Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học xã hội Địa lý 168 Bài tập trắc nghiệm môn Địa Lí 12 Thi THPT Quốc Gia có đáp án...

Tài liệu 168 Bài tập trắc nghiệm môn Địa Lí 12 Thi THPT Quốc Gia có đáp án

.PDF
16
5966
107

Mô tả:

Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 168 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tổng Hợp Địa Lí 12 Câu 1: Ngành chăn nuôi của nước ta chủ yếu phát triển theo lối? A. Du mục B. Hộ gia đình C. Quảng canh D. Chuyên canh Câu 2: Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư? A. Phân bố lại dân cư giữa các vùng, miền và các ngành B. Tiến hành đô thị hoá nông thôn C. Di cư từ đồng bằng lên miền nú. D. Giảm tỷ lệ sinh ở những vùng đông dân Câu 3: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là? A. 9 triệu ha B. 14 triệu ha C. 9, 5 triệu ha D. 10 triệu ha Câu 4: ở khu vực trung du và miền núi, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do? A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển, thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành B. Thường xuyên xảy ra thiên tai C. Nguồn nhân lực có trình độ còn hạn chế D. Chưa có chính sách đầu tư thích hợp Câu 5: Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là? A. Trung du của Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên B. Trung du miền núi phía Bắc C. Duyên Hải miền Trung D. Đà Lạt Câu 6: Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng thì quan trọng nhất là vấn đề? A. Quy hoạch lại diện tích đất thổ cư B. Cải tạo diện tích đất hoang hoá C. Thâm canh tăng vụ D. Tận dụng các diện tích mặt nước Câu 7: Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng năm 1993 là? A. 100 người B. 1104 người C. 1120 người D. 1500 người Câu 8: Diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long có khả năng được mở rộng là do? A. Nhiều công trình cải tạo đất lớn đang được tiến hành B. Diện tích đất ven biển có thể cải tạo được rất lớn C. Nhà nước có chính sách sử dụng đất hợp lý D. ý a và b đúng Câu 9: Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp? A. Điện, đường và thông tin liên lạc B. Vốn đầu tư C. Lương thực - Thực phẩm D. Nguồn lao động Câu 10: Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, để nâng cao hệ số sử dụng đất nông nghiệp thì vấn đề đáng chú ý nhất là? A. Nước tưới trong mùa khô B. Chống nạn cát bay C. Chống lại thiên tai D. Cả ba vấn đề trên Câu 11: Vùng chuyên môn hoá về lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta là? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng Bằng sông Cửu Long Câu 12: Giá trị sản lượng cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % giá trị sản lượng ngành trồng trọt năm 2005? A. 35% B. 11% C. 23.7% D. 12% Câu 13: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất trong thời kỳ? A. 1931- 1960 B. 1965- 1975 C. 1990- 2000 D. 1979- 1989 Trang 1 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 Câu 14: Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là? A. Đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính B. Tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến D. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản Câu 15: Điều kiện hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và lâu năm là? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi B. Nhiều cơ sở chế biến cây công nghiệp C. Nguồn nhân lực dồi dào, có chính sách đầu tư D. Cả ba điều kiện trên Câu 16: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây? A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu D. Cả ba nguyên nhân trên Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá thế giới là do? A. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài đông B. Người nước ngoài vào Việt Nam đông C. Sự phát triển của mạng lưới thông tin D. Do sức hấp dẫn của văn hoá nước ngoài Câu 18: ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây lương thực, thực phẩm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích đất nông nghiệp? A. 70% B. 90% C. 50% D. 84% Câu 19: Phương hướng xoá đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là? A. Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội B. Chú ý những chính sách ảnh hưởng trực tiếp đến người nghèo C. có hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia về xoá đói giảm nghèo D. Cả bốn phương hướng trên Câu 20: Gia tăng dân số tự nhiên là? A. Hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư B. Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử C. Tỷ lệ sinh cao D. Tuổi thọ trung bình cao Câu 21: Lượng calo bình quân theo đầu người của nước ta hiện nay là? A. 1800 calo/ngày B. 2300 calo/ngày C. 2500 calo/ngày D. 2000 calo/ngày Câu 22: Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải giữa các vùng trong nước? A. Đường biển, đường sông B. Đường hàng không C. Đường ô tô, đường sông D. Đường sắt, đường hàng không Câu 23: Để phát triển nền kinh tế của đất nước cần phải? A. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực B. Khai thác và sử dụng tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên C. Nâng cao trình độ dân trí D. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý Câu 24: Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt đối với việc phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay là? A. Tài nguyên đất B. Tài nguyên khoáng sản C. Tài nguyên nước D. Tài nguyên sinh vật Câu 25: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là? Trang 2 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 A. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ B. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất C. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung D. Lao động hoạt động trong ngành du lịch Câu 26: Đặc điểm của đất feralit là? A. Thường có màu đỏ, vàng, chua và nghèo mùn B. Thường có màu đen, xốp thoát nước C. Thường có màu nâu, khô, không thích hợp với trồng lúa D. Thường có màu đỏ, vàng, rất màu mỡ Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là? A. Dân số tăng quá nhanh B. Tuổi thọ trung bình cao C. Số người nhập cư nhiều D. Tỷ lệ sinh cao Câu 28: Nơi có thu nhập bình quân trên đầu người cao nhất của nước ta là? A. Miền núi trung du phía Bắc B. ĐBSH C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên Câu 29: Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con người và phát triển bền vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nước ta hiện nay là? A. Xoá đói giảm nghèo B. Phát triển đô thị hoá C. Tăng việc trợ cho các vùng khó khăn D. Đẩy mạnh phát triển giáo dục Câu 30: Để khai thác tốt hơn các thế mạnh về tự nhiên và các điều kiện kinh tế xã hội, ở trung du và miền núi đã tiến hành? A. Khai thác các tài nguyên rừng có sẵn B. Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi đại gia súc C. Phá rừng để mở rộng diện tích nương rẫy D. ý a và c đúng Câu 31: Lực lượng lao động có kỹ thuật được tập trung đông nhất ở? A. ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ B. Hà Nội- Hải Phòng- TPHCM- Đà Nẵng C. Đồng bằng duyên hải miền Trung D. Miền núi và trung du phía Bắc Câu 32: Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ? A. Đất hoang hoá B. Đất lâm nghiệp C. Diện tích mặt nước D. Đất nông nghiệp Câu 33: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long là? A. Được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm B. Diện tích C. Sự màu mỡ D. Độ nhiễm phèn, độ nhiễm mặn Câu 34: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do? A. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn B. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao D. Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp Câu 35: Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động có vai trò quan trọng hơn cả là? A. Hoạt động xuất- nhập khẩu B. Hợp tác quốc tế về du lịch C. Hợp tác quốc tế về đầu tư D. Hợp tác quốc tế về lao động Câu 36: Khái niệmchất lượng cuộc sống là? A. Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con người về vật chất, tinh thần và chất lượng môi trường B. Sự phản ánh mức độ sống của người dân Trang 3 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 C. Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân D. Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân cư. Câu 37: Do sự tích luỹ từ nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất thì nước ta cần phải? A. Xuất khẩu lao động B. Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản C. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài D. Dựa vào viện trợ và vay nợ nước ngoài Câu 38: Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là? A. Xây dựng được một nền kinh tế tự chủ B. Cơ cấu ngành được điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có C. Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến D. Đẩy lùi được nạn đói Câu 39: Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất là? A. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên B. Hà Nội, Thái Bình, Hải Phòng, Hà Tây C. Hà Nội, Thái Bình, Hưng Yên D. Thái Bình, Thanh Hoá Câu 40: Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng tỏ? A. Nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp B. Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế C. Nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú D. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng Câu 41: Điểm xuất phát của việc xây dựng nền kinh tế nước ta là? A. Nền nông nghiệp hiện đại B. Nền công nghiệp hiện đại C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến D. Nền nông nghiệp nhỏ bé Câu 42: Cơ cấu ngành trong công nghiệp đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện? A. Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn B. Một số ngành công nghiệp trọng điểm được chú trọng C. Có sự phân công lại lao động giữa các ngành D. Tất cả các ý trên. Câu 43: Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất của nước ta là? A. Trung du miền núi phía Bắc B. ĐBSCL C. ĐBSH D. Tây Nguyên Câu 44: Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do? A. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt B. Đời sống nhân dân phát triển C. Mạng lưới y tế phát triển D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại Câu 45: Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta năm 2005 khoảng: A. > 0, 1 ha/người B. > 0, 5 ha/người C. > 0.3 ha/người D. > 0, 25 ha/người Câu 46: Công ước của Liên Hợp Quốc về luật biển được ký kết vào năm nào? A. Năm 1980 C. Năm 1984 B. Năm 1982 D. Năm 1986 Câu 47: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là? A. Đất phù sa B. Đất phù sa và đất feralit C. Đất đồng cỏ D. Đất hoang mạc Câu 48: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là? A. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người B. Tất cả những gì bao quanh con người C. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội Trang 4 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 D. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước Câu 49: Việc chăn nuôi trâu bò, hướng chủ yếu vào mục đích? A. Cung cấp sức kéo. B. Cung cấp phân bón C. Cung cấp thịt, sữa D. Cung cấp da Câu 50: Bình quân lương thực có hạt trên đầu người ở nước ta hiện này là? A. 359 kg/người B. 370 kg/người C. 470 kg/người D. 459 kg/người Câu 51: Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi là? A. Mở rộng diện tích nương rẫy B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi C. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng D. Tiến hành thâm canh tăng vụ Câu 52: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành? A. Công nghiệp dầu khí B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử Câu 53: Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất? A. Tài nguyên nước B. Tài nguyên biển C. Tài nguyên đất D. Tài nguyên rừng Câu 54: Ở trung du và vùng núi, đất phù hợp nhất là để? A. Trồng lúa nương B. Trồng cây ngắn ngày C. Trồng cây lâu năm D. Trồng rừng Câu 55: Khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa, thể hiện? A. Nhiệt độ trung bình năm < 200C - Lượng mưa 1500- 2000 mm/n - Tổng nhiệt độ trung bình năm 6000- 80000C - Độ ẩm trung bình 90- 100% - Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa B. Nhiệt độ trung bình năm 22- 270C - Lượng mưa trung bình 1500- 2000 mm/n - Tổng nhiệt độ trung bình năm 8000- 10.0000C - Độ ẩm trung bình 80- 90% - Từ tháng 5 đến tháng 10 gió mùa hạ - Từ tháng 11 đến tháng 4 gió mùa đông C. Nhiệt độ trung bình năm >250C - Lượng mưa trung bình 2000- 2500 mm/n - Tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000C - Độ ẩm trung bình 70- 80% - Từ tháng 5 đến tháng 10: Gió mùa mùa hạ. - Từ tháng 11 đến tháng 4: Gió mùa mùa đông D. Nhiệt độ trung bình năm 200C - Lượng mưa 1500- 2000 mm/n - Tổng nhiệt độ trung bình năm 7000- 90000C - Độ ẩm trung bình 90- 100% - Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa Câu 56: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là? A. 200C B. 250C C. 18-220C D. 22-270C Câu 57: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là? A. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán B. Ít loại có giá trị C. Trữ lượng ít D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng Câu 58: Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do: A. Phát triển thủy lợi B. Sử dụng giống mới Trang 5 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 C. Đẩy mạnh thâm canh D. Mở rộng diện tích Câu 59: Trong các loại đất sau, loại nào có diện tích đang tăng lên? A. Đất nông nghiệp B. Đất hoang hoá C. Đất chuyên dùng D. Đất lâm nghiệp Câu 60: Trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước, vai trò của kinh tế đối ngoại là? A. Khai thác tốt các lợi thế của đất nước B. Tăng cường vốn và tập trung công nghiệp hiện đại C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động D. Tất cả các ý trên Câu 61: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác? A. Công nghiệp điện tử B. Công nghiệp hoá chất C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm D. Công nghiệp năng lượng Câu 62: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự phân bố dân cư nước ta không đồng đều số liệu tính đến 2006? A. Miền núi chiếm 25% dân số, Đồng bằng chiếm 75% dân số - ĐBSH mật độ 1255 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3 - Nông thôn chiếm 73% dân số, thành thị chiếm 27% dân số B. Miền núi chiếm 25% dân số, Đồng bằng chiếm 85% dân số - ĐBSH mật độ 1000 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3 - Nông thôn chiếm 60% dân số, thành thị chiếm 50% dân số C. Miền núi chiếm 25% dân số, Đồng bằng chiếm 75% dân số - ĐBSH mật độ 1255 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3 - Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số D. Miền núi chiếm 25% dân số, Đồng bằng chiếm 75% dân số - ĐBSH mật độ 400 người/km2, ĐBSCL đông hơn - Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số Câu 63: Năm 1993 đàn lợn đã tăng lên bao nhiêu con? A. 10 triệu B. 14 triệu C. 15 triệu D. 15, 5 triệu Câu 64: Trong các ngành sau, ngành nào vừa mang tính chất sản xuất vật chất, vừa mang tính chất dịch vụ? A. Nông nghiệp B. Giao thông vận tải C. Công nghiệp D. Thương mại Câu 65: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là? A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản; công nghiệp dầu khí C. Công nghiệp cơ khí và điện tử; điện và hoá chất D. Tất cả các ngành trên Câu 66: Chương trình “Lương thực- Thực phẩm” là một chương trình trọng điểm của nhà nước vì? A. Mục tiêu phấn đấu của nước ta là cải thiện bữa ăn cho người dân về lượng và chất B. “Lương thực- thực phẩm” đảm bảo sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác C. Dân số ngày càng tăng, lương thực, thực phẩm cũng phải tăng để đáp ứng nhu cầu về lương thực thực phẩm của người dân D. ý a và c đúng Câu 67: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là? A. Thúc đẩy sự đầu tư đối với sản xuất nông nghiệp B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng và phong phú C. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm Trang 6 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 D. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp Câu 68: Xu hướng quốc tế hoá và khu vực hoá nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp độ cao là điều kiện để? A. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế- xã hội B. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới C. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất D. Tất cả các điều kiện trên Câu 69: Giải quyết tốt vấn đề “lương thực - thực phẩm” là cơ sở để? A. Đảm bảo đời sống nông dân B. Ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt C. Ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt D. Thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực Câu 70: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện này là: A. Tài nguyên sinh vật B. Tài nguyên nước C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên đất Câu 71: Đậu tương, lạc, thuốc lá được trồng nhiều nhất trên loại đất nào? A. Đất nhiễm mặn B. Đất bạc màu C. Đất phù sa D. Đất xám Câu 72: Trung tâm công nghiệp nào dưới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ yếu là dệt, may mặc, chế biến lương thực, thực phẩm, hoá chất, điện tử, cơ khí, đồ chơi trẻ em? A. Hà Nội B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Vũng Tàu D. Quảng Ninh Câu 73: Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng hiện nay là? A. Còn nhiều khả năng B. Khoảng 10 nghìn ha đất hoang hoá có thể cải tạo được C. Không thể mở rộng được D. Rất hạn chế Câu 74: Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với Vận tải quốc tế? A. Đường biển, đường sông B. Đường biển, đường hàng không C. Đường bộ, đường hàng không D. Đường sắt, đường biển Câu 75: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta có thể chia làm mấy giai đoạn chính? A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn B. 5 giai đoạn D. 3 giai đoạn Câu 76: Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long thì vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là? A. Nâng cao trình độ học vấn cho người dân B. Đa dạng hoá loại hình đào tạo C. Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh D. Xoá mù và phổ cập tiểu học. Câu 77: Cây công nghiệp truyền thống ở nước ta là? A. Dâu tằm B. Cói C. Bông D. Đay Câu 78: Ưu thế của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản là? A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Có sự đầu tư lớn D. Có nguồn nhân lực dồi dào Câu 79: Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở? A. Mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm B. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái C. Diện tích đồi núi trọc tăng lên D. Độ che phủ rừng giảm Trang 7 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 Câu 80: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do? A. Vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt B. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển C. Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi Câu 81: Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên canh các loại cây? A. Chè, cao su, cà phê B. Hồ tiêu, thuốc lá C. Lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc lá D. Quế, hồi, dừa Câu 82: Những khó khăn của nền nông nghiệp nước ta hiện nay là? A. Thiên tai dịch bệnh B. Thiếu phân bón, thuốc trừ sâu, thiéu vốn. C. Diện tích không được mở rộng. D. ý a và b đúng Câu 83: Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là? A. Tây Nguyên B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung C. ĐBSCL D. ĐBSH Câu 84: Vùng dẫn đầu cả nước về trồng đậu tương, mía và cây ăn quả là: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung D. Đông Nam Bộ Câu 85: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây á, Đông Phi và Tây Phi? A. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ B. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷu C. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa D. Do cả ba nguyên nhân trên Câu 86: Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về? A. Trồng cây công nghiệp B. Chăn nuôi lợn, gia cầm C. Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy sản D. Sản xuất lúa nước Câu 87: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hoá trong đời sống văn hoá- xã hội thì cần phải: A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện B. Đưa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc D. Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nước ngoài Câu 88: Năm 1989 dân số Việt Nam thuộc loại trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số như sau? A. Dưới độ tuổi lao động: 41, 2% - Trong độ tuổi lao động: 43, 5% - Ngoài độ tuổi lao động: 15, 3% B. Dưới độ tuổi lao động: 41, 2% - Trong độ tuổi lao động: 50, 5% - Ngoài độ tuổi lao động: 8, 3% C. Dưới độ tuổi lao động: 36, 5% - Trong độ tuổi lao động: 43, 5% - Ngoài độ tuổi lao động: 10% D. Dưới độ tuổi lao động: 36, 5% - Trong độ tuổi lao động: 50, 5% - Ngoài độ tuổi lao động: 13% Câu 89: Năm 1993, sản lượng dầu thô của nước ta khai thác được là? A. 6,5 triệu tấn B. 6,3 triệu tấn C. 7 triệu tấn D. 7,2 triệu tấn Trang 8 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 Câu 90: Hai tỉnh nào sau đây nằm ở hai điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta? A. Quảng Ninh, An Giang C. Quảng Ninh, Kiên Giang B. Hải Phòng, Cà Mau D. Quảng Ninh, Cà Mau Câu 91: Để thuận lợi cho quá trình chỉ đạo và quản lý các hoạt động kinh tế, hướng phát triển mạng lưới thông tin liên lạc nước ta hiện nay quan trọng nhất là? A. Ưu tiên xây dựng mạng lưới thông tin quốc tế B. Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc trong nước C. Hiện đại hoá các phương tiện thông tin liên lạc D. Chú ý tới chất lượng thông tin Câu 92: Trong thời đại hiện nay, việc phát triển kinh tế xã hội phụ thuộc chặt chẽ vào? A. Trình độ người lao động B. Sự hiện đại của phương tiện giao thông vận tải C. Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới D. Nguồn thông tin mới và kịp thời Câu 93: Hãy điền vào chỗ trống thích hợp: Vận động tạo núi Anpi có tác động đến lãnh thổ nước ta cách đây.......... cho đến ngày nay? A. Khoảng 23 triệu năm C. Khoảng 38 triệu năm B. Khoảng 25 triệu năm D. Khoảng 48 triệu năm Câu 94: Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế- xã hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành GTVT là? A. Phát huy tối đa vai trò của các phương tiện GTVT B. Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lưới GTVT phục vụ giao lưu quốc tế C. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống GTVT trong cả nước D. Mở những tuyến đường tới vùng sâu vùng sa Câu 95: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là? A. Việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ. B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi. C. Cấu trúc địa chất. D. Điều kiện khí hậu thuận lợi Câu 96: Tài nguyên khoáng sản của Việt Nam tập trung nhiều nhất ở: A. Miền Nam B. Miền đồng bằng C. Miền Bắc D. Miền Trung Câu 97: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào là quan trọng để thực hiện các chiến lược kinh tế đối ngoại? A. Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là dầu khí B. Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội C. Tất cả các nguồn lực trên D. Nguồn nhân lực Câu 98: Năm 1992 số dân của đồng bằng sông Hồng là: A. 12 triệu người B. 13 triệu người C. 13, 5 triệu người D. 14 triệu người Câu 99: Cây thuốc lá được trồng nhiều nhất ở: A. Miền núi, trung du phía Bắc B. Duyên Hải miền Trung C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 100: Hướng chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là? A. Cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử B. Lương thực, thực phẩm, điện tử C. Luyện kim, cơ khí, hoá chất D. Khai khoáng và công nghiệp nhẹ Câu 101: Đến năm 2005 số đàn lợn là bao nhiêu, chiếm bao nhiêu % sản lượng thịt các loại trên cả nước? A. 23 triệu con, 70% B. 25 triệu con, 75 % C. 27 triệu con, 75% D. 30 triệu con, 79 % Trang 9 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 Câu 102: Năm 2005 diện tích đất dung trong nông nghiệp nước ta có diện tích là bao nhiêu, chiếm bao nhiêu % tổng diện tích đất tự nhiên? A. 9.4 triệu ha, 28.4% B. 12.7 triệu ha, 30.5% B. 9.3 triệu ha, 28% D. 5.35 triệu ha, 19% Câu 103: Hiện nay Tây Nguyên có mấy tỉnh và thành phố tương đương cấp tỉnh? A. 5 C. 7 B. 6 D. 8 Câu 104: Tỉnh nào ở Bắc trung bộ có sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản lớn nhất năm 2002? A. Nghệ An C. Quảng Bình B. Quảng Trị D. Hà Tĩnh Câu 105: Ý nghĩa Hiệp định hợp tác nghề cá vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc là? A. Hợp tác quản lí, bảo vệ vùng biển B. Khai thác và sử dụng hiệu quả vịnh Bắc Bộ C. Hợp tác quản lí, bảo vệ vùng biển và khai thác hoặc sử dụng hiệu quả vịnh Bắc Bộ D. Tất cả đáp án sai Câu 106: Đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình ở Đồng bằng sông Hồng chiếm: A. 50% C. 70% B. 62% D. 76% Câu 107: Khai thác và chế biến dầu khí là ngành mũi nhọn ở nước ta nhưng ở Duyên hải Nam Trung Bộ thì vùng nào đang được chú ý khai thác? A. Phú Quý (Bình Thuận) C.Trường Sa (Khánh Hòa) B. Hoàng Sa (Đà Nẵng) D. Bể Trầm tích Nam Côn Sơn Câu 108: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng nhất về quốc phòng và xây dựng kinh tế là do? A. Vị trí trung tâm của bán đảo Đông Dương B. Giáp với Hạ Lào và đông bắc Campuchia C. Năm gần vùng Hoa Nam Trung Quốc đông dân D. Vị trí trung tâm của bán đảo Đông Dương và giáp với Hạ Lào và đông bắc Campuchia hoặc năm gần vùng Hoa Nam Trung Quốc đông dân Câu 109: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở vùng Bắc trung Bộ? A. Sắt C. Mangan B. Thiếc D. Crômít Câu 110: Trong cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Cửu Long đất nông nghiệp chiếm khoảng (2005)? A. 62% C. 80% B. 63, 4% D. 86, 8% Câu 111: Dẫn đầu sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là tỉnh? A. An Giang C. Đồng Tháp B. Kiên Giang D. Bến Tre Câu 112: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ từng ngành ở Đồng bằng sông Hồng trọng tâm là? A. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến C. Nuôi trồng thủy sản B. Đẩy mạnh chăn nuôi trâu, bò D. Thâm canh tăng vụ Câu 113: Thương mại có nguồn gốc từ nền sản xuất nào? A. Sản xuất nông nghiệp C. Sản xuất công nghiệp B. Sản xuất hàng hóa D. Ra đời ngành dịch vụ Câu 114: Quốc lộ 14 có giá trị nào sau đây? Trang 10 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 A. Nối các vùng chuyên canh cây công nghiệp và lâm sản ở Tây Nguyên B. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống ở TD-MN Bắc Bộ C. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội Duyên hải miền Trung D. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên Câu 115: Với giá rẻ tốc độ nhanh, đi xa và chở nặng là đặc điểm của ngành giao thông? A. Đường sắt C. Đường ôtô B. Đường hàng không D. Đường sông Câu 116: Vùng du lịch Bắc Bộ với tam giác tăng trưởng du lịch? A.Hà Nội, Hải Dương, Điện Biên Phủ B.Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh C.Hà Nội, Quảng Ninh, Hòa Bình D.Hải Phòng, Hòa Bình, Điện Biên Phủ. Câu 117: Trên toàn quốc đã hình thành bốn trung tâm thông tin đường dài cấp vùng? A. Hà Nội, Quảng Ninh, Vũng Tàu, Kiên Giang B. Hà Nội, Hải Phòng, Điện Biên Phủ, Cần Thơ C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và Cần Thơ D. Hà Nội, Vinh, Đà Nẵng, Biên Hòa Câu 118: Tại sao có thể coi sự phát triển của thông tin liên lạc là thước đo của nền văn minh? A. Do tiến bộ của khoa học kĩ thuật B. Sự phát triển các ngành nông nghiệp C. Do dân số nước ta đông còn tăng nhanh D. Do sự phát triển đa dạng các ngành dịch vụ Câu 119: Khối lượng vận chuyển năm 2003 của các phương tiện vận tải toàn quốc là? A. 214.000,5 nghìn tấn B. Khoảng 246.110 nghìn tấn C. Khoảng 261.401,1 nghìn tấn D. 214.000,5 nghìn tấn và khoảng 246.110 nghìn tấn hoặc khoảng 261.401,1 nghìn tấn Câu 120: Trong hoạt động xuất nhập khẩu hiện nay có những đổi mới gì? A. Mở rộng quyền tự chủ cho các ngành, các địa phương B. Thực hiện cơ chế tập trung bao cấp C. Hạn chế nhập khẩu máy móc và thiết bị D. Tạo ra thị trường thống nhất cả nước Câu 121: Cơ cấu xuất khẩu theo thị trường chính năm 2003 đã có xu thế chuyển biến theo hướng? A.Giảm mạnh thị trường Bắc Mĩ B.Tăng nhanh thị trường Châu Á B.Tăng nhanh thị trường Châu Phi D. Tăng nhanh thị trường châu Âu Câu 122: Hiện nay khối luợng vận chuyển lớn nhất là ngành giao thông? A. Đường sắt B. Đường ôtô C. Đường biển D. Đường hàng không Câu 123: Các mỏ dầu khí: Bạch Hổ, Rồng, Rạng Đông, Hồng Ngọc nằm trong bể trầm tích nào sau đây? A. Nam Côn Sơn B. Cửu Long C. Thổ Chu - Mã Lai D. Bể trầm tích Trung Bộ Câu 124: Khu vực Quảng Ninh ở vùng Đông Bắc có trữ lượng loại than nào nhiều nhất? A. Than bùn B. Than nâu C. Than Antraxít D. Than mỡ Câu 125: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở? A.Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành B. Sự phân bố công nghiệp C. Trình độ kĩ thuật D. Nguồn lao động Câu 126: Những khu vực tập trung công nghiệp thường gắn liền với yếu tố nào? A. Tài nguyên thiên nhiên B. Thuận lợi vị trí địa lí và kết cấu hạ tầng Trang 11 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 C. Lao động kĩ thuật và thị trường tiêu thụ D. Thuận lợi vị trí địa lí Câu 127: Hãy sắp xếp thứ tự từ lớn đến nhỏ công suất của các nhà máy thủy điện sau? A. Hòa Bình, Hàm Thuận, Thác Mơ B. Yali, Trị An, Đa Nhim C. Hòa Bình, Yali, Trị An D. Thác Bà, Hòa Bình, Trị An Câu 128: Hai nhà máy giấy quy mô lớn ở Bãi Bằng và Tân Mai nằm ở tỉnh nào? A. Phú Thọ và Đồng Nai B.Thanh Hóa và Quảng Ninh C. Tây Ninh và Bình Dương D.Thanh Hóa và Hà Tây Câu 129: Theo số liệu thì từ năm 1975 đến năm 2005 sản lượng than khai thác tăng bao nhiêu lần? A.Tăng 3, 5 lần B.Tăng 3, 9 lần C.Tăng 4, 8 lần D.Tăng 6, 5 lần Câu 130: Khoáng sản có vai trò gì trong việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp? A. Số lượng, chất lượng và phân bố khoáng sản B. Giàu khoáng kim loại C. Trình độ khoa học kĩ thuật khai thác D. Có nguồn lao động Câu 131: Nguyên nhân nào làm cho ngành công nghiệp giấy in văn phòng phẩm trong những năm qua khá phát triển? A. Nhờ sự mở rộng thị trường tiêu thụ B. Sự đổi mới máy móc, thiết bị kĩ thuật C. Nhờ sự mở rộng thị trường tiêu thụ và sự đổi mới máy móc, thiết bị kĩ thuật D. Tất cả đáp án đều sai Câu 132: Các cơ sở dệt quan trọng được phân bố tập trung ở các thành phố nào sau đây? A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Nam Định B. Hải Phòng và Đà Nẵng C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Nam Định hoặc Hải Phòng và Đà Nẵng D. Tất cả đáp án đều sai Câu 133: Sản lượng khai thác dầu thô của nước ta trong thời kì 1986-2005 tăng bao nhiêu %? A. Tăng 42, 4% B. Tăng 44, 2% C. Tăng 46, 2% D. Tăng 47, 6% Câu 134: Hiện nay trên phạm vi cả nước các cơ sở xay xát gạo có quy mô lớn thường tập trung ở vùng nào? A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Hà Nội C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Câu 135: Ngành thủy sản đã có bước phát triển đột phá trong những năm gần đây. Sản lượng thủy sản năm 2005 đạt ? A. Hơn 1, 9 triệu tấn B. Hơn 2, 2 triệu tấn C. Hơn 2, 4 triệu tấn D. Hơn 3, 4 triệu tấn Câu 136: Trong cơ cấu vốn đất thì hiện nay loại đất nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Đất nông nghiệp B. Đất lâm nghiệp có rừng C. Đất chuyên dùng và đất ở D. Đất chưa sử dụng Câu 137: Vùng nông thôn nào có tỉ lệ hộ thương mại và dịch vụ lớn nhất? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 138: Từ năm 1990 đến năm 2005 thì tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt được thể hiện? A.Tăng 7, 2% B. Giảm 7, 9% Trang 12 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 C.Tăng 8, 3% D. Giảm 6, 8% Câu 139: Đặc điểm nào sau đây của giai đoạn Tiền Cambri trong việc hình thành và phát triển lãnh thổ Việt Nam? A. Cổ nhất và kéo dài nhất B. Diễn ra trên phạm vi hẹp C. Các điều kiện cổ địa lí sơ khai và đơn điệu D. Cổ nhất và kéo dài nhất và diễn ra trên phạm vi hẹp hoặc các điều kiện cổ địa lí sơ khai và đơn điệu Câu 140: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa đạng? A. Miền núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp. C. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi. D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên... Câu 141: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 21 anh/ chị hãy sắp xếp thứ tự giảm dần của các trung tâm công nghiệp nước ta. A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ B. Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ C. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa D. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Hải Phòng Câu 142: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu ngành nước ta có sự thay đổi trong giai đoạn (1990-2005) Đơn Vị: Tỷ USD Năm Ngành Nông Lâm – Ngư Nghiệp Công Nghiệp Xây Dựng Dịch Vụ 1990 770.89 414.25 220.55 1995 2000 701.55 454.56 258.56 650.56 700.79 355.23 2005 554.33 787.58 424.12 Anh/ Chị hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu các ngành qua các giai đoạn (1990 – 2005) là? A: Biểu đồ tròn B: Biểu đồ Miền C: Biểu đồ đường C: Biểu đồ kết hợp Câu 143: Bộ phận nào sau đây thuộc vùng biển nước ta mà nước ta hoàn toàn thực hiện quyền làm chủ về kinh tế cũng như quốc phòng? A: Lãnh hải B: Nội thủy C: Đặc quyền kinh tế D: Tiếp giáp lãnh hải Câu 144: Nguyên nhân cơ bản làm cho có sự phân hóa khí hậu theo đai? A: Nước ta chịu ảnh hưởng có gió mậu dịch và gió mùa châu Á B: Lãnh thổ nước ta hẹp ngang trải dài trên nhiều vĩ độ (vĩ độ 15) C: Lãnh thổ nước kéo dài (3260 km) và tiếp giáp với biển đông D: Cứ lên cao nhiệt độ giảm 0.6 độ mà địa hình đồi núi chiếm ¾ S lãnh thổ Câu 145: Nguyên nhân chính khiến diện tích rừng nước ta liên tục giảm? A: Lực lượng kiểm lâm chưa kiểm soát tốt và lâm tặc liên tục chặt phá rừng B: Đồng bào dân tộc thiểu số di canh, di cư chặt phá rừng làm nương rẫy C: Nạn du canh, du cư của đồng bào dân tộc thiểu số và chính sách phát triển kinh tế của nhà nước D: Khai thác khoáng sản, xây hồ thủy điện, xây dựng cầu đường và sự thiếu trách nhiệm Cuả chính quyền nhà nước Câu 146: Tính đến năm 2006 số người Việt đang sinh sống ở nước ngoài là? Trang 13 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 A: 3.2 triệu người B: 2.3 triệu người C: 2.6 triệu người D: 4.5 triệu người Câu 147: Đô thị hóa diễn ra càng nhanh thì…………càng nhanh. Đô thị có……… thu nhập cho người lao động. Dựa vào kiến thức đã học anh / chị hãy điền vào chỗ còn thiếu trên ? A: Tỷ trọng lao động trong thành thị tăng / khả năng tạo ra B: Chuyển dịch cơ cấu lao động diễn ra / khả năng tạo ra việc làm và C: Dân số trong thành thị tăng / khả năng tạo ra việc làm và D: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra/ khả năng tạo ra việc làm và Câu 148: Năm 2005 khu vực đóng góp…. % GDP cả nước ,.…% GDP CN-XD , ….% GDP dịch vụ, ….% ngân sách nhà nước lần lượt là? A: 80; 84; 87; 70, 4 B: 87; 84; 80; 70, 4 B: 70, 4; 84; 87; 80 D: 70, 4; 87; 84; 80 Câu 149: Cơ cấu kinh tế nông thôn ở nước ta hiện nay gồm bao nhiêu thành phần? A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 Câu 150: Ở nước ta diện tích trồng đậu nhiều nhất ở đâu, diện tích là bao nhiêu? A: ĐBSH, ĐBSCL/ 200 ngàn ha B: DBSH, DBSCL/ 300 ngàn ha C: ĐNB, Tây Nguyên/ 200 ngàn ha D: ĐNB, Tây Nguyên/ 300 ngàn ha Câu 151: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 23 hãy cho biết 5 sân bay quốc tế của nước ta? A: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ B: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Buôn Ma Thuật C: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Huế D: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Huế, Plâyku Câu 152: Dựa vào Atlat Việt Nam anh/chị hãy cho biết Atlat Địa Lí nước ta có mấy nội dung? A: 3 B: 5 C: 7 D: 8 Câu 153: Cho bảng số liệu sau: Sản Lượng Thủy Sản Ở ĐBSCL giai đoạn (2000-2010) (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2000 2004 2005 2010 Tổng 1169.0 1622.1 1845.8 2972.7 Đánh bắt 803.9 848.8 843.0 986.1 Nuôi trồng 365.1 773.3 1002.8 1986.6 Anh/chị hay cho biết biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng thủy sản phân theo đánh bắt, nuôi trồng của ĐBSCL qua các năm trên là? A: Cột B: Cột chồng C: Đường D: Miền Câu 154: Hiện nay Duyên Hải Nam Trung Bộ có mấy tỉnh và thành phố tương đương cấp tỉnh? A: 6 B: 7 C: 8 D: 9 Câu 155: Diện tích rừng nước ta hiện nay còn nhiều nhất ở đâu? A: Nghệ An B: ĐăkNông C: Thanh Hóa D: ĐăkLăk Câu 156: Cấu trúc địa hình nước ta có mấy hướng chính? A: 3 B: 5 C: 1 D: 2 Câu 157: Cho câu thơ sau: “Bữa ấy mưa xuân phơ phới bay, Hoa xoan lớp lớp rụng vơi đầy” Anh/chị hãy cho biết kiểu thời tiết trên là ở miền nào của nước ta ? Trang 14 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 A: Đông Trường Sơn và Tây Nguyên B: Trung du và miền núi Bắc Bộ C: Miền Bắc Và Đông Bắc Bắc Bộ D: Vùng ven biển và đồn bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ Câu 158: Ở nước ta hiện nay Trâu được nuôi nhiều nhất ở đâu? A: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ B: Duyên hải Nam Trung Bộ C: Tây Nguyên Và Đông Nam Bộ D: Bắc Trung Bộ Câu 159: Tại sao đẩy mạnh đánh bắt xa bờ là một chủ trương lớn cảu ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn hiện nay? A: Nguồn tài nguyên gần bờ đã cạn kiệt, ô nhiễm môi trường biển ngày càng nghiêm trọng B: khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đem lại lợi nhuận cao C: Hạn chế nhiễm môi trường biển, tận dụng nuồn tai nguyên dồi dào chưa sử dụng D: Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thủy sản phong phú, góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo nước ta Câu 160: “Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây bên nắng đốt, bên mưa quây” Anh/ chị hãy cho biết hiện tượng “nắng đốt” và “mưa quây” xảy ra ở hướng nào cảu dãy Trường Sơn và vào mùa nào? A: “Nắng đốt” ở phía tây, “mưa quây” ở phía đông và diễn ra vào mùa hạ B: “Nắng đốt” ở phía đông, “mưa quây” ở phía tây và diễn ra vào mùa hạ C: “Nắng đốt” ở phía tây, “mưa quây” ở phía tây và diễn ra vào mùa thu D: Tất cả đều sai Câu 161: Tính đến năm 2009 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm? A: 3 B: 5 C: 4 D: 6 Câu 162: Nước ta có bao nhiêu đặc điểm chung của tự nhiên? A: 3 B: 5 C: 4 D: 6 Câu 163: Thiên nhiên phân hóa theo độ cao được biểu hiện rõ nét ở các thành phần? A: Sinh vật và khí hậu B: Khí hậu và thổ nhưỡng C: Thổ nhưỡng và sinh vật D: Thổ nhưỡng Câu 164: Anh chị hãy cho biết độ mặn của biển Đông khoảng bao nhiêu? A: 30-33 phần ngàn B: 31-32 phần ngàn C: 32-34 phần ngàn D: 32-33 phần ngàn Câu 165: Tuyến đường số 1 từ Hà Nội đến Đáp Cầu, Bắc Giang là? A: Phân hóa học, vật liệu xây dựng B: Thủy điện, dệt, vật liệu xây dựng C: Khai thác than, vật liệu xây dựng, cơ khí D: Luyện kim, cơ khí Câu 166: Tại sao ngành công nghiệp năng lượng là một ngành công nghiệp trọng điểm? A: Có thế mạnh lâu dài và là ngành cần đi trước một bước B: Tác động mạnh mẽ đến các ngành khác và có giá trị kinh tế cao C: Có thế mạnh lâu dài, có giá trị kinh tế cao và tác động mạnh đến các ngành khác D: Tất cả đều sai Trang 15 Người sưu tầm và biên soạn Mr.Bean 0979.155.036 Câu 167: Anh/chị hãy cho biết khó khăn lớn nhất của Tây Nguyên đến việc phát triển KTXH hiện nay là? A: Mật độ dân số thấp thiếu lao động đặc biệt là lao động có tay nghề B: Trình độ dân trí thấp đặc biệt là đồng bào dân tộc thiểu số gây khó khăn cho việc phát triển giáo dục và xóa đói giảm nghèo C: Tình trạng thiếu nước vào mùa khô và xói mòn rửa trôi đất vào mùa mưa diễn ra nghiêm trọng D: Thiếu nước vào mùa khô, thiếu nguồn lao động, cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ Câu 168: Anh/chị hãy cho biết đường bờ biển ở ĐBSCL có chiều dài bao nhiêu? A: 750km B: 720km C: 770km D: 790km Bảng Đáp Án Câu 1: C Câu 8: D Câu 15: D Câu 22: C Câu 29: A Câu 36: A Câu 43: D Câu 50: C Câu 57: A Câu 64: B Câu 71: B Câu 78: A Câu 85: C Câu 92:A Câu 99: A Câu 106: C Câu 113: B Câu 120: A Câu 127: C Câu 134: D Câu 141: C Câu 148: B Câu 155: D Câu 162: C Câu 2: A Câu 9: A Câu 16: D Câu 23: A Câu 30: B Câu 37: D Câu 44: A Câu 51: B Câu 58: C Câu 65: D Câu 72: B Câu 79: B Câu 86: C Câu 93: A Câu 100: A Câu 107: A Câu 114: A Câu 121: B Câu 128: A Câu 135: D Câu 142: B Câu 149: C Câu 156: D Câu 163: C Câu 3: A Câu 10: D Câu 17: C Câu 24: A Câu 31: B Câu 38: A Câu 45: A Câu 52: B Câu 59: C Câu 66: B Câu 73: D Câu 80: A Câu 87: C Câu 94: C Câu 101: C Câu 108: A Câu 115: A Câu 122: B Câu 129: D Câu 136: B Câu 143: A Câu 150: C Câu 157: D Câu 164: D Câu 4: A Câu 11: D Câu 18: B Câu 25: B Câu 32: D Câu 39:B Câu 46: B Câu 53: D Câu 60: D Câu 67: B Câu 74: B Câu 81: C Câu 88: B Câu 95: B Câu 102: A Câu 109: D Câu 116: B Câu 123: B Câu 130: A Câu 137: D Câu 144: D Câu 151: C Câu 158: A Câu 165: A Câu 5: B Câu 12: C Câu 19: D Câu 26: A Câu 33: A Câu 40: D Câu 47: B Câu 54: C Câu 61: D Câu 68: A Câu 75: D Câu 82: D Câu 89: B Câu 96: C Câu 103: A Câu 110: B Câu 117: C Câu 124: C Câu 131: C Câu 138: B Câu 145: C Câu 152: A Câu 159: D Câu 166: C Câu 6: C Câu 13: B Câu 20: B Câu 27:A Câu 34: D Câu 41: D Câu 48: C Câu 55: B Câu 62: A Câu 69: C Câu 76: D Câu 83: D Câu 90: C Câu 97: C Câu 104: A Câu 111: B Câu 118: D Câu 125: A Câu 132: C Câu 139: D Câu 146: A Câu 153: B Câu 160: B Câu 167: D Câu 7: B Câu 14: C Câu 21: B Câu 28: C Câu 35: A Câu 42: D Câu 49: C Câu 56: D Câu 63: B Câu 70: D Câu 77: A Câu 84: C Câu 91: B Câu 98: C Câu 105: C Câu 112: A Câu 119: A Câu 126: B Câu 133: B Câu 140: D Câu 147: D Câu 154: C Câu 161: C Câu 168: B ----------------------------------------------------------------Chúc các bạn học tốt ^_^ --------------------- Trang 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan