Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học 150 câu hỏi lý thuyết hóa hữu cơ luyện thi thpt quốc gia...

Tài liệu 150 câu hỏi lý thuyết hóa hữu cơ luyện thi thpt quốc gia

.DOC
19
2547
91

Mô tả:

GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang 150 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ Câu 1. Cho các ankan sau: Metan, propan, isobutan, 2,2- đimetyl propan, 2- metylbutan, 2,3- đimetyl pentan. Có bao nhiêu annkan khi tham gia phản ứng monoclo hóa chỉ thu được một sản phẩm thế? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2. Chất nào sau đây không thể điều chế được metan bằng một phương trình hóa học trực tiếp? A. A4C3 B. CaC2 C. CH3COONa D. C4H10 Câu 3. Anđêhit axetic không điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây bằng 1 phản ứng: A. C2H2 B. C2H4 C. C2H5OH D. C2H5Br Câu 4. Khi monoclo hóa một ankan X thì thu được hai dẫn xuất mono halogenua có %Cl bằng 38,378%. Tên gọi của X là: A. 2-metylpropan B. Propan C. 2,3-đimetylbutan D. pentan Câu 5. Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các anken khi cộng nước( H+, to) cho 1 sản phẩm duy nhất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 6. Chất nào sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học A. C2H5OH. B. C2H2 C. C2H5Br D. CH3CHO Câu 7. Dãy các chất tác dụng được với etilen là: A. dd brom, khí hiđro, khí oxi, dd axit clohiđric,nước (H+),dd kalipemanganat B. dd natri hiđroxit, khí hiđro, dd natriclorua, dd kalipemanganat, nước vôi trong C. dd brom, khí hiđro, nước vôi trong, dd axit bromhiđric, khí oxi D. khí oxi, dd axit clohiđric,nước (H+), dd natrihiđroxit, dd brom Câu 8. Cần dùng các chất nào sau đây để phân biệt các khí sau CO2, CH4, C2H4, C2H2 A. dd Ca(OH)2, dd Br2, dd HCl B. dd Ca(OH)2, dd AgNO3/NH3, dd Br2 C. dd AgNO3/NH3, dd NaOH, dd Br2 D. dd Br2, dd Ca(OH)2, Cu(OH)2/OH- Câu 9. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch Br2 là A. Axetilen, etan, butilen, xiclobutan B. Axetilen, xiclopropan, stiren, propen C. But-2-en, xiclobutan, propan, benzen D. Etilen, xiclohexan, stiren, butan Câu 10. Một hiddrocacbon X có công thức phân tử là C4H8.Cho X tác dụng với H2O ( H2SO4 , to) chỉ thu được một ancol. Tên gọi của X là: A. Xiclo butan B. But-1-en C.2-metylpropen D. But-2-en Câu 11. Khí axetilen có thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào sau đây: A. CH4. B. CaC2 C. CHBr2-CHBr2 Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: CaC2 → X→ Y→ CH3CHO X, Y có thể là các chất nào sau đây: 1 D. Cả A,B,C GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang A. CH4, C2H2 B. C2H4, C2H5OH C. C2H2, C2H4 D.C2H2, C2H6 Câu 13. Benzen không tác dụng với chất nào sau đây; A. Br2 lỏng B.Khí Cl2 C. HNO3 đặc D. dd Br2 Câu 14. Có thể phân biệt 3 chất lỏng: benzene, stiren, toluen bằng một thuốc thử là: A. giấy quỳ tím. B. dd Br2 C. dd KMnO4 D.dd HCl Câu 15. Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là : A. C2H4 B. CH4 C. C4H10 D. C2H2 Câu 16. Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch Br2 B. Khi cộng phân tử bất đối xứng như HBr, HCl, H2O… vào anken đều thu được 2 sản phẩm cộng C. Chỉ có các ank-1-in mới tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Khi cho các chất Al4C3 và CaC2 vào nước thì đều thu được một sản phẩm khí giống nhau Câu 17. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr ( tỉ lệ mol 1:1) thì có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 18. Nguyên liệu để sản xuất cao su Buna-S gồm: A. Stiren và buta-1,3-đien B. Buta-1,3-đien C. isopren D. buta-1,3-đien và vinylclorua Câu 19. Có bao nhiêu công thức cấu tạo có thể có của C5H11Br A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 20. Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử là C4H10O khi bị oxi hóa tạo thành anđêhit: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 21. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A.eten và but-2-en B. 2-metylpropen và but-1-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en Câu 22. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là. A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23. Cho các phản ứng: o t HBr + C2H5OH ��� C2H4 + Br2 → ; C2H4 + HBr → askt (1 : 1 mol) C2H6 + Br2 ������ � Số phản ứng tạo ra C2H5Br là. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là. A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2-đimetylpropan. 2 D. 2,2,3-trimetylpentan. GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang Câu 25. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể khí đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. CTPT của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 26. Một hiđrocacbon X cộng axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. CTPT của X là. A. C4H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4. Câu 27. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, MZ = 2 MX. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng. A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin. Câu 28. Cho các chất sau: etylbromua, benzylclorua, ancol etylic,brombenzen, vinyclorua, axeton, metylacrylat, o-crezol, phenylamoni clorua, alanin, anilin, axit oxalic. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng nóng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 29. Cho các chất sau: axit fomic, axit axetic, axetilen, etyl fomat, anđêhit oxalic, natri fomat, amoni fomat, axit acrylic, etyl axetat. Có bao hhieeu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to A. 4 B. 7 C. 6 Câu 30. Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân là; A. glucozo, saccarozo, etyl axetat, tristearin, tinh bột, fructozo B. Saccarozo, triolein, tinh bột, xenlulozo, mantozo C. Tinh bột, fructozo, triolein, etyl axetat, glucozo D. Mantozo, glucozo, tristeari, xenlulozo, tinh bột Câu 31. Dãy các chất có phản ứng tráng gương là: A. glucozo, fructozo, fomanđêhit, etyl fomat, amoni fomat, mantozo B. anđêhit axetic, axit fomic, etyl axetat, saccarozo, glucozo, axetilen C. Mantozo, anđêhit oxalic, ancol etylic, etyl fomat, fructozo D. Glucozo, fomanđêhit, phenol, metyl axetat, anlin, glixin, mantozo Câu 32. Dãy gồm các chất tác dụng với Cu(OH)2/OH ở nhiệt độ thường là: A. Tinh bột, ancol etylic, axit axetic, glucozo, anđêhit axetic, mantozo B. Anđêhit axetic, fructozo, xenlulozo, glixerol, etanol, phenol C. Glucozo, fructozo, saccarozo, axit axetic, glixerol, axit fomic D. Fomanđêhit, etanol, axit fomic, xenlulozo, glucozo, mantozo Câu 33. Dãy các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Cao su buna, nilon-6,6, tơ visco, polietilen, nhựa novolac B. Cao su buna, polistiren, poli ( metyl metacrylat), poli etilen 3 D. 3 GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang C. tơ nilon-6, tơ olon, poli prpilen, poli( vnyl clorua), tơ axetat D. poli etilen, poli vinyl axetat, nilon-6,6, tơ axetat, tơ visco Câu 34. Trong các tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp: A. Tơ visco B. Tơ axetat C. Tơ nilon-6,6 D. Xelulozo Câu 35. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với các loại polime nào sau đây; A. Poli ( vinyl clorua) B. Poli (vinyl axetat) C. Poli ( metyl metacrylat) D. cả A, B, C Câu 36. Ghép các chất ở cột A( tên monome) với các chất ở cột B ( polime tương ứng) với nhau cho đúng Cột A CH2=CH2 C6H5-CH=CH2 CH2=CH-CH=CH2 CH3COOCH=CH2 CH2=C(CH3)-COOCH3 CH2=CH-Cl Cột B Poli ( vinylclorua) Cao su buna Poli ( vinyl axetat) Poli etilen Poli stiren Poli ( metyl metacrylat) Câu 37. Chất nào sau đây không thể điều chế được ancol etylic bằng một phản ứng trực tiếp A. Etyl bromua và anđêhit axetic B. glucozo và etyl axetat C. etilen và glucozo D. metyl axetat và fructozo Câu 38. Dãy các chất tác dụng với dung dịch Br2 là: A. Axit acrylic, axit fomic, anilin, phenol, stiren B. Axit axetic, axit fomic, glucozo, fructozo C. Phenol, alanin, axit axetic, benzen, hexan D. Anilin, axit acrylic, benzen, toluen, glucozo Câu 39. Este nào sau đây khi thủy phân cho hai sản phẩm có phản ứng tráng gương: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2 Câu 40. Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluen + Br2( 1:1) X + NaOH, to Y + CuO, to Z Công thức cấu tạo của Z là: A. C6H5OH B. C6H5COOH C. C6H5CH2OH D. C6H5CHO Câu 41. Axit no X mạch hở có công thức đơn giản nhất C3H4O3. CTPT của X là A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C4H6O4. D. C3H4O4. Câu 42. X có CTPT C3H6O và có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Hãy cho biết công thức cấu tạo của X? A. CH2=CHOCH3. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3CH2CHO. D. A, B và C Câu 43. Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit stearic, panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste? A. 4. B. 6. C. 7. 4 D. 8. GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang Câu 44. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H6O3, X có thể phản ứng với Na và Na 2CO3. Oxi hóa X bằng CuO thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Công thức của X là CH 3  CH  COOH I OH A. OH  CH 2  CH 2  COOH B. C. HCOOCH2  CH3. D.CH3-CH(OH)-CO(OH) Câu 45. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit? A. H2N  CH2  CH2  COOH. C. B. HOOC  CH  CH 2  COOH I D. NH 2 CH 3  CH  COOH I NH 2 HCOO  CH  CH 2  COOH I NH 2 Câu 46. Để phân biệt ba mẫu hóa chất: phenol, axit acrylic, axit axetic có thể dùng A. dung dịch brom. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch AgNO3/ NH3. D. dung dịch NaOH. Câu 47. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:  t Cu(OH)2 / OH Z ������ � kết tủa đỏ gạch. � � dung dịch xanh lam �� Cacbohiđrat Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 48. : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng làm giảm mạch polime? t A. cao su thiên nhiên + HCl �� �  H ,t C. amilozơ + H2O ��� �  OH ,t B. poli (vinyl axetat) + H2O ��� � t D. poli (vinyl clorua ) + Cl2 �� � Câu 49. Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl số chất phù hợp với X là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 50. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất: A. Nước Br2 và NaOH B. Nước Br2 và Cu(OH)2 C. KMnO4 và Cu(OH)2 D. NaOH và Cu(OH)2 Câu 51. Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là A. (C6H5)2NH, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2 5 GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH D. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH. Câu 52. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal (anđehit axetic), propan-2-on (axeton) và pent-1-in (pentin-1)? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. H2 (Ni, to). C. Dung dịch Na2CO3. Câu 53. Cho dãy chuyển hóa sau: , 170oC H SO Br2 (dd ) 2 4� CH 3CH 2CHOHCH 3 ����� � E ��� � �F Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là cặp chất trong dãy nào sau đây? A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br. B. CH3CH=CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3. C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3. D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2CH=CH2. Câu 54. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là A. 12.000. B. 15.000. C. 24.000. D. 25.000. Câu 55. Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau: A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3. B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2. C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3. D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2. Câu 56. Một hợp chất có công thức phân tử C 3H7O2N là chất lưỡng tính và làm mất màu dung dịch brom. CTCT của hợp chất trên là A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. A hoặc B. Câu 57. C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH? A. 4. B. 5. C. 8. D. 3 Câu 58. Trong các chất : benzen, phenol, axit axetic, rượu (ancol) etylic, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. axit axetic. B. rượu (ancol) etylic. C. phenol. D. benzen. Câu 59. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm không tạo ra ancol: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOC6H5 C. CH2=CH-COOCH3 D. Cả A, B Câu 60. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính: A. H2NCH2COOH B.ClH3N-CH2COONa C. CH3COONH4 6 D. C6H5NH2 GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang Câu 61. Chất nào sau đây dùng để điều chế phenol và axeton trong công nghiệp: A. Cumen B. Toluen C. Stiren D. Naptalen Câu 62. Trong quá trình chế biến dầu mỏ người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để biến các hidrocacbon từ mạch cacbon không nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm: A. Crăckinh B. Trùng hợp C. Rifominh D. Chưng cất Câu 63. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 64. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic . B. etyl axetat . C. axit fomic. D. rượu etylic Câu 65. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch Câu 66. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 67. Có sơ đồ phản ứng: OHC  CH 2  CHO �� � X �� �Y � � CH 3OH Chất Y là: A. CH3Cl B. CH2(COOCH3)2 C. CH4 D. HCHO Câu 68. Cho sơ đồ sau: 0 2  H 2 O / Hg 1500 C  NaOH CH 4 �� � X ���� Y� �Z � � T �� �M � � CH 4 Công thức cấu tạo của Z là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. Câu 69. : Cho sơ đồ sau: C 2 H2 � � C 2 H 4 Cl 2 � �X � � C2 H 4 O2 � � CH 2  CHOOCCH 3 7 D. Cả A, B, C đều đúng. GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang Công thức cấu tạo của X là A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HOCH2CHO. Câu 70. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi rượu no đơn chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức là: A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n+1O2. Câu 71. Cho các dãy chuyển hóa :    A  HCl   X Glixin  NaOH   B  NaOH    Y. Glixin  HCl X và Y : A. đều là ClH3NCH2COONa. B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Câu 72. Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các chất dạng lỏng : phenol, stiren, ancol benzylic, thì thuốc thử nên dùng là : A. Cu(OH)2. B. Na kim loại. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t) cho poliancol C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch Câu 74. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, anđehit axetic B. glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen, anđehit axetic C. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit propionic D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen Câu 75. Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là: A.HCl, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, HCOOH B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH, HCl C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, HCl D. C2H5OH, C6H5O, HCl, CH3COOH, HCOOH Câu 76. Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là: A. CH3COOH, CH2Cl-COOH, CCl3-COOH, CHCl2-COOH, HCOOH B. HCOOH, CH3COOH, CCl3-COOH, CHCl2-COOH, CH2Cl- COOH C. CH3COOH, HCOOH, CH2Cl- COOH, CHCl2-COOH, CCl3-COOH D. CCl3-COOH, CHCl2-COOH, CH2Cl-COOH, CH3COOH, HCOOH Câu 77. Hiđrocacbon X tác dụng với H2 ( Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 4, tham gia phản ứng cộng Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Tên gọi của X là: 8 GV: Nguyễn Viết Xuân A. toluen TP. Bắc Giang B. Benzen C. Stiren D. Cumen Câu 78. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Br2: A. Stiren B. Anđêhit benzoic C. Fructozo D. axeton Câu 79. Chất nào sau đây không tác dụng với dd NaOH loãng nóng: A. vinyl clorua B. Benzyl clorua C. Etyl axetat D. phenol Câu 80. Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp: A. Axit acrylic B. Vinyl axetat C. Etyl benzen D. Stiren Câu 81.Chất nào sau đây có các tính chất sau: tác dụng với H2 và Br2 theo tỉ lệ mol 1:2, có phản ứng tráng gương và phản ứng trùng hợp. A. CHO-CHO B. CH2=CH-COOH C. HCHO D. CH2=CH-CHO Câu 82. X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ đơn chức, X, Y tác dụng với H2 dư đều tạo ra Z, X có phản ứng trùng hợp, Z tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. X, Y đều có phản ứng tráng gương. X, Y, Z lần lượt là: A. CH3CH2OH, CH2=CH-CHO, CH3CH2CHO B. C2H5COOH, CH2=CH-CHO, CH3-CH2CHO C. CH2=CH-CHO, CH3-CH2-CHO, CH3-CH2-CH2-OH D. CH2=CH2, CH3CHO, CHO-CHO Câu 83. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không mầu là glixerol, ancol etylic, glucozơ, anilin? A. dung dịch Br2 và Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2. C. Na và dung dịch Br2. D. Na và AgNO3/NH3. Câu 84.Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương: A. Axit fomic B. fomanđêhit C. natri fomat D. vinyl axetat Câu 85. Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH. Câu 86. Công thức phân tử C4H10O có số đồng phân A. 2 đồng phân thuộc chức ete. B. 3 đồng phân thuộc chức ancol (ancol). C. 2 đồng phân ancol (ancol) bậc 1. D. tất cả đều đúng. Câu 87. Chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra ancol etylic? A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3CHO. D. CH2=CHCHO. Câu 88. Đun ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo như sau A. CH2=C(CH3)2. B. CH3-CH=CH-CH3. 9 GV: Nguyễn Viết Xuân C. CH2=CH-CH2-CH3. TP. Bắc Giang D. CH3-CH2-O-CH2-CH3. Câu 89. Đun hỗn hợp 2 ancol với dung dịch H 2SO4 đặc ở nhiệt độ 1800C thu được hỗn hợp 2 anken (olefin) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp 2 ancol đó là 2 ancol A. gồm 1 ancol no đơn chức và 1 ancol không no 1 nối đôi đơn chức. B. không no 1 liên kết đôi đơn chức liên tiếp. C. no đơn chức kế tiếp. D. tất cả sai. Câu 90. Phát biểu nào sau đây đúng 1. phenol có tính axit mạnh hơn C 2H5OH vì nhân benzen hút e của nhóm -OH, trong khi nhóm -C 2H5 là nhóm đẩy e vào nhóm -OH. 2. phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh hoạ bằng phản ứng của phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng. 3. tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH kết tủa. 4. phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím hoá đỏ. A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 2, 3. Câu 91. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước. C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc. Câu 92. Phát biểu nào sau đây không đúng A. anilin không làm đổi màu giấy quì ẩm. B. anilin là bazơ yếu hơn NH3, vì ảnh hưởng hút e của nhân lên nhóm chức -NH2. C. nhờ có tính bazơ mà anilin tác dụng được với dung dịch Br2. D. anilin tác dụng được HBr vì trên N còn đôi e tự do. Câu 93. Các bazơ sau được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 94. Phân tử C3H9N có số đồng phân amin là A. 3. B. 4. B. 5. D. 6. Câu 95. Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol (ancol) etylic (C2H5OH) có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. giấy quì tím. C. AgNO3 (Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. D. dung dịch NaCl. Câu 96.Anđehitfomic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. H2, C2H5OH, Ag2O/dd NH3. B. H2, Ag2O/dd NH3, C6H5OH. 10 GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang C. CH3COOH, Cu(OH)2/OH-, C6H5OH. D. CH3COOH, H2, Ag2O/dd NH3. Câu 97. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCHO trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit. Câu 98. Cho hai phản ứng hoá học sau CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH Các phản ứng trên chứng minh tính chất nào sau đây của anđehit? A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính oxi hoá. C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ tác dụng được với H2 và O2. Câu 99. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -CHO liên kết với gốc hiđrocacbon. B. Anđehit là hợp chất trung gian giữa ancol (ancol) bậc 1 và axit cacboxylic tương ứng. C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở (trừ HCHO) khi tráng bạc thì tỉ lệ nanđehit:nAg = 1:2. D. Ôxi hoá ancol (ancol) đơn chức sản phẩm thu được là anđehit đơn chức. Câu 100.X là một anđehit. Đốt cháy m gam X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là A. anđehit không no, đa chức mạch hở. B. anđehit no, đa chức, mạch hở. C. anđehit không no, đơn chức, mạch hở. D. anđehit no, đơn chức, mạch hở. Câu 101. Để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp người ta chọn phương pháp có phản ứng nào sau đây? A. CH3CH2OH + CuO 0 t  CH3CHO + Cu + H2O. B. CH≡CH + H2O  HgSO  ,t  CH3CHO. 4 0 C. CH3COOCH=CH2 + NaOH D. CH3CHCl2 + 2NaOH 0 t  0 t  CH3COONa + CH3CHO. CH3CHO + 2NaCl + H2O. Câu 102. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH. C. C6H5OH, CH3COOH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH. Câu 103. Axit acrylic (CH2=CH-COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, H2, Na2SO4. B. Na, NaHCO3, NaCl. C. Br2, H2, Cu. D. NaOH, Na, Br2. Câu 104. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại 11 GV: Nguyễn Viết Xuân A. este no, đơn chức. TP. Bắc Giang B. ancol no, đa chức. C. axit no, đơn chức. D. axit không no, đơn chức. Câu 105. Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X tác dụng được với Ag2O/dd NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo của G là A. CH3COOCH2-CH3. B. HCOO-CH(CH3)2. C. HCOO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3. Câu 106. Đun nóng hai chất hữu cơ X là C 2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH, đều thu được muối CH3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây? A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. X và Y đều là axit cacboxylic. C. X và Y đều là este. D. X là axit cacboxylic, Y là este. Câu 107. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. C3H7OH, CH3CHO. C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). Câu 108. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerin, mantozơ, ancol (ancol) etylic. B. glucozơ, glixerin, anđehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. Câu 109. Cho các hợp chất sau (1) HOCH2CH2OH; (2) HOCH2CH2CH2OH; (4) CH3CH2OCH2CH3; (5) CH3CHOHCH2OH. (3) HOCH2CHOHCH2OH; Các hợp chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 3, 5. Câu 110. Để nhận biết hỗn hợp gồm axit axetic, anđehit axetic, ancol (ancol) etylic và glixerin người ta dùng A. Na kim loại. B. dd NaOH. Câu 111. Cho chuyển hóa sau : A. Tinh bột, glucozơ C. Cu(OH)2. D. Ag2O (AgNO3)/dd NH3. CO2 → A→ B→ C2H5OH Các chất A,B là: B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ Câu 112. Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào. A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2 C.C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. Câu 113. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A.(1), (3), (7). B. (2), (4), (8). C. (3), (5), (7). Câu 114. Trong các chất sau, dung dịch chất nào không làm chuyển màu quỳ tím? 12 D. (1), (4), (6). GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang A. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2CH2CH2CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CHOH-COOH Câu 115. Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là. A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. C6H5ONa. D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 116. Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin. A. Qùi tím, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc. C. Cu(OH)2, qùy tím, đung dịch Br2. D. Dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2. Câu 117. . Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý? A. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách halogen thu được anilin. B. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 đến dư vào phần tan thu được ở trên sẽ thu được anilin tinh khiết. C. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư vào phần tan thu được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết. D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.\ Câu 118. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH. B. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-. D. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Câu 119. Chất X công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. X có công thức cấu tạo là A. H2N - CH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2) - COOH C. CH2 = CH - COONH4 D. CH3 - CH2 - CH2 - NO2 Câu 120. Nhận định nào sau đây chưa hợp lý? A. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzen và ưu tiên vào vị trí o-, p-. B. Amin bậc 1 ở dãy ankyl tác dụng với HNO2 ở 0 - 50C cho muối điazoni. C. Metylamin và nhiều đồng đẳng của nó làm xanh quì ẩm, kết hợp với proton mạnh hơn NH3 vì nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử N và do đó làm tăng tính bazơ. D. Tính (lực) bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. 13 GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang Câu 121. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt dãy nào dưới đây chứa các dung dịch riêng biệt? A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. C. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. D. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. Câu 122. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: . X, Y lần lượt là. A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa. B. C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl. C. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl. D. C6H5ONa, C6H5NH3Cl. Câu 123. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch Brom. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH2CH2NO2. C. CH2 = CHCOONH4. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 124. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở X là C2H3O. X có công thức phân tử là A. C2H3O. B. C4H6O2. C. C8H12O4. D. C12H18O6. Câu 125. Cho sơ đồ phản ứng sau:  NaOH  Cl2 , 500 C  CuO, t Propilen ���� � � X ���� Y ���� � propenal. o o Tên gọi của Y là A. propanol. B. propenol. C. axeton. D. axit propionic Câu 126. Cho sơ đồ biến hoá (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn):  HCl  NaOH �, t  H 2 , Ni, t Triolein ���� X2. � X1 ����� � � X ��� o o Tên của X2 là A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit stearic. Câu 127. Cho phản ứng: CH2CH2Br + NaOH (lo·ng) Br Công thức cấu tạo của Y là: 14 H2O to Y + NaBr D. axit linoleic. GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang CH2CH2OH CH2CH2Br A. B. Br CH2CH2OH C. OH CH2CH2OH D. OH ONa Câu 128. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là 1. tham gia phản ứng hiđro hoá; 2. chất rắn kết tinh, không màu; 3. khi thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ; 4. tham gia phản ứng tráng gương; 5. phản ứng với đồng (II) hiđroxit. Những tính chất nào đúng? A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Câu 129. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2. B. H2 / Ni, to. C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 130. Chọn phản ứng sai? A. Phenol + dung dịch brom  Axit picric + axit bromhiđric. o t B. Rượu benzylic + đồng (II) oxit �� � Anđehit benzoic + đồng + nước. o t C. Propanol-2 + đồng (II) oxit �� � Axeton + đồng + nước. D. Etilen glycol + đồng (II) hiđroxit  Dung dịch màu xanh thẫm + nước. Câu 131. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Br2  NaOH CuO Cu (OH )2  2 NaOH C2H4 ��� X1 ���� X2 ��� � X3 ������ � X4  H 2SO 4 HOOCCOOH ���� � X3, X4 lần lượt là A. OHCCH2OH, NaOOCCH2OH. B. OHCCHO, CuC2O4. C. OHCCHO, NaOOCCOONa. D. HOCH2CH2OH, OHCCHO. Câu 132. Khi cho C6H14 tác dụng với clo (chiếu sáng) tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa một nguyên tử clo. Tên gọi của C6H14 là A. 2,3-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 3-metylpentan. Câu 133. Rượu X có công thức phân tử là C 5H12O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken. Tên gọi của X là A. pentanol. B. pentanol-2. C. 2,2-đimetylpropanol-1. 15 D. 2-metylbutanol-2. GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang Câu 134. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch NaOH đều thu được khí vô cơ. X là chất nào trong các chất sau đây? A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH4. D. A, B, C đều đúng. Câu 135. Từ khí thiên nhiên, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết để điều chế nhựa phenolfomanđehit cần dùng tối thiểu bao nhiêu phương trình phản ứng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 136. Công thức phân tử C9H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit là dẫn xuất của benzen, làm mất màu dung dịch nước brom (kể cả đồng phân hình học)? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 137. Cho các hợp chất: 1. C6H5NH2; 2. C2H5NH2; 3. (C6H5)2NH; 4. (C2H5)2NH; 5. NH3. Tính bazơ của chúng biến đổi theo quy luật nào sau đây? A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2. B. 2 > 1 > 5 > 3 > 4. C. 4 > 2 > 5 > 1 > 3. D. 5 > 2 > 4 > 1 > 3. Câu 138. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng trong các lọ khác nhau. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên? A. dd AgNO3/NH3; dd Br2. B. dd AgNO3/NH3; quỳ tím, dd Br2. C. dd AgNO3/NH3; quỳ tím; Cu(OH)2. D. quỳ tím; Cu(OH)2. Câu 139. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có 2 hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X là A. HCOOCH2CHClCH3. B. C2H5COOCH2Cl. C. CH3COOCHClCH3. D. HCOOCHClCH2CH3. Câu 140. Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương (tạo kết tủa Ag)? A. axetilen, anđehit axetic, metylfomiat. B. metanal, etanal, axit axetic. C. metanal, etanal, axit foocmic, metylfomiat. D. axetilen, axit axetic, axit foocmic. Câu 141. Có 5 chất lỏng đựng trong 5 lọ mất nhãn: 1. benzen, 2. axit axetic, 3. axit acrylic, 4. rượu etylic, glixerin. Nếu chỉ dùng các hóa chất sau đây: quỳ tím, nước brom, Cu(OH) 2 ở điều kiện thường thì có thể nhận biết được những chất nào? A. Tất cả. B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 4. Câu 142.Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, D. 2, 3 5. (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 6 B. 4 C. 5 16 D. 3 GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang Câu 143. Axit fomic có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (các điều kiện phản ứng coi như đủ) A. CH3OH, K, C6H5NH3Cl, NH3 B. Cu(OH)2, Cu, NaCl, CH3NH2. C. NaOH, CuO, MgO, C2H5Cl D. AgNO3/NH3, NaOH, CuO Câu 144. Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 145. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ:  H2  H2 O Tr� ng h� p � Y ��� � C ���� X ��� � Cao su buna. Số công thức cấu tạo có thể có của A là? Ni,t o xt,t o A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 146. : Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom A. Stiren và toluen B. Glucozơ và Fructozơ C. Phenol và anilin D. axit acrylic và phenol Câu 147. Cho phenol phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO 3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3. Số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 148. Cho hợp chất thơm: Cl-C6H4-CH2-Cl + dung dịch KOH (loãng, dư, t0) ta thu được chất nào? A. HO-C6H4-CH2- OH. B. Cl-C6H4-CH2 -OH. C. HO-C6H4-CH2-Cl. D. KO-C6H4-CH2 -OH Câu 149. : Cho sơ đồ phản ứng sau: CH 4 → X → Y→ Z→ T → C 6H5-OH. (X, Y, Z là các chất hữu cơ khác nhau). Z là A. C6H5-Cl. B. C6H5-NH2. C. C6H5-NO2. D. C6H5-ONa. Câu 150. Cho 3 chất : CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2) và Phenyl clorua (3). Đun từng chất với dung dịch NaOH dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO 3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). Câu 151.Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HBr là: A. Xiclopropan, etilen, stiren, anilin, axetilen, metyl amin B. etilen, toluen, benzen, xiclohexan, anilin, phenol, ancol etylic C. Axetilen, ancol etylic, axit fomic, anilin, etan, glucozo, stiren D. Hex-1-en, xiclo butan, stiren, axit axetic, fomanđêhit, anilin Câu 152. Dãy các chất lưỡng tính là: 17 D. (1), (2). GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang A. glucozo, anilin, phenol, amoni axetat B. glixin, amoni axetat, amoni fomat C. axit glutamic, anilin, amoni axetat D. metyl amin, alanin, amoni fomat Câu 153. Chất nào sau đây không tác dụng với dd Br2: A. Phenol B. Anilin C. Axit fomic D. Axit axetic Câu 154. Có 5 chất lỏng đựng trong 5 lọ mất nhãn: 1. benzen, 2. axit axetic, 3. axit acrylic, 4. rượu etylic, glixerin. Nếu chỉ dùng các hóa chất sau đây: quỳ tím, nước brom, Cu(OH)2 ở điều kiện thường thì có thể nhận biết được những chất nào? A. Tất cả. B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 4. D. 2, 3 5. Câu 155. Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương (tạo kết tủa Ag)? A. axetilen, anđehit axetic, metylfomiat. B. metanal, etanal, axit axetic. C. metanal, etanal, axit foocmic, metylfomiat. D. axetilen, axit axetic, axit foocmic. Câu 156. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có 2 hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X là A. HCOOCH2CHClCH3. B. C2H5COOCH2Cl. C. CH3COOCHClCH3. D. HCOOCHClCH2CH3. Câu 157. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng trong các lọ khác nhau. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên? A. dd AgNO3/NH3; dd Br2. B. dd AgNO3/NH3; quỳ tím, dd Br2. C. dd AgNO3/NH3; quỳ tím; Cu(OH)2. D. quỳ tím; Cu(OH)2. Câu 158. Dầu thực vật là A. hỗn hợp các hiđrocacbon ở trạng thái rắn. B. hỗn hợp các hiđrocacbon ở trạng thái lỏng. C. este 3 lần este của rượu glixerin với axit béo chủ yếu là axit béo không no. D. este 3 lần este của rượu glixerin với axit béo chủ yếu là axit béo no. Câu 159. Rượu X có công thức phân tử là C 5H12O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken. Tên gọi của X là A. pentanol. B. pentanol-2. C. 2,2-đimetylpropanol-1. D. 2-metylbutanol-2. Câu 160. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 161. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy 2 anken đó là A. xiclopropan và but-1-en. B. propen và but-1-en. C. propen và but-2-en. D. propen và metyl propen. 18 GV: Nguyễn Viết Xuân TP. Bắc Giang Câu 162. Chọn câu sai trong số các câu sau đây? A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hiđro. B. Tính chất hóa học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh. C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3. D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chứa liên kết có khả năng nhận proton. Câu 163. Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentanol-3 bằng phản ứng hiđrat hóa là A. 3-etylpenten-2. B. 3-etylpenten-1. C. 3-etylpenten-3. D. 3,3-đimetylpenten-2. Câu 164. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H11N? A. 8. B. 7. C. 6. - HẾT- 19 D. 5.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan