Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý 20 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có đáp án...

Tài liệu 20 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có đáp án

.PDF
241
257
67

Mô tả:

20 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có đáp án
SẩU TẦM VÀ GIỚI THIỆU THẦY ₔẶNG TOÁN: www.facebook.com/thaydangtoan 20 ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ THPT QG 2017 fb/thaydangtoan Thầy Đặng Toán chia sẻvật - follow thầyđáp để nhận 20 đề thi thử THPT quốc gia môn lý có án tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ________________ Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM H C 2016 -2017 Thời gian làm bài : 50 phút Đ minh h a Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có ộ cứng k. Con lắc dao ộng iều hòa với tần số góc là A. 2 m k Câu 2: Một chất B. 2 iểm dao k m m k D. k m ộng iều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong ó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao ộng A. (ωt +φ) C. B. ω th i iểm t là C. φ D. ωt Câu 3: Hai dao ộng có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao ộng này có ộ lớn bằng A. 0,25π B. 1,25π C. 0,50π D. 0,75π Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - πx) (mm). Biên ộ của sóng này là A. 2 mm B. 4 mm C. π mm D. 40π mm Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau ây sai? A. Sóng cơ lan truyền ược trong chân không B. Sóng cơ lan truyền ược trong chất rắn C. Sóng cơ lan truyền ược trong chất khí D. Sóng cơ lan truyền ược trong chất lỏng Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10π Hz B. 10 Hz C. 20 Hz D. 20π Hz Câu 7: Suất iện ộng cảm ứng do máy phát iện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220 2 cos(100πt + 0,5π)(V). Giá trị hiệu dụng của suất iện ộng này là A. 220 2 V B. 110 2 V C. 110V D. 220V Câu 8: Đặt iện áp u = U0cosωt (với U0 không ổi, ω thay ổi ược) vào hai ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện tr R, cuộn cảm thuần có ộ tự cảm L và tụ iện có iện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hư ng. Tần số góc ω0 là Đặng chiavật sẻ - follow nhận tài liệu miễn phí: 20 đề thi thử THPTThầy quốc giaToán môn lý có thầy đápđểán www.facebook.com/thaydangtoan A. 2 LC B. 2 LC C. 1 LC D. LC Câu 9: Đặt iện áp u U 0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai ầu một tụ iện có iện dung 4 10 ( F ) . Dung kháng của tụ iện là A. 150 Ω. B. 200 Ω C. 50 Ω. D. 100 Ω Câu 10: Sóng iện từ A. là sóng dọc và truyền ược trong chân không. B. là sóng ngang và truyền ược trong chân không C. là sóng dọc và không truyền ược trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền ược trong chân không Câu 11: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, ngư i ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi ưa ến màn hình. Sóng iện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn Câu 12: Một mạch dao ộng iện từ gồm cuộn cảm thuần có ộ tự cảm 10 5 H và tụ iện có iện dung 2,5.10 6 F . Lấy A. 1,57.10 5 s 3,14 . Chu kì dao ộng riêng của mạch là B. 1,57.10 10 s C. 6, 28 10 s D. 3,14.10 5 s Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau ây? A. Chữa bệnh ung thư B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại C. Chiếu iện, chụp iện D. Sấy khô, sư i ấm Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. tăng cư ng ộ chùm sáng Câu 15: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước song là 0,60 m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh ối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là A. 900 nm B. 380 nm C. 400 nm D. 600 nm Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây úng? A. Ánh sáng ơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng ó có năng lượng càng lớn 20 đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý có đáp án Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ứng yên và trạng thái chuyển ộng D. Năng lượng của các loại phôtôn ều bằng nhau. Câu 17: Quang iện tr có nguyên tắc hoạt ộng dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang B. quang iện ngoài C. quang iện trong D. nhiệt iện Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là h 6,625.10 34 6,625.10 19 J . Biết J.s , c 3.108 m/s . Giới hạn quang iện của kim loại này là A. 300 nm B. 350 nm Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân A. 23 23 11 C. 360 nm D. 260 nm C. 34 D. 12 Na là B. 11 Câu 20: Đại lượng nào sau ây ặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết B. Năng lượng nghỉ C. Độ hụt khối D. Năng lượng liên kết riêng Câu 21: Tia α A. có tốc ộ bằng tốc ộ ánh sáng trong chân không B. là dòng các hạt nhân 24 He C. không bị lệch khi i qua iện trư ng và từ trư ng D. là dòng các hạt nhân 11H Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân 14 7 N bằng hạt α, ngư i ta thu ược một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A. 126C B. 168O C. 178O D. 146C Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho ngư i và sinh vật trên mặt ất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i C. tia ơn sắc màu ỏ trong ánh sáng Mặt Tr i D. tia ơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Tr i Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm B. là sóng dọc C. có tính chất hạt 20 đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý có đáp án D. có tính chất sóng Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Câu 25: Một chất iểm dao ộng iều hòa theo một quỹ ạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc ộ trung bình của chất iểm từ th i iểm t0 chất iểm qua vị trí có li ộ 3,5 cm theo chiều dương ến th i iểm gia tốc của chất iểm có ộ lớn cực ại lần thứ 3 (kể từ t0) là A. 27,3 cm/s B. 28,0 cm/s C. 27,0 cm/s D. 26,7 cm/s Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có ộ cứng 40 N/m ang dao ộng iều hòa với biên ộ 5 cm. Khi vật i qua vị trí có li ộ 3 cm, con lắc có ộng năng bằng A. 0,024 J B. 0,032 J C. 0,018 J D. 0,050 J Câu 27: Một con lắc ơn ang dao ộng iều hòa với biên ộ góc 50. Khi vật nặng i qua vị trí cân bằng thì ngư i ta giữ chặt iểm chính giữa của dây treo, sau ó vật tiếp tục dao ộng iều hòa với biên ộ góc α0. Giá trị của α0 bằng A. 7,10 B. 100 C. 3,50 D. 2,50 Câu 28: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216g và lò xo có ộ cứng k, dao ộng dưới tác dụng của ngoại lực F F0 cos 2 ft , với F0 không ổi và f thay ổi ược. Kết quả khảo sát ta ược ư ng biểu diễn ộ A của con lắc theo tần số f có ồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng A. 13,64 N/m B. 12,35 N/m C. 15,64 N/m D. 16,71 N/m Câu 29: Tại iểm O trong lòng ất ang xảy ra dư chấn của một trận ộng ất. mặt ất có một trạm quan sát ịa chấn. Tại th i iểm t0 , một rung chuyển cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng ến A và tới A iểm A trên O tạo ra 2 sóng hai th i iểm cách nhau 5 s. Biết tốc ộ truyền sóng dọc và tốc ộ truyền sóng ngang trong lòng ất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O ến A bằng A. 66,7 km B. 15 km Câu 30: Tại hai iểm A và B C. 115 km D. 75,1 km mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng và cùng pha. Ax là nửa ư ng thẳng nằm với AB. Trên Ax có những iểm mà các phần tử mặt chất lỏng và vuông góc ó dao ộng với biên ộ cực ại, trong ó M là iểm xa A nhất, N là iểm kế tiếp với M, P là iểm kế tiếp với N và Q là iểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài oạn QA gần nhất với giá trị nào sau ây? A. 1,2 cm B. 3,1 cm C. 4,2 cm 20 đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý có đáp án D. 2,1 cm Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Câu 31: Đặt iện áp u U 2 cos t (U không ổi, thay ổi ược) vào hai ầu oạn mạch gồm iện tr thuần R, cuộn cảm thuần có ộ tự cảm L và tụ iện có iện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các ư ng (1),(2) và (3) là ồ thị của các iện áp hiệu dụng góc hai ầu iện tr U R , hai ầu tụ iện U C và hai ầu cuộn cảm U L theo tần số . Đư ng (1),(2) và (3) theo thứ tự tương ứng là A. UC, UR và UL B. UL, UR và UC C. UR, UL và UC D. UC, UL và UR Câu 32: Cho dòng iện có cư ng ộ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có ộ tự cảm A. 200 2V 0, 4 (H) . Điện áp hiệu dụng giữa hai ầu cuộn cảm bằng B. 220V C. 200V D. 220 2V Câu 33: Đặt iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai ầu oạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với iện tr . Biết iện áp hiệu dụng lệch pha giữa iện áp hai ầu iện tr là 100V. Độ hai ầu oạn mạch so với cư ng ộ dòng iện chạy qua oạn mạch bằng A. 6 B. 4 C. D. 2 3 Câu 34: Từ một trạm iện, iện năng ược truyền tải ến nơi tiêu thụ bằng ư ng dây tải iện một pha. Biết công suất truyền ến nơi tiêu thụ luôn không ổi, iện áp và cư ng ộ dòng iện luôn cùng pha. Ban ầu, nếu hiệu dụng trạm iện chưa sử dụng máy biến áp thì iện áp trạm iện bằng 1,2375 lần iện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên ư ng dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban ầu thì trạm iện cần sử dụng máy biến áp lí tư ng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 8,1 B. 6,5 C. 7,6 D. 10 Câu 35: Cho oạn mạch gồm iện tr , cuộn dây và tụ iện mắc nối tiếp. Đặt iện áp u = 65 2cos100πt (V) vào hai ầu oạn mạch thì iện áp hiệu dụng hai ầu iện tr , hai ầu cuộn dây, hai ầu tụ iện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của oạn mạch bằng A. 1 5 B. 12 13 C. 5 13 D. 4 5 Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh 20 đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý có đáp án Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm ến 760 nm. M là một iểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 417 nm B. 570 nm C. 714 nm D. 760 nm Câu 37: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ ơn sắc màu ỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu ỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu ỏ là 0,50. Chiết suất của nước ối với tia sáng màu chàm là A. 1,333 B. 1,343 C. 1,327 D. 1,312 Câu 38: Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là ộ lớn lực tương tác iện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển ộng trên quỹ ạo dừng K. Khi ộ lớn lực tương tác iện giữa êlectron và hạt nhân là A. Quỹ ạo dừng L F thì êlectron ang chuyển ộng trên quỹ ạo dừng nào? 16 B. Quỹ ạo dừng M C. Quỹ ạo dừng N D. Quỹ ạo dừng O Câu 39: Ngư i ta dùng hạt prôtôn có ộng năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li ứng yên, sau phản ứng thu ược hai hạt giống nhau có cùng ộng năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 9,5 MeV B. 8,7 MeV C. 0,8 MeV D. 7,9 MeV Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai ầu cố ịnh. phía trên, gần sợi dây có một nam châm iện ược nuôi bằng nguồn iện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc ộ truyền sóng trên dây là A. 120 m/s B. 60 m/s C. 180 m/s D. 240 m/s Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Đáp án 1.D 6.B 11.D 16.A 21.C 26.B 31.A 36.C 2.A 7.D 12.D 17.C 22.C 27.A 32.C 37.B 3.A 8.C 13.D 18.A 23.A 28.A 33.D 38.A 4.A 9.D 14.B 19.A 24.D 29.A 34.A 39.A 5.A 10.B 15.C 20.D 25.C 30.D 35.C 40.A Câu 1: Đáp án D k m Trong dao ộng iều hòa tần số góc ược tính bằng công thức Câu 2: Đáp án A Một chất iểm dao ộng iều hòa với phương trình x hằng số dương. Pha của dao ộng th i iểm t là Acos t ; trong ó A, ω là các t Câu 3: Đáp án A Ta có ộ lệch pha giữa hai dao ộng 0,75 0,5 0,25 Câu 4: Đáp án A Từ phương trình truyền sóng u 2cos 40 t x (mm) ta có biên ộ truyền sóng này là 2mm Câu 5 : Đáp án A Sóng cơ không lan truyền ược trong chân không Câu 6: Đáp án B 2 f 20 f 10Hz mạch RLC Câu 7: Đáp án D E E0 2 Câu 8: Đáp án C Khi trong ZC 1 C 1 10 100 . 4 nối tiếp xảy ra hiện 100 Câu 9: Đáp án D 0 1 LC Câu 10 : Đáp án B Sóng iện từ là sóng ngang và truyền ược trong chân không tượng cộng hư ng thì Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Câu 11 : Đáp án D Sóng cực ngắn dùng trong phát sóng truyền hình qua vệ tinh Câu 12: Đáp án D Chu kỳ dao ộng riêng của mạch là T 2 LC 2.3,14 10 5.2,5.10 6 3.14.10 5 s Câu 13 : Đáp án D Tia X không có tác dụng sư i ấm Câu 14 : Đáp án B Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng Câu 15 : Đáp án C Khi i vào môi trư ng có Câu 16 : Đáp án A Câu 17 : Đáp án C Quang iện tr hoạt ộng theo nguyên tắc quang iện trong Câu 18: Đáp án A Ta có A hc hc A 6, 625.10 34.3.10 6, 625.10 19 8 300nm Câu 19: Đáp án A Số nuclon có trong hạt nhân 23 11 Na là 23 hạt Câu 20 : Đáp án D Đặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng Câu 21 : Đáp án C Vì tia không bị lệch khi i qua iện trư ng và từ trư ng Câu 23 : Đáp án A Tầng ozon là tấm áo giáp bảo vệ cho ngư i và sinh vật trên mặt ất khỏi bị tác dụng hủy diệt của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i Câu 24 : Đáp án D Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất song Câu 25: Đáp án C Câu 26: Đáp án B W Wd Wt Wd Câu 27: Đáp án A W Wt 1 2 kA 2 1 2 kx 2 0, 032 J Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan 2 gl (1 cos 50 ) vmax '2 0 s v 2 max 2 gl (1 cos 50 ) g l 2 2 1 . 2 2 ' 0 2 gl 2 (1 cos 50 ) 1g 0 0,123(rad ) 7,10 Câu 28 : Đáp án A Khi f nằm trong khoảng từ 1,25Hz ến 1,3Hz thì biên ộ cực ại, khi ó xảy ra cộng hư ng. Thay vào công thức tính tần số ta thu ược giá trị xấp xỉ của k Câu 29: Đáp án A Theo bài ra ta có: OA/5000 - OA/8000 = 5 (s) Câu 30: Đáp án D Nếu X thuộc cực ại bậc k nào ó thì ta có hệ thức: XA 1 AB 2 2 k k (h/s tự chứng minh) Ta có: Đối với iểm M (k = 1), iểm N (k = 2), iểm P (k = 3) iểm Q (k = 4) Ta có: MA 1 AB 2 2 NA 1 AB 2 2 2 2 PA 1 AB 2 2 3 3 MN MA NA 22, 25cm NP NA PA 8, 75cm AB 2 4 AB 2 12 2 2 22, 25cm 8,57cm Thay vào biểu thức ối với iểm Q (k = 4) ta có: QA 1 AB 2 2 4 4cm AB 18cm 4 2,1 Câu 31: Đáp án C Quan sát ồ thị ta thấy khi tần số bằng 0 thì nguồn coi như là nguồn 1 chiều. Khi ó chỉ có iện tr hoạt ộng. Vậy ư ng số 1 tương ứng với iện tr Câu 32: Đáp án C I = 5A; ZL = ωL = 40Ω Câu 33: Đáp án D UL= IZL= 200V Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Mạch R, L; có UR=100V, U = 200V Ta có: cos UR / U 0,5 60o 3 Câu 34: Đáp án A Gọi P0 là công suất nơi tiêu thụ (không ổi), U0, I0 là iện áp hiệu dụng và cư ng ộ dòng iện nơi tiêu thụ ban ầu Điện áp ban ầu trạm là: U1 = 1,2375U0 = 1,2375P0/I0 Khi tăng iện áp gọi U, I lần lượt là iện áp hiệu dụng và cư ng ộ hiệu dụng I 02 100 I Độ giảm iện áp trong trư ng hợp này là: U Công suất hao phí giảm 100 lần: I 2 I0 10 R U I0 R 10 Điện áp tại nơi truyền tải lúc này là U2 U U 10 P0 I0 0, 2375P0 10 I 0 10, 02375 P0 I0 Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp: N2 N1 10, 02375 1, 2375 U2 U1 8,1 Câu 35: Đáp án C Gọi r là iện tr cuộn dây. Ta có UR 13V ,U C Ud 13V U 65V 65V U L2 U r2 132 (U R U r ) 2 (U L U C ) 2 652 Từ 3 phương trình trên ta tìm ược Ur = 12V Hệ số công suất của oạn mạch: cos U R Ur U 5 13 Câu 36: Đáp án C D = 2m, a = 0,5mm = 0,5.10-3m OM = ki = kD / a = 2cm 2.10-2m Tại M cho vân sáng: Với 380nm Vậy kmin 760nm . Thay vào ta ược 6,57 k 13,1 7 Câu 37: Đáp án B 0,714 m 714 nm P0 I U0 10 nơi tiêu thụ. 10 P0 I0 0, 2375U 0 10 0, 2375P0 10 I 0 Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Từ hình vẽ rdo 370 d nd c B A2 nc n sin i n rd rc sin r s in53 nc 1,343 s in36,5 CT : 2 rc 360 0,50 36,50 Câu 38: Đáp án A ke2 r0 2 Lực iện + trên quỹ ạo K : F + khi lực iện là Fn F 16 ke2 rn 2 ke2 16r0 2 rn 4r0 n2 r0 n 2 Tương ứng với quỹ ạo L Câu 39: Đáp án A 1 1 p 7 3 Li 4 2 4 2 Năng lượng tỏa ra: E K K0 2K 1,6 17, 4MeV K 9,5MeV Câu 40: Đáp án A Tần số sóng trên dây f = 100Hz; Với sợi dây 2 ầu cố ịnh: 120cm 1,2m k/ 2, vì có 2 bụng sóng nên k = 2. Thay vào ta ược Tốc ộ truyền sóng trên dây: v = .f = 1,2.100 = 120m/s 1,2m Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 -2017 S GD&ĐT TP.HCM LẦN 1 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: VẬT LÝ Th i gian làm bài : 50 phút Câu 1: Chọn câu trả l i úng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc ngư i ta dựa vào A. tốc ộ truyền sóng và bước sóng B. phương truyền sóng và tần số sóng C. phương dao ộng và phương truyền sóng D. phương truyền sóng và tốc ộ truyền sóng Câu 2: Một vật khối lượng m = 500g ược gắn vào ầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện ồng th i hai dao x1 6cos 10t 2 A. 250J ộng iều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình (cm) và x2 8cos10t (cm) . Năng lượng dao ộng của vật nặng bằng B. 2,5J C. 25J D. 0,25J Câu 3: Một con lắc lò xo dao ộng iều hòa. Nếu tăng ộ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao ộng của con lắc sẽ A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. không thay ổi Câu 4: Một vật dao ộng iều hòa với biên ộ 10cm. Mốc thế năng có ộng năng bằng A. 10cm D. giảm 2 lần vị trí cân bằng. Khi vật 3 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một oạn 4 B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 5cm Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp giống nhau A và B dao ộng với cùng biên ộ 2 cm, cùng tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền i với tốc ộ 40 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A oạn 18 cm và cách B 7 cm có biên ộ dao ộng bằng A. 4cm B. 0cm C. 2cm D. 2 2 cm Câu 6: Một vật dao ộng tắt dần: A. biên ộ và lực kéo về giảm dần theo th i gian. B. li ộ và cơ năng giảm dần theo th i gian. C. biên ộ và cơ năng giảm dần theo th i gian. D. biên ộ và ộng năng giảm dần theo th i gian Câu 7: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước sóng λ = 1cm. Xét hai iểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số iểm dao ộng với biên ộ cực tiểu trên CD là: A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Câu 8: Một con lắc lò xo thẳng ứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao ộng iều hòa theo phửơng thẳng ứng thì thấy trong một chu kì th i gian lò xo nén bằng 1/3 lần th i gian lò xo bị giãn. Biên ộ dao ộng của vật bằng A. 6 cm B. 3 3 cm C. 3 2 cm D. 4cm Câu 9: Con lắc ơn có chiều dài dây treo l, một ầu cố ịnh và một ầu gắn vật nhỏ, dao ộng iều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao ộng là: A. f 2 g l B. f 1 2 g l C. f g l D. f 1 2 l g Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây àn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao ộng T=10s. Khoảng cách giữa hai iểm gần nhau nhất trên dây dao ộng ngược pha nhau là: A. 2m B. 1m C. 1,5m D. 0,5m Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai iểm: A. trên cùng phương truyền sóng mà dao ộng tại hai iểm ó ngược pha nhau. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao ộng tại hai iểm ó cùng pha C. gần nhau nhất mà dao ộng tại hai iểm ó cùng pha D. trên cùng phương truyền sóng mà dao ộng tại hai iểm ó cùng pha Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao ộng iều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng vị trí cân bằng. Lấy π2= 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J B. 0,50 J C. 0,05 J. D. 1,00 J Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không áng kể, có ộ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng x = 3 2 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc th i gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương trình dao ộng của vật là A. x 3 2 cos(10t 3 )cm 4 B. x 3cos(10t 3 )cm 4 C. x 3 2 cos(10t 3 )cm 4 D. x 3 2 cos(10t 4 )cm Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, trong 20s thực hiện 50 dao ộng. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 40N/m B. 250N/m C. 2,5N/m D. 25N/m Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao ộng iều hòa với phương trình: x = 10cos(πt + π/2)(cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào th i iểm t = 0,5s là A. 1N B. 0 C. 2N D. 0,5N Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Câu 16: Khi xảy ra cộng hư ng cơ thì vật tiếp tục dao ộng A. với tần số bằng tần số dao ộng riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số dao ộng riêng C. mà không chịu ngoại lực tác dụng D. với tần số lớn hơn tần số dao ộng riêng Câu 17: Một chất iểm dao ộng iều hòa theo phương trình x= 5cos(2πt + π) (cm). Quãng ư ng vật i ược sau 2s là A. 20cm B. 10 cm C. 40 cm D. 80 cm Câu 18: Tại hai iểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng ứng với các phương trình: u1 0, 2.cos(50 t )cm và u1 0, 2.cos(50 t )cm . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên ộ sóng không ổi. Xác ịnh số iểm dao ộng với biên ộ cực ại trên oạn thẳng AB ? A. 8 B. 11 C. 9 D. 10 Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực ại liên tiếp trên ư ng nối hai tâm sóng bằng: A. Hai lần bước sóng B. Một nửa bước sóng C. Một bước sóng D. Một phần tư bước sóng Câu 20: Sóng truyền từ A ến M dọc theo phương truyền với bước sóng 30cm . Biết M cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau ây so với sóng tại A? A. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là 3 2 B. Cùng pha với sóng tại A C. Ngược pha với sóng tại A D. Lệch pha một lượng 2 so với sóng tại A Câu 21: Tại một iểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao ộng với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn ịnh trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc ộ truyền sóng là: A. 12 m/s B. 30 m/s C. 25 m/s Câu 22: Điều kiện ể có hiện tượng giao thoa sóng là A. hai sóng có cùng biên ộ, cùng tốc ộ giao nhau B. hai sóng có cùng tần số và có ộ lệch pha không ổi theo th i gian C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau D. hai sóng chuyển ộng ngược chiều nhau Câu 23: Khi một con lắc lò xo dao ộng iều hòa thì A. gia tốc của vật có ộ lớn cực ại khi vật vị trí cân bằng D. 15 m/s về Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan B. lực kéo về tác dụng lên vật có ộ lớn tỉ lệ với bình phương biên ộ C. vận tốc của vật có ộ lớn cực ại khi vật vị trí cân bằng D. ực kéo về tác dụng lên vật có ộ lớn cực ại khi vật vị trí cân bằng Câu 24: Một vật dao ộng iều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π = 3,14. Tốc ộ của vật khi có li ộ x = 3cm là : A. 50,24(cm/s) B. 2,512(cm/s). ? C. 25,12(cm/s) D. 12,56(cm/s) Câu 25: Trong dao ộng iều hòa, vận tốc biến ổi A. ngược pha với li ộ B. sớm pha C. trễ pha D. cùng pha với li ộ 2 so với li ộ 2 so với li ộ Câu 26: Khi một vật dao ộng iều hòa, chuyển ộng của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển ộng A. nhanh dần B. thẳng ều C. chậm dần D. nhanh dần ều Câu 27: Một vật thực hiện ồng th i hai dao ộng iều hoà cùng phương cùng tần số có biên ộ lần lượt là A1 = 6cm và A2 = 12cm. Biên ộ dao ộng tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau ây ? A. A = 24 cm B. A = 12 cm C. A = 18 cm D. A = 6 cm Câu 28: Một con lắc ơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m ược treo vào một ầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao ộng iều hòa tại nơi có gia tốc trọng trư ng g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao ộng của con lắc là: A. 2s B. 1,6s C. 0,5s D. 1s Câu 29: Con lắc ơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao ộng mất 20s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trư ng tại nơi ặt con lắc là: A. g 10 m/s2 B. g 9,75 m/s2 C. g 9,95 m/s2 D. g 9,86 m/s2 Câu 30: Một vật dao ộng iều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10cos(πt - π/6 ) cm. Quãng ư ng vật i ược từ th i iểm t1 = 0,5s ến th i iểm t2 = 1s A. 17,3cm B. 13,7 cm C. 3,66cm D. 6,34 cm Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ộng với tần số 16 Hz. Tại iểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm sóng có biên ộ cực ại. Giữa M và ư ng trung trực của AB có 2 dãy các cực ại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 12 cm/s B. 100cm/s C. 36 cm/s D. 24 cm/s Câu 32: Hai dao ộng iều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - π/6) cm và x2 = = 4cos(πt - π/2) cm. Dao ộng tổng hợp của hai dao ộng này có biên ộ là : Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan A. 2 3cm B. 2 7cm C. 4 7cm D. 4 3cm Câu 33: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc ơn có chiều dài l1 , l2 với chu kỳ dao ộng riêng lần lượt là T1 = 0,3s và T2 = 0,4s. Chu kỳ dao ộng riêng của con lắc thứ ba có chiều dài l3 l1 l2 là: A. 0,1 s B. 0,7 s C. 0,5 s D. 1,2 s Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng ứng với biên ộ 8cm. Khoảng th i gian từ lúc lực àn hồi cực ại ến lúc lực àn hồi cực tiểu là T/3, với T là chu kì dao ộng của con lắc. Tốc ộ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2 A. 83,66cm/s B. 106,45cm/s C. 87,66cm/s D. 57,37cm/s Câu 35: Môṭ con lắc lò xo ang dao ôn ̣ g iều hòa vớ i biên ô ̣A, th i gian ngắn nhất ể con lắc di chuyển từ vi ̣trí có li ô x̣ 1 = -A ến vi ̣trí có li ô x̣ 2 = A/2 là 1 s. Chu kì dao ộng của con lắc là: A. 1/3 s B. 2 s C. 3 s D. 6 s Câu 36: Tại iểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao ộng iều hoà theo phương thẳng ứng với tần số 50Hz. Khi ó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn ồng tâm S. Tại hai iểm M, N nằm cách nhau 9cm trên ư ng thẳng i qua S luôn dao ộng cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc ộ truyền sóng thay ổi trong khoảng từ 70cm/s ến 80cm/s. Tốc ộ truyền sóng trên mặt nước là A. 75cm/s B. 80cm/s C. 70cm/s D. 72cm/s Câu 37: Chu kì dao ộng iều hoà của con lắc ơn phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc B. biên ộ dao ộng C. năng lượng kích thích dao ộng D. chiều dài của con lắc Câu 38: Nguồn sóng có phương trình u 2cos(2 t 4 )(cm) . Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên ộ sóng không ổi. Phương trình dao ộng của sóng tại iểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là A. u 2cos(2 t C. u 2cos(2 t )(cm) B. u 2cos(2 t 3 )(cm) 4 D. u 2cos(2 t 4 3 )(cm) 4 2 )(cm) Câu 39: Một vật dao ộng iều hòa với biên ộ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực ại của vật bằng A. 1,2 m/s2 B. 3,1 m/s2 C. 12,3 m/s2 D. 6,1 m/s2 Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Câu 40: Phương trình li ộ của 3 dao ộng iều hòa có dạng sau: x1 x2 4sin( t 2 )cm; x3 5sin( t )cm . Kết luận nào sau ây là úng ? A. x1, x2 vuông pha B. x1, x3 vuông pha C. x2, x3 ngược pha D. x2, x3 cùng pha 3cos( t 2 )cm; Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Đáp án 1-C 6-C 11-B 16-A 21-D 26-A 31-D 36-A 2-D 7-A 12-B 17-C 22-B 27-A 32-D 37-D 3-D 8-A 13-C 18-D 23-C 28-B 33-C 38-A 4-D 9-B 14-D 19-B 24-C 29-D 34-A 39-C 5-B 10-B 15-A 20-C 25-B 30-B 35-C 40-A Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án D Dao ộng của vật là tổng hợp hai dao ộng thành phần, có biên ộ A = 10cm = 0,1m, tần số góc =10 rad/s Vật có m = 500g = 0,5kg Năng lượng dao ộng của vật là: W 1 m 2 2 A2 1 .0,5.102.0,12 2 0, 25J Câu 3: Đáp án D Chu kỳ dao ộng của con lắc lò xo ược tính b i công thức: T 2 m k Khi k tăng gấp ôi, m giảm 1 nửa thì chu kỳ T giảm i 2 lần. Câu 4: Đáp án D Wd 3 W 4 Wt 1 W 4 1 2 kx 2 1 1 2 . kA 4 2 x 1 A 5cm 2 0, A1 A 2cm Câu 5: Đáp án B Hai nguồn cùng pha Bước sóng: A B A2 v / f 2cm Biên ộ dao ộng tổng hợp tại M là: AM 2 A cos Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án A Hai nguồn cùng pha. Tại M nằm trên CD dao ộng với biên ộ cực tiểu: CA CB MA MB (k 1 ) 2 DA DB 1 ).1 6 2 6 2 2,9 k 1,9 k 2; 1;0;1 6 6 2 (k ( AM BM ) A B 2 0 Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí: www.facebook.com/thaydangtoan Câu 8: Đáp án A Th i gian lò xo nén ứng với vật trong khoảng li ộ (-3;-A) như hình bên. Th i gian lò xo nén = 1/3 th i gian lò xo giãn nên khi lò xo nén ứng với góc quét 1200. Từ ó ta ược A = 6cm Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án B Bước sóng vT = 0,2.10 = 2 m Khoảng cách giữa 2 iểm gần nhau nhất dao ộng ngược pha là /2 = 1 m Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án B Cơ năng của con lắc: W 1 m 2 2 A2 1 .0,1.102. 2 .0,12 2 0,5 J Câu 13: Đáp án C k m 10rad / s Khi x 3 2cm thì v = 0 nên A 3 2cm Chọn gốc th i gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = - 3cm theo chiều dương. Biểu diễn trên giản ồ Fresnel ta ược pha ban ầu 3 4 Phương trình dao ộng iều hòa: x 3 2 cos 10t 3 4 Câu 14: Đáp án D Chu kỳ dao ộng: T = 20/50 = 0,4s = 2 m k 2 0,1 k Câu 15: Đáp án A Khi t = 0,5s thì x = -10cm Lực kéo về tác dụng lên vật: F = -kx = 2 x=1N Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án C T = 1s Quãng ư ng i ược sau 2s = 2T là s = 2.4A = 40cm Câu 18: Đáp án D Hai nguồn ngược pha, v/f = 0,5/25 = 0,02m = 2cm Tại M trên oạn AB dao ộng với biên ộ cực ại, ta có: k 25 N / m
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan