Mô tả:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI
(MBQ)
Nhơn Trạch, tháng
năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/12
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra
………………………
Người lập
Mã Ngọc Hòa
Đơn vị công tác
………………………
Đơn vị công tác
Tổ Kiểm Nhiệt
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Ngày lập
….. / ….. /…….
Giám sát kỹ
thuật
………………………
Người kiểm tra
Đơn vị công tác
…………………………
Ngày kiểm tra
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….
Đơn vị chủ quản:
Chi Nhánh Nhơn Trạch
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày…..tháng…..năm 2015
Ngày…..tháng…..năm 2015
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/12
MỤC LỤC
1.
TỔNG QUAN.............................................................................................................5
2.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5
3.
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5
4.
PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5
5.
CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................6
6.
BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6
7.
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................8
8.
PHỤ LỤC.................................................................................................................10
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/12
1. TỔNG QUAN
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống khí mồi bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ tủ Propan
đến bộ đuốc mồi. Các thiết bị này có chức năng đo lường, giám sát, điều khiển hệ thống đánh lửa
trong quá trình khởi động GT.
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống nhiên liệu khí mồi (MBQ) bao gồm:
- 02 MBT mồi (MBM30AV213/613):
NSX: Vibro-Meter
Type/Model: SP20
- 02 đầu dò nhiệt độ đuốc mồi (MBM31CT001/002):
NSX: Thermocoax
Type/Model: TC type N
- 02 công tắc áp suất tủ Propane (MBQ33CP010; MBQ30CP002L):
NSX: Dwyer Instruments (MBQ33CP010)
Type/Model: 1950G-1-B-24
NSX: Unit Electric Controls (MBQ30CP002L)
Type/Model: J120-356-75769
- 04 solenoid van mồi propane (MBQ30AA002/003/004/005):
NSX: LUCIFER
Type/Model: 483371C2
- 02 đồng hồ chỉ thị áp suất (MBQ30CP001/003):
NSX: Baumer
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/12
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
Type/Model: MEX5
3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer
- Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2)
4. PHẠM VI CÔNG VIỆC
4.1. K/tra 02 MBT mồi (MBM30AV213/613)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của MBT mồi .
- Cô lập nguồn cấp đến MBT mồi.
- Kiểm tra terminal và vệ sinh
- Tái lập nguồn cấp đến MBT mồi.
4.2. Kiểm tra 02 đầu dò nhiệt độ đuốc mồi (MBM31CT001/002)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt.
- Vệ sinh thiết bị.
4.3. K/tra 02 công tắc áp suất tủ Propane (MBQ33CP010; MBQ30CP002L)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị.
4.4. K/tra 04 solenoid van mồi propane (MBQ30AA002/003/004/005)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Thử tác động valve.
- Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển.
4.5. Kiểm tra 02 đồng hồ chỉ thị áp suất (MBQ30CP001/003)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.
- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.
6. BIỆN PHÁP AN TOÀN
Stt
Khu vực
Nguồn,
hoạt
động/Sản
phẩm,
dịch vụ,
thao tác
không an
toàn
Mối nguy
hiểm
Nguyên
nhân
Rủi ro
Các biện pháp an toàn
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
Nhiên liệu
gas, dầu, nhớt
1
Kiểm tra
và xử lý
bất thường
GT11/HT thiết bị
khí mồi kiểm nhiệt
hệ thống
nhiên liệu
khí mồi
(MBQ)
Thiết bị quay
(các bơm
nhớt, nước
làm mát)
Cháy, nổ
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/12
Cháy các thiết
bị
Bỏng hoặc tử
vong
Do thiết bị
đang hoạt
động
Bị cuốn vào
thiết bị gây
chấn thương
hoặc tử vong
Bình áp lực
Nổ bình ở
áp lực cao
Chấn thương
hoặc tử vong
Các dụng cụ
điện cầm tay
Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài
Chấn thương
hoặc tử vong
Dầu, nhớt
Rò rỉ nhớt
gây trơn trợt
té ngã
Chấn thương
hoặc tử vong
Các thiết bị
đang còn vận
hành
Các thiết bị
đang còn vận
hành
- Té ngã
hoặc vướng
vào các thiết
bị đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác
- Té ngã
hoặc vướng
vào các thiết
bị đang còn
vận hành
- Cô lập hệ thống
- Dầu, nhớt phải xả hết ở
vị trí công tác;
- Gas xả đuổi đúng quy
trình.
- Không gây tia lửa dưới
bất kỳ hình thức nào.
- Có các bình chữa cháy
di động sẳn sàng tại nơi
làm việc
- Kiểm tra nồng độ gas
đạt mức cho phép
(<5%LEL) mới tiến hành
tháo thiết bị)
- Cô lập hệ thống dầu
- Không để nhớt tràn ra
bên ngoài, nếu có phải
lau sạch ngay
- Ngừng bơm, Cô lập
nguồn điện.
- Đóng các van đầu hút,
đầu thoát của các bơm
- Khi nạp Nitơ cho các
bình tích áp phải nạp
đúng giá trị khuyến cáo
trong O&M
- Kiểm tra tổng thể tình
trạng bình trước khi tiến
hành nạp
- Kiểm tra tình trạng
dụng cụ trước khi thực
hiện
- Trang bị đầy đủ bảo hộ
lao động
- Kiểm tra khu vực trước
khi thực hiện
- Vệ sinh sạch khu vực
khi công tác
- Chấn thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành
- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh báo
"thiết bị đang vận hành"
- Khi công tác chú ý va
chạm
- Chấn thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh báo
"thiết bị đang vận hành"
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/12
- Ảnh hưởng
vận hành
- Khi công tác chú ý va
chạm
Các lưu ý:
1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:
2. Các biển báo cấm:
3. Các biển báo nguy hiểm:
4. Các biển hướng dẫn an toàn:
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/12
7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
7.1. Nhân sự
Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra
Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
7.2. Dụng cụ
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Tên dụng cụ
Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện
Hộp vít chỉnh đồng hồ
Đồng hồ VOM
Kìm cắt
Clê
Bộ lục giác hoa thị
Bộ lục giác
Mỏ lét răng
Quy cách
Ø6
YOKOGAWA
7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
Quy cách
1.
Giẻ lau
Màu
2.
Dầu nhả sét
RP7
3.
Băng keo điện
4.
Băng keo giấy
5.
Bút lông dầu
Xanh/ đỏ
6.
Giấy nhám
400
7.
Bao Tay len
Có hạn nhựa
8.
Khẩu trang
8÷32mm
1÷10mm
Đơn vị
Kg
Chai
Cuộn
Cuộn
Cây
Tờ
Đôi
Cái
Đơn vị
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
cái
Số lượng
02
01
01
01
01
01
01
01
01
Số lượng
02
02
01
01
02
02
03
03
7.4. Trình tự thực hiện công việc
7.4.1. K/tra 02 MBT mồi (MBM30AV213/613)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của MBT mồi .
- Cô lập nguồn cấp đến MBT mồi.
- Kiểm tra terminal và vệ sinh
- Tái lập nguồn cấp đến MBT mồi.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.2. Kiểm tra 02 đầu dò nhiệt độ đuốc mồi (MBM31CT001/002)
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/12
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.3. K/tra 02 công tắc áp suất tủ Propane (MBQ33CP010; MBQ30CP002L)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.4. K/tra 04 solenoid van mồi propane (MBQ30AA002/003/004/005)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Thử tác động valve.
- Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.5. Kiểm tra 02 đồng hồ chỉ thị áp suất (MBQ30CP001/003)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.5. Nghiệm thu thiết bị
- Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án.
Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong
biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu
chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.
- Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy
trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
8. PHỤ LỤC
-
Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị.
- Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/12
Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CB
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP B
Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……
Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….
Tổ máy/ Hệ thống
Trang: 10/1
Thiết bị
GT11/ HT khí mồi
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống khí mồi.
Mã KKS
11MBM/MBQ
Nội dung công việc
Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) thiết bị kiểm nhiệt hệ thống khí mồi.
Lý do
Người thực hiện
Thời tiết
Ngày bắt đầu thực hiện
Ngày kết thúc
Stt
Thiết bị
Nội dung công việc
1
MBT mồi:
11MBM30AV213
11MBM30AV613
Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
Cô lập nguồn cấp đến MBT
mồi.
Kiểm tra terminal và vệ sinh.
Tái lập nguồn cấp đến MBT
mồi.
2
Đầu dò nhiệt độ đuốc
mồi:
11MBM31CT001
11MBM31CT002
Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
Vệ sinh thiết bị.
Tiểu tu lần 4
Ghi nhận công tác xử lý
bất thường
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
Xác
nhận
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
3
Công tắc áp suất tủ
Propane:
11MBQ33CP010
11MBQ30CP002L
Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
Vệ sinh thiết bị.
4
Solenoid van mồi
propane:
11MBQ30AA002
11MBQ30AA003
11MBQ30AA004
11MBQ30AA005
Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
Thử tác động valve.
Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều
khiển.
5
Đồng hồ chỉ thị áp suất:
11MBQ30CP001
11MBQ30CP003
Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai
số cao hơn cho phép.
Vệ sinh thiết bị.
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/12
Nhận xét/ đánh giá:
.........................................................................................................................................................
Đính kèm:
Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record);
trang;
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
Phòng Kỹ thuật
Phân xưởng Vận hành
Bản vẽ; Khác
có ....
CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng C&I
Tổ trưởng
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NHIÊN LIỆU KHÍ MỒI (MBQ)
Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-013
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 12/12
Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị:
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -