Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC 199 câu hỏi thường xuyên xuất hiện trong toeic part 5...

Tài liệu 199 câu hỏi thường xuyên xuất hiện trong toeic part 5

.PDF
89
664
131

Mô tả:

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 199 CÂU HỎI THƯỜNG XUYÊN XUẤT HIỆN TẠI TOEIC PART 5 LỜI NÓI ĐẦU Các em học sinh thân mến! Như các em đã biết, bài thi TOEIC bao gồm 7 phần, chia làm 2 kỹ năng là Listening và Reading. Mở đầu TOEIC Reading chính là 40 câu hỏi khó nhằn theo dạng điền từ vào chỗ trống. Đây chính là phần chứa nhiều “bẫy” nhất trong đề thi TOEIC đấy. Đa phần các em học sinh khó đạt điểm cao ở phần thi này bởi những câu hỏi đều yêu cầu kiến thức tiếng Anh tổng hợp và kĩ năng tư duy trong thời gian ngắn. Nếu như không nắm chắc kiến thức hoặc bị mất tinh thần sau khi làm bài Listening thì đây chính là phần làm các em mất điểm nhiều nhất. Chính vì vậy, cô cùng đội ngũ chuyên môn của Ms. Hoa TOEIC đã biên soạn tài liệu tổng hợp “199 câu hỏi thường xuyên xuất hiện tại TOEIC Part 5” nhằm giúp các em ăn điểm trọn vẹn 40 câu hỏi này. Tài liệu được dành tặng cho tất cả các bạn đang muốn nâng điểm phần Reading TOEIC một cách nhanh chóng và dễ dàng. Thực tế từ các tài liệu TOEIC part 5, các em thường làm tổng hợp câu hỏi ở tất cả các dạng ngữ pháp và từ vựng nhưng chưa có phần giải thích, phân tích bản chất của câu. Vì vậy, hiểu được sự khó khăn đó, trong cuốn tài liệu này, cô đã tổng hợp và đưa ra lời giải chi tiết các câu hỏi theo thói quen đề thi Part 5, bao gồm cả phần từ vựng (danh từ, tính từ, trạng từ, liên từ, động từ, đại từ) và phần ngữ pháp (các thì trong tiếng Anh, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, câu chủ động bị động, đại từ quan hệ, câu điều kiện, so sánh, đảo ngữ). Kèm theo mỗi lời giải là phần mở rộng để các em có thể xử lý được những câu hỏi có liên quan vô cùng đơn giản. Hy vọng cuốn tài liệu tổng hợp với 199 câu hỏi này sẽ giúp các em có cái nhìn tổng quát nhất về Part 5 của đề thi TOEIC cũng như tránh được các “bẫy” thường gặp ở phần này. Chúc các em ôn luyện và làm bài thi thật tốt! Ms Hoa TOEIC! 1 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ A. PHẦN TỪ VỰNG Ví dụ STT Đáp án Giải thích Mở rộng I. Tính từ 1.1. 1 Tính từ đứng trước danh từ The conference’s keynote D - Cần Adj đứng trước N 1. Variety (n): sự đa dạng speaker (impacts) tạo thành cụm danh 2. Various (adj): nhiều addressed…impacts of từ. digital technology on the - “Various” có đuôi là “-ous” hưởng current music industry.  Tính từ. 3. Impact (n): sự ảnh 4. Cụm: a variety of + N A. Variety (đếm được số nhiều) B. Variably 5. Một số đuôi tính từ phổ C. Variation biến: D. Various -ful, -ive, -ous, -less, -al, - (Câu 105, test 1, eco 1) ly, -ish, -y, -like, -ed, -ing, -ic. 2 The……. outlay of assets D - Cần Adj đứng trước N 1. Cụm từ thường gặp for the construction of the (outlay) tạo thành cụm danh trong đề thi: new streetcar lanes has từ. been cited by newspapers - “Initial” có đuôi là “-al”  ban đầu as the main cause of the Tính từ. project’s dismissal. - Initial estimate: ước tính - Initially (adv): ban đầu (thường đúng đầu câu). A. Initially B. Initiate 2 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ C. Initiation D. Initial (Câu 108, test 1, eco 2). 3 Customers who purchase A - Cần Adj đứng trước danh từ 1. Additional (adj): bổ more than 500 dollars (charge) tạo thành cụm danh sung, phụ worth of items can request từ. an HDTV cable box at - “Additional” có đuôi “–al” ngoài ra (cụm trạng từ). no……charge.  Tính từ 2. In addition: bên cạnh đó, 3. Charge = fee = cost = rate: chi phí A. Additional B. Addition C. Adding D. Additionally (câu 107, test 2, eco 1) 4 The unions requested that D - Cần Adj đứng trước danh từ 1. they be offered…...pay (pay increase). increase equaling about - 40,000 dollars a year. đuôi” là –al -> tính từ. Substantial Substantial = considerable = significant có “ending- (adj): đáng kể. A. Substantiate B. Substantially C. Substance D. Substantial (Câu 131, test 3, eco 1) 5 One of the ……consequences most B of - Dấu hiệu: One of the most + 1. The rise of + N = The N (số nhiều) increase in something: sự worldwide climate change Consequences là N  trước N tăng lên về is the steady rise of sea cần Adj 2. Phân biệt tính từ đuôi “3 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ levels.  loại A, D. A. worry - Chúng ta cần 1 tính từ mang  Tính từ đuôi “-ed”: B. worrying tính mô tả, bổ sung tính chất được dùng khi nói C. worried cho N (consequences) về cảm xúc của ai D. worries  chọn B đó ed” và tính từ đuôi “-ing” (câu 132, test 10, eco 1)  Tính từ đuôi “-ing”: được dùng để nói về tính chất/ bản chất của người hay vật 6 People unanimously A - Vị trí cần điền: trước danh từ 1. Under any agreed that John would => cần Adj đứng trước N circumstances: trong bất cứ have performed a great (circumstances) để bổ nghĩa hoàn cảnh nào deal better under more …. cho N  loại B, D. 2. favorable >< circumstances. - A, C đều là tính từ nhưng: unfavourable A. favorable Favorite (yêu thích): không (thuận lợi) B. favorably dùng để miêu tả và không hợp C. favorite nghĩa với câu  loại C (bất lợi) D. favor (câu 116, Jim’s toeic 1000 RC) 1.2. 7 Tính từ: đứng sau tobe. - Cần Adj đứng sau Tobe. 1. Take responsibility for is……for supporting staff - Ta có cấu trúc: something/ members - The office and manager C ensuring that their work is done Tobe responsible for something: doing chịu something: chịu trách nhiệm nhiệm làm gì. 4 trách The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ về việc gì. efficiently. A. Responsibility B. Responsibilities C. Responsible D. Responsibly (câu 140, test 2, eco 3) 8 Considering her ability, A - Trong 4 đáp án chỉ có A và 1. Confidence (n): sự tự tin dedication, and expertise, D được sử dụng với chủ ngữ 2. Confident (adj): tự tin I am……that Ms. Yoko chỉ người (I) 3. Confidential (adj): bảo will be the most suitable  loại B và C mật (hay được đóng dấu person for the position of - “Considering her ability, lên bao thư hoặc dán lên marketing manager. dedication and expertise”  chỗ cần được bảo mật). A. Confident chỉ sự cân nhắc để đưa ra 4. Cụm từ thường gặp: B. Obvious quyết C. Noticeable “intelligent” không phù hợp document (thông tin/tài liệu D. Intelligent về nghĩa  loại D định chắc chắn; - confidential information/ bảo mật). (Câu 119, test 5, eco 3). 9 The information provide on questionnaire you D - Cần Adj đứng sau Adv this “strictly” is - Chúng ta có: strictly……and will not  Potential: be shared with any other tiềm năng vendors. A. Potential B. Concentrated C. Dedicated khả năng,  Concentrated: tập trung  Dedicated: tận tụy, tận tâm  Confidential: kín, bí 5 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ D. Confidential mật (câu 116, test 1, EST toeic - Dấu hiệu: will not be shared part 567). (sẽ không được chia sẻ)  chọn D. 10 It is…….to store food A - Dấu hiệu: It is.... + toV  1. Bacteria (n): vi khuẩn items in a cool, dry place cần tính từ 2. Advisedly (adv, formal): in  Loại C (adv) và D (v) đã nghĩ rất kĩ về điều vừa - Chúng ta có: làm. order to prevent bacteria growth.  Advisable (adj): thích 3. A. Advisable hợp, nên B. Advisory Advisable to do something  Advisory (adj): tư vấn, C. Advisedly D. Advise cố vấn (Câu 104, test 8, eco 3)  Loại B vì không phù hợp về nghĩa 11 Whether register it for is…...to A a student - Dấu hiệu: It is + adj + to V 1. Necessity (n): sự cần  cần tính từ. thiết discount card depends on - Dựa vào đuôi của các từ  2. Register for something: the đáp án A là tính từ needs of the đăng kí individual. 3. Depend on: phụ thuộc A. necessary vào B. necessarily 4. Discount card (n): thẻ C. necessitate chiết khấu D. necessity (câu 108, test 9, eco 2) 12 The announcement of D - Dấu hiệu: Adv + Adj 1. Leisure time = free time: 6 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ John Stanton's retirement  Vị trí cần điền là 1 tính từ thời gian rảnh rỗi was not well received by  loại B most of - Không có các đối tượng để the staff members, but so sánh Leslie,  loại A và C his long time friend and colleague, was extremely …….to hear that Mr Stanton will now be able to enjoy some leisure time. A. happiest B. happily C. happier D. happy (câu 107, test 1, Jim’s toeic 1000 rc) 1.3. 13 Tính từ + N (tạo thành cụm cố định) We have…...confidence D - Productive (adj): năng suất 1. To have confidence in in the product's ability to - Informative (adj): nhiều something / somebody: tin provide thông tin unrivaledrotection in an - Eventual = final (adj) exposed - Absolute (adj): tuyệt đối  blast environment. absolute confidence: lòng tin A. productive tuyệt đối vào việc gì/ ai đó. B. eventual C. informative 7 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ D. absolute (câu 133, test 6, eco 3) 14 Library users must B - Belongings (n): đồ đạc remove - Unlimited (adj): không bị all……...belongings when giới hạn they leave the library for - Accurate (adj): chính xác more than a half hour. - Believable (adj): có thể tin A. unlimited được, đáng tin B. personal  Nghĩa phù hợp nhất là C. accurate “personal” (cá nhân) D. believable (câu 114, test 1, eco 4) 15 The president has just B - Cần Adj đứng trước danh từ 1. Tobe willing to do sth: realized that the launch of “conditions” our new product must be - Unfavourable conditions: 2. Opposing (a): có tính postponed owing to…. những điều kiện không thuận phản đối conditions in the market. lợi sẵn sàng làm gì 3. Reluctant (a): lưỡng lự, A. unwilling miễn cưỡng B. unfavorable 4. Postpone = delay = put C. opposing off (v): trì hoãn D. reluctant (câu 121, test 5, eco 5) 16 Being in the military is A - Rigorous (adj): nghiêm ngặt 1. Rigorous training: sự very challenging not only - Various (adj): đa dạng đào tạo nghiêm ngặt because of the…. training, - Spacious (adj): rộng 2. Military (n): quân đội but - also the unfair Prosperous (adj): thịnh 3. Not only..but 8 also: The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ treatment. vượng A. rigorous  Đáp án A phù hợp về B. various nghĩa không những…mà còn C. spacious D. prosperous (câu 139, test 10, eco 5) 17 Many fans were shocked A - rival (adj) đối địch, cạnh 1. Cụm từ phổ biến: when the team captain, tranh John Turner, signed a - partial (adj): không hoàn đồng two-year chỉnh, một phần Reach an agreement: đi đến contract with a…. team - renewed: làm mới 1 hợp đồng for - contrast: đối ngược Disclosed = confidential an undisclosed Sign a contract: kí hợp amount. Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho (adj) A. rival danh từ chỉ người  loại B, B. partial C. C. renewed - Nói về đối thủ cạnh tranh D. contrasting chúng ta chọn “rival”. (câu 138, test 2, Jim’s toeic 1000 RC) 1.4. 18 Tính từ sở hữu (theo sau bởi 1 danh từ) His goal has always been B - Cần một tính từ đứng trước to danh từ “customers” provide the possible best service  loại đáp án A, C, D to…...customers. A. he B. his 9 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ C. him D. himself (câu 105, test 3, eco 4) 19 The company is C - Cần một tính từ đứng trước 1. Growth = development experiencing significant danh từ “staff” growth and is looking to  loại đáp án A, B, D = increase (n) add a newmember to…... staff immediately. A. they B. them C. their D. themselves (câu 101, test 4, eco 4) 20 Inspired by…...father's B presidential nomination Dấu hiệu: 1. Inspire (v): truyền cảm - Đứng sau “By” có thể là tân hứng acceptance speech when ngữ  loại A. she - Trước đó chưa có danh từ gia. was a child, Irene decided nào nên không thể dùng to become apolitician. “hers” phía sau  loại C. A. she - Sau từ cần điền có 1 danh từ B. her  cần 1 tính từ sở hữu  loại C. hers D. 2. Politician (n): chính trị D. herself (câu 102, test 6, eco 5) 21 We believe that the C popularity of …. products - Cần một tính từ đứng trước 1. Popularity (n): sự phổ danh từ “products” biến 10 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ is the result combination of of  loại đáp án A, B, D a 2. Result in = lead to = cause (v): dẫn đến beauty and functionality. 3. Result from (v): do, bởi A. Us B. We C. Our D. Ours (câu 111, test 8, Jim’s toeic 1000 rc) II. TRẠNG TỪ 2.1. 22 Trạng từ (adv) đứng trước hoặc sau động từ (v) Library and information A - Cần 1 Adv bổ nghĩa cho 1. Remind somebody of science majors should be động từ “beginning”  loại something: nhắc nhớ ai về reminded of the seminar đáp án B, C, D beginning…….at 6:00 việc gì. 2. Thói quen đề thi:  A prompt reply: trả p.m in room 212B. A. Promptly lời ngay  Prompt B. Prompts C. Prompter thanh toán ngay D. Prompted  Reply/answer/respo (câu 105, test 1, eco 2) 23 payment: Many science majors nd promptly A - Cần Adv đứng sau động từ 1. Bachelor: cử nhân enter graduate school…… “enter” 2. Master: thạc sĩ after completing a  loại đáp án B, C, d 3. bachelor of science PhD: Doctor philosophy: tiến sĩ. 11 of The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 4. Prof: Professor: Giáo sư degree. A. Directly 5. Cụm từ thường gặp: B. Direct contact directly (liên lạc C. Directed trực tiếp) D. Direction (câu 103, test 2, eco 1) 24 QIB will work…...to C - Sau động từ “work” cần 1 1. Persistent (adj): kiên trì trạng từ  loại A, B, D. maintain sustainable growth and expansion vững, ổn định plans. 3. Expansion (n): sự mở A. Persisted rộng B. Persistent 4. Company expansion: sự C. Persistently mở rộng công ty D. Persistence 5. (câu 106, test 4, eco 4) 25 2. Sustainable = stable: bền Employees at Alembic Expansion plan: kế hoạch mở rộng. D - Vị trí cần điền là sau chủ 1. Donate to charities: làm Broadcasting……donate ngữ, trước động từ  ở đây từ thiện to local charities by cần 1 adv để bổ nghĩa cho 2. Fund-raising parties: các hosting Verb  loại A, B, C. bữa tiệc gây quỹ. fund-raising parties. A. regularity B. regularize C. regularities D. regularly (câu 106, test 1, eco 5) 26 The organizing committee D - Chúng ta có cấu trúc so sánh 1. Decide to do something: 12 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ decided to allocate hơn: quyết định làm gì specific tasks to members More + adj/ adv 2. Make a decision: đưa ra to achieve its goals - Động từ trong câu là động từ 1 quyết định more……. thường “achieve”  cần trạng 3. Make up one’s mind: A. effective từ quyết định B. effect 4. Achieve something: đạt C. effectiveness được cái gì D. effectively (câu 115, test 1, eco 5) 27 Technological progress is C - Chúng ta có cấu trúc so sánh 1. Make it possible to do making it possible to hơn: something: làm cho nó có produce goods more…… More + adj/ adv khả thi để làm gì with less labor input. - Động từ trong câu là động từ 2. Progess: sự tiến bộ A. efficient thường “produce”  cần 3. Input (n): đầu vào B. efficiency trạng từ 4. Output (n): sản lượng C. efficiently D. efficiencies (câu 118, test 1, eco 3) 2.2. Trạng từ: đứng sau tobe và trước Adj (bổ nghĩa cho Adj) hoặc sau tobe và trước Vpp (bổ nghĩa cho Vpp) 28 The meteorological B agency recommended that tourists to the region be……. dressed for frigid - Dấu hiệu: be…dressed  1. Dress = wear = put on: cần trạng từ mặc 2. Dress code: trang phục yêu cầu. conditions. A. Suitable 13 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ B. Suitably C. Suitability D. Suitableness (câu 124, test 4, EST toeic part 567). 29 Dr. Jame Hansen is…. B - Dấu hiệu: Tobe + adv + Vpp 1. Regard (v): coi, đánh regarded as the leading - Trong câu chúng ta có giá, liên quan đến climate change scientist in “is…...regarded”  cần trạng 2. With regard to + N = In the country. từ terms of + N: liên quan đến A. Wider 3. Regardless of +N: bất B. Widely chấp, không màng đến C. Widened 4. Regarding + N: vấn đề D. Widening về… (câu 117, test 9, eco 3) 30 A few vehicles A - Dấu hiệu: tobe + adv +Vpp 1. Vehicle (n): phương tiện were…...damaged by the - Trong câu chúng ta có 2. Cụm từ thường gặp: recent hailstorm and will “were…damaged” have replaced trạng từ phương tiện cá nhân). Perreira B - Dấu hiệu: tobe + adv + adj 1. to be  cần private vehicles (các immediately. A. Severely B. Severe C. Severeness D. Severity (eco volum 2) 31 Ms. Maria is….responsible for some - Trong câu Marketing campaign: có chiến dịch quảng cáo 14 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ of our company's most “is…responsible” successful trạng từ marketing  cần 2. Tobe responsible for something/ doing campaigns. something: chịu A. large nhiệm về việc gì. trách B. largely C. largest D. larger (câu 112, test 9, eco 2) 32 Because the store was…. C - Dấu hiệu: tobe + adv + Vpp located, - it hada huge Trong câu 1. Have a huge advantage có in something: có ưu điểm advantage in exposing its “was…located”  cần trạng lớn về việc gì goods tothe public, which từ 2. Have an had an impact on its impact/effect/influence on increase in sales. something: có ảnh hưởng A. center đến cái gì B. central C. centrally D. centered (câu 113, test 4, eco 5) 33 Dr. Hartman seemed…. C - Dấu hiệu: seem (có vẻ, 1. Các động từ chỉ cảm dedicated to developing a dường như) + adj. new - Dedicated (adj)  cần trạng Seem, medicine unidentified for an disease từ đứng trước giác theo sau bởi “tobe”: appear, become, look, get,.. sweeping all over Africa. (A) truthful 15 sound, The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ (B) truth (C) truly (D) true (câu 121, test 7, eco 5) 2.3. 34 Trạng từ bổ sung “Numbers” The caterer need….one will A hour to - Cần 1 Adv thể hiện sự ước 1. Refreshment (n): đồ ăn lượng đứng trước số lượng  uống nhẹ 2. Caterer (n): người cung prepare the refreshments chọn A. for the forum. - Approximately = roughly = cấp thực phẩm. A. Approximately about = nearly. B. Briefly C. Rapidly D. Unpredictably (câu 121, test 1, eco 2) 35 Once you have opened the C - Cần 1 trạng từ đứng sau 1. Make sure = assure (v): package, please carefully động từ “contains” để nhấn đảm bảo look through the box to mạnh sự chính xác về số 2. Contain = consist of = make sure that it contains lượng. ……. fifteen metal include (v): bao gồm 3. Once + clause: chỉ panels. khi…(dùng trong câu điều (A) exact kiện; thuộc vế điều kiện). (B) exacted (C) exactly (D) exacting 36 ……one-third secretary's job of his D - Cần 1 trạng từ đứng trước số 1. Cụm từ phổ biến: liệu (one-third) để thể hiện ý  Administrative staff: 16 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ involves administrative tương đối. nhân viên hành chính tasks, such as  Involve something/ photocopying documents and scheduling involve in conferences. something: liên quan A. Approximate đến B. Approximating C. Approximation D. Approximately (câu 112, test 7, eco 4) 37 The Caldwell Bridge was A - Probably, clearly, finely: là 1. Demolish = destroy (v): around……128 các trạng từ bổ nghĩa cho phá hủy years before it was demolished động từ, nhấn mạnh mức độ 2. Cụm từ phổ biến: labor due to của động từ. safety concerns. - Nearly + number: chỉ sự ước A. nearly lượng safety B. probably C. clearly D. finely (câu 111, test 3, eco 5) III. DANH TỪ 3.1. 38 Danh từ: danh từ số ít và danh từ số nhiều After hours of debate, the C Review Committee created a list of….to the proposal drafted - A list of + N (số nhiều) 1. Propose (v): kiến nghị, đề xuất 2. Proposal (n): bản đề xuất by 17 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ administrators. A. Changed B. Change C. Changes D. Changing (câu 119, test 3, eco 1) 39 A questionnaire B - To ask somebody to do 1. Evaluate (v): đánh giá asked….to evaluate the something appearance the  cần danh từ số nhiều chỉ 3. Questionnaire = survey = overall brightness of the người vì nếu số ít (1 người) inquiry form: bản câu hỏi new merchandise. phải có mạo từ a/an/the. khảo sát …..in satellite technology C - Cần danh từ  loại D 1. In advance: trước (dùng have significantly altered - Advancement: sự tiến bộ như cụm trạng từ). the appearance of the (thường dùng như N số ít, chỉ country’s communication sự lâu dài). Advancement of + antenna facilities. N  loại B and 2. Value (n): giá trị A. Shopping B. Shoppers C. To shop D. Shopper (câu 127, test 5, eco 1) 40 A. Advance - Động từ chính là “have”  B. Advancement S là số nhiều  loại A C. Advances - Advance in something: tiến D. Advancing bộ trong lĩnh vực gì (câu 135, test 10, eco 1) 18 The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 41 One of the…. of the D - Sau “the” cần 1 N  loại A, 1.Enforce (v): làm cho có Parking Division of the B Transportation - One of the + N (số nhiều)  2. Enforce something upon Department is to enforce loại C hiệu lực somebody: ép ai làm gì the state and municipal parkingregulations. A. responsible B. responsibly C. responsibility D. responsibilities (câu 108, test 6, eco 3) 42 Transportation costs D - Dấu hiệu: The + adj + N  1. Among: giữa (nhiều hơn amidst rising oil prices cần danh từ  loại B, C. and environmental issues - Có “among”  cần danh từ 2. Between: giữa (2 sự chủ are số nhiều thể)  loại A 3. Tough = difficult = hard among the 2) toughest…...for Partridge Farms and Maple Orchard Mills. A. challenge B. challenging C. challenged D. challenges (câu 124, test 5, eco 2) 43 Despite the fact that the A - Dấu hiệu: “new”  cần 1 1. Despite/Inspite the fact new …...was developed danh từ chỉ sự việc  loại C, that + clause = Although + 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan