The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
199 CÂU HỎI THƯỜNG
XUYÊN XUẤT HIỆN TẠI TOEIC PART 5
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Như các em đã biết, bài thi TOEIC bao gồm 7 phần, chia làm 2 kỹ năng là Listening và
Reading. Mở đầu TOEIC Reading chính là 40 câu hỏi khó nhằn theo dạng điền từ vào
chỗ trống. Đây chính là phần chứa nhiều “bẫy” nhất trong đề thi TOEIC đấy. Đa
phần các em học sinh khó đạt điểm cao ở phần thi này bởi những câu hỏi đều yêu cầu
kiến thức tiếng Anh tổng hợp và kĩ năng tư duy trong thời gian ngắn. Nếu như không
nắm chắc kiến thức hoặc bị mất tinh thần sau khi làm bài Listening thì đây chính là phần
làm các em mất điểm nhiều nhất.
Chính vì vậy, cô cùng đội ngũ chuyên môn của Ms. Hoa TOEIC đã biên soạn tài liệu
tổng hợp “199 câu hỏi thường xuyên xuất hiện tại TOEIC Part 5” nhằm giúp các em
ăn điểm trọn vẹn 40 câu hỏi này.
Tài liệu được dành tặng cho tất cả các bạn đang muốn nâng điểm phần Reading TOEIC
một cách nhanh chóng và dễ dàng. Thực tế từ các tài liệu TOEIC part 5, các em thường
làm tổng hợp câu hỏi ở tất cả các dạng ngữ pháp và từ vựng nhưng chưa có phần giải
thích, phân tích bản chất của câu. Vì vậy, hiểu được sự khó khăn đó, trong cuốn tài liệu
này, cô đã tổng hợp và đưa ra lời giải chi tiết các câu hỏi theo thói quen đề thi Part 5, bao
gồm cả phần từ vựng (danh từ, tính từ, trạng từ, liên từ, động từ, đại từ) và phần ngữ
pháp (các thì trong tiếng Anh, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, câu chủ động bị
động, đại từ quan hệ, câu điều kiện, so sánh, đảo ngữ). Kèm theo mỗi lời giải là phần mở
rộng để các em có thể xử lý được những câu hỏi có liên quan vô cùng đơn giản.
Hy vọng cuốn tài liệu tổng hợp với 199 câu hỏi này sẽ giúp các em có cái nhìn tổng quát
nhất về Part 5 của đề thi TOEIC cũng như tránh được các “bẫy” thường gặp ở phần này.
Chúc các em ôn luyện và làm bài thi thật tốt!
Ms Hoa TOEIC!
1
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
A.
PHẦN TỪ VỰNG
Ví dụ
STT
Đáp
án
Giải thích
Mở rộng
I. Tính từ
1.1.
1
Tính từ đứng trước danh từ
The conference’s keynote
D
- Cần Adj đứng trước N 1. Variety (n): sự đa dạng
speaker
(impacts) tạo thành cụm danh 2. Various (adj): nhiều
addressed…impacts of
từ.
digital technology on the
- “Various” có đuôi là “-ous” hưởng
current music industry.
Tính từ.
3. Impact (n): sự ảnh
4. Cụm: a variety of + N
A. Variety
(đếm được số nhiều)
B. Variably
5. Một số đuôi tính từ phổ
C. Variation
biến:
D. Various
-ful, -ive, -ous, -less, -al, -
(Câu 105, test 1, eco 1)
ly, -ish, -y, -like, -ed, -ing,
-ic.
2
The……. outlay of assets
D
- Cần Adj đứng trước N 1. Cụm từ thường gặp
for the construction of the
(outlay) tạo thành cụm danh trong đề thi:
new streetcar lanes has
từ.
been cited by newspapers
- “Initial” có đuôi là “-al” ban đầu
as the main cause of the
Tính từ.
project’s dismissal.
- Initial estimate: ước tính
- Initially (adv): ban đầu
(thường đúng đầu câu).
A. Initially
B. Initiate
2
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
C. Initiation
D. Initial
(Câu 108, test 1, eco 2).
3
Customers who purchase
A
- Cần Adj đứng trước danh từ 1. Additional (adj): bổ
more than 500 dollars
(charge) tạo thành cụm danh sung, phụ
worth of items can request
từ.
an HDTV cable box at
- “Additional” có đuôi “–al” ngoài ra (cụm trạng từ).
no……charge.
Tính từ
2. In addition: bên cạnh đó,
3. Charge = fee = cost =
rate: chi phí
A. Additional
B. Addition
C. Adding
D. Additionally
(câu 107, test 2, eco 1)
4
The unions requested that D
- Cần Adj đứng trước danh từ 1.
they be offered…...pay
(pay increase).
increase equaling about
-
40,000 dollars a year.
đuôi” là –al -> tính từ.
Substantial
Substantial
=
considerable = significant
có
“ending- (adj): đáng kể.
A. Substantiate
B. Substantially
C. Substance
D. Substantial
(Câu 131, test 3, eco 1)
5
One
of
the
……consequences
most B
of
- Dấu hiệu: One of the most + 1. The rise of + N = The
N (số nhiều)
increase in something: sự
worldwide climate change
Consequences là N trước N tăng lên về
is the steady rise of sea
cần Adj
2. Phân biệt tính từ đuôi “3
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
levels.
loại A, D.
A. worry
- Chúng ta cần 1 tính từ mang
Tính từ đuôi “-ed”:
B. worrying
tính mô tả, bổ sung tính chất
được dùng khi nói
C. worried
cho N (consequences)
về cảm xúc của ai
D. worries
chọn B
đó
ed” và tính từ đuôi “-ing”
(câu 132, test 10, eco 1)
Tính từ đuôi “-ing”:
được dùng để nói về
tính chất/ bản chất
của người hay vật
6
People
unanimously A
- Vị trí cần điền: trước danh từ 1. Under any
agreed that John would
=> cần Adj đứng trước N circumstances: trong bất cứ
have performed a great
(circumstances) để bổ nghĩa hoàn cảnh nào
deal better under more ….
cho N loại B, D.
2. favorable ><
circumstances.
- A, C đều là tính từ nhưng:
unfavourable
A. favorable
Favorite (yêu thích): không (thuận lợi)
B. favorably
dùng để miêu tả và không hợp
C. favorite
nghĩa với câu loại C
(bất lợi)
D. favor
(câu 116, Jim’s toeic 1000
RC)
1.2.
7
Tính từ: đứng sau tobe.
- Cần Adj đứng sau Tobe.
1. Take responsibility for
is……for supporting staff
- Ta có cấu trúc:
something/
members
-
The
office
and
manager C
ensuring
that their work is done
Tobe
responsible
for something:
doing
chịu
something: chịu trách nhiệm nhiệm làm gì.
4
trách
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
về việc gì.
efficiently.
A. Responsibility
B. Responsibilities
C. Responsible
D. Responsibly
(câu 140, test 2, eco 3)
8
Considering her ability, A
- Trong 4 đáp án chỉ có A và 1. Confidence (n): sự tự tin
dedication, and expertise,
D được sử dụng với chủ ngữ 2. Confident (adj): tự tin
I am……that Ms. Yoko
chỉ người (I)
3. Confidential (adj): bảo
will be the most suitable
loại B và C
mật (hay được đóng dấu
person for the position of
- “Considering her ability, lên bao thư hoặc dán lên
marketing manager.
dedication and expertise” chỗ cần được bảo mật).
A. Confident
chỉ sự cân nhắc để đưa ra 4. Cụm từ thường gặp:
B. Obvious
quyết
C. Noticeable
“intelligent” không phù hợp document (thông tin/tài liệu
D. Intelligent
về nghĩa loại D
định
chắc
chắn; - confidential information/
bảo mật).
(Câu 119, test 5, eco 3).
9
The
information
provide
on
questionnaire
you D
- Cần Adj đứng sau Adv
this
“strictly”
is
- Chúng ta có:
strictly……and will not
Potential:
be shared with any other
tiềm năng
vendors.
A. Potential
B. Concentrated
C. Dedicated
khả
năng,
Concentrated: tập trung
Dedicated: tận tụy, tận
tâm
Confidential: kín, bí
5
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
D. Confidential
mật
(câu 116, test 1, EST toeic
- Dấu hiệu: will not be shared
part 567).
(sẽ không được chia sẻ)
chọn D.
10
It is…….to store food A
- Dấu hiệu: It is.... + toV 1. Bacteria (n): vi khuẩn
items in a cool, dry place
cần tính từ
2. Advisedly (adv, formal):
in
Loại C (adv) và D (v)
đã nghĩ rất kĩ về điều vừa
- Chúng ta có:
làm.
order
to
prevent
bacteria growth.
Advisable (adj): thích 3.
A. Advisable
hợp, nên
B. Advisory
Advisable
to
do
something
Advisory (adj): tư vấn,
C. Advisedly
D. Advise
cố vấn
(Câu 104, test 8, eco 3)
Loại B vì không phù hợp
về nghĩa
11
Whether
register
it
for
is…...to A
a
student
- Dấu hiệu: It is + adj + to V 1. Necessity (n): sự cần
cần tính từ.
thiết
discount card depends on
- Dựa vào đuôi của các từ 2. Register for something:
the
đáp án A là tính từ
needs
of
the
đăng kí
individual.
3. Depend on: phụ thuộc
A. necessary
vào
B. necessarily
4. Discount card (n): thẻ
C. necessitate
chiết khấu
D. necessity
(câu 108, test 9, eco 2)
12
The
announcement
of D
- Dấu hiệu: Adv + Adj
1. Leisure time = free time:
6
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
John Stanton's retirement
Vị trí cần điền là 1 tính từ thời gian rảnh rỗi
was not well received by
loại B
most of
- Không có các đối tượng để
the staff members, but
so sánh
Leslie,
loại A và C
his
long
time
friend and colleague, was
extremely …….to hear
that Mr Stanton will now
be able to enjoy some
leisure time.
A. happiest
B. happily
C. happier
D. happy
(câu 107, test 1, Jim’s
toeic 1000 rc)
1.3.
13
Tính từ + N (tạo thành cụm cố định)
We
have…...confidence D
- Productive (adj): năng suất
1. To have confidence in
in the product's ability to
- Informative (adj): nhiều something / somebody: tin
provide
thông tin
unrivaledrotection in an
- Eventual = final (adj)
exposed
- Absolute (adj): tuyệt đối
blast
environment.
absolute confidence: lòng tin
A. productive
tuyệt đối
vào việc gì/ ai đó.
B. eventual
C. informative
7
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
D. absolute
(câu 133, test 6, eco 3)
14
Library
users
must B
- Belongings (n): đồ đạc
remove
- Unlimited (adj): không bị
all……...belongings when
giới hạn
they leave the library for
- Accurate (adj): chính xác
more than a half hour.
- Believable (adj): có thể tin
A. unlimited
được, đáng tin
B. personal
Nghĩa phù hợp nhất là
C. accurate
“personal” (cá nhân)
D. believable
(câu 114, test 1, eco 4)
15
The president has just B
- Cần Adj đứng trước danh từ 1. Tobe willing to do sth:
realized that the launch of
“conditions”
our new product must be
- Unfavourable conditions: 2. Opposing (a): có tính
postponed owing to….
những điều kiện không thuận phản đối
conditions in the market.
lợi
sẵn sàng làm gì
3. Reluctant (a): lưỡng lự,
A. unwilling
miễn cưỡng
B. unfavorable
4. Postpone = delay = put
C. opposing
off (v): trì hoãn
D. reluctant
(câu 121, test 5, eco 5)
16
Being in the military is A
- Rigorous (adj): nghiêm ngặt
1. Rigorous training: sự
very challenging not only
- Various (adj): đa dạng
đào tạo nghiêm ngặt
because of the…. training,
- Spacious (adj): rộng
2. Military (n): quân đội
but
-
also
the
unfair
Prosperous
(adj):
thịnh 3.
Not
only..but
8
also:
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
treatment.
vượng
A. rigorous
Đáp án A phù hợp về
B. various
nghĩa
không những…mà còn
C. spacious
D. prosperous
(câu 139, test 10, eco 5)
17
Many fans were shocked A
- rival (adj) đối địch, cạnh 1. Cụm từ phổ biến:
when the team captain,
tranh
John Turner, signed a
- partial (adj): không hoàn đồng
two-year
chỉnh, một phần
Reach an agreement: đi đến
contract with a…. team
- renewed: làm mới
1 hợp đồng
for
- contrast: đối ngược
Disclosed = confidential
an
undisclosed
Sign a contract: kí hợp
amount.
Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho (adj)
A. rival
danh từ chỉ người loại B,
B. partial
C.
C. renewed
- Nói về đối thủ cạnh tranh
D. contrasting
chúng ta chọn “rival”.
(câu 138, test 2, Jim’s
toeic 1000 RC)
1.4.
18
Tính từ sở hữu (theo sau bởi 1 danh từ)
His goal has always been B
- Cần một tính từ đứng trước
to
danh từ “customers”
provide
the
possible
best
service
loại đáp án A, C, D
to…...customers.
A. he
B. his
9
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
C. him
D. himself
(câu 105, test 3, eco 4)
19
The
company
is C
- Cần một tính từ đứng trước 1. Growth = development
experiencing significant
danh từ “staff”
growth and is looking to
loại đáp án A, B, D
= increase (n)
add a newmember to…...
staff immediately.
A. they
B. them
C. their
D. themselves
(câu 101, test 4, eco 4)
20
Inspired
by…...father's B
presidential
nomination
Dấu hiệu:
1. Inspire (v): truyền cảm
- Đứng sau “By” có thể là tân hứng
acceptance speech when
ngữ loại A.
she
- Trước đó chưa có danh từ gia.
was a child, Irene decided
nào nên không thể dùng
to become apolitician.
“hers” phía sau loại C.
A. she
- Sau từ cần điền có 1 danh từ
B. her
cần 1 tính từ sở hữu loại
C. hers
D.
2. Politician (n): chính trị
D. herself
(câu 102, test 6, eco 5)
21
We
believe
that
the C
popularity of …. products
- Cần một tính từ đứng trước 1. Popularity (n): sự phổ
danh từ “products”
biến
10
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
is
the
result
combination
of
of
loại đáp án A, B, D
a
2. Result in = lead to =
cause (v): dẫn đến
beauty
and functionality.
3. Result from (v): do, bởi
A. Us
B. We
C. Our
D. Ours
(câu 111, test 8, Jim’s
toeic 1000 rc)
II. TRẠNG TỪ
2.1.
22
Trạng từ (adv) đứng trước hoặc sau động từ (v)
Library and information
A
- Cần 1 Adv bổ nghĩa cho 1. Remind somebody of
science majors should be
động từ “beginning” loại something: nhắc nhớ ai về
reminded of the seminar
đáp án B, C, D
beginning…….at 6:00
việc gì.
2. Thói quen đề thi:
A prompt reply: trả
p.m in room 212B.
A. Promptly
lời ngay
Prompt
B. Prompts
C. Prompter
thanh toán ngay
D. Prompted
Reply/answer/respo
(câu 105, test 1, eco 2)
23
payment:
Many science majors
nd promptly
A
- Cần Adv đứng sau động từ 1. Bachelor: cử nhân
enter graduate school……
“enter”
2. Master: thạc sĩ
after completing a
loại đáp án B, C, d
3.
bachelor of science
PhD:
Doctor
philosophy: tiến sĩ.
11
of
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
4. Prof: Professor: Giáo sư
degree.
A. Directly
5. Cụm từ thường gặp:
B. Direct
contact directly (liên lạc
C. Directed
trực tiếp)
D. Direction
(câu 103, test 2, eco 1)
24
QIB will work…...to
C
- Sau động từ “work” cần 1 1. Persistent (adj): kiên trì
trạng từ loại A, B, D.
maintain sustainable
growth and expansion
vững, ổn định
plans.
3. Expansion (n): sự mở
A. Persisted
rộng
B. Persistent
4. Company expansion: sự
C. Persistently
mở rộng công ty
D. Persistence
5.
(câu 106, test 4, eco 4)
25
2. Sustainable = stable: bền
Employees at Alembic
Expansion
plan:
kế
hoạch mở rộng.
D
- Vị trí cần điền là sau chủ 1. Donate to charities: làm
Broadcasting……donate
ngữ, trước động từ ở đây từ thiện
to local charities by
cần 1 adv để bổ nghĩa cho 2. Fund-raising parties: các
hosting
Verb loại A, B, C.
bữa tiệc gây quỹ.
fund-raising parties.
A. regularity
B. regularize
C. regularities
D. regularly
(câu 106, test 1, eco 5)
26
The organizing committee D
- Chúng ta có cấu trúc so sánh 1. Decide to do something:
12
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
decided to allocate
hơn:
quyết định làm gì
specific tasks to members
More + adj/ adv
2. Make a decision: đưa ra
to achieve its goals
- Động từ trong câu là động từ 1 quyết định
more…….
thường “achieve” cần trạng 3. Make up one’s mind:
A. effective
từ
quyết định
B. effect
4. Achieve something: đạt
C. effectiveness
được cái gì
D. effectively
(câu 115, test 1, eco 5)
27
Technological progress is
C
- Chúng ta có cấu trúc so sánh 1. Make it possible to do
making it possible to
hơn:
something: làm cho nó có
produce goods more……
More + adj/ adv
khả thi để làm gì
with less labor input.
- Động từ trong câu là động từ 2. Progess: sự tiến bộ
A. efficient
thường “produce” cần 3. Input (n): đầu vào
B. efficiency
trạng từ
4. Output (n): sản lượng
C. efficiently
D. efficiencies
(câu 118, test 1, eco 3)
2.2.
Trạng từ: đứng sau tobe và trước Adj (bổ nghĩa cho Adj) hoặc sau tobe và trước Vpp
(bổ nghĩa cho Vpp)
28
The
meteorological B
agency recommended that
tourists
to
the
region
be……. dressed for frigid
- Dấu hiệu: be…dressed 1. Dress = wear = put on:
cần trạng từ
mặc
2. Dress code: trang phục
yêu cầu.
conditions.
A. Suitable
13
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
B. Suitably
C. Suitability
D. Suitableness
(câu 124, test 4, EST toeic
part 567).
29
Dr. Jame Hansen is…. B
- Dấu hiệu: Tobe + adv + Vpp
1. Regard (v): coi, đánh
regarded as the leading
- Trong câu chúng ta có giá, liên quan đến
climate change scientist in
“is…...regarded” cần trạng 2. With regard to + N = In
the country.
từ
terms of + N: liên quan đến
A. Wider
3. Regardless of +N: bất
B. Widely
chấp, không màng đến
C. Widened
4. Regarding + N: vấn đề
D. Widening
về…
(câu 117, test 9, eco 3)
30
A
few
vehicles A
- Dấu hiệu: tobe + adv +Vpp
1. Vehicle (n): phương tiện
were…...damaged by the
- Trong câu chúng ta có 2. Cụm từ thường gặp:
recent hailstorm and will
“were…damaged”
have
replaced
trạng từ
phương tiện cá nhân).
Perreira B
- Dấu hiệu: tobe + adv + adj
1.
to
be
cần private
vehicles
(các
immediately.
A. Severely
B. Severe
C. Severeness
D. Severity
(eco volum 2)
31
Ms.
Maria
is….responsible for some
-
Trong
câu
Marketing
campaign:
có chiến dịch quảng cáo
14
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
of our company's most
“is…responsible”
successful
trạng từ
marketing
cần 2. Tobe responsible for
something/
doing
campaigns.
something:
chịu
A. large
nhiệm về việc gì.
trách
B. largely
C. largest
D. larger
(câu 112, test 9, eco 2)
32
Because the store was…. C
- Dấu hiệu: tobe + adv + Vpp
located,
-
it
hada
huge
Trong
câu
1. Have a huge advantage
có in something: có ưu điểm
advantage in exposing its
“was…located” cần trạng lớn về việc gì
goods tothe public, which
từ
2.
Have
an
had an impact on its
impact/effect/influence on
increase in sales.
something: có ảnh hưởng
A. center
đến cái gì
B. central
C. centrally
D. centered
(câu 113, test 4, eco 5)
33
Dr. Hartman seemed…. C
- Dấu hiệu: seem (có vẻ, 1. Các động từ chỉ cảm
dedicated to developing a
dường như) + adj.
new
- Dedicated (adj) cần trạng Seem,
medicine
unidentified
for
an
disease
từ đứng trước
giác theo sau bởi “tobe”:
appear,
become, look, get,..
sweeping all over
Africa.
(A) truthful
15
sound,
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
(B) truth
(C) truly
(D) true
(câu 121, test 7, eco 5)
2.3.
34
Trạng từ bổ sung “Numbers”
The
caterer
need….one
will A
hour
to
- Cần 1 Adv thể hiện sự ước 1. Refreshment (n): đồ ăn
lượng đứng trước số lượng uống nhẹ
2. Caterer (n): người cung
prepare the refreshments
chọn A.
for the forum.
- Approximately = roughly = cấp thực phẩm.
A. Approximately
about = nearly.
B. Briefly
C. Rapidly
D. Unpredictably
(câu 121, test 1, eco 2)
35
Once you have opened the C
- Cần 1 trạng từ đứng sau 1. Make sure = assure (v):
package, please carefully
động từ “contains” để nhấn đảm bảo
look through the box to
mạnh sự chính xác về số 2. Contain = consist of =
make sure that it contains
lượng.
…….
fifteen
metal
include (v): bao gồm
3. Once + clause: chỉ
panels.
khi…(dùng trong câu điều
(A) exact
kiện; thuộc vế điều kiện).
(B) exacted
(C) exactly
(D) exacting
36
……one-third
secretary's job
of
his D
- Cần 1 trạng từ đứng trước số 1. Cụm từ phổ biến:
liệu (one-third) để thể hiện ý
Administrative staff:
16
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
involves
administrative
tương đối.
nhân
viên
hành
chính
tasks, such as
Involve something/
photocopying documents
and
scheduling
involve
in
conferences.
something: liên quan
A. Approximate
đến
B. Approximating
C. Approximation
D. Approximately
(câu 112, test 7, eco 4)
37
The Caldwell Bridge was A
- Probably, clearly, finely: là 1. Demolish = destroy (v):
around……128
các trạng từ bổ nghĩa cho phá hủy
years
before it was demolished
động từ, nhấn mạnh mức độ 2. Cụm từ phổ biến: labor
due to
của động từ.
safety concerns.
- Nearly + number: chỉ sự ước
A. nearly
lượng
safety
B. probably
C. clearly
D. finely
(câu 111, test 3, eco 5)
III.
DANH TỪ
3.1.
38
Danh từ: danh từ số ít và danh từ số nhiều
After hours of debate, the C
Review
Committee
created a list of….to the
proposal
drafted
- A list of + N (số nhiều)
1. Propose (v): kiến nghị,
đề xuất
2. Proposal (n): bản đề xuất
by
17
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
administrators.
A. Changed
B. Change
C. Changes
D. Changing
(câu 119, test 3, eco 1)
39
A
questionnaire B
- To ask somebody to do 1. Evaluate (v): đánh giá
asked….to evaluate the
something
appearance
the
cần danh từ số nhiều chỉ 3. Questionnaire = survey =
overall brightness of the
người vì nếu số ít (1 người) inquiry form: bản câu hỏi
new merchandise.
phải có mạo từ a/an/the.
khảo sát
…..in satellite technology C
- Cần danh từ loại D
1. In advance: trước (dùng
have significantly altered
- Advancement: sự tiến bộ như cụm trạng từ).
the appearance of the
(thường dùng như N số ít, chỉ
country’s communication
sự lâu dài). Advancement of +
antenna facilities.
N loại B
and
2. Value (n): giá trị
A. Shopping
B. Shoppers
C. To shop
D. Shopper
(câu 127, test 5, eco 1)
40
A. Advance
- Động từ chính là “have”
B. Advancement
S là số nhiều loại A
C. Advances
- Advance in something: tiến
D. Advancing
bộ trong lĩnh vực gì
(câu 135, test 10, eco 1)
18
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
41
One of the…. of the D
- Sau “the” cần 1 N loại A, 1.Enforce (v): làm cho có
Parking Division of the
B
Transportation
- One of the + N (số nhiều) 2. Enforce something upon
Department is to enforce
loại C
hiệu lực
somebody: ép ai làm gì
the state and municipal
parkingregulations.
A. responsible
B. responsibly
C. responsibility
D. responsibilities
(câu 108, test 6, eco 3)
42
Transportation
costs D
- Dấu hiệu: The + adj + N 1. Among: giữa (nhiều hơn
amidst rising oil prices
cần danh từ loại B, C.
and environmental issues
- Có “among” cần danh từ 2. Between: giữa (2 sự chủ
are
số nhiều
thể)
loại A
3. Tough = difficult = hard
among
the
2)
toughest…...for Partridge
Farms and Maple Orchard
Mills.
A. challenge
B. challenging
C. challenged
D. challenges
(câu 124, test 5, eco 2)
43
Despite the fact that the A
- Dấu hiệu: “new” cần 1 1. Despite/Inspite the fact
new …...was developed
danh từ chỉ sự việc loại C, that + clause = Although +
19
- Xem thêm -