Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 19 bptc tbkn ht chua chay co2_tta

.DOC
13
94
110

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Nhơn Trạch, tháng năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/13 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/13 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................6 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................7 8. PHỤ LỤC...................................................................................................................9 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/13 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống chữa cháy bằng CO2 bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt như đầu dò khói, nhiệt, lửa...được lắp đặt tại khối nhiệt và của gian máy GT, nhằm mục đích theo dõi, cảnh báo, bảo vệ và chữa cháy GT13E2. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống chữa cháy CO2 bao gồm: - Các đầu dò khói, nhiệt và lửa (Khối nhiệt: CYE10CQ211; CYE10CQ212; modul điều khiển: CYE10CQ111, CYE10CQ112/, CYE10CQ131, CYE10CQ141, CYE10CQ161, CYE10CQ171; Block dầu: CYE10CQ311, CYE10CQ312); khói thoát: CYE10CQ231/232; Máy phát: CYE10CQ251).  NSX: Minimax.  Type/Model: WMX1000D90 - 06 solenoid (CO2: SGJ21AA001/003; SGJ23AA001/003; Argon: SGK31AA001/004):  NSX: KENDRION  Type/Model: GU80E/21 - 03 công tắc áp suất (CO2: SGJ21CP001, SGJ23CP001; Argon: SGK31CP001)  NSX: Minimax.  Type/Model: 0181 - 24 Limit switch (CO2: SGJ21CW001/002, SGJ23CW001/002, SGJ20CW001/002/003/004/005/006/007/008, SGJ20AA004/005/032/033-S01, SGJ20AA001/034-S01, SGJ20AA001/034-S02, SGJ21AA002-S01, SGJ23AA002-S01; Argon: SGK31CW001/002)  NSX: Minimax. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/13  Type/Model: US 434y-M20-2352 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. Kiểm tra, vệ sinh các đầu dò khói, nhiệt và lửa (khối nhiệt: CYE10CQ211; CYE10CQ212; modul điều khiển: CYE10CQ111, CYE10CQ112, CYE10CQ131, CYE10CQ141, CYE10CQ161, CYE10CQ171; Block dầu: CYE10CQ311,CYE10CQ312 ; khói thoát: CYE10CQ231/232; Máy phát: CYE10CQ251). - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò. - Vệ sinh thiết bị . 4.2. Kiểm tra 06 solenoid vlave (CO2: SGJ21AA001/003; SGJ23AA001/003; Argon: SGK31AA001/004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Thử tác động solenoid. - Vệ sinh thiết bị. 4.3. Kiểm tra 03 công tắc áp suất (CO2: SGJ21CP001, SGJ23CP001; Argon: SGK31CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất. - Vệ sinh thiết bị. 4.4. Kiểm tra 24 Limit switch (CO2: SGJ21CW001/002, SGJ23CW001/002, SGJ20CW001/002/003/004/005/006/007/008, SGJ20AA004/005/032/033-S01, SGJ20AA001/034S01, SGJ20AA001/034-S02, SGJ21AA002-S01, SGJ23AA002-S01; Argon: SGK31CW001/002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc. - Thực hiện tác động đóng mở để kiểm tra tín hiệu. - Vệ sinh thiết bị. 4.5. Thử nghiệm hệ thống, tác động bảo vệ từ các đầu dò: - Dùng máy tạo nhiệt/lửa để thử tác động đầu dò. - Ghi nhận kết quả thử nghiệm - Vệ sinh thiết bị. 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/13 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt 1 Khu vực Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra GT/HT và xử lý chữa bất thường cháy thiết bị bằng kiểm nhiệt CO2 thuộc hệ thống chữa cháy CO2 Mối nguy hiểm Nguyên nhân Rủi ro Các biện pháp an toàn Điện áp 400/220VAC; Chạm, chập hoặc rò điện Bị giật gây thương tích hoặc tử vong; - Kiểm tra không còn điện trước khi tháo; - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn; Làm việc trên cao (không có sàn thao tác) - Rơi rớt các dụng cụ, thiết bị trong quá trình tháo lắp; - Trượt ngã, rơi từ độ cao nguy hiểm Gây chấn thương hoặc tử vong; - Có túi đựng dụng cụ và thiết bị khi tháo/lắp; - Sử dụng thang, cẩu, giàn giáo và dây an toàn đúng quy định; Các lưu ý: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/13 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/13 Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. K/tra, vệ sinh các đầu dò khói, nhiệt và lửa (khối nhiệt: CYE10CQ211; CYE10CQ212; modul điều khiển: CYE10CQ111, CYE10CQ112, CYE10CQ131, CYE10CQ141, CYE10CQ161, CYE10CQ171; Block dầu: CYE10CQ311,CYE10CQ312 ; khói thoát: CYE10CQ231/232; Máy phát: CYE10CQ251). - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò. - Kiểm tra, siết lại các điểm đấu nối, cáp tín hiệu. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. Kiểm tra 06 solenoid (CO2 : SGJ21AA001/003; SGJ23AA001/003; Argon: SGK31AA001/004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Thử tác động valve khi đã cô lập hệ thống chữa cháy. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.3. Kiểm tra 03 công tắc áp suất (CO2: SGJ21CP001, SGJ23CP001; Argon: SGK31CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất. - Kiểm tra thông số và giá trị tác động hiển thị trên thiết bị. - Kiểm tra, siết lại các điểm đấu nối, cáp tín hiệu. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. Kiểm tra 24 Limit switch (CO2: SGJ21CW001/002, SGJ23CW001/002, SGJ20CW001/002/003/004/005/006/007/008, SGJ20AA004/005/032/033-S01, SGJ20AA001/034-S01, SGJ20AA001/034-S02, SGJ21AA002-S01, SGJ23AA002-S01; Argon: SGK31CW001/002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc hành trình. - Thực hiện tác động đóng mở để kiểm tra tín hiệu. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/13 - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.5. Thử nghiệm hệ thống, tác động bảo vệ từ các đầu dò: - Dùng máy tạo nhiệt/lửa để thử tác động đầu dò. - Ghi nhận kết quả thử nghiệm 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/13 Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 10/1 Thiết bị GT11/ HT chữa cháy bằng CO2 Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống chữa cháy bằng CO2 Mã KKS 11CYE/SGJ Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) thiết bị kiểm nhiệt hệ thống chữa cháy bằng CO2 Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 Tiểu tu lần 4 Thiết bị K/tra các đầu dò khói, nhiệt và lửa:  Khối nhiệt: 11CYE10CQ211 11CYE10CQ212;  Modul điều khiển: 11CYE10CQ111, 11CYE10CQ112, 11CYE10CQ131, 11CYE10CQ141, 11CYE10CQ161, 11CYE10CQ171;  Block dầu: 11CYE10CQ311, 11CYE10CQ312);  Khói thoát: 11CYE10CQ231/232  Máy phát: 11CYE10CQ251. Ngày kết thúc Nội dung công việc Ghi nhận công tác xử lý bất thường  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra, siết lại các điểm đấu nối, cáp tín hiệu.  Vệ sinh thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch Xác nhận KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 2 Kiểm tra 06 solenoid:  CO2: 11SGJ21AA001/003; 11SGJ23AA001/003;  Argon: 11SGK31AA001/004.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Thử tác động solenoid valve khi đã cô lập hệ thống chữa cháy.  Vệ sinh thiết bị. 3 K/tra 03 công tắc áp suất:  CO2: 11SGJ21CP001, 11SGJ23CP001;  Argon: 11SGK31CP001.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra thông số và giá trị tác động hiển thị trên thiết bị.  Kiểm tra, siết lại các điểm đấu nối, cáp tín hiệu.  Vệ sinh thiết bị. K/tra 24 Limit switch  CO2: 11SGJ21CW001/002, 11SGJ23CW001/002, 11SGJ20CW001/002/0 03/004/005/006/007/00 8, 11SGJ20AA004/005/0 32/033-S01, 11SGJ20AA001/034S01, 11SGJ20AA001/034S02, 11SGJ21AA002-S01, 11SGJ23AA002-S01 Argon: SGK31CW001/002  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Thực hiện tác động đóng mở để kiểm tra tín hiệu.  Vệ sinh thiết bị.  Thử nghiệm phun CO2  Dùng máy tạo nhiệt/lửa để thử tác động đầu dò.  Ghi nhận kết quả thử nghiệm 4 5 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/13 Nhận xét/ đánh giá: ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH có .... trang; CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 P.GĐ phụ trách Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/13 Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CO2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-019 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/13 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan