, mạch hở tạo ra 3 sản phẩm thế lần lượt chứa 1, 2 và 3 nguyên tử clo. Tỉ lệ thể tích các sản phẩm thế lần lượt là 1:2:3. Tỉ khối hơi của sản phẩm thế chứa 2 nguyên tử clo đối với hiđro là 42,5. Thành phần % theo khối lượng của các sản phẩm thế theo thứ tự lần lượt là: A. 8,72%; 29,36%; 61,92% B. 8,27%; 29,36%; 62,37% C. 8,72%; 29,99%; 61,29% D. 8,72%; 29,63%; 61,65% Câu 107. Một ankan A có tỉ khối hơi so với heli bằng 21,5. A có công thức phân tử A. C6H14 B. C3H8 C. C5H12 D. C4H10 Câu 108. Đốt cháy hoàn toàn 3 hiđrocacbon K, , M với số mol như nhau thu được cùng một lượng CO 2; Tỉ lệ số mol H2O và CO2 sinh ra tương ứng lần lượt là 0,5:1:1,5. Công thức phân tử của K, , M theo thứ tự là: A. C3H8, C3H4, C2H4 B. C3H4, C3H6, C3H8 C. C2H2, C2H4, C2H6 D. C2H4, C2H6, C2H2 Câu 109. 0,1 mol ankan tác dụng hết với tối đa 28,4 gam khí clo. Tên gọi của A là: A. etan B. metan C. propan D. butan Câu 110. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon no không có mạch vòng? A. CnH2n-2 B. CnH2n-6 C. CnH2n+2 D. CnH2n Câu 111. Công thức phân tử của ankan chứa 12 nguyên tử hiđro hiđro trong phân tử là: A. C7H12 B. C4H12 C. C5H12 D. C6H12 Câu 112. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam một chất hữu cơ A thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. A có phân tử khối là 72 và khi cho tác dụng với clo (có askt) thì thu được bốn dẫn xuất monocle. A có tên gọi là: A. isopentan B. 2, 2-đimetylpropan C. neopentan D. pentan Câu 113. Các chất C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N có số đồng phân tương ứng là 2, 4, 7, 8. Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các đồng phân trong dãy chất này là: A. Độ âm điện khác nhau của các nguyên tử H, Cl, O và N. B. Hoá trị của các nguyên tố thay thế (Cl, O, N) tăng làm tăng thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử. C. Khối lượng phân tử khác nhau. D. Số nguyên tử hiđro trong các chất lần lượt tăng lên. Câu 114. Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây? A. Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao. B. Nung vôi tôi xút ở nhiệt độ cao. C. Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao. D. Nung CH3COONa ở nhiệt độ cao. Câu 115. A là một hợp chất hữu cơ ở trạng thái rắn. Khi nung A và hỗn hợp B sinh ra khí C và chất rắn D. Đốt một thể tích khí C sinh ra một thể tích khí E và chất lỏng G. Nếu cho D vào dung dịch HCl cũng có thể thu được E. A, C, E, G lần lượt là: A. C2H3COONa, C2H4, CO2, H2O B. CH3COONa, CH4, CO2, H2O C. C2H5COONa, C2H6, CO2, H2O D. CH3COONa, C2H4, CO2, H2O Câu 116. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2.Công thức phân tử của hiđrocacbon là: A. C2H2 B. C2H6 C. C3H8 D. CH4 Câu 117. Hoá học hữu cơ nghiên cứu: A. Phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể sống. B. Các hợp chất có trong thành phần cơ thể sống. C. Tất cả các hợp chất trong thành phần có chứa cacbon. D. Đa số các hợp chất của cacbon và dẫn xuất của chúng. Câu 118. iên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào sau đây? A. iên kết ion B. iên kết cho nhận C. iên kết hiđro D. iên kết cộng hoá trị Câu 119. Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclo propan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây: A. Màu của dung dịch bị nhạt dần, có khí thoát ra. B. Màu của dung dịch không đổi. C. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra. D. Màu của dung dịch không đổi, có khí thoát ra. Câu 120. Cho các câu sau: a. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một trật tự nhất định. b. iên kết giữa các nguyên tử cacbon với các nguyên tử phi kim trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết CH Trị c. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng của nhau. d. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là đồng phân của nhau. e. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, nhưng có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng. 8 Trungchinhphan 0978432243 f. Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. g. Axit axetic C2H4O2 và etyl axetat C4H8O2 là đồng đẳng của nhau vì phân tử của chúng hơn kém nhau 2 nhóm CH2- và chúng đều tác dụng được với dung dịch kiềm. Những câu đúng là A, B, C hay D? A. b, d, e, f B. a, c, e, f C. a, c, d, e D. b, d, e, f, g Câu 121: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là: A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68 Câu 122. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết  , sự xen phủ bên tạo thành liên kết  . Câu 123. Cho các câu sau: a. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất. b. Công thức phân tử cũng cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất. c. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. d. Từ công thức phân tử có thể biết được số nguyên tử và tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. e. Để xác định công thức phân tử của chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng mol phân tử của nó. f. Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Những câu đúng là A, B, C hay D? A. a, c, d, e B. a, b, c, d, f C. Tất cả các câu trên D. a, b, d, e, f Câu 124. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: t as 1. n-pentan  A + B và D + E 2. A + Cl2  CH3-CHCl-CH3 + F as 3. CH3COONa + NaOH  4. D + Cl2  L + F  D + G 5. CH3-CHCl-CH3 + L +Na   M + NaCl Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo A. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3 B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3 C. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3 Câu 125. Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ. Sản phẩm của phản ứng là: A. CH2Cl2 và HCl B. C và HCl C. CH3Cl và HCl D. CCl4 và HCl Câu 126. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO2. Ankan này có công thức cấu tạo: A. C2H4 B. CH3-CH2-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH3 Câu 127. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây. Đồng phân là những chất có… A. cùng khối lượng phân tử. B. cùng thành phần nguyên tố và phân tử khối bằng nhau. C. cùng công thức phân tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau. D. cùng tính chất hoá học. Câu 128. Cho các chất sau: CH4, CO, HCHO, CaC2, CO2, H2CO3, CH3COOH. Số chất không phải hợp chất hữu cơ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 129. Dựa vào những quy luật về cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, phân tử C 4H8 ứng với bao nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau dạng mạch hở và mạch vòng (chỉ tính đồng phân cấu tạo)? A. 3 và 2 B. 3 và 1 C. 4 và 2 D. 4 và 3 Câu 130. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp 2 ankan thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Biết rằng ankan có khối lượng phân tử lớn hơn có số mol nằm trong khoảng 15% đến 25% tổng số mol của hỗn hợp. Công thức của 2 ankan là: A.CH4 và C3H8 B. C2H6 và C3H8 C. CH4 và C4H10 D. CH4 và C2H6 Câu 131. Một ankan có công thức đơn giản nhất là C2H5 và mạch cacbon không phân nhánh. A có công thức cấu tạo: A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3(CH2)5CH3 C. CH3(CH2)4CH3 D. CH3(CH2)3CH3 Câu 132. Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây? A. CH4 và Al(OH)3 B. C2H4 và Al(OH)3 C. C2H2 và Al(OH)4 D. Al(OH)3 Câu 133. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo taọ được một dẫn xuất monoclo duy nhất .Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH2CH3CH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2CH3 C. CH3CH2CH(CH3)CH3 D. (CH3)4C Câu 134. Ý nghĩa to lớn trong sự phát triển của hoá học hữu cơ là lần đầu tiên tổng hợp được hợp chất hữu cơ từ hợp chất vô cơ. Các chất hữu cơ: 1. axit axetic, 2. urê, 3. đường, 4. chất béo đã được tổng hợp lần đầu tiên bởi các nhà bác học: a. Bec-tơ-lô, b. But-lê-rôp, c. Vô-lơ, d. Côn-be. Hãy tìm sự tương ứng giữa tên nhà bác học và tên hợp chất hữu cơ đầu tiên tổng hợp được. o 9 A. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a B. 1-d, 2-b, 3-c, 4-a C. 1-d, 2-c, 3-a, 4-b D. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c Câu 135. Hãy chỉ ra điều sai khi nói về đặc điểm cơ bản của các hợp chất hữu cơ. A. Khi đun nóng đến 600oC, các hợp chất hữu cơ bị phân huỷ và cháy thành than. B. Hiện tượng đồng phân là rất phổ biến. C. Số oxi hoá của cacbon trong các hợp chất có giá trị không đổi. D. Hoá trị của cacbon trong các hợp chất hữu cơ là không đổi. Câu 136. Trong một bình kín ở 150oC chứa những thể tích bằng nhau propan và oxi. Sau phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, đưa bình về điều kiện ban đầu. Hỏi áp suất trong bình thay đổi thế nào? A. Tăng 1,1 lần B. Tăng 0,7 lần C. Giảm 1,1 lần D. Giảm 0,7 lần Câu 137. Propan cháy trong oxi tạo khí cacbonic và hơi nước. Theo phương trình phản ứng thì: A. 1 lít oxi phản ứng vừa đủ với 5 lít propan. B. 1 lít khí cacbonic tạo ra từ 3 lít propan. C. 1 lít nước tạo ra từ 0,8 lít oxi. D. 1 lít oxi tham gia phản ứng tạo 0,6 lít khí cacbonic. Câu 138. Hợp chất X có công thức phân tử C5H12. Khi cho X tác dụng với clo ở điều kiện thích hợp thì thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy X là: A. Pentan B. 2-meylbutan C. Xiclopentan D. 2,2-đimetylpropan Câu 139. iên kết đôi gồm một liên kết  và một liên kết  , liên kết nào bền hơn? A. Cả hai dạng liên kết bền như nhau B. iên kết  kém bền hơn liên kết  C. iên kết  kém bền hơn liên kết  D. Cả hai dạng liên kết đều không bền Câu 140. Trong các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Đồng phân tert-ankan B. Đồng phân mạch không nhánh C. Đồng phân isoankan D. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất. Câu 141. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan B ở thể khí cần 25 lít không khí ở cùng điều kiện. (Trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích). B có công thức phân tử: A. C4H10 B. C6H14 C. C5H12 D. C3H8 Câu 142: C4H10O và C4H11N có số lượngđồng phân cấu tạo lần lượt là: A. 5 và 6 B. 6 và 7 C. 7 và 8 D. 4 và 6 Câu 143: Hiđrocacbon Y có CTCT là : (CH 3 )3 CCH 2CH 2CH 3 . Khi tác dụng với clo ,Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo đồng phân cấu tạo của nhau: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu144: Ankan X có CTPT là C5H12 ,khi bị tách hiđro có thể tạo được 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau .Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH2CH2CH3 B. CH3CH(CH3)CH2CH3 C. (CH3)2C(CH3)2 D. CH3CH2CH(CH3)CH3 hoặc CH3CH2CH2CH2CH3 Câu 145 : Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là: A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan. C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. Câu 146: Một mẫu thử tách từ dầu thô bằng sự chưng cất phân đoạn được hợp chất với cấu tạo phân tử như sau : CH3 H3C CH H2C CH CH2 C CH2 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH3 A. 2-etyl-2metyl-4,5đipropylhexan C. 2-etyl-2,5đimetyl-4-propyloctan Câu147 : Cho chất sau : HO CH2 CH2 CH CH3 Tên IUPAC đúng của chất trên là: B. 3,3 đimetyl-4,5đipropylheptan D. 3,3,6-trimetyl-5-propylnonan. CH CH2 CH3 Cl H2C CH2 CH3 Tên quốc tế của chất trên là: A. 1-hidroxyl-3-clo-4etylheptan. B. 3clo-4-etylheptan-1-ol C. 5-clo-4-etylheptanol D. 3-propyl-clohexanol Câu 148 Hợp chất 2-anino-3 clo –butan-1-ol có công thức cấu tạo thu gọn nhất là : A. CH3CH(NH2)CHClCH2OH B. CH3CH(NO2)CHClCH2OH C. CH2OHCH(NH2)CHClCH3 D. CH3CH2CHClCH(NO2)CH2OH Câu 149: Đốt cháy 2 lít hỗn hợp 2 hiddrocacbon X,Y ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng ,cần 10 lít O 2 để tạo thành 6 lít CO2 (các thể tích đều ở đktc).Dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon là: A. CnH2n+2 B. CnH2n C. CnH2n-2 D. CnH2n-6 Câu 150: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo taọ được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Tên của X là: A. iso pentan B. Pentan C. neopentan D. 2-metylbutan 10 Trungchinhphan 0978432243 Câu 151: Ankan Y tác dụng với brom sinh ra hỗn hợp 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 61,5.Tên của Y là : A. Butan B. Propan C. iso butan D. 2-metyl butan Câu 152: brom hóa ankan X chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom Y duy nhất .Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207.Ankan X có tên là : A. Pentan B. iso butan C. iso pentan D. neopentan Câu 153: Một hỗn hợp gồm hai chất đồng đẳng ankan kế tiếp có khối lượng 24,8 gam. Thể tích tương ứng là 11,2 lít(đktc).Công thức của 2 hiđrocacbon là: A. C2H5 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C2H12 D. Kết quả khác Câu 154: Hỗn hợp khí metan và etan có tỉ khối hơi so với nito là 0.813.Thành phần % theo khối lượng metan và etan trong hỗn hợp lần lượt là : A. 30% và 70% B. Cùng 50% C. 51,61% và 48,39% D. 36.33% và 63.67% Câu 155: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 g hỗn hợp 2 ankan X,Y ở thể khí ,cho 13,44 lít CO 2 (đktc), biết thể tích 2 ankan trong hỗn hợp bằng nhau. X,Y có công thức phân tử là : A. C2H6 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. CH4 và C4H10 D. Kết quả khác Câu 156: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có số mol bằng nhau và phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC thu được m g nước và 2m g CO2 công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là : A. C2H2 và C3H4 B. C4H10 và C5H12 C. C3H8 và C4H10 D. KQ khác Câu 157: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng một nửa số mol nước .X có CTPT là : A. CH4 B. C2H6 C. C2H4 D. C3H8 Câu 158: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở X,Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 12,6 g H2O. Công thức phân tử của X và Y là: A. C2H6 và C3H8 B. CH4 và C2H6 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 159: Đốt cháy hoàn toàn 30 cm3 hỗn hợp metan và hiđro cần 45 cm3 O2 .Thể tích các khí đo ở đktc .Tình thể tích mỗi khí ttrong hỗn hợp : A. 19 cm3 và 11 cm3 B. 20 cm3 và 10 cm3 C. Cùng 15 cm3 D. 18 cm3 và 12 cm3 3 Câu 160: Đốt 5 cm một hiđrocacbon no X bằng khí O2 (lấy dư) . Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 32,5 cm3 trong đó có 12,5 cm3 là O2 (các khí đo ở cùng đk). X có CTPT là : A. C3H8 B. C2H6 C. C4H10 D. C5H12 Câu 161: X và Y là 2 hiđrocacbon ở thể khí ,khi phân hủy đều tạo C và H 2 với thể tích khí H2 gấp 4 lần thể tích hiđrocacbon ban đầu ( trong cùng đk) . Hai hidro cacbon X và Y có thể là: A. Có số nguyên tử cacbon lớn hơn 4 B. Đều chứa 3 nguyên tử cac bon trong phân tử. C. Đều chứa 8 nguyên tử H trong phân tử. D. Tất cả đều sai Câu 162: Công thức phân tử của một hidro cacbon M mạch hở có dạng (C xH2x+1)n Giá trị của n là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 6 Câu 163: Đốt cháy hết x lít metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 10 g kết tủa. Thể tích x lít khí CH4 đem đốt có thể là: A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72 D. B hoặc C 0 Câu 164: Phản úng tách Butan ở 500 C có xúc tác cho những sản phẩm nào sau đây? A. CH3CH=CHCH3 và H2 B. CH3CH=CHCH3 và CH4 C. CH2=CH-CH=CH2 và H2 D. A, B, C đều đúng. Câu 165: C3H8 cháy trong oxi tạo cacbon đioxit và hơi nước theo phương trình sau: C3H8(Khí) + 5O2(Khí ) 3CO2 (Khí) + 4H2O(Khí) A. 1 lít O2 phản ứng với d lít C3H8 B. 1 lít O2 tạo 3/5 lít CO2 C. 1 lít H2O tạo được từ 4/5 lít O2 D. 1 lít CO2 tạo ra từ 3 lít C3H8 Câu 166: Phân tử C5H12 ứng với bao nhiêu chất có cấu tạo khác nhau trong các số dưới đây? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 167: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon M bằng 1 lượng oxi vừa đủ . sản phẩm khí và hơi nước cho đi qua bình đựng CaCl2 khan thì thể tích giảm hơn 1 nửa. M thuộc dãy dồng đẳng nào trong các dãy sau: A. AnKen B. AnKin C. AnKan D. Không xác định được. Câu 168: Đốt cháy hoàn toàn 1,92 g một hợp chất hữu cơ X thu được 2,688 lít CO 2 (đktc) và 4,32 g nước. CTPT của X là: A. CH4 B. CH3OH C. C2H4 D. C2H2 Câu 169: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích V lít hidrocacbon Y cần 8,96 lít O 2 (đktc). Cho sản phẩm chấy duy nhất qua nước vôi trong dư thu được 25g kết tủa. Y là CT nào sau đây? A. C5H10 B. C6H14 C. C5H8 D. C5H12 Câu 170: Z là hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon . Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí Z thu được 1,5 lít khí CO2 và 1,5 lít hơi nước ( biết các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiên nhiệt độ và áp suất). công thức phân tư của 2 hhidrocacbon là công thức nào sau đây? A. CH4 và C2H6 B. CH4 và C2H2 C. C2H6 và C4H10 D. C3H8 và C2H6 11 Câu 171: Đốt cháy 1,12 lít khí thiên nhiên chứa CH4, N2, CO2 cần 2,128 lít khí oxi. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ , áp suất. Phần trăm thể tích của CH4 trong khí thiên nhiên là : A. 75% B. 85% C. 95% D. 96% Câu 172: Đốt cháy hidrocacbon M thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. M có CTPT là: A. C3H6 B. C2H6 C. CH4 D. Kết quả khác. Câu 173: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon X thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hidrocacbon X khi đem đốt trong cùng điều kiện vè nhiệt độ, áp suất). Hidrocacbon đó là: A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C6H6 Câu 174: Đốt cháy hoàn toàn m g một hidrocacbon thu được 33g CO2 và 27g H2O. Giá trị của m là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 175: Hidrocacbon X có 25% H về khối lượng. x có CTPT nào sau đây? A. CH4 B. C2H6 C. C2H4 D. C3H8 Câu 176 : Cho 20 ml khí propan phản ứng với 60 ml khí oxi trong bình kín tại nhiệt độ và áp suất không đổi: C3H8(k) + 5O2(k) 3CO2 (k) + 4H2O(k). Sau phản ứng thể tích của hỗn hợp khí là: A. 84ml B. 92ml C. 100ml D. 108ml Câu 177: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 AnKan X và Y thu được 9g H2O . Cho hỗn hợp sản phẩm sau phản úng vào sung dịch nước voi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 38g B. 36g C. 37g D. 35g Câu 178: Một hỗn hợp gồm 2 AnKan M, n là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 12,4 g. Thể tích của hỗn hợp là 5,6 lít (đktc). M và N lần lượt là: A. C3H8 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. CH4 và C2H6 D. C4H10và C5H12 Câu 179: Đốt cháy 16,4 g hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 48,4 g CO2 và 28,8 g H 2O. Hai hidrocacsbon có CTPT là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 180: Đốt cháy hoàn toàn V lít khí (đktc) hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,52g H2O . Thể tích V có giá trị là: A. 0,148 lít B. 0,484 lít C. 0,384 lít D. Kết quả khác. Câu 181: Crackinh hoàn toàn 1 AnKan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khói hơi so với H 2 bằng 14,5. X có CTPT là: A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14 Câu 182: Khi cho metylxiclopentan tác dụng với Clo trong điều kiện chiếu sáng . Số dẫn xuất monoclo thu được là? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 183: Khi oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít (đktc) xicloankan X thu được 1,760 g khí CO 2 , biết x làm mất màu dung dịch brom . X có công thức cấu tạo là: CH3 A. B. C. D. Câu 184: Khi cho khí metan tác dụng với khí clo chiếu sáng , người ta thấy ngoài sp CH 3Cl còn tạo ra 1 hợp chất X trong đó % khối lượng của Clo là 89,12%. X có CTPT nào sau đây? A. CH2Cl2 B. CHCl3 C. CCl4 D. Kết quả khác. Câu 185: Cho khí Clo và metan (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) vào 1 ống nghiệm rồi chiếu sáng ta có thể dùng cách nào sau đây để nhận biết phản ứng đã xáy ra: A. Quỳ tím ẩm mất màu. B. Quỳ tím ẩm đổi thành màu đỏ. C. Phenolphtalein. D. Không phải các cách trên. Câu 186: Các đơn chất P và Q2 phản ứng tạo thành hợp chất R theo phương trình sau: 4P + 3Q2 2R . Có đủ cả P lẫn Q để phản ứng hoàn toàn nên : A. 1 mol Q2 tạo thành 2/3 mol R B. 1 mol Q2 phản ứng với 3/4 mol R C. 1 mol R tạo thành 3 mol Q2 D. 1 R tạo thành 1/2 mol P Câu 187 : Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol 1 AnKan X thu được 3,28g hỗn hợp CO2 và H2O. X có CTPT là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C2H6 Câu 188: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp 2 hidrocacbonX,Y ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng cần 10 lít khí O2 để tạo thành 6 lít CO2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Dãy đồng đẳng của 2 hidrocacbon là: A. CnH2n B. CnH2n-2 C. CnH2n-6 D. CnH2n+2 Câu 189: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít AnKan X(đktc) , sau đó dẫn toàn bộ sp cháy sục và dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. CTPT cua X là: A. C2H6 B. C4H10 C. C3H6 D. C3H8 Câu 190: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 AnKan X và Y kế tiếp nhau thu được 5,6 lít khí CO 2 ( các thể tích khí được đo ở đktc). CTPT của X và y là: A. C2H6 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. C2H6 và C3H6 D. C4H10 và C3H8 Câu 191: Metylxiclohexan tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo? A. 2 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 192: Xicloankan X có CTPT là C5H10 khi tác dụng với Clo có thể tạo được 4 dẫn xuất monoclo. X làm mất màu dung dịch brom. CTCT của X là: 12 Trungchinhphan 0978432243 CH 3 CH 3 CH 2 CH 3 CH 3 A. B. C. D. Câu 193 :Cho hỗn hợp 2 ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: n A : nB = 1 : 4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là: A. C2H6 và C4H10. B. C5H12 và C6H14. C. C2H6 và C3H8. D. C4H10 và C3H8 Câu 194: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2. Câu195: Cho ankan X tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được một dẫn xuất monoclo. % khối lượng clo trong dẫn xuất đó là 33,333%. Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ? A. metan B. neo-pentan C. etan D. iso-butan Câu 196: Ankan X trong đó C chiếm 83,72% về khối lượng. Cho X tác dụng với Clo chiếu sáng thu được 2 dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết X là chất nào sau đây? A. neo-hexan B. butan C. propan D. 2,3-đimetylbutan Câu 197: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: , t as 1. A + NaOH CaO 2. B + Cl2  D+E   isobutan(B) + … 3. B xt,t  F + G 4. F + Cl2  CH  3Cl + E t 5. F + Cl2  L + E Phản ứng 2 và 3 lần lượt có tên gọi: A. Phản ứng clo hoá và phản ứng cracking B. Phản ứng clo hoá và phản ứng huỷ C. Phản ứng cộng hợp với clo và phản ứng huỷ D. Phản ứng cộng hợp với clo và phản ứng cracking Câu 198 Cho 5,4 gam hỗn hợp X gồm metan và etan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng (phản ứng hoàn toàn) thu được hỗn hợp các dẫn xuất monoclo có khối lượng là 14,025 gam. Xác định % thể tích của metan trong hỗn hợp X. A. 60% B. 75% C. 50% D. 40% Câu 199: Cho ankan X tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy tốn hết 250 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của ankan ? A. CH4 B. C4H10 C. C2H6 D. C3H8 Câu 200: Hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tiến hành đề hiđro hóa hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm các ankan, anken và H2. Hiệu suất đề hiđro hóa của các ankan bằng nhau và đều bằng 80%. Xác định tỷ khối của X đối với Y ? A. 1,6 B. 1,8 C. 1,4 D. 0,8 o o o 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan