Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 2 dektratoan12qn_hk1_1617(chinh thuc)

.DOC
4
217
99

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 002 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – 4 2 + y’  0 + 0  y + 3 1  Hỏi hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (4 ; 2) . B. (2 ;   ) . C. (1 ; 3) . D. ( ;  1) . 3 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? Câu 2. Hỏi hàm số y  x  3x A. (0 ; 2) . B. (1 ; 1) . C. (2 ; 0) . D. (1;   ) . x2 Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng ( ; 1) . xm A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 . Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f /  x0   0 và f //  x0   0 . B. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . C. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . D. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x3  6 x2  1 . A. yCĐ = 31. B. yCĐ = 15. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = 1. 3 2 2 Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  (m  3) x  m x  4 đạt cực tiểu tại x  1 . A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 hoặc m  3 . D. m  3 hoặc m  1 . Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – –3 5 + y’ + 0  0 + y 6 + – 4 Mệnh đề nào sau đây sai? A. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng –4. B. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 6. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên khoảng (– ; 9) bằng –4. D. Hàm số y  f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  5 trên đoạn [2 ; 4]. A. min y  6 . B. min y  5 . C. min y  2 . D. min y  3 . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] Mã đề 002 Trang 1/4 Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có lim f ( x)   và lim f ( x)  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 2 x 2 Đồ thị hàm số y  f ( x) không có tiệm cận đứng. Đường thẳng x  2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y  f ( x) . Đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) . Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x) . 8 Câu 10. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3  2x A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 8 C. Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 3 D. Đường thẳng y  4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. A. B. C. D. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y  2x 1 tại x hai điểm phân biệt. A. m  0 hoặc m  4 . B. 0  m  4 . C. m  4 hoặc m  0 . D. 4  m  0 . Câu 12. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y y   x3  3x 2  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2 phương trình  x3  3x 2  2  m có đúng hai nghiệm. A. m  2 . B. m  2 . x O 2 C. m   2 . D. 2  m  2 . 2 Câu 13. Cho biểu thức P  3 4 a 2 . a3 a (với a  0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với 2 số mũ hữu tỉ. A. P 29 a6 . B. P 5  a6 C. 1 Câu 14. Cho a  0, a  1 . Tính log a 3 3 3. B. log a 1 a P 1  a4 . D. P 17 a4 . . 1 1 1 1 . C. log a 3  3 . D. log a 3   . 3 a a 3 a a Câu 15. Cho a  0, a  1, b  0, c  0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?  b  log a b b  A. log a    log a b  log a c . B. log a    .  c  log a c c  C. log a  bc   log a b  log a c . D. log a  bc   log a b.log a c . A. log a 1 . 3  a  Câu 16. Cho log a b  3 . Tính log ab   . b  1 a  1 a  a  A. log ab    . B. log ab     . C. log ab    2 . 2 b  b  b  2 Câu 17. Cho log a   0 và log a b  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0 < b < 1. C. 0 < a < 1 và b > 1. Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 x  3 . A. D =  3 ;    . B. D =  3 ;    . C. D =  0 ;    . Mã đề 002 a  D. log ab    2 . b  D. 0 < a < 1 và 0 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan