Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 11 20 đề thi học kỳ 2 toán 11 có đáp án chi tiết...

Tài liệu 20 đề thi học kỳ 2 toán 11 có đáp án chi tiết

.PDF
45
781
149

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Đ 1 I. Ph n chung cho cả hai ban Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 1) 2  x  x2 x 1 x 1 lim 2) lim x  2 x 4  3x  12 3) lim x 3  7x  1 x 3 4) lim x 3 Bài 2. 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:  x 2  5x  6  f (x)   x  3  2 x  1 2) Cho hàm số y  x x2  1 y khi x  3 b) x 1 . x 1 y 2 x 3  5x 2  x  1  0 . 3 (2 x  5)2 a) Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2. b) Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số bi t ti p tuy n song song với d: y x 2 . 2 Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = 1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. 2) Chứng minh rằng: (SAC)  (SBD) . 3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . 4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) II . Ph n t ch n. 1 . Theo chương trình chuẩn. lim Bài 5a. Tính Bài 6a. Cho y x  2 x3  8 x 2  11x  18 9  x2 khi x  3 2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : Bài 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) x 1  2 a 2. . 1 3 x  2 x 2  6 x  8 . Giải bất phương trình y /  0 . 3 2. Theo chương trình nâng cao. x  2x 1  12 x  11 2 x  3x  3 / . Giải bất phương trình y  0 . Bài 6b. Cho y  x 1 Bài 5b. Tính lim x 1 x 2 . Đ 2 I . Ph n chung cho cả hai ban. Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 1) lim x  x 2  x  1  3x 3 2) lim (2 x  5 x  1) x   2x  7 3) 2 x  11 x 5  5  x lim  x3  1  khi x  1 . Xác định m để hàm số liên tục trên R.. 1) Cho hàm số f(x) = f ( x )   x  1  2m  1 khi x  1 Bài 2 . 2) Chứng minh rằng phương trình: Bài 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số: a) y 2  2x  x2 x2  1 (1  m2 ) x 5  3x  1  0 luôn có nghiệm với mọi m. b) y  1  2 tan x . 1 4) lim x 0 x3  1  1 x2  x . Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 2) Cho hàm số y  x  x  3 (C). Vi t phương trình ti p tuy n của (C): a) Tại điểm có tung độ bằng 3 . b) Vuông góc với d: x  2 y  3  0 . Bài 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC 1) Chứng minh rằng: (OAI)  (ABC). 2) Chứng minh rằng: BC  (AOI). 3) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI). 4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB . II . Ph n t ch n. 1 . Theo chương trình chuẩn . 4 lim( Bài 5a. Tính 2  1 2 n2  1 n2  1  ....  n 1 ). n2  1 Bài 6a. Cho y  sin 2 x  2 cos x . Giải phương trình 2 . Theo chương trình nâng cao . Bài 5b. Cho y/=0. y  2 x  x 2 . Chứng minh rằng: y3 .y //  1  0 . Bài 6b . Cho f( x ) = f ( x)  64 x 3  60  3x  16 . Giải phương trình f  ( x )  0 . x Đ 3 Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1) lim ( x 3  x 2  x  1) x  2 x 3  5x 2  2 x  3  13x 2  4 x  3  3 3x  2  2  x 2 Bài 2. Cho hàm số: f ( x )   ax  1  4 4) lim x 3 4 x 3 Bài 3. Chứng minh rằng phương trình Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 1) y 5x  3 x  x 1 2 2) lim  x 1 2) 5) lim khi x >2 khi x  2 3x  2 x 1 3) 4n  5n lim x 2 x 2 2 x 7 3 2n  3.5n . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2. x 5  3x 4  5x  2  0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5). y  ( x  1) x 2  x  1 Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông tại A, góc Hạ BH  SA (H  SA); BK  SC (K  SC). 1) Chứng minh: SB  (ABC) 2) Chứng minh: mp(BHK)  SC. 3) Chứng minh: BHK vuông . 4) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK). 3) y  1  2 tan x 4) y  sin(sin x) B = 600 , AB = a; hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc với đáy; SB = a. x 2  3x  2 (1). Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số (1), bi t ti p tuy n đó song song với x 1 đường thẳng d: y  5x  2 . Bài 6. Cho hàm số Bài 7. Cho hàm số 1) Tính f ( x)  y  cos2 2 x . y , y . 2) Tính giá trị của biểu thức: A  y  16 y  16 y  8 . Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1) 4) lim (5x3  2 x 2  3) x ( x  3)  27 x 0 x lim 2) 3 lim  x 1 3x  2 x 1 3)  3  4 1 lim    2.4n  2n    n 5) Đ 4 n 2 lim x 2 2 x x 7 3 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn  x 1  khi x  1 Bài 2. Cho hàm số: f ( x )   x  1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1. 3ax khi x  1  Bài 3. Chứng minh rằng phương trình sau có it nhất một nghiệm âm: Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 1) y 2x2  6x  5 2x  4 2) y x 3  1000 x  0,1  0 x2  2x  3 2x  1 3) y sin x  cos x sin x  cos x Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a. 1) Chứng minh (SAC )  (SBD) ; (SCD)  (SAD) 2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC). 3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)) Bài 6. Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số 1) Tại điểm M ( –1; –2) 2) Vuông góc với đường thẳng d: Bài 7. Cho hàm số: y lim 1 y   x2. 9 x2  2x  2 2 . Chứng minh rằng: 2 y.y  1  y . 2 Đ 5 2 n3  2 n  3 1  4 n3 b) lim x 1 Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:  x 2  3x  2  f (x)   x  2  3 Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  sin(cos x ) y  x 3  3x 2  2 : A. PH N CHUNG: Bài 1: Tìm các giới hạn sau: a) 4) y  2sin x  cos x  tan x b) x 3 2 x2  1 khi x  2 khi x  2 y  sin(3x  1) Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách từ S đ n (ABCD). B. PH N T CH N: 1. Theo chương trình chuẩn c) y  cos(2 x  1) d) y  1  2 tan 4 x BAD  60 và SA = SB = SD = a. 0 y  f ( x )  2 x 3  6 x  1 (1) a) Tính f '(5) . Bài 5a: Cho hàm số b) Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1) c) Chứng minh phương trình f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1). 2. Theo chương trình Nâng cao  sin 3x cos3x   cos x  3  sin x  . 3 3   Giải phương trình f '( x )  0 . Bài 5b: Cho f ( x)  Bài 6b: Cho hàm số f ( x )  2 x 3  2 x  3 (C). a) Vi t phương trình ti p tuy n của (C) bi t ti p tuy n song song với đường thẳng d: b) Vi t phương trình ti p tuy n của (C) bi t ti p tuy n vuông góc đường thẳng : A. PH N CHUNG Câu 1: Tìm các giới hạn sau: Đ 6 3 y  22 x  2011 1 y   x  2011 4 Gia sư Thành Được a) lim x1 www.daythem.edu.vn 3x 2  4 x  1 x 1 b) x2  9 lim x3 x  3  x2  x  2  Câu 2: Cho hàm số f ( x )   x 2  m  c) khi x  2 x 2 lim x2 x  7  3 d) lim x x 2  2  3x 2x  1 . khi x  2 a) Xét tính liên tục của hàm số khi m = 3 b) Với giá trị nào của m thì f(x) liên tục tại x = 2 ? Câu 3: Chứng minh rằng phương trình x 5  3x 4  5x  2  0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5) Câu 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: b) y  ( x  1)( x  2) 2 3 c) y B.PH N T CH N: 1. Theo chương trình chuẩn 1 ( x 2  1)2 d) y  x  2x 2  2x2  1  e) y     x2  3    4 Câu 5a: Cho tam giác ABC vuông cân tại B, AB = BC= a 2 , I là trung điểm cạnh AC, AM là đường cao của SAB. Trên đường thẳng Ix vuông góc với mp(ABC) tại I, lấy điểm S sao cho IS = a. a) Chứng minh AC  SB, SB  (AMC). b) Xác định góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC). c) Xác định góc giữa đường thẳng SC và mp(AMC). 2. Theo chương trình nâng cao Câu 5b: Cho hình chóp đ u S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi O là tâm của đáy ABCD. a) Chứng minh rằng (SAC)  (SBD), (SBD)  (ABCD). b) Tính khoảng cách từ điểm S đ n mp(ABCD) và từ điểm O đ n mp(SBC). c) Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và SC Đ 7 I. PH N B T BU C: Câu 1: Tính các giới hạn sau: a) lim x   x2  5  x  b) lim x 3 x 3 x 2 9  2x  1 1 khi x    2 2 Câu 2 (1 điểm): Cho hàm số f ( x )   2 x  3 x  1 1 A khi x    2 1 Xét tính liên tục của hàm số tại x   2 Câu 3 (1 điểm): Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm trên [0; 1]: Câu 4 (1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  ( x  1)(2 x  3) b) y  1  cos2 x 2 Câu 5 (2,5 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, a) Gọi K là hình chi u của O lên BC. Chứng minh rằng: BC  (SOK) b) Tính góc giữa SK và mp(ABCD). c) Tính khoảng cách giữa AD và SB. II. PH N T CH N 1. Theo chương trình chuẩn Câu 6a (1,5 điểm): Cho hàm số: y  2 x  7 x  1 (C). a) Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2. b) Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị (C) có hệ số góc k = –1. Câu 7a (1,5 điểm): Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đ u, SA x 3  5x  3  0 . BAD  600 , đường cao SO = a. 3 ACM   , hạ SH  CM. a) Tìm quỹ tích điểm H khi M di động trên đoạn AB. b) Hạ AK  SH. Tính SK và AH theo a và  . 2. Theo chương trình nâng cao 4  (ABC), SA= a. M là một điểm trên cạnh AB, Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 6b (1,5 điểm): Cho các đồ thị (P): y  1 x  x2 x2 x3 và (C): y  1  x  .  2 2 6 a) Chứng minh rằng (P) ti p xúc với (C). b) Vi t phương trình ti p tuy n chung của (P) và (C) tại ti p điểm. Câu 7b (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; SA = SB = SC = SD = lượt là trung điểm BC và AD. a) Chứng minh rằng: SO  (ABCD). b) Chứng minh rằng: (SIJ)  (ABCD). Xác định góc giữa (SIJ) và (SBC). c) Tính khoảng cách từ O đ n (SBC). Đ 8 I. Ph n chung Bài 1: 1) Tìm các giới hạn sau: 1  x 5  7 x 3  11 x 1  2 lim 3 a) b) lim x  3 5 x 5 x 5 x  x4  2 4 x4 5 3 2) Cho hàm số : f ( x )   x  2 x  1 . Tính f (1) . 2 3 Bài 2: 1) Cho hàm số  2 f ( x)   x  x ax  1 c) lim a 5 . Gọi I và J lần 2 4  x2 x 2 2( x 2  5x  6) khi x  1 . Hãy tìm a để f ( x ) liên tục tại x = 1 khi x  1 x2  2x  3 2) Cho hàm số f ( x )  . Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số f ( x ) tại điểm có hoành độ bằng 1. x 1 Bài 3: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đ u cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đ n đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH. 1) Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) và DH = a. 2) Chứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC). 3) Tính khoảng cách giữa AD và BC. II. Ph n t ch n A. Theo chương trình chuẩn Bài 4a: Tính các giới hạn sau: 1) lim x  9x2  1  4 x 3  2x 2) lim x 2 x x 2  5x  6 Bài 5a: 1) Chứng minh phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: 6 x  3x  6 x  2  0 . 2) Cho hình chóp tam giác đ u có cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Tính chi u cao hình chóp. B. Theo chương trình nâng cao 3 Bài 4b: Tính giới hạn: lim x   2 x 1  x  Bài 5b: 1) Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: (m2  2m  2) x 3  3x  3  0 2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) và SA = a 3 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc (SCD). Thi t diên cắt bởi (P) và hình chóp là hình gì? Tính diện tích thi t diện đó. Đ 9 Bài 1: 1) Tính các giới hạn sau: a) lim 2) Cho n 4  2n  2 n2  1 b) lim x 2 x3  8 x 2 c) lim x 1 3x  2 . x 1 y  f ( x )  x  3x  2 . Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 3 2 5 Gia sư Thành Được  x2  x  2  3) Cho f ( x )   x  2 5a  3 x  Bài 2: Cho y  www.daythem.edu.vn khi x  2 khi x  2 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2. y .y  2 x 2  1 . x 2  1 . Giải bất phương trình: Bài 3: Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a, AOB  AOC  600 , BOC  900 . a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. b) Chứng minh OA vuông góc BC. c) Gọi I, J là trung điểm OA và BC. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA và BC. Bài 4: Cho y  f ( x )  d: y = 9x + 2011. Bài 5: Cho f ( x )  x 3  3x 2  2 . Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số f(x) bi t ti p tuy n song song với x2  1 . Tính f ( n ) ( x ) , với n  2. x A. PH N B T BU C: Câu 1: Tính các giới hạn sau: a) lim x 3 x 2 Câu 2: x 3  2x  3 b) Đ 10 ( x  1)3  1 x 0 x lim a) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm: x 3  f (x)   x  1  2 b) Xét tính liên tục của hàm số Câu 3: a) Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thi hàm số lim x 2 c) x2  5  3 x2 2 x3  10 x  7  0 , x  1 , x  1 trên tập xác định . y  x 3 tại điểm có hoành độ x0  1 . b) Tính đạo hàm của các hàm số sau: y  x 1  x  y  (2  x )cos x  2 x sin x Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A, B . AB = BC = a, 2 2 ADC  450 , SA  a 2 . a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b) Tính góc giữa (SBC) và (ABCD). c) Tính khoảng cách giữa AD và SC. B. PH N T CH N: 1. Theo chương trình chuẩn  1 1  lim     2 x 2  x  4 x  2  8 b) Cho hàm số f ( x )  . Chứng minh: f (2)  f (2) x 3 2 Câu 6a: Cho y  x  3x  2 . Giải bất phương trình: y  3 . Câu 5a: a) Tính Câu 7a: Cho hình hộp ABCD.EFGH có AB  a , AD  b , AE  c . Gọi I là trung điểm của đoạn BG. Hãy biểu thị vectơ AI qua ba vectơ a , b , c . 2. Theo chương trình nâng cao Câu 5b: a) Tính gần đúng giá trị của b) Tính vi phân của hàm số Câu 6b: Tính lim x 3 x 2  3x  1 x 3 4,04 y  x.cot 2 x Câu 7b 3: Cho tứ diện đ u cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối của tứ diện . Đ 11 II. Ph n b t bu c 6 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 1: 1) Tính các giới hạn sau: 1  2x x  x 2  2 x  3 b) lim a) lim x 2 x 3  3x 2  9 x  2 x3  x  6 Chứng minh phương trình x3  3x  1  0 có 3 nghiệm phân biệt . Câu 2: 1) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y    3x   x  1 2 x  b) y  x  sin x  c) lim  x 2  x  3  x  x  c) y  2) x2  2x x 1 2) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  tan x 3) Tính vi phân của ham số y = sinx.cosx Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) và SA  a 6 . 1) Chứng minh : BD  SC, (SBD)  (SAC) . 2) Tính khoảng cách từ A đ n mặt phẳng (SBD). 3) Tính góc giữa SC và (ABCD) II. Ph n t ch n 1. Theo chương trình chuẩn Câu 4a: Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số y  x  1 tại giao điểm của nó với trục hoành . x 60 64   5 . Giải phương trình f ( x )  0 . x x3 Câu 6a: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AB.EG . Câu 5a: Cho hàm số f ( x )  3x  2. Theo chương trình nâng cao Câu 4b: Tính vi phân và đạo hàm cấp hai của hàm số y  sin 2 x.cos2 x . Câu 5b: Cho y  x3 x2   2 x . Với giá trị nào của x thì y ( x )  2 . 3 2 Câu 6b: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Xác định đường vuông góc chung và tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau BD và BC. Đ 12 Bài 1: Tính các giới hạn sau: a) lim 3n1  4n 4 n1 3 b) lim x 3 x 1  2 x2  9 Bài 2: Chứng minh phương trình x3  3x  1  0 có 3 nghiệm thuộc Bài 3: Chứng minh hàm số sau không có đạo hàm tại x  3  x2  9  khi x  3 f (x)   x  3  khi x =  3 1 Bài 4: Tính đạo hàm các hàm số sau: a) y  (2 x  1) 2 x  x 2 b) y  x 2 .cos x x 1 có đồ thị (H). x 1 a) Vi t phương trình ti p tuy n của (H) tại A(2; 3). Bài 5: Cho hàm số y   2;2  . 1 b) Vi t phương trình ti p tuy n của (H) bi t ti p tuy n song song với đường thẳng y   x  5 . 8 Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a, SA vuông góc với (ABCD). Gọi I, K là hình chi u vuông góc của A lên SB, SD. a) Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông. b) Chứng minh: (SAC) vuông góc (AIK). 7 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn c) Tính góc giữa SC và (SAB). d) Tính khoảng cách từ A đ n (SBD). Bài 1: Tính các giới hạn sau: a) lim x 1 Đ 13 x3  x  1 b) lim x 1 x 1 2 x 2  3x  5 x2  1 Bài 2: Chứng minh rằng phương trình x3  2mx 2  x  m  0 luôn có nghiệm với mọi m. Bài 3: Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1.  x3  x2  2 x  2  khi x  1 f ( x)   3x  a  khi x = 1 3 x  a Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số: x cos x 2 3 1 a) y   3x  1  b) y    2 4 x sin x x x x Bài 5: Cho đường cong (C): y  x 3  3x 2  2 . Vi t phương trình ti p tuy n của (C): a) Tại điểm có hoành độ bằng 2. 1 b) Bi t ti p tuy n vuông góc đường thẳng y   x  1 . 3 a 3 , SO  ( ABCD) , SB  a . Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, OB  3 a) Chứng minh: SAC vuông và SC vuông góc với BD. b) Chứng minh: (SAD)  (SAB), (SCB)  (SCD). c) Tính khoảng cách giữa SA và BD.  Bài 1: Tính các giới hạn sau: a) lim x  x2  x  3  2x  Đ 14 b) lim x   4x2  x  1  2x  Bài 2: Chứng minh rằng phương trình 2 x3  10 x  7  0 có ít nhất hai nghiệm. Bài 3: Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = –1  x2 1  f ( x )   x  1 khi x  1 mx  2 khi x  1 Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3x  2 b) y  ( x 2  3x  1).sin x a) y  2x  5 1 Bài 5: Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số y  : x 1 . a) Tại điểm có tung độ bằng 2 b) Bi t ti p tuy n song song với đường thẳng y   4 x  3 . 3 Bài 6: Cho tứ diện S.ABC có ABC đ u cạnh a, SA  ( ABC ), SA  a . Gọi I là trung điểm BC. 2 a) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI). b) Tính khoảng cách từ A đ n (SBC). c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC). Bài 1: Tính các giới hạn sau: Đ 15 8 Gia sư Thành Được 2 x 3 x  2  3 a) lim x www.daythem.edu.vn b) lim x  x 2  5x  3 x 2 Bài 2: Chứng minh rằng phương trình x 4  x3  3x 2  x  1  0 có nghiệm thuộc (1;1) . Bài 3: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:  x 2  3x  2  khi x  2 f (x)   x  2  khi x  2 3 Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: sin x  cos x a) y  b) y  (2 x  3).cos(2 x  3) sin x  cos x Bài 5: Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số: y  2x2  2x  1 x 1 a) Tại giao điểm của đồ thị và trục tung. b) Bi t ti p tuy n song song với đường thẳng y  x  2011 . Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD  600 , SO  (ABCD), SB  SD  a 13 . Gọi E là trung điểm BC, F là trung điểm BE. 4 a) Chứng minh: (SOF) vuông góc (SBC). b) Tính khoảng cách từ O và A đ n (SBC). c) Gọi (  ) là mặt phẳng qua AD và vuông góc (SBC). Xác định thi t diện của hình chóp bị cắt bởi (  ). Tính góc giữa (  ) và (ABCD). Đ 16 I. Ph n chung Bài 1: 1) Tìm các giới hạn sau: 1  x 5  7 x 3  11 4  x2 x 1  2 lim 3 b) lim c) lim a) x  3 5 x 2 2( x 2  5 x  6) x 5 x 5 x  x4  2 4 x4 5 3  x  2 x  1 . Tính f (1) . 2) Cho hàm số : f ( x )  2 3 Bài 2:  2 khi x  1 . Hãy tìm a để f ( x ) liên tục tại x = 1 1) Cho hàm số f ( x )   x  x ax khi x  1  1  x2  2x  3 . Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số f ( x ) tại điểm có 2) Cho hàm số f ( x )  x 1 hoành độ bằng 1. Bài 3: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đ u cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đ n đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH. 1) Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) và DH = a. 2) Chứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC). 3) Tính khoảng cách giữa AD và BC. II. Ph n t ch n A. Theo chương trình chuẩn Bài 4a: Tính các giới hạn sau: 1) Bài 5a: lim x  9x2  1  4 x 3  2x 2) lim x 2 x x 2  5x  6 1) Chứng minh phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: 9 6 x 3  3x 2  6 x  2  0 . Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 2) Cho hình chóp tam giác đ u có cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Tính chi u cao hình chóp. B. Theo chương trình nâng cao Bài 4b: Tính giới hạn: lim x   x 1  x  Bài 5b: 1) Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: (m2  2m  2) x 3  3x  3  0 2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) và SA = a 3 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc (SCD). Thi t diên cắt bởi (P) và hình chóp là hình gì? Tính diện tích thi t diện đó. Đ 17 I. Ph n chung Bài 1: 1) Tính các giới hạn sau: x2  x  2 a) lim x 1 2 x  2 2) Tính đạo hàm của hàm số: y  cos x  x sin x  x b) lim 3n2  3.5n1 4.5n  5.3n1 Bài 2: 1) Cho hàm số: y  x 3  x 2  x  5 (C). Vi t phương trình ti p tuy n với (C) bi t ti p tuy n song song với đường thẳng 6x  y  2011  0 .  5x 2  6 x  7 khi x  2 liên tục tại x = 2. f ( x)   2 ax a khi x 3 2     Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên (SAB), (SAC) cùng vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C. AC = a, SA = x. a) Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC). b) Chứng minh (SAC)  (SBC) . Tính khoảng cách từ A đ n (SBC). c) Tinh khoảng cách từ O đ n (SBC). (O là trung điểm của AB). d) Xác định đường vuông góc chung của SB và AC II. Ph n t ch n A. Theo chương trình Chuẩn Bài 4a: 1) Cho f ( x )  x 2 sin( x  2) . Tìm f (2) . 2) Tìm a để hàm số: 2) Vi t thêm 3 số vào giữa hai số số cộng đó. Bài 5a: 1 và 8 để được cấp số cộng có 5 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp 2 1) CMR phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm: 2 x3  10 x  7 . 2) Cho hình chóp tứ giác đ u có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 300. Tính chi u cao hình chóp. B. Theo chương trình Nâng cao Bài 4b: 1) Cho f ( x)  sin 2 x  2sin x  5 . Giải phương trình f ( x )  0 . 2) Cho 3 số a, b, c là 3 số hạng liên ti p của cấp số nhân. Chứng minh rằng: (a2  b2 )(b2  c2 )  (ab  bc)2 Bài 5b: 1) Chứng minh rằng với mọi m phương trình sau luôn có ít nhất 2 nghiệm: (m2  1)x 4  x 3  1 . 2) Cho hình lăng trụ tam giác đ u ABC.ABC, có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng mặt phẳng (ABC) và (ABC) và khoảng cách từ A đ n mặt phẳng (ABC). Đ 18 10 a . Tính góc giữa 2 2 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn I. PH N CHUNG (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tìm giới hạn của các hàm số sau: x 2  5x  6 x 2 x 2 a) lim b) lim x 3 x 3 x 1  2 c) lim x  x2  2x 1 x  x 2  25  khi x  5 . Tìm A để hàm số đã cho liên tục tại x = 5. Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số f ( x )   x  5  khi x  5 A Câu 3: (1,5 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y  3x 2  2 x  1 b) y  x .cos3x x2  1 Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). a) Chứng minh: BC  (SAB). b) Giả sử SA = a 3 và AB = a, tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC). c) Gọi AM là đường cao của SAB, N là điểm thuộc cạnh SC. Chứng minh: (AMN)  (SBC). II. PH N RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần. Phần A: (theo chương trình chuẩn) Câu 5a: (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình x 5  3x 4  5x  2  0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng (–2; 5). Câu 6a: (2 điểm) Cho hàm số y  4 3 x2 x   5x có đồ thị (C). 3 2 a) Tìm x sao cho y  0 . b) Vi t phương trình ti p tuy n của (C) tại điểm có hoành độ x = 0. Phần B: (theo chương trình nâng cao) Câu 5b: (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình 2 x3  6 x  1  0 có ít nhát hai nghiệm. Câu 6b: (2 điểm) Cho hàm số y  4 x 3  6 x 2  1 có đồ thị (C). a) Tìm x sao cho y  24 . b) Vi t phương trình ti p tuy n của (C), bi t ti p tuy n đi qua điểm A(–1; –9). Đ 19 A. Ph n chung: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm các giới hạn sau: 1) lim x 1 2 x 2  3x  1 4  3x  x 2 2) lim x   x2  2x  2  x2  2x  3   4  x2  khi x  2 tại điểm x = 2. Câu II: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x )   x  2  2 2 x  20 khi x  2  Câu III: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 3  5x 1) f ( x )  2) f ( x )   sin(tan( x 4  1)) x2  x  1 Câu IV: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, SA  ( ABCD) , SA  a 6 . 2 1) Chứng minh rằng: mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC). 2) Tính khoảng cách từ A đ n đường thẳng SC. 3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng (ABCD). B. Ph n riêng: (2 điểm) Câu Va: Dành cho học sinh học chương trình Chuẩn Cho hàm số: y  x 3  3x 2  2 x  2 . 11 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 1) Giải bất phương trình y  2 . 2) Vi t phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số, bi t ti p tuy n đó song song với đường thẳng d: x  y  50  0 . Câu Vb: Dành cho học sinh học chương trình Nâng cao 1) Tìm 5 số hạng của một cấp số nhân gồm 5 số hạng, bi t u3  3 và u5  27 . 2) Tìm a để phương trình f ( x )  0 , bi t rằng f ( x)  a.cos x  2sin x  3x  1 . Đ 20 A. Ph n chung: (7 điểm) Câu I: (2 điểm) Tính các giới hạn sau: 3n  2.4n 4 3  3 x 2  10 x  3  c) lim   x 3  x 2  5 x  6    Câu II: (2 điểm) a) lim n n  x 2  3x  18  a) Cho hàm số f  x    x 3  a  x b) lim  n2  2n  n     3x  1  2  d) lim    x 1  x 1    khi x  3 . Tìm a để hàm số liên tục tại x  3 . khi x  3 b) Chứng minh rằng phương trình x3  3x 2  4 x  7  0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (–4; 0). Câu III: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vuông góc với SA. a) CMR: SO  (ABCD), SA  (PBD). b) CMR: MN  AD. c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD). d) CMR: 3 vec tơ BD, SC, MN đồng phẳng. B. Ph n riêng. (3 điểm) Câu IVa: Dành cho h c sinh h c theo chương trình chuẩn. a) Cho hàm số f ( x )  x 3  3x  4 . Lập phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 2). b) Tìm đạo hàm của hàm số y  sin2 x . Câu IVb: Dành cho h c sinh h c theo chương trình nâng cao. a) Cho hàm số f ( x )  x 3  3x  4 . Lập phương trình ti p tuy n của đồ thị hàm số bi t rằng ti p tuy n đó đi qua điểm M(1; 0). b) Tìm đạo hàm của hàm số y  sin(cos(5x3  4 x  6)2011 ) 12 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ĐÁP ÁN Đ 1 2  x  x2 ( x  2)( x  1) = lim 1) lim  lim( x  2)  3 x 1 x 1 x 1 x 1 ( x  1) Bài 1. x  3) lim x 3  x  7x  1 x 3 3 12    x x4 lim ( x  3)  0, lim (7 x  1)  20  0; x  3  0 khi x  3 nên I   x 3 Ta có: 4) 2 x 4  3x  12 = lim x 2 2  lim 2) x 1  2 9 x lim x 3 2 x 3 = x 3 x 3 (3  x )(3  x )( lim x  1  2)  lim x 3 ( x  3)( 1 x  1  2)  x 2  5x  6  1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: f ( x )   x 3  2 x  1 Bài 2.  Hàm số liên tục với mọi x  3.  Tại x = 3, ta có: + f (3)  7 + lim f ( x )  lim (2 x  1)  7 x 3 x 3  Hàm số không liên tục tại x = 3. Vậy hàm số liên tục trên các khoảng + lim f ( x )  lim x 3 x 3   (;3), (3; ) . 2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : Xét hàm số: Ta có: + + 2) khi x  3 ( x  2)( x  3)  lim ( x  2)  1 ( x  3) x 3 2 x 3  5x 2  x  1  0 . f ( x)  2 x 3  5x 2  x  1  Hàm số f liên tục trên R. f (2)  1  0   PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c2  (2;3) . f (3)  13  0   c2 nên PT f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm. y  x x2  1  y '  2x2  1 x2  1 b) y 3 (2 x  5) 2  y'   12 (2 x  5)3 2 x 1 ( x  1)  y  x 1 ( x  1)2 a) Với x = –2 ta có: y = –3 và y (2)  2  PTTT: y  3  2( x  2)  y  2 x  1 . y 1 1 x 2 có hệ số góc k   TT có hệ số góc k  . 2 2 2 x  1 1 2 1 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của ti p điểm. Ta có y ( x0 )     0 2 ( x0  1)2 2  x0  3 b) d: y 13 1 24 khi x  3 f (0)  1  0   PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c1  (0;1) . f (1)  1  Mà c1 Bài 3. 1) a)  Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn x0  1  y0  0  PTTT: y  1 1 x . 2 2 1 7 + Với x0  3  y0  2  PTTT: y  x  . 2 2 + Với S  SA  (ABCD)  SA  AB, SA  AD  Các tam giác SAB, SAD vuông tại A.  BC  SA, BC  AB  BC  SB  SBC vuông tại B.  CD  SA, CD  AD  CD  SD  SCD vuông tại D. BD  AC, BD  SA  BD  (SAC)  (SBD)  (SAC). Bài 4. 1) A D O 2) C B  BC  (SAB)  3)  SC,(SAB)  BSC SB2  SA2  AB2  3a2  SB = a 3 BC 1 0  SBC vuông tại B  tan BSC   BSC  60  SB 3  SAB vuông tại A  4) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.  Ta có:  SAO vuông tại A  Bài 5a. I  lim x 2 tan SOA  x2  8 x 2  11x  18 2 Từ (1) và (*)  I1  lim  Từ (2) và (*)  I 2  lim Bài 6a. SA 2 AO lim ( x  11x  18)  0 , x 2 Ta có:   (SBD)  ( ABCD)  BD , SO  BD, AO  BD  (SBD),( ABCD)  SOA x 2 x 2  x 2  11x  18  ( x  2)( x  9)  0,  2  x  11x  18  ( x  2)( x  9)  0,  lim ( x 2  8)  12  0 (*)  x 2 x2  8 x 2  11x  18 x2  8 x 2  11x  18 khi x  2 khi x  2   .   1 y  x 3  2 x 2  6 x  18  y '  x 2  4 x  6 3 BPT y '  0  x 2  4 x  6  0  2  10  x  2  10 Bài 5b. lim Bài 6b. y x  2x 1 x 1 x 2 BPT  12 x  11  lim ( x  2 x  1)  x  2 x  11  x 1 ( x 2  12 x  11)  x  2 x  1  = x 2  3x  3 x2  2x  y'  x 1 ( x  1)2 lim ( x  1) x 1 ( x  11) x  2 x  1 0  2 x2  2x x  0 y  0   0  x  2x  0   . x  2 ( x  1)2 x  1 ĐÁP ÁN Đ 2   1 1 1 1 x   1   3 3 x     x x2 x x2 x 2  x  1  3x   1  lim  lim 1) lim x  x  x  2x  7   7 7 x2   x2   x x   5 1  3 3     2) lim  2 x  5x  1  lim x  2  x  x  x2 x3   Bài 1: x 1 14 (1) (2) Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 2 x  11 x 5 5  x  lim  5  x   0  x 5 Ta có:  lim  2 x  11  1  0   x 5  x  5  5  x  0 3) 4) lim x3  1  1 x2  x lim x 0  lim x 0  lim x 5  x  x  1  x 3  1  1 x3 2 x  11   5 x  lim x 0  x  1  x 3  1  1 x2 0 x3  1 1)  Khi x  1 ta có f ( x )   x 2  x  1  f(x) liên tục  x  1 . x 1 Bài 2:  Khi x = 1, ta có:  f (1)  2m  1   f(x) liên tục tại x = 1  f (1)  lim f ( x )  2m  1  3  m  1 2 lim f ( x )  lim( x  x  1)  3 x 1  x 1 x 1  Vậy: f(x) liên tục trên R khi m = 1. f ( x )  (1  m2 ) x 5  3x  1  f(x) liên tục trên R. 2) Xét hàm số f (1)  m2  1  0,  m; f (0)  1  0,  m  f (0). f (1)  0, m  Phương trình có ít nhất một nghiệm c  (0;1) , m Ta có: Bài 3: 1) a) y 2) (C): 2  2 x  x 2 x2  1  y'  2x2  2x  2 ( x 2  1)2 b) y  x  x  3  y  4 x  2 x 4 y  1  2 tan x  y '  3 2 1  tan2 x 1  2 tan x x  0 a) Với y  3  x  x  3  3   x  1   x  1 4 2  Với x  0  k  y (0)  0  PTTT : y  3  Với x  1  k  y (1)  2  PTTT : y  2( x  1)  3  y  2 x  1  Với x  1  k  y (1)  2  PTTT : y  2( x  1)  3  y  2 x  1 x  2y  3  0 có hệ số góc kd   1  Ti p tuy n có hệ số góc k  2 . 2 3 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của ti p điểm. Ta có: y ( x0 )  2  4 x0  2 x0  2  x0  1 ( y0  3 )  PTTT: y  2( x  1)  3  y  2 x  1 . b) d: Bài 4: 1) A 2) 3) K O  BC  (OAI)   C I BI  cos BAI   AB,( AOI )  BAI BC a 2  2 2  ABC đ u  B  ABI vuông tại I   OA  OB, OA  OC  OA  BC (1)  OBC cân tại O, I là trung điểm của BC  OI  BC Từ (1) và (2)  BC  (OAI)  (ABC)  (OAI) Từ câu 1)  BC  (OAI) AI  BC 3 a 2 3 a 6   2 2 2   AI 3   BAI  300  AB,( AOI )  300 AB 2 15 (2) Gia sư Thành Được  AI ,OB    AI , IK   AIK www.daythem.edu.vn 4) Gọi K là trung điểm của OC  IK // OB   AOK vuông tại O  6a2  AI  4 AK 2  OA2  OK 2  a2  IK  4 2 5a2 4  AIK vuông tại K  2  1 2 n 1  1 lim  (1  2  3  ...  (n  1))   ...   lim 2 2 2 2 n 1 n 1  n 1 n 1 1 1 1 (n  1) 1  (n  1)  (n  1)n n 1  lim  lim = lim 2 2 2 2 2 n 1 2(n  1) 2 n2 Bài 6a: y  sin 2 x  2 cos x  y  2 cos2 x  2sin x cos AIK  IK 1  AI 6 Bài 5a:    x  2  k 2 sin x  1  2  x     k 2 PT y '  0  2 cos2 x  2sin x  0  2sin x  sin x  1  0    1 sin x    6  2  7  x  6  k 2  Bài 5b: y  2x  x2  y '  Bài 6b: f ( x)  PT 64 x 3  1 x 2x  x2  y"  1 (2 x  x 2 ) 2 x  x 2  y3 y " 1  0 192 60 60  3  3x  16  f ( x )   x x 4 x2 2  4 192 60  x  2   3  0   x  20 x  64  0   f ( x )  0   4 2  x  4 x x x  0 Đ 3  1 1 1  lim ( x 3  x 2  x  1)  lim x 3  1       x  x  x x2 x3    lim ( x  1)  0  x 1 3x  2 3x  2 lim    2) lim . Ta có:  lim (3 x  1)  2  0    1 x x  1 x 1 x  1 x  1   x  1  x  1  0 Bài 1: 1) lim 3) x 2 4) lim x 2 2 x 7 3  lim ( x  2)  x  7  3 x 2 ( x  2) 2 x 3  5x 2  2 x  3 x 3 4 x 3  13x  4 x  3 2   lim x  2  2  lim 2x2  x  1 x 2  x 7 3 x2 2 11 x 3 4 x  x  1 17 2 4  5  1 n n 1 4 5  lim    5) lim n 3 2n  3.5n 2  3  5   n 16  3 2 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn  3 3x  2  2  x 2 Bài 2: f ( x )   ax  1  4  Ta có:  khi x >2 khi x  2 f (2)  2a  lim f ( x )  lim x 2 3 x 2 Hàm số liên tục tại x = 2   1 4  1 1 lim f ( x )  lim  ax    2a  4 4 x 2 x 2  3x  2  2  lim x 2 x 2 ( x  2)  3( x  2) 3 (3x  2)2  2 3 (3x  2)  4 f (2)  lim f ( x )  lim f ( x )  2a  x 2 x 2 1 1  a0 4 4   1 4 f ( x )  x 5  3x 4  5x  2  f liên tục trên R. Ta có: f (0)  2, f (1)  1, f (2)  8, f (4)  16  f (0). f (1)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1  (0;1) Bài 3: Xét hàm số f (1). f (2)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2  (1;2) f (2). f (4)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c3  (2;4)  PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5). Bài 4: 5x  3 5x 2  6 x  8  y  x2  x  1 ( x 2  x  1)2 1) y 3) y  1  2 tan x  y '  2) 1  2 tan2 x 1  2 tan x 4) 4 x 2  5x  3 y  ( x  1) x 2  x  1  y  2 x2  x  1 y  sin(sin x)  y '  cos x.cos(sin x) Bài 5:  SAB    ABC    SBC    ABC    SB   ABC   SAB    SBC   SB  1) S K H B 60 CA  AB, CA  SB  CA  (SAB)  CA  BH Mặt khác: BH  SA  BH  (SAC)  BH  SC Mà BK  SC  SC  (BHK) Từ câu 2), BH  (SAC)  BH  HK  BHK vuông tại H. Vì SC  (BHK) nên KH là hình chi u của SA trên (BHK) 2) C 0 3) 4)  A Trong ABC, có:  SA,(BHK )   SA, KH   SHK AC  AB tan B  a 3; BC 2  AB2  AC 2  a2  3a2  4a2 SB2 a 5  Trong SBC, có: SC  SB  BC  a  4a  5a  SC  a 5 ; SK  SC 5 2 Trong SAB, có: SH  2 2 2 2 2 SB2 a 2  SA 2 a 30 3a2  HK  10 10 60 15 HK    cos SA,(BHK )  cos BHK  10 5 SH Trong BHK, có:  HK 2  SH 2  SK 2   x2  2x  5 x 2  3x  2  Bài 6: f ( x )   f (x)  x 1 ( x  1)2 17 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Ti p tuy n song song với d: y  5x  2 nên ti p tuy n có hệ số góc k  5 . Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của ti p điểm. Ta có: f ( x0 )  5  y  cos2 2 x = 2) x  0  5   0  x0  2 x0  2  y0  12  PTTT: y  5x  22  Với 1) ( x0  1) 2 x0  0  y0  2  PTTT: y  5x  2  Với Bài 7: x02  2 x0  5 1 cos 4 x  2 2 y  2sin 4 x  y "  8cos4 x  y '"  32sin 4 x A  y  16y  16y  8  8cos 4 x Đ 4  2 3  lim (5x 3  2 x  3)  lim x 3  1      2 x  x  x x3    lim ( x  1)  0  x 1 3x  2 3x  2 2) lim . Ta có:  lim (3 x  1)  2  0  lim      x 1 x  1 x 1 x  1  x 1  x  1  x  1  0 Bài 1: 1) 3) 2 x x 7 3 lim x 2 (2  x )  x  7  3  lim   x  7  3  6 x 2 x 2 x 2  lim ( x  3)3  27 x 3  9 x 2  27 x 4) 4) lim  lim  lim( x 2  9 x  27)  27 x 0 x 0 x 0 x x 3 1  4  1  4  n n 3  4 1   1  lim   5) lim n 2 2.4n  2n 1 2  2 n  x 1  khi x  1 Bài 2: f ( x )   x  1 3ax khi x  1   Ta có:  f (1)  3a lim f ( x )  lim x 1  x 1   lim f ( x )  lim 3ax  3a x 1 x 1  lim x  1 x 1 Hàm số liên tục tại x = 1  Bài 3: Xét hàm số n 1 x 1  x 1 1 2 f (1)  lim f ( x )  lim f ( x )  3a  x 1 x 1 f ( x)  x 3  1000 x  0,1  f liên tục trên R. 1 1 a 2 6  f (0)  0,1  0   f (1). f (0)  0  PT f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm c  (1;0) f (1)  1001  0,1  0  Bài 4: 1) y 2x2  6x  5 4 x 2  16 x  34 2 x 2  8x  17  y'   2x  4 (2 x  4)2 2( x  2)2 18 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn x2  2x  3 3x  7  y'  2x  1 (2 x  1)2 x 2  2 x  3 2) y 3) y 4) y  sin(cos x)  y '   sin x.cos(cos x)  sin x  cos x   y   tan  x    y '   sin x  cos x 4   BD  AC, BD  SA  BD  (SAC)  (SBD)  (SAC)  CD  AD, CD  SA  CD  (SAD)  (DCS)  (SAD)  Tìm góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) Bài 5: 1) S 2) SA  (ABCD)  H A tan SDA  B tan BSA   SB,(SAC)  BSO .  Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAC). OB  SA 2a  2 AD a AB  (ABCD)  C BO (SAC)   SD,( ABCD)  SDA  SB,(SAD)  BSA  Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAD) O D   1      1  tan2  x    4      cos2  x   4  AB a 1   SA 2a 2 a 2 3a 2 OB 1 , SO   tan BSO   2 2 OS 3 3)  Tính khoảng cách từ A đ n (SCD) Trong SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH  SD, AH  CD  AH  (SCD)  d(A,(SCD)) = AH. 1 AH 2  1 SA2  1 AD 2   Tính khoảng cách từ B đ n (SAC) 1 4a 2  1 a2 BO  (SAC)  d(B,(SAC)) = BO = Bài 6: (C ) : y  x 3  3x 2  2  y  3x 2  6 x 1) Tại điểm M(–1; –2) ta có: 2a 5 2a 5  d ( A,(SCD ))  5 5 a 2 2 y (1)  9  PTTT: y  9 x  7 2) Ti p tuy n vuông góc với d: Gọi  AH  1 y   x  2  Ti p tuy n có hệ số góc k  9 . 9 ( x0 ; y0 ) là toạ độ của ti p điểm.  x  1 y ( x0 )  9  3x02  6 x0  9  x02  2 x0  3  0   0  x0  3  Với x0  1  y0  2  PTTT: y  9 x  7 Ta có:  Với x0  3  y0  2  PTTT: y  9 x  25 x2  2x  2  y  x  1  y  1 2  x2   x  1 .1  1  x 2  2 x  1  ( x  1)2  y  2 y.y  1  2   2  Bài 7: y   Đ 5 Bài 1: 19 2 Gia sư Thành Được a) b) lim lim x 1 www.daythem.edu.vn 2n  2n  3 3 1  4 n3 x 3 2 x 1 2  lim  lim 2  2 n 1  3 n3   1 2 4 2 x  3  2  x  3  2  n3 x 1 ( x  1)( x  1)  x 2  3x  2  Bài 2: f ( x )   x2  3  khi x  2  x  3  2  lim x 1 ( x  1)  x  3  2 1  1 8 khi x  2 ( x  1)( x  2)  x  1  f(x) liên tục tại x  2 x2  Tại x  2 ta có: f (2)  3, lim f ( x )  lim ( x  1)  1  f (2)  lim f ( x)  Khi x  2 ta có f ( x)  x 2  f(x) không liên tục tại x = –2. Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng Bài 3: x 2 x 2 (; 2), (2; ) . y  2sin x  cos x  tan x  y '  2 cos x  sin x  1  tan2 x b) y  sin(3x  1)  y '  3cos(3x  1) c) y  cos(2 x  1)  y  2sin(2 x  1) a) d) y  1  2 tan 4 x  y '   . cos2 4 x 2 1  2 tan 4 x 8 1 4 1  tan2 4 x  1  2 tan 4 x a) Vẽ SH  (ABCD). Vì SA = SB = SC = a nên HA = HB = HD  đường tròn ngoại ti p tam giác ABD Bài 4: S H Mặt khác ABD có AB = AD và BAD  60 nên ABD đ u. Do đó H là trọng tâm tam giác ABD nên H  AO  H  AC 0 Như vậy, A H D b) O B C SH  (SAC )  (SAC )  ( ABCD)  SH  ( ABCD) Ta có ABD đ u cạnh a nên có AO  Tam giác SAC có SA = a, AC = a 3 a 3  AC  a 3 2 a 3 a2 2 1 2 Trong ABC, ta có: AH  AO  AC   AH  3 3 3 3 Tam giác SHA vuông tại H có HC  SH 2  SA2  AH 2  a2  a2 2a2  3 3 2 2a 3 4a2 4a2 2a2 AC   HC 2   SC 2  HC 2  SH 2    2a 2 3 3 3 3 3 SA2  SC 2  a2  2a2  3a2  AC 2  tam giác SCA vuông tại S. c) Bài 5a: a) SH  ( ABCD)  d (S,( ABCD))  SH  f ( x )  2 x 3  6 x  1 f ( x )  6 x 2  6 a 6 3 f (5)  144 f (0)  6  PTTT: y  6 x  1 c) Hàm số f(x) liên tục trên R. f (1)  5, f (1)  3  f (1). f (1)  0  phương trình f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1). b) Tại điểm Mo(0; 1) ta có: 20 là tâm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan