Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Kỹ năng nghe tiếng Anh 1400 từ tiếng anh kỹ thuật âm thanh tương tự...

Tài liệu 1400 từ tiếng anh kỹ thuật âm thanh tương tự

.PDF
191
1412
112

Mô tả:

Phương pháp học âm thanh tương tự vui lòng xem clip: YOUTUBE.COM/WATCH?V=QWVEN0FAYBW Đây là cuốn sách chỉ dành cho học viên lớp online của Step Up HTTP://BIT.LY/MATGOCONLINE Vui lòng chỉ sử dụng cho riêng bạn và không chia sẻ ra ngoài. Bit.ly/MatGocOnline UNIT 1: Communication 1 3 Bit.ly/MatGocOnline 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Additional (adj) A! Đích-sừn-nờ-ry bản bổ sung mới /əˈdɪʃ.ən.əl/ ra nè Admit (v) /ədˈmɪt/ “Ăn mít không hết thì cho vào tủ lạnh giùm mẹ nhá.” Agree (v) Ơ con gà ri đi ăn mừng được đồng ý /ˈɑːrɡ.juː/ xuất chuồng kìa! Announce (v) Đi ăn nào, có thông báo nghỉ trưa rồi. /əˈnaʊns/ Apologize (v) Cho mình xin lỗi nhé! Vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên rụng hết răng. /ə’pɒlədʒaiz/ Approve (v) Ờ, ba rủ về quê và cả nhà đều tán thành. /əˈpruv/ Argue (v) Ông suốt ngày chỉ biết ăn ngủ, tranh luận với ai được. /ˈɑːrɡ.juː/ Blame (v) Bà lém thế sao Sếp khiển trách được, có khi lại được khen thưởng cũng nên. /bleim/ Brief (v) Ríp tóm tắt câu chuyện trong 3 nốt nhạc. /bri:f/ Brochure (n) Bộ râu giả của sư phụ ở trong cuốn sách nhỏ. /broʊˈʃʊər/ Certain (adj) Biết chắc là mình sai, anh ta sợ từng li từng tí /’sɜ:tn/ Comma (n) Con mà đặt dấu phẩy ở đây thì câu này sai nghĩa hoàn toàn đấy nhé. /ˈkɑːmə/ 4 Bit.ly/MatGocOnline 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Complaint (n) /kəm’pleint/ Complete (v) /kəmˈpliːt/ Conference (n) /ˈkɒnfrəns/ Confirm (v) Ngày nào mấy con ma còn lên đây là ngày ấy có lời phàn nàn từ ông ta Bữa cơm hôm nay không được trọn vẹn vì cơm hết giữa chừng. Hội nghị APEC lần này sẽ có cả cơm và phở phục vụ dần trong bữa tiệc. /kənˈfɜːm/ Việc đầu tiên trước khi đi xem phim là xác nhận xem còn phim không. Contact (n) Mẹ dặn: “Đi công tác cũng nhớ liên lạc về nhà nhé con”. /ˈkɑːntækt/ Convince (v) Con vịt thuyết phục được con cá lên bờ chơi với nó. /kənˈvɪns/ Discuss (v) Mọi người thảo luận cách đi cứu Sơn. /dɪˈskʌs/ Extreme (adj) Ếch chê mèo yêu vô cùng. /ɪkˈstriːm/ Hint (n) Lời gợi ý ẩn chứa đằng sau bức hình, và bạn phải tìm ra nó. /hint/ Hurry (v) Đừng giục tớ nữa, tớ đang hơ con chim ri, nó bị ướt hết người rồi. /’hʌri/ Include (v) Công việc của Bin bao gồm cả việc in cái lu ra giấy A4. /in’klu:d/ Interact (v) /ˌɪntəˈrækt/ Đi in tờ giấy về cách phân loại rác để dễ dàng xử lí là 1 cách kêu gọi mọi người cùng tương tác với nhau xây dựng cuộc sống màu xanh. 5 Bit.ly/MatGocOnline 25 26 27 28 29 30 31 Need (n) Nhu cầu của con nít là cần có thật /ni:d/ nhiều đồ chơi. Order (v) Ô kìa, sao lại đơ người ra vậy. Gọi món /ˈɔːdə/ đi! Postcard (n) Uống nước cho bớt khát rồi đi tặng bưu thiếp cho các bạn gái nhân ngày 8/3. /ˈpoʊstkɑːrd/ Prepare (v) /prɪˈpeə/ Trước khi đi xa, phải đi xe thì cần chuẩn bị kỹ lưỡng. Reason (n) Cán bộ đưa ra lý do di dân thật là nực cười. /’ri:zn/ Stamp (n) Nhân viên sợ con tem lấm lem sếp sẽ phạt. /stæmp/ Whole (n) Chính quyền hô hào toàn bộ người dân vùng lũ sơ tán. /houl/ 6 Bit.ly/MatGocOnline UNIT 2: Communication 2 7 Bit.ly/MatGocOnline 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Almost (adv) Ô mốt quần bò bây giờ hầu như rách /’ɔ:lmoust/ thế cả mà, thời @ là phải thế. Confidence (n) /’kɔnfidəns/ Bin ngồi trên con xe phi đến cuộc thi với một bầu trời sự tự tin. Despite (n) Mặc dù đi uống Sprite nhưng nó lại /dɪ.ˈspɑɪt/ chọn Coca. Emphasize (v) /ˈemfəsaɪz/ Ở trường, thầy giáo nhấn mạnh “Em phải xài Facebook”. Express (v) Con ếch sợ rét chạy nhanh với tốc độ tàu tốc hành. /ɪkˈspres/ Guess (n/v) Dù bà có ghét tôi thì tôi vẫn đoán rằng bà với cậu ta sẽ bất hạnh khi lấy nhau. /ɡes/ Idiom (n) Thành ngữ có câu “Con gái đi mà y như voi đi ầm ầm là số sẽ khổ”. /’idiəm/ Imply (n) Cô ấy ngồi im, xem lại vấn đề. Suy nghĩ về câu nói của người đàn ông đó là muốn /im’plai/ ám chỉ điều gì. Inform (v) Thông báo với nhân viên là in theo phom (form) này nhé. /in’fɔ:m/ Initial (adj) /ɪˈnɪʃl/ Cứ in đi bồ, dù phần mở đầu chưa hay lắm, nhưng nhìn chung là hoàn thiện rồi đấy. Inquiry (n) Điều kì lạ trong cuộc điều tra này là áo nạn nhân đều in quả cherry. /ɪnˈkwɑɪəri/ Insist (v) /ɪnˈsɪst/ Họ khăng khăng đòi bám sát người ngồi trong (in) xích lô. 8 Bit.ly/MatGocOnline 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Interrupt (v) /,intə’rʌpt/ Mạng internet bị hỏng rắc cắm nên đường truyền bị ngắt tạm thời. Issue (n) Vấn đề bé tí síu như vậy mà cũng /ˈɪʃuː/ không giải quyết nổi. Material (n) /məˈtɪəriəl/ Nó thèm món me chua phát rồ lên, đến nỗi có chấm muối ớt hay không cũng không quan trọng nữa. Mention (v) Đề cập đến việc ủ men, cần làm theo /’men∫n/ một quy trình cụ thể. Paragraph (n) Em chỉ viết một đoạn văn thôi mà bày ra rác khắp mọi nơi. /ˈpærəɡræf/ Persuade (v) Sao cứ truy vấn Bơ suốt thế??!! /pə’sweid/ Phase (n) Lá cờ bay phất phây ra hiệu đó là giai đoạn quan trọng để tấn công. /feɪz/ Predict (v) Ba Ri dịch tiếng Anh cho con mình nghe khi xem dự báo thời tiết nước ngoài. /prɪˈdɪkt/ Questionnaire (n) Bảng câu hỏi nhiều quá trời nè. /ˌkwɛstʃəˈnɛər/ Quote (v) Đoạn này trích dẫn từ cốt truyện thì phải. /kwəʊt/ Recent (adj) Gần đây, cô Ri mới trồng một vườn hoa sen. /ˈriːsnt/ Reflect (v) /ri’flekt/ Hình ảnh phản chiếu thấy con chim ri phá phách. 9 Bit.ly/MatGocOnline 25 26 27 28 Respond (v) /rɪˈspɒnd/ Scream (v) /skriːm/ Shout (v) Trời rét nhưng Bond (Jame Bond) vẫn phải thực hiện trách nhiệm của 1 điệp viên. Tôi thét lên khi sờ thấy quân cờ trong nồi thịt rim. /ʃaʊt/ Đứa trẻ kêu la vì mất quả bóng hình ngôi sao. Survey (v) Sợ vậy , khảo sát đất kiểu gì mà toàn /’sə:vei/ thấy giun dế, chả thấy kim cương đâu hết. 29 30 31 32 33 Tension (n) Tên săn bắn động vật quý hiếm đang có vẻ căng thẳng. /ˈten·ʃən/ Trick (n) Trích dẫn trong sách này có rất nhiều thủ thuật mẹo hay để nấu ăn ngon. /trɪk/ Urge (v) Trang thúc giục bạn mình ăn hết quả ớt cay đó. /ɜːdʒ/ Vowel (n) Gao ồ là phiên âm tiếng Nhật của siêu nhân Gao. /ˈvaʊəl/ Warn (v) Chính quyền cảnh báo người dân trước tình hình đáng quan ngại. /wɔ:n/ 10 Bit.ly/MatGocOnline UNIT 3: Communication 3 11 Bit.ly/MatGocOnline 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Address (n) Ở ngoài trời rét lắm! Địa chỉ nhà cậu /əˈdres/ đâu tớ đưa về. Advice (n) Thêm (add) vài lời khuyên hữu ích vào đầu. /ədˈvɑɪs/ Annual (adj) /’ænjuəl/ Appear (v) Mẹ ơi hàng năm bắt buộc phải ăn nui à! /əˈpɪr/ Ngay lập tức, một (a) thùng bia đã xuất hiện ngay cạnh bàn nhậu. Applause (n) Tiếng vỗ tay của mọi người đã làm anh bớt lo lắng. /əˈplɔːz/ Appointment (n) Ờ, bố tớ sẽ mạnh tay trừng trị nếu tớ lỡ cuộc hẹn này. /əˈpɔɪnt·mənt/ Borrow (v) Tôi từ bỏ việc vay, mượn rồi. /ˈbɒrəʊ/ Bother (v) Đi làm lúc ba giờ thật là phiền /’bɒðə[r]/ Claim (v) Biết dùng mỗi cờ lê mà cũng đòi làm thợ. /kleɪm/ Client (n) Khách hàng này mà vào mua cờ lại ùn ùn người đến theo cho mà xem. /’klaiənt/ Conversation (n) Cô vợ sa sầm mặt mũi khi nghe cuộc đối thoại của chồng và tình nhân. /ˌkɑːnvərˈseɪʃn/ Deny (n) /dɪˈnɑɪ/ Thằng đệ giả nai không biết chuyện gì để phủ nhận trách nhiệm. 12 Bit.ly/MatGocOnline 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Depress (v) Việc đi dép làm anh ta thấy chán nản. /dɪˈpres/ Diary (n) Cái đai ở sổ nhật ký bị rỉ rồi. /’daiəri/ Forget (v) /fə’get/ Cậu quên rằng pho mát là món tớ ghét nhất à? Invite (v) In vài bản giấy mời ngay cho tôi nhé! /in’vait/ Ngày mai anh tôi lấy chồng! Later (adv) Con ốc sên cố lết từ từ để sang đường, một lát sau nó đã bị ô tô đè bẹp. /ˈleɪ.tər/ Matter (n) Vấn đề là phải làm cho bức ảnh tươi mát hơn trên tờ giấy vẽ. /ˈmætə/ Obtain (v) Nhớ ốp tên vào điện thoại OPPO để đạt được cơ hội đi chơi với Sơn Tùng nhé /əb’tain/ Possess (v) Bởi xét xử của phiên toà nên người mẹ có quyền chiếm hữu 70% tài sản và nuôi /pəˈzes/ con. Purpose (n) Mục đích của cuộc khảo sát này để bỏ bớt một số môn học không cần thiết giảm /ˈpɜːrpəs/ bớt gánh nặng cho học sinh. Remember (v) Chú gà ri nhớ người yêu nên đi men bờ hát “Lạc trôi”. /rɪˈmembə/ Remind (v) Dì mai của tôi luôn nhắc nhở tôi phải đánh răng trước khi đi ngủ. /rɪˈmaɪnd/ Rumor (n) /ˈruːmə(r)/ Có tin đồn, ông võ sĩ Su mô này đang yêu một cô người mẫu. 13 Bit.ly/MatGocOnline 25 26 27 28 29 30 Several (adj) Một số chiếc xe vỡ rồi!!! /’sevrəl/ Speech (n) /spi:t∫/ Symbol (n) Bin bị Bo lấy tay bít miệng nên không thể phát biểu. /ˈsɪmbl/ Anh mua sim cho bồ để làm vật tượng trưng cho tình yêu của họ. Therefore (adv) Vì vậy đừng đè bẹp bốn (four) năm đại /ˈðeərˌfɔr/ học trong tiếc nuối. Translate (v) Trang sẽ lấy Sơn nếu bản dịch của anh thật xuất sắc. /trænsˈleɪt/ Underline (v) Ân đợi Lan trả bút để gạch dưới những từ khó đọc. /ˈʌn·dərˌlɑɪn/ 14 Bit.ly/MatGocOnline UNIT 4: Communication4 15 Bit.ly/MatGocOnline 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Coincide (v) /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ Commit (v) /kəˈmɪt/ Conform (v) Đọc bài báo có nhiều câu in bị sai cùng một lúc thật bực mình! Tôi cam kết với cậu rằng : cơm mít ngon hơn xôi mít. /kən’fɔ:m/ Quán bán Cơm phở đã không tuân thủ quy định vệ sinh an toàn thực phẩm khi cho chất bảo quản vào thịt lợn. Confront (v) Con phải cứng rắn lên để đương đầu /kənˈfrʌnt/ với khó khăn. Confuse (n) Cô phụ xe hôm nay nghỉ, làm khách trên xe đánh nhau lộn xộn. /kən’fju:z/ Congratulate (v) Cơm gà tui làm thế nào? - Chúc mừng cậu, rất thành công đấy. /kənˈɡrætʃuleɪt/ Congress (n) Quốc hội cần giờ nghỉ vì rét. /ˈkɑːŋɡrəs/ Consequence (n) Con sẽ quen xe thôi mà, hậu quả vụ ngã xe hôm trước không sao đâu. /ˈkɒnsɪkwəns/ Consider (v) Con sẽ cân nhắc, con xin đầu hàng bố mẹ. /kənˈsɪdər/ Deceive (v) Đi xin việc mà bị người xấu lừa dối nên chẳng được việc mà lại mất cả tiền. /di’si:v/ Dialogue (n) Đai có một (a) cuộc hội thoại với Lốc. /ˈdaɪəlɒɡ/ Discrepancy (n) /dis’krepənsi/ Sự khác nhau giữa người đi xe ôm và người buôn sỉ lẻ quần áo là số vốn. 16 Bit.ly/MatGocOnline 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Envelope (n) /ˈen·vəˌloʊp/ Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/ Hyphen (n) /ˈhɑɪ·fən/ Impress (v) Cô em vô lớp và nhận được phong bì đặc biệt. Em sờ bên trong cái ly xem có gì đặc biệt không. Dùng dấu nối để tách hai phần của một từ ra. /ɪmˈpres/ Bà im im rồi bà ré lên để gây ấn tượng hả bà? Indicate (v) In đi Kate, bài này phải trình bày trên giấy mới dễ hiểu. /’indikeit/ Legend (n) Hắn lăm le nhánh gừng trong rổ hàng để mang về thưởng thức món trứng vịt lộn /ˈledʒənd/ huyền thoại. Moment (n) Trong chốc lát, bà cụ móm mém liền biến thành một bà tiên phúc hậu. /ˈməʊmənt/ Recall (v) Ri và Côn vẫn gợi lại cho nhau những kỉ niệm từ hồi bé tí. /ri’kɔ:l/ Recommend (v) Rèn công mài sắt có ngày nên kim nên anh đã được đề nghị vào vị trí giám đốc /ˌrekəˈmend/ mới. Refer (v) Ri bơ phờ bên đống sách tham khảo. /ri’fə:/ Refuse (v) Cậu ta văng rìu phi vào cô gái vì dám cự tuyệt tình cảm của cậu. /rɪˈfjuːz/ Relevant (adj) /’reləvənt/ Các món đồ liên quan đến Trung Quốc được bán rất rẻ, lỡ mua về vẫn phải vứt đi vì toàn hàng giả. 17 Bit.ly/MatGocOnline 25 26 27 28 Repel (v) /rɪˈpel/ Có một cậu bé tên Ri vì quá béo nên không ai trong lớp có thể chống lại nó. Represent (n) Đề bài: viết 1 đoạn văn miêu tả về đôi /,reprɪ’zent/ dép bạn đi quen. Signature (n) Xin nó cho chữ kí đi. /ˈsɪɡ·nə·tʃər/ Statement (n) /ˈsteɪtmənt/ “Sờ tay mình rồi mọi lời trình bày biện minh của cậu đều là vô nghĩa. Haizz, thích thì nói một tiếng, đừng sờ bậy bạ.” 29 30 Strain (n) Đừng căng thẳng, cứ sờ lên trên đầu nó đi, nó không cắn đâu. /streɪn/ Sympathy (n) Bị điểm kém xin ba thì ba thông cảm cho. /’simpəθi/ 18 Bit.ly/MatGocOnline UNIT 5: Equipment & Experiment 19 Bit.ly/MatGocOnline 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Durable (adj) Đủ rồi bồ, muốn lâu bền với nhau thì /’djuərəbl/ đừng có ghen tuông vớ vẩn. Edition (n) /i’di∫n/ Í, di sản văn hóa Việt Nam sẽ được bổ sung vào sách trong lần xuất bản mới. Element (n) Em la mừng vì thành phần độc hại đã /ˈelɪmənt/ được loại bỏ. Elevator (n) /ˈeləveɪtə(r)/ Em đi thang máy thấy bên ngoài cây to đổ lắm anh ạ. Equipment (n) Ê, ván cờ quyết định vận mệnh cần sự trang bị kĩ lưỡng. /ɪˈkwɪp·mənt/ Experiment (adj) Tiến hành những cuộc thí nghiệm có ích sẽ không ai bỏ rơi mình nữa. /ik’sperimənt/ Former (adj) Thành phố mở rộng phạm vi hơn trước đây. /’fɔ:mə[r]/ Fulfill (v) /ful’fil/ Vợ mới hoàn thành dự án và nhận lương, chưa gì ông chồng đã tiêu phung phí hết tiền của vợ. Fund (n) Đi biển mà bọn cậu đóng quỹ lớp ít thế này à? Phắn đi ! /fʌnd/ Gain (n/v) Anh ta đã thu được nhiều tiền nhờ gây gổ đòi nợ. /ɡeɪn/ General (adj) Ý kiến chung của mọi người là ăn ghẹ no rồi. /ˈdʒenr̩əl/ Generate (v) /ˈdʒenəreɪt/ Giờ nó rảnh lắm, toàn tạo ra mấy thứ linh tinh thôi. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan