CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG
NƯỚC (HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
Nhơn Trạch, tháng
năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/11
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra
………………………
Người lập
Mã Ngọc Hòa
Đơn vị công tác
………………………
Đơn vị công tác
Tổ Kiểm Nhiệt
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Ngày lập
….. / ….. /…….
Giám sát kỹ
thuật
………………………
Người kiểm tra
Đơn vị công tác
…………………………
Ngày kiểm tra
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….
Đơn vị chủ quản:
Chi Nhánh Nhơn Trạch
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày…..tháng…..năm 2015
Ngày…..tháng…..năm 2015
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/11
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
MỤC LỤC
1.
TỔNG QUAN.............................................................................................................5
2.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5
3.
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5
4.
PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5
5.
CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................6
6.
BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6
7.
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................8
8.
PHỤ LỤC.................................................................................................................10
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/11
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
1. TỔNG QUAN
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống chữa cháy bằng nước (Hầm cáp, khối phụ) bao gồm các thiết bị
kiểm nhiệt như đầu dò khói, nhiệt, lửa...được lắp đặt tại khối phụ và hầm cáp của gian máy GT,
nhằm mục đích theo dõi, cảnh báo, bảo vệ và chữa cháy GT13E2.
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước (Hầm cáp, khối phụ) bao gồm:
- Các đầu dò khói, nhiệt và lửa Minimax (khối phụ: CYE10CQ221, CYE10CQ222; hầm cáp:
CYE10CQ113 và trần nhà gian máy: 19CYE00CR002-01…24)
NSX: Minimax.
Type/Model: OMX1001C
- 05 đồng hồ đo áp suất ( Khối phụ: SGC22CP501/502/503, hầm cáp: SGC61CP701/702)
NSX: NKS
Type/Model: BC10-133
- 01 solenoid (Khối phụ: SGC22AA001)
NSX: KENDRION
Type/Model: GU80E/21
- 02 công tắc áp suất (Khối phụ: SGC22CP001; hầm cáp: SGE61CP704)
NSX: YAMATO PROTEC
Type/Model: PAS-3
3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/11
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
- Fire Detection System Arrangement of Detectors 21CYE10 Gas Turbine Area
4. PHẠM VI CÔNG VIỆC
4.1. K/tra, vệ sinh các đầu dò khói, nhiệt và lửa (khối phụ: CYE10CQ221, CYE10CQ222;
hầm cáp: CYE10CQ113)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò.
- Kiểm tra, siết lại các điểm đấu nối, cáp tín hiệu.
- Vệ sinh thiết bị.
4.2. K/tra 05 đồng hồ đo áp suất (Khối phụ: SGC22CP501/502/503, hầm cáp:
SGC61CP701/702)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị.
4.3. Kiểm tra 01 solenoid valve ( khối phụ : SGC22AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Thử tác động valve khi đã cô lập hệ thống chữa cháy.
- Vệ sinh thiết bị.
4.4. K/tra 02 công tắc áp suất (Khối phụ: SGC22CP001; hầm cáp: SGE61CP704)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất.
- Kiểm tra thông số và giá trị tác động hiển thị trên thiết bị.
- Kiểm tra, siết lại các điểm đấu nối, cáp tín hiệu.
- Vệ sinh thiết bị.
4.5. Thử nghiệm hệ thống, tác động bảo vệ từ các đầu dò:
- Dùng máy tạo nhiệt/lửa để thử tác động đầu dò.
- Ghi nhận kết quả thử nghiệm
5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.
- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.
6. BIỆN PHÁP AN TOÀN
Stt
Khu
vực
Nguồn,
hoạt
động/Sản
phẩm,
dịch vụ,
Mối nguy
hiểm
Nguyên
nhân
Rủi ro
Các biện pháp an toàn
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/11
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
1
GT/HT
chữa
cháy
bằng
nước
thao tác
không an
toàn
Kiểm tra
và xử lý
bất thường
thiết bị
kiểm nhiệt
hệ thống
nhiên liệu
khí mồi
(MBQ)
Nhiên liệu gas,
dầu, nhớt
Thiết bị quay
(các bơm nhớt,
nước làm mát)
Cháy, nổ
Cháy các thiết
bị
Bỏng hoặc tử
vong
- Cô lập hệ thống
- Dầu, nhớt phải xả hết ở
vị trí công tác;
- Gas xả đuổi đúng quy
trình.
- Không gây tia lửa dưới
bất kỳ hình thức nào.
- Có các bình chữa cháy
di động sẳn sàng tại nơi
làm việc
- Kiểm tra nồng độ gas đạt
mức cho phép (<5%LEL)
mới tiến hành tháo thiết
bị)
- Cô lập hệ thống dầu
- Không để nhớt tràn ra
bên ngoài, nếu có phải lau
sạch ngay
Do thiết bị
đang hoạt
động
Bị cuốn vào
thiết bị gây
chấn thương
hoặc tử vong
- Ngừng bơm, Cô lập
nguồn điện.
- Đóng các van đầu hút,
đầu thoát của các bơm
Bình áp lực
Nổ bình ở áp
lực cao
Chấn thương
hoặc tử vong
- Khi nạp Nitơ cho các
bình tích áp phải nạp đúng
giá trị khuyến cáo trong
O&M
- Kiểm tra tổng thể tình
trạng bình trước khi tiến
hành nạp
Các dụng cụ
điện cầm tay
Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài
Chấn thương
hoặc tử vong
- Kiểm tra tình trạng dụng
cụ trước khi thực hiện
- Trang bị đầy đủ bảo hộ
lao động
Dầu, nhớt
Rò rỉ nhớt
gây trơn trợt
té ngã
Chấn thương
hoặc tử vong
Các thiết bị
đang còn vận
hành
- Té ngã
hoặc vướng
vào các thiết
bị đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
- Chấn thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành
- Kiểm tra khu vực trước
khi thực hiện
- Vệ sinh sạch khu vực
khi công tác
- Giăng dây khu vực công
tác hoặc đặt rào chắn
- Treo các biển cảnh báo
"thiết bị đang vận hành"
- Khi công tác chú ý va
chạm
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/11
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
Các thiết bị
đang còn vận
hành
công tác
- Té ngã
hoặc vướng
vào các thiết
bị đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác
- Chấn thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành
- Giăng dây khu vực công
tác hoặc đặt rào chắn
- Treo các biển cảnh báo
"thiết bị đang vận hành"
- Khi công tác chú ý va
chạm
Các lưu ý:
1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:
2. Các biển báo cấm:
3. Các biển báo nguy hiểm:
4. Các biển hướng dẫn an toàn:
7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
7.1. Nhân sự
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/11
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra
Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
7.2. Dụng cụ
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Tên dụng cụ
Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện
Hộp vít chỉnh đồng hồ
Đồng hồ VOM
Kìm cắt
Clê
Bộ lục giác hoa thị
Bộ lục giác
Mỏ lét răng
Quy cách
Ø6
YOKOGAWA
8÷32mm
1÷10mm
7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
Quy cách
1.
Giẻ lau
Màu
2.
Dầu nhả sét
RP7
3.
Băng keo điện
4.
Băng keo giấy
5.
Bút lông dầu
Xanh/ đỏ
6.
Giấy nhám
400
7.
Bao Tay len
Có hạn nhựa
8.
Khẩu trang
7.4. Trình tự thực hiện công việc
Đơn vị
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
cái
Đơn vị
Kg
Chai
Cuộn
Cuộn
Cây
Tờ
Đôi
Cái
Số lượng
02
01
01
01
01
01
01
01
01
Số lượng
01
01
01
01
02
01
03
03
7.4.1. K/tra, vệ sinh các đầu dò khói, nhiệt và lửa (khối phụ: CYE10CQ221, CYE10CQ222; hầm
cáp: CYE10CQ113)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò.
- Kiểm tra cáp tín hiệu, cáp nguồn, điện trở kết thúc.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.2. K/tra 05 đồng hồ đo áp suất (Khối phụ: SGC22CP501/502/503, hầm cáp: SGC61CP701/702)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.3. Kiểm tra 01 solenoid valve ( khối phụ : SGC22AA001)
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/11
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Thử tác động valve.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.4. K/tra 02 công tắc áp suất (Khối phụ: SGC22CP001; hầm cáp: SGE61CP704)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.5. Thử nghiệm hệ thống, tác động bảo vệ từ các đầu dò:
- Dùng máy tạo nhiệt/lửa để thử tác động đầu dò.
- Ghi nhận kết quả thử nghiệm
7.5. Nghiệm thu thiết bị
- Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án.
Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong
biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu
chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.
- Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy
trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
8. PHỤ LỤC
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/11
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
Biên bản nghiệm thu thiết bị:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CA
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP A
Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……
Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….
Tổ máy/ Hệ thống
Trang: 10/1
Thiết bị
GT11/ HT chữa cháy bằng nước
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống chữa cháy bằng nước (hầm cáp, khối phụ)
Mã KKS
11CYE/SGC
Nội dung công việc
Người thực hiện
Lý do
Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) thiết bị kiểm nhiệt hệ thống chữa cháy
bằng nước (hầm cáp, khối phụ)
Thời tiết
Ngày bắt đầu thực hiện
Stt
1
Tiểu tu lần 4
Thiết bị
K/tra các đầu dò khói, nhiệt
và lửa Minimax:
Khối phụ:
11CYE10CQ221
11CYE10CQ222;
Hầm cáp:
11CYE10CQ113.
Trần nhà gian máy:
19CYE00CR002-01
19CYE00CR002-02
19CYE00CR002-03
19CYE00CR002-04
19CYE00CR002-05
19CYE00CR002-06
19CYE00CR002-07
19CYE00CR002-08
19CYE00CR002-09
19CYE00CR002-10
19CYE00CR002-11
19CYE00CR002-12
19CYE00CR002-13
19CYE00CR002-14
19CYE00CR002-15
19CYE00CR002-16
19CYE00CR002-17
19CYE00CR002-18
Ngày kết thúc
Nội dung công việc
Ghi nhận công tác
xử lý bất thường
Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
Kiểm tra, siết lại các điểm
đấu nối, cáp tín hiệu.
Vệ sinh thiết bị.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
Xác
nhận
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-020
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/11
(HẦM CÁP, KHỐI PHỤ)
19CYE00CR002-19
19CYE00CR002-20
19CYE00CR002-21
19CYE00CR002-22
19CYE00CR002-23
19CYE00CR002-24
2
3
4
5
K/tra 05 đồng hồ đo áp suất:
Khối phụ:
11SGC22CP501/502/503
Hầm cáp:
11SGC61CP701/702
Kiểm tra 01 solenoid valve
khối phụ : 11SGC22AA001
K/tra 02 công tắc áp suất:
Khối phụ:11SGC22CP001;
Hầm cáp: 11SGE61CP704
Thử nghiệm phun
nước.
Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai
số cao hơn cho phép.
Vệ sinh thiết bị.
Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
Thử tác động solenoid valve
khi đã cô lập hệ thống chữa
cháy.
Vệ sinh thiết bị.
Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
Kiểm tra thông số và giá trị
tác động hiển thị trên thiết
bị.
Kiểm tra, siết lại các điểm
đấu nối, cáp tín hiệu.
Vệ sinh thiết bị.
Dùng máy tạo
nhiệt/lửa để thử tác
động đầu dò.
Ghi nhận kết quả thử
nghiệm
Nhận xét/ đánh giá:
.....................................................................................................................................................
Đính kèm:
Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record);
trang;
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
P.GĐ
phụ trách Kỹ thuật
Phòng Kỹ thuật
Bản vẽ; Khác
có ....
CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng
Giám Đốc
Phân xưởng
Vận hành
Chi Nhánh
C&I
Tổ trưởng
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -