Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 14.nhi thuc newton dtn

.PDF
30
150
78

Mô tả:

Chuyên đề 14: Nhị thức NEWTON và ứng dụng Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : [email protected] Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202 CHUYÊN ĐỀ 14: NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG 754 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Chuyên đề 14: Nhị thức NEWTON và ứng dụng 755 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : [email protected] Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202 KIẾN THỨC CẦN NHỚ Công thức khai triển nhị thức NEWTON Cho 2 số dương a, b và số nguyên dương n thì ta có n k 0 1 (a  b)n   Cn a n k b k Cn a n  Cn a n1b  ...  Cnnb n k 0 n k 0 1 (a  b) n   (1)k Cn a n k b k Cn a n  Cn a n1b  ...  (1)n Cnnb n k 0 Trong các công thức trên ta có + Số các số hạng là n  1 . + Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n . k + Số hạng thứ k  1 trong khai triển là Tk 1  Cn a n k b k . + Các hệ số cách đều 2 số hạn đầu và cuối thì bằng nhau. Một số khai triển hay sử dụng n 0 1 (1  x )n   Cnk x k Cn  Cn x1  ...  Cnn x n k 0 n 0 1 (1  x )n   (1) k Cnk x k Cn  Cn x1  ...  (1)n Cnn x n k 0 Các hướng giải quyết bài toán dạng này n n i i Nếu bài toán cho khai triển ( x a  xb )n   Cn ( x a ) n i ( xb )i   Cn x a( n i )  bi , khi đó hệ số  i 0 m i 0 i n của x là C sao cho a(n  i )  bi  m .  i Nếu bài toán đề cập đến max;min của các số hạng Cn thì xét T  Tk 1  Tìm max Tk thì giả sử Tk là lớn nhất khi đó  k k Tk  Tk 1 T  Tk 1  Tìm min Tk thì giả sử Tk là nhỏ nhất khi đó  k k Tk  Tk 1 n  Trong biểu thức có i n thì dùng đạo hàm. i n thì nhân 2 vế với xk rồi lấy đạo hàm.  i(i  1)C i 1 n  Trong biểu thức có  (i  k )C i 1 n  Trong biểu thức có k a C i n lấy x  a thích hợp. i 1 756 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG n  Trong biểu thức có 1 i n  i  1C thì lấy tích phân xác định trên đoạn [a, b] thích hợp. i 1 CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ SỐ NHỊ THỨC BÀI TẬP MẪU Bài 1. Cho khai triển Q ( x)  (1  x )9  (1  x)10  ...  (1  x)14  a0  a1 x  ...  a14 x14 . Tìm a9 . Lời giải: 9 9 9 9 9 9 + Hế số của x9 trong khai triển Q( x)  (1  x)9  (1  x)10  ...  (1  x)14 là C9 ; C10 ; C11; C12 ; C13 ; C14 . 9 9 9 Vậy a9  C9  C10  ...  C14  3003 . Bài 2. Tìm hệ số của x16 trong khai triển ( x 2  2 x)10 . Lời giải: 10 10 k k + Ta có ( x 2  2 x )10   C10 ( x 2 )10k (2 x)k   (2) k C10 x 20 k k 0 k 0 + Chọn 20  k  16  k  4 . 4 Vậy hế số của x16 trong khai triển là: C10 (2) 4 Bài 3. Tìm hệ số của x1008 trong khai triển của nhị thức ( x 2  1 2009 ) . x3 Lời giải: + Số hạng thứ k  1 trong khai triển là 1 k k Tk 1  C2009 ( x2 ) 2009k ( 3 ) k  C2009 x 40185 k . x + Chọn 4018  5k  1008  k  602 . 1008 Vậy hệ số của x1008 trong khai triển là C2009 . 8 Bài 4. Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của 1  x 2 (1  x )  .   Lời giải: 8 8  k  + Ta có [1  x 2 (1  x)]8   C8k [x 2 (1  x)]k   C8k x 2 k   (1)i Cki xi  k 0 k 0  i 0  0  i  k  8 i  0 i  2  8 i k i Vậy hệ số của x trong khai triển là (1) C8 Ck thỏa mãn 2k  i  8    k  4 k  3 i, k    0 3 Vậy hệ số của x8 là: (1)0 C84C4  (1)2 C8 C32  238 . 757 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG Bài 5. Xác định hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của P( x )  (1  2 x  3 x2 )10 . Lời giải: 10 10 k + Ta có P( x )  (1  2 x  3 x )  1  x (2  3x )   C10 x k (2  3x)k 2 10 o 10 1 10 2 10 2 2 k 0 3 3 3 10 10  C  C x(2  3x)  C x (2  3x)  C x (2  3x)  ...  C10 x10 (2  3 x)10 2 3 Suy ra hệ số của x3 chỉ xuất hiện trong C10 x 2 (2  3 x)2  C10 x3 (2  3 x) 3 2 3 Vậy hệ số của x3 trong khai triển của P( x) là: 12C10  8C10  1500 . 16 Bài 6. Tìm hệ số x16 trong khai triển thành đa thức của 1  x 2 (1  x 2 )    Lời giải: 16 16 16 k k + Ta có 1  x 2 (1  x 2 )    C16 ( x 2 (1  x 2 ))k   (1)k x 2k C16 (1  x 2 )k   k 0 16 k k 0 16  k  k   ( 1)k x 2 k C16   Cki (  x 2 )i     ( 1)k  i C16Cki x 2( k  i )  k 0  i 0  k 0 16 k i k Vậy hệ số của x là (1) C16Cki thỏa mãn 0  i  k  16 i  0 i  1 i  2 i  3 i  4      2(k  i )  16   k  8 k  7 k  6 k  5 k  4 i, k    Vậy hệ số của x16 trong khai triển là 8 7 1 6 5 3 4 4 C16C80  C16C7  C16C62  C16C5  C16C4  258570 Bài 7. Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức ( x 2  1)n bằng 1024. Hãy tìm hệ số a(a  * ) của số hạng ax12 trong khai triển đó. Lời giải: n 2 n 0 1 2 n + Ta có ( x  1)   Cnk x 2 k  Cn  Cn x 2  Cn x 4  ...  Cn x 2n , thay x  1 vào ta được k 0 n 0 n 1 n 2 n n 2  C  C  C  ...  Cn  1024  n  10 6 Vậy hệ số của số hạng ax12 là : a  C10  210 . Bài 8. Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức NEWTON của nhị thức n  1 7 1 2 3 n 20 k  4  x  , biết rằng C2n1  C2n1  C2n 1  ....  C2n 1  2  1 ( n nguyên dương, Cn là tổ hợp x  chập k của n phần tử). Lời giải: 758 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG 0 1 2 3 n + Theo giả thiết ta suy ra C2n1  C2n1  C2n 1  C2n 1  ....  C2n 1  2 20 k 2  Mặt khác C2n1  C2nn11 k (0  k  2n  1) . Từ đó 0 1 3 n 2(C2 n 1  C2 n 1  C22n 1  C2 n 1  ....  C2 n 1 )  0 1 n n 1 n n3 2 n 1 C2 n 1  C2 n 1  C22n 1  ....  C2 n 1  C2 n 1  C2 n 21  C2 n 1  ....  C2 n 1  2 2n 1 0 1 3 n  220  C2 n 1  C2 n 1  C22n 1  C2 n 1  ....  C2 n 1  22n  n  10 + Số hạng thứ k+1 của khai triển là k k Tk  C10 ( x 4 )10 k ( x7 )k  C10 x11k 40 Chọn 11k  40  26  k  6 6 Vậy hệ số của x26 là C10  210 . Bài 9. Với n là số nguyên dương, gọi a3 n 3 là hệ số của số hạng chứa x3n3 trong khai triển thành đa thức của ( x 2  1)n ( x  2)n . Tìm n để a3 n 3  26n . Lời giải:  n  n i  n k + Ta có ( x 2  1)n ( x  2)n    Cnk x 2 k   Cn xi 2n i    Cnk Cni 2n i x 2 k  i .  k 0  i  0  k 0 i 0 0  i , k  n i  n  1 i  n  3  Chọn 2 k  i  3n  3 , thỏa mãn 2k  i  3n  3    k  n  1 k  n i, k    n n n Vậy hệ số của số hạng chứa x3n3 là a3n3  2Cn 1Cn 1  23 Cnn Cn 3 4n(n  1)(n  2)  2n 2   26n  n  5 3 Vậy n  5 là giá trị cần tìm. 2 Bài 10. Xác định hệ số an của xn trong khai triển thành đa thức của 1  x  2 x 2  ...  nx n  , Tìm n biết rằng an  6n Lời giải: Ta có 1  x  2 x 2 2  ...  nx n   1  x  2 x 2  ...  nxn 1  x  2 x 2  ...  nx n  , do đó hệ số an của xn trong khai triển là an  1.n  1(n  1)  2(n  2)  ...  n.1  2n  n(1  2  ...  n)  (12  22  ...  n2 )  2n  n n(n  1) n(n  1)(2n  1) n3  11n   2 6 6 759 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG n3  11n  6n  n  5 . 6 Vậy n  5 là giá trị cần tìm. Vậy an  6n  Bài 11. Cho khai triển 1  1  1  1  P( x)   x   x  2  x  3  ...  x  n 2  2  2   2  n 1 n 2 x ;x . Lời giải:  2 n   a0  a1 x  a2 x  ...  an x .Xác định hệ số của  _____ Nhận thấy phương trình P( x)  0 , có n nghiệm phân biệt xi (i  1, n ) là 1 1 1 ; 2 ;...; n , do đó 2 2 2 theo định lí Vi – ét ta có: n n a a xi   n 1 ;  xi x j  n  2 . Dễ thấy an  1 .  an i , j 1,i  j an i 1 1   1 1 1 1 1 1  2n  1 Vậy an 1    xi   2  3  ...  n    1 n . 2 2 2 2 2  1 1  2 i 1  2  2 2 n n  1  1  n  1   1 1 1  2 an 2   xi x j    xi    xi   1  n    2  4  ...  2 n   2  i 1  i 1  2  2   2 2 2  i , j 1,i  j     n n Bài 12. Cho khai triển 1  2 x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an xn , tính tổng sau S  a1  2 a2  3 a3  ...  n an Lời giải: Xét khai triển n 1  2 x   b0  b1 x  b2 x2  ...  bn xn (*) , Dễ thấy ta có a0  b0 ; a1  b1; a2  b2 ;...; an  bn . Vậy tổng S bằng tổng sau S  b1  2b2  3b3  ...  nbn , lấy đạo hàm theo x ở 2 vế của (*) ta được 2n 1  2 x  n 1  b1  2b2 x  3b3 x 2  ...  nbn xn1 (1) , thay vào 2 vế của (1) x  1 ta được S  b1  2b2  3b3  ...  nbn  2n.3n1 . Bài 13. Cho khai triển nhị thức 760 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG n 1 n n 1 n  x x 1 x 1 x 1 x  x2 1     3x    3x   0 1 n 1  n  3 3 2 2 2  x  2   Cn  x   Cn  x  .  2   ...  Cn  x  .  2   Cn  2  ( n là số              3 1 nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó Cn  5Cn và số hạng thứ tư bằng 20n . Tính n, x. Lời giải: n(n  1)(n  2)  5n  n  7(n  * ) . 6 Số hạng thứ tư trong khai triển là 3 1 + Theo giả thiết Cn  5Cn   x 1  T3  C  x 2    4 3 7 3  x  .  2 3   35.2 2 x  2.2 x  20 n  140  x  4   n 1 x   Bài 14. Tìm x biết rằng trong khai triển của nhị thức:  2 x  2 2  có tổng 2 số hạng thứ 3 và thứ   5 bằng 135, còn tổng 3 hệ số của 3 số hạng cuối bằng 22. Lời giải: + Số hạng thứ (k  1) trong khai triển là Tk  C  2 k n x n k  Từ đó suy ra Tổng 2  1 x  2 2    k số hạng 1 x 2 2 thứ 3 1 x 2 4 và    4 x n 4   2   Cn  2   2   135(1)     Tổng 3 hệ số của 3 số hạng cuối bằng 22 n n Cn  2  Cn 1  Cnn  22(2) n(n  1) Từ (2)   n  1  22  n  6 , thay vào (1) ta được 2 4 C62 24 x.212 x  C6 22 x.2 2 4 x  135  22 x1  222 x  9; t  2 2 x 2  T2  T4  Cn  2 x  n 2 t  4 x  1 4  2t   9   1   t  x   1 t  2  2  1 Vậy x  1;   là giá trị cần tìm.  2 Bài 15. Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển P( x)  (1  x )4  (1  x )5  (1  x )6  ...  (1  x )15 Lời giải: 761 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam thứ 5 bằng 135 NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG Ta có P( x )  (1  x)4 1  (1  x )  (1  x)2  ...  (1  x)11  1  (1  x)12 1 1  (1  x )16  (1  x) 4 1  (1  x) x x 5 5 Vậy hệ số của x trong khai triển là C16  4368.  (1  x )4 Bài 16. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của tổng sau S ( x )  (1  x )  2(1  x) 2  ...  (n  1)(1  x )n 1  n(1  x )n Lời giải: Ta có S ( x )  (1  x) F ( x); F ( x)  1  2(1  x)  3(1  x )2  ...  n(1  x )n 1 Để ý F ( x) là đạo hàm của tổng G ( x)  1  x  (1  x )2  (1  x )3  ...  (1  x )n  (1  x ) 1  (1  x) n 1 1  (1  x)n1  (1  x) 1  (1  x) x x 7 1   Bài 17. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3 x  4  ( x  0) x  Lời giải: + Số hạng thứ k  1 trong khai triển là k k 7 3 Tk 1  C ( x ) 7 k 7 7  k  1   C7k x 3 12 4   x 7 7  k  0  k  4. 3 12 4 Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: T5  C7  35 . Chọn n 28   Bài 18. Trong khai triển  x 3 x  x 15  ( x  0) . Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x , biết   n n 1 n 2 rằng Cn  Cn  Cn  79 . Lời giải: +Từ giả thiết ta có n(n  1)  79  n  12( n   * ) 2 Vậy số hạng thứ (k  1) trong khai triển là n n n Cn  Cn 1  Cn  2  79  1  n  k k 12 3 12  k Tk 1  C ( x x ) Chọn 16  28 48 16  k  15  k 15  x   C12 x   48 5 k  0  k  5 . Vậy số hạng không phụ thuộc x là T6  C12  792 . 15 762 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG Bài 19. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho trong khai triển (1  x) n có 2 hệ số liên tiếp có 7 tỷ số là . 5 Lời giải: n k Ta có (1  x )n   Cn x k  Hệ số của 2 số hạng liên tiếp là Cnk và Cnk 1 . k 0 Theo giả thiết ta có: k Cn 7 k 1 7 k 1     n  3k  2  (0  k  n) . k 1 Cn 5 nk 5 7 k 1 k 1 n, k  *     nmin   k  6  n  21 . 7 7 Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 21. n Bài 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức   k  nx  2 Do Cnk xk 1  x  cả n k k 0 BÀI TOÁN VỚI SỐ HẠNG LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT BÀI TẬP MẪU Bài 1. Cho khai triển nhị thức 10 1 2  2 10   x   a0  a1 x  a2 x  ...  a10 x . Hãy tìm số hạng ak lớn nhất. 3 3  Lời giải: 10  k 10 k 10 2k 1 2  2  k 1 + Ta có   x    C10    x   10 3 3  3  3  3 k 0 Giả sử ak  max( a0 ; a1 ;...a10 ) , từ đó ta có 10 k  C10 x k  ak  k 0 k k C10 2 k  C101 2k 1 ak  ak 1 19 22    k k  k  k 7 k 1 k 1 3 3 C10 2  C10 2 ak  ak 1  27 7 Vậy số hạng lớn nhất là a7  10 C10 . 3 Bài 2. Khai triển đa thức 12 P( x )  1  2 x   a0  a1 x  ...  a12 x12 . Tìm max(a0 ; a1 ;...; a12 ). Lời giải: 12 12 12 k + Ta có 1  2 x    Cnk (2 x)k   Cnk 2k xk  ak  Cn 2k . k 0 k 0 Giả sử ak  max( a0 ; a1 ;...; a12 ) . Từ đó ta có 763 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam 2k k C10 310 2 số NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG k k 2 k C12  2k 1 C121 ak  ak 1 23 25    k k  k   k 8 k 1 k 1 3 3 2 C12  2 C12 ak  ak 1  8 Vậy số hạng lớn nhất là a8  C12 218. Bài 3. Giả sử P( x )  (1  2 x)n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an xn thỏa nãn hệ thức a a a a0  1  2  ...  n  4096 . 2 2 2 2n Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số {a0 ; a1 ; a2 ;...; an } . Lời giải: Ta có (1  2 x) n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n , thay vào 2 vế với x  2n  a0  1 ta được 2 a a1 a2  2  ...  n  4096  212  n  12 . 2 2 2n 12 12 k k k Vậy (1  2 x)12   C12 (2 x )k   C12 2k xk  ak  C12 2k k 0 k 0 Giả sử ak là hệ số lớn nhất, khi đó ta có k k 2k C12  2k 1 C121 ak  ak 1   k k  k 8  k 1 k 1 2 C12  2 C12 ak  ak 1  8 Vậy hệ số lớn nhất là a8  28 C12  126720 Bài 4. Xét khai triển ( x  2)n  a0  a1 x  a2 x2  ...  an x n . Tìm n để max{a0 ; a1 ; a2 ;...; an }  a10 Lời giải: n k k Ta có ( x  2) n   Cn 2n k x k  ak  Cn 2n k k 0 max{a0 ; a1 ; a2 ;...; an }  a10 , 10 n n 10 khi 11 n và chỉ khi n 11  C 2 a10  a11 C 2   10 n10  29  n  32  n  30;31  9  C n 2 n 9 Cn 2 a10  a9  Vậy n  30;31 là giá trị cần tìm. Bài 5. Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  4) . Biết rằng, số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k {0;1; 2;...; n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất. Lời giải: Sô tập con gồm 4 phần tử của A là tổ hợp chập 4 phần tử của n: Cn4 Số tập con gồm 2 phần tử của A là tổ hợp chập 2 phần tử của n: Cn2 . Theo đề bài ta có 764 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG n(n  1)(n  2)(n  3) n(n  1)  20 24 2 2  n  5n  234  0  n  18 k Số tập con gồm k phần tử của A là ak  C18 , giả sử ak là lớn nhất khi đó 4 2 Cn  20Cn  k k C18  C181 ak  ak 1   k k 9  k 1 C18  C18 ak  ak 1  Vậy k  9 là giá trị cần tìm. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Gọi a1 , a2 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau ( x  1)10 ( x  2)  a0 x  a1 x  a2 x 2  ...  a11 x11 . Hãy tìm a5 . Bài 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x(1  2 x)5  x 2 (1  3x )10 . Bài 3. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển của ( x 3  3x 2  2)n . Biết rằng An4 24 .  3 4 An 1  Cn 23 Bài 4. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển P( x )  (1  2 x )3  (1  2 x )4  (1  2 x)5  ...  (1  2 x) 22 . 3 1 2 Bài 5. Tìm hệ số của x8 trong khai triển ( x 2  2)n , biết rằng An  Cn  8Cn  49 . Bài 6. Tìm hệ số của x6 trong khai triển ( x 2  x  1)n thành đa thức, biết: 1 n C2n1  C22n1  ...  C2n 1  220  1 . Bài 7. Xác định hệ số của x11 trong khai triển thành đa thức của ( x 2  2) n (3x 3  1) n , biết: 2n n 2n 0 C2n  3C22n 1  ....  (1)k 3k C2n k  ...  32 n C2 n  1024 . n 1   Bài 8. Khai triển P( x )   x3  2   a0 x3n  a1 x3n 5  a2 x3n10  ... . Biết rằng 3 hệ số đầu 2x   (a0 ; a1 ; a2 ) lập thành cấp số cộng. Tính số hạng chứa x4 . Bài 9. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Newton của (2  x) n , biết : 0 1 2 3 3n Cn  3n1 Cn  3n 2 Cn  3n3 Cn  ...  (1)n Cnn  2048 . n 1  Bài 10. Tìm hệ số của số hạng x trong khai triển nhị thức Newton của  3  x 5  , biết rằng x  n 1 n Cn 4  Cn3  7( n  3) ( n là số nguyên dương, x  0) . Bài 11. Cho khai triển của đa thức P( x )  ( x  1)  2( x  1)2  3( x  1)3  ...  20( x  1)20  a0  a1 x  a2 x2  ...  a20 x20 8 Hãy tính hệ số a15 . 765 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG Bài 12. Trong khai triển đa thức sau n  2 x  1  x  2  n  a2 n x 2 n  a2 n1 x 2 n1  ...  a1 x  a0 . Tìm n, biết rằng a2 n 1  160 . Bài 13. Tìm số nguyên dương n, biết 1 3 n Cn 2Cn2 3Cn 1 n 1 nCn  2  3  ...   1  . n 2 2 2 2 32 n k n k n   1  1  1 3 2 k x 1 Bài 14. Cho  2 x 1     Cn 2  3 x  , biết n thỏa mãn Cn  Cn  2Cn và số 3 x 2  k 0   2  hạng thứ tư trong khai triển trên bằng 2010n . Xác định n và x .   12 1  Bài 15. Tìm hệ số của x trong khai triển sau  1  x 4   . x  8 4 Bài 16. Đặt 1  x  x 2  x3   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 . Tính hệ số của a7 . Bài 17. Khai 2 triển 3 và n rút 2 gọn biểu thức n 1  x  2 1  x   3 1  x   ...  n 1  x   a0  a1 x  a2 x  ...  an x . Tính hệ số của a8 , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 1 7 1  3 . 2 Cn Cn n 4 C22n C2n C 2n 4096   ...  2 n  . Tìm n. 3 5 2n  1 13  a0  a1 x  ...  an xn . Biết rằng tồn tại số nguyên 0 Bài 18. Cho số nguyên dương n  4 và S  C2n  Bài 19. Giả sử n là số nguyên dương và 1  x  n ak 1 ak ak 1   . Tìm n. 2 9 24 100 Bài 20. Biết rằng  2  x   a0  a1 x  ...  a100 x100 . Chứng minh rằng a2  a3 . Với giá trị nào của k 1  k  n  1 sao cho k thì ak  ak 1  0  k  99  . 3n 1   Bài 21. Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển  2nx   là 64. Tìm hạng tử không 2nx 2   chứa x . n 1 k C k 2012 x  1 . Bài 22. Chứng minh rằng với mọi x ta luôn có x n  n  n  2012 k 0 1000 Bài 23. Sau khi khai triển 1  x 2  x 3  1000 và 1  x 2  x 3  thì hệ số của x20 của đa thức nào lớn hơn. 7 1  log 2  3x1 1   x 1 Bài 24. Tìm giá trị của x biết hạng tử thứ sáu của khai triển  e ln 9  7  2 5  là 84.   n 8 s 2 Bài 25. Chứng minh rằng trong khai triển  s  2  x  nx  s   x  1 hệ số của x là Cn 2 .   766 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG n 2 2n Bài 26. Cho khai triển 1  x 2   a0  a1 1  x   a2 1  x   a2 n 1  x  . Tính hệ số a3 . n Bài 27. Cho khai triển 1  x  x 2   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a2 n x 2n . Tìm hệ số của x4 biết rằng a1  a2  a3  ...  a2 n  2186 . 10 Bài 28. Cho khai triển 1  2 x  x 2 2  x  1  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a14 x14 . Hãy tính hệ số a6 . 10 Bài 29. Cho khai triển 1  2 x  3 x 2   a0  a1 x  a2 x  ...  a20 x 20 1. Xác định hệ số a4 . 2. Tính tổng a0  2a2  16a4  ...  220 a20 Bài 30. Cho y  a0 x  a1 x3  a2 x5  ...  an x 2n 1  ... thỏa mãn 1  x 2  y ' xy  1, x   1;1 . Tính tổng a0  a1  a2  ...  an n Bài 31. Cho khai triển P( x )  1  x   x 1  x  n 1  a0  a1 x  a2 x2  ...  an xn . Xác định hệ số a3 biết rằng a0  a1  a2  ...  an  512 ĐẲNG THỨC TỔ HỢP Dựa vào các công thức cơ bản: n!  k Cn  k ! n  k  !   k n! k  k !Cn  An   n  k !  P  n!  n  k n k 1 n Ta cũng có C  C C k 1 n 1 Cnk 1 1 và  Cnk1 k 1 n 1 BÀI TẬP MẪU Bài 1. Cho n, k nguyên dương , k  n . Chứng minh rằng n 1  1 1  1  k  k 1   k n  2  Cn 1 Cn 1  Cn Lời giải: 767 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG đổi vế trái của n  1  k !(n  1  k )! (k  1)!(n  k )!  VT     n  2  ( n  1)! ( n  1)!  Biến n  1 k !(n  k )!  n  1  k  k  1  n  2 (n  1)! n  1 k !(n  k )! k !(n  k )!    n  2  n  2 (n  1)! n! đẳng thức  1 1  k  . n! Cn k !(n  k )! Bài 2. Cho n là số nguyên dương và chẵn chứng minh rằng 1 1 1 2n 1   ...   (*) 1!(n  1)! 3!(n  3)! (n  1)!1! n ! Lời giải: Đẳng thức đã cho tương đương với n! n! n! (*)    ...   2n1 1!(n  1)! 3!(n  3)! (n  1)!1! 1 3 n 1 n 1  Cn  Cn  ...  Cn  2 (đúng). Ta có đpcm. Bài 3. Chứng minh rằng với n là số nguyên dương , n  2 ta có 1 1 1 n 1  2  ...  2  2 A2 A3 An n Lời giải: Biến đổi Vế trái của đẳng thức cần chứng minh, ta có 1 1 1 0! 1! (n  2)! VT  2  2  ...  2    ...  A2 A3 An 2! 3! n! 1 1 1 1  1  1 1  1   ...    1        ...     1.2 2.3 (n  1)n  2   2 3   n 1 n  1 n 1  1   VP  (đpcm). n n Bài 4. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn  C xy1 Cxy 1 Cxy 1   6 5 2 Lời giải: + Điều kiện y  x  1(*) . 768 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam cần chứng minh NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG C xy1 Cxy 1 5.( x  1)! 6.x !   5C xy1  6C xy 1   6 5 y !( x  1  y ) ( y  1)!( x  y  1)!  5( y  1)( x  1)  6( x  y )( x  y  1)(1) Ta có: Tương tự ta cũng có: 2Cxy 1  5Cxy 1  2( x  y )( x  y  1)  5 y ( y  1)(2) Từ (1) và (2) ta suy ra: 15 y ( y  1)  5( y  1)( x  1)  x  3 y  1(3) , thay (3) vào (2) ta được: 8 y2  4 y  5 y2  5 y  y  3  x  8 . Vậy  x; y    8;3 là giá trị cần tìm. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Cho n  * , 3  m  * ta có m 1  1 1   k 1  k  2  C m  2  Cm k 1 Cm k  Bài 2. Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng n  n  1 C2 C3 Cn 1 . Cn  2 n  3 n  ...  n nn1  1 2 Cn Cn Cn 2 Bài 3. Chứng minh rằng với n nguyên dương, ta có 0 1 n Cn Cn Cn 1  2  ...  n 1  . 1 Cn  2 Cn 3 C2 n  2 2 Bài 4. Chứng minh rằng 1 1 1 1005  1 1 1   2  ...  2009   1  2  ...  2008  1 C2009 C2009 C2009 2009  C2008 C2008 C2008  Bài 5. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n  2 ta luôn có 2 3 4 Cn 2Cn 3Cn  n  1 Cnn  1    ...  2 3 4 n  n  1  n  1  n  1  n  1 1 k 1 mk  2 3 1999 Bài 6. Chứng minh rằng 2.1.C2000  3.2.C2000  ...  2000.1999.C2000  3998000 Bài 7. Chứng minh rằng với số nguyên chẵn n thì 2n chia hết cho 0 2 2k 2n C2n  3C2n  ...  3k C2n  ...  3n C2n 1 1 1 Bài 8. Giải phương trình x  x  x . C4 C5 C6 Bài 9. Tìm số nguyên dương x thỏa mãn 3 C1  6Cx2  6Cx  9 x 2  14 . x Bài 10. Giải bất phương trình 1 2 6 A2 x  Ax2  Cx3  10 . 2 x Bài 11. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 769 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG 5 2  4 3 Cn 1  Cn 1  4 An 2   n 3 Cn 14  7 An 1  15  Bài 12. Chứng minh với mọi k , n    thỏa mãn 3  k  n, ta đều có k k k k k Cn  3Cn 1  3Cn  2  Cn 3  Cn3 k k k Bài 13. Tìm số tự nhiên k thỏa mãn đẳng thức C14  C14 2  2C141 Bài 14. Giải phương trình Px Ax2  72  6( Ax2  2 Px ) Bài 15. Giải hệ phương trình y  y 2 Ax  5Cx  90  y y 5 Ax  2Cx  80  Bài 16. Xác định số nguyên dương n thỏa mãn 3 3 3 8  C3  C4  C5  ...  Cn3   An31 NHỊ THỨC NEWTON DÙNG TRONG ĐẲNG THỨC TỔ HỢP  Khi gặp tổng là tổng các tích giữa 2 công thức tổ hợp, thường nhân 2 khai triển với nhau sau đó so sánh hệ số của biến cùng bậc với nhau. 0 4 8 1 5 9  Khi gặp tổng có riêng Cn ; Cn ; Cn ;... hoặc tổng có riêng Cn ; Cn ; Cn ;... hoặc các tổng 0 1 3 5 Cn  Cn2  Cn4  ... ; Cn  Cn  Cn  ... thì dùng số phức.  Khi số hạng của tổng có dạng a k 1  b k 1 k Cn ( hay cứ có mẫu thức hơn kém nhau k đơn k 1 vị) thì dùng tích phân. Các kết quả quen thuộc: 0 1 2 n 1 / Cn  Cn  Cn  ...  Cn  2n 0 2 4 1 3 5 2 / Cn  Cn  Cn  ...  Cn  Cn  Cn  ...  2n 1 Chứng minh: 0 2 4 1 3 5 Đặt A  Cn  Cn  Cn  ...; B  Cn  Cn  Cn  ... Ta cần chứng minh: A  B  2n ; A  B  2n1 n 0 1 2 n Ta có 1  x   Cn  Cn x  Cn x 2  ...  Cn x n , thay vào x  1  2 n  A  B(1) n 0 1 2 3 n Ta có 1  x   Cn  Cn x  Cn x 2  Cn xn  ...  (1)n Cn x n , thay vào x  1  0  A  B(2) . 770 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG Từ (1) và (2)  A  B  2 n 1  . BÀI TẬP MẪU Bài 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương m, n, 0  p  min{m; n} . Ta luôn có p p 1 p p q 0 p Cm  Cm 1Cn  Cm  2Cn2  ...  Cm  qCn  ...  CmCnp  Cm n Lời giải: Ta có: 0 1 2 p m 1  x  m  Cm  Cm x  Cm x 2  ...  Cm x p  ...  Cm x m   n 0 1 2 2 p p n n 1  x   Cn  Cn x  Cn x  ...  Cn x  ...  Cn x   1  x  mn p 0 p 1 p 2 p 0  M ( x )  (Cm Cn  Cm 1Cn  Cm 2 Cn  ...  Cm q Cnq  ...  Cm Cnp ) x p (*) Trong đó M ( x) là một đa thức không chứa x p , so sánh hệ số của x p 2 vế của (*) ta được p p 0 p 1 p 2 p q 0 Cm n  Cm Cn  Cm 1Cn  Cm  2Cn  ...  Cm  qCn  ...  CmCnp  . Đặc biệt với m  n  p , ta có 0 2 n 1 2 n 2 2 n C   C   C  2 n n  ...   Cn   C2 n 0  k , n Bài 2. Cho  . Chứng minh rằng k , n   (2n)! 0 1 k n n Cn Cnk  Cn Cn 1  ...  Cn k Cn  (n  k )!(n  k )! Lời giải: Viết lại đẳng thức cần chứng minh 0 n 1 n n 0 Cn Cn  k  Cn Cn  k 1  ...  Cn k Cn  (2n)! , điều này gợi ý đến vế trái là hệ số của x n k . (n  k )!(n  k )! Ta xét n 1  x  (1  x)n  (1  x)2n , sau đó so sánh hệ số của x nk ở 2 vế ta có đpcm. Áp dụng kết quả bài 1. Ta có ngay điều phải chứng minh. 0  k , n Bài 3. Cho  . Chứng minh rằng k , n   1 n Ck0  Ck 1  Ck2 2  ...  Cknn  Cn k 1 Lời giải: Viết lại đẳng thức cần chứng minh  Ckk  Ckk1  Ckk 2  ...  Ckk n  Cnk 11 , điều này gợi ý đến vế trái là tổng các hệ số chứa xk . k 771 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG Xét đa thức k P( x )  1  x   1  x  k 1  1  x  n 1 k 2  ...  1  x  n  k 1 k n k 1  1  x  1  x   1  x  , so sánh hệ số của số hạng chứa xk ở 2 vế ta suy ra  1  x   1  1  x  x đpcm. Bài 4. Với số nguyên dương n . Tính tổng sau k 2 2 2 0 1 n  Cn   Cn   Cn2   Cn  S         ...     1   2   3   n 1 Lời giải: 2 2 k k  Cn  Cn S có dạng S     , biến đổi k 1 k 0  k  1  Ck C k1 n! ( n  1)! Ta có: n    n1 k  1 ( k  1) k !( n  k )! ( n  1)( k  1)!( n  k )! n  1 n 2  C k 1  1 1 2 3 n 1 Vậy S    n 1   (Cn1 )2  (Cn1 )2  (Cn1 )2  ...  (Cn1 )2  2  (n  1) k 0  n  1  1  C n1  1 . 2  2( n 1) (n  1) Bài 5. Tính tổng gồm 2n số hạng 1 1 1 1 k 1 2 n1 k 2n S  C2 n  C22n  ...   1 C2n 1  ...   1 C2 n . 2 3 k 2n  1 Lời giải: Với k  2, 3,..., 2n  1 ta có 1 k 1 1  2n  ! 1  2n  1 !  1 C k C2 n  .  . 2 n 1 k k  k  1 !.  2n  k  1 ! 2n  1 k !. 2n  1  k  ! 2n  1 Do đ ó: n 2 n 1 S   1 k k k 2 2 n 1 C k 1 2n   1 k  2n  1 k C2n 1  k 2 1  2 n1 k  k    1 C2n1  2n  1  k  2  2 n 1  1  1 2n  k 2 n 1 k 0 1 .  1  2n  1     1 C2 n 1  C2 n 1  C2 n 1   2n  1 1  1 2n  1  k 0 2n  1   Bài 6. Với số nguyên dương n. Tính tổng sau 2 2 1 2 n S   Cn   2  Cn   ...  n  Cn  2 Lời giải: Xét 772 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam  NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG n 0 1 n f ( x )  1  x   Cn  Cn x  Cn2 x2  ...  Cn xn  f '( x)  n 1  x  n 1  xf '( x)  nx 1  x  1  x  n 1 2 3 n  Cn  2Cn x  3Cn x2  ...  nCn xn1 n 1 1 2 3 n  Cn x  2Cn x2  3Cn x3  ...  nCn xn (1) 0 1 n  Cn x n  Cn x n1  Cn2 x n 2  ...  Cn (2) Nhân theo vế của (1) với (2), sau đó so sánh hệ số của xn ở 2 vế ta đươc 2 2 2 1 2 n n 1 S   Cn   2  Cn   ...  n  Cn   nC2 n1  nC2nn1 . Theo hai hướng của bài 6 và bài 4, ta có các bài toán sau(1,2,3,4,5): BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Với số nguyên dương n. Tính tổng sau 2 2 2 0 1 2 n S   Cn    Cn    Cn   ...  ( 1) n  Cn  2 Bài 2. Với số nguyên dương n. Tính tổng sau 2 2 1 2 n S   Cn   4  Cn   ...  n 2  Cn  2 2 2 2 2 0 1 n Bài 3. Tính tổng sau: S   Cn   2  Cn   6  Cn2   ...   n 2  n  Cn  . Bài 4. Với số nguyên dương n. Tính tổng sau 0 2 n 1 2 n 2 2 n C   C   C  S n 2 n C   ...  n 1 1 2 3 Bài 5. Với số nguyên dương n. Tính tổng sau 0 2 n 1 2 n 2 2 n n 2 n C   C   C  S C   ...  1.2 2.3 3.4 (n  1)(n  2) Bài 6. Tính tổng gồm 2n số hạng 1 1 1 1 k 1 2 n1 k 2n S  C2 n  C22n  ...   1 C2n 1  ...   1 C2 n . 2 3 k 2n  1 2 2 2 1 2 n Bài 7. Chứng minh rằng: 1   Cn    Cn   ...   Cn 1   12  C2nn CÁC BÀI TOÁN DÙNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN Ta thường xét hai khai triển : 0 1 n  f ( x)  1  x  n  Cn  Cn x  Cn2 x2  ...  Cn xn  (*)  n n 0 1 2 2 n n  g ( x)  1  x   Cn  Cn x  Cn x  ...   1 Cn x  (i). Nếu trong biểu thức tính tổng chỉ xuất hiện các số từ n, n  1, n  2,... trở xuống thì ta đạo hàm trực tiếp hai vế của (*) một hoặc nhiều lần. 773 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan