Mô tả:
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình: x2 = 4 là phương trình hệ quả của phương trình:
A. x = 2.
B. (x- 1)(x- 3) = 0.
Câu 2: Giải phương trình:
A. S = { 0} .
C. x +1= 2.
D. (x + 2)(x- 1) = 0.
C. S = { 2} .
D. S = { 0,2} .
æ 17 5ö
;- ÷
÷
C. S = ç
ç
÷.
ç 2 2ø
è
æ
17 5ö
;- ÷
÷
D. S = ç
ç
÷.
ç 2 2ø
è
x - 7 = x - 2.
B. S = Æ.
ïì x - y = 6
Câu 3: Giải hệ phương trình: ïí
ïïî x - 3y = 1
æ 17 5ö
; ÷
÷
A. S = ç
ç
÷.
ç 2 2ø
è
æ
17 5ö
; ÷
÷
B. S = ç
ç
÷.
ç 2 2ø
è
2
Câu 4: Giải phương trình 4+
A. S = Æ.
x - 6x - 18 - 27
=
.
x- 3
x- 3
B. S = { - 3} .
C. S = { - 1} .
D. S = { 1} .
C. S = { - 2,2} .
D. S = { - 4,4} .
Câu 5: Giải phương trình: x4 + 2x2 + 5= 0.
A. S = Æ.
B. S = { - 5,4} .
ïìï x + 2y + 2z = 1
ï
Câu 6: Giải hệ phương trình: ïí 2x + 3y + 5z =- 2 .
ïï
ïïî - 4x - 7y + z =- 4
ïì æ
ïü
20 13 1ö
ïý.
; ;- ÷
÷
A. S = ïí ç
ç
÷
ç 3 3 3ø
ïîï è
ïïþ
ïì æ 20 13 1ö
ïü
ïý.
; ; ÷
÷
B. S = ïí ç
ç
÷
ç 3 3 3ø
ïîï è
ïþ
ï
öïü
ïì æ 20 13 1÷
ïý.
;;- ÷
C. S = ïí ç
ç
÷
ç 3
ïîï è
ø
3 3 ïþ
ï
öïü
ïì æ 20 13 1÷
ïý.
; ;- ÷
D. S = ïí ç
ç
ç 3 3 3÷
ïîï è
øïïþ
2
Câu 7: Giải phương trình:
A. S = ¡ \ { - 1;1} .
x
2
+
1
2
x - 1 x - 1
B. S = { 0} .
= 0.
C. S = { 1} .
Câu 8: Tìm điều kiện xác định của phương trình x +
Trang -1-
D. S = Æ.
x +5
= 1.
x- 2
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ìïï x ³ - 5
.
í
B. ïïî x ¹ 2
A. x > 2.
C.
D. ìïï x >- 5.
í
ïïî x ¹ 2
x ³ - 5.
ïì x +y = 4
Câu 9: Giải hệ phương trình: ïí
ïïî 2x + 2y = 8
A. Phương trình có vô số nghiệm.
B. Phương trình có 1 nghiệm là: ( 2;2) .
C. Phương trình có vô nghiệm.
D. Phương trình có 2 nghiệm.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 1;2} .
2
x +1 = 3 là:
}
{
B. S = { - 2;2} .
C. S = - 2 2;2 2 .
D. S = Æ.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2
2
a / x - 3x + 2 = x - 3x
2
b/
x - 1 x +3
19- x
= 2
x - 3 x +2 x - x - 6
Bài 2: Cho phương trình bậc hai x - ( m + 2) x + 2m = 0( 1) . Tìm m để phương trình ( 1)
2
có 2 nghiệm x1,x2 thỏa
x1
x2
+
x2
x1
= 2.
ìï x2 - 3x = 2y + 2
ï
.
Bài 3: Giải hệ phương trình: í 2
ïï y - 3y = 2x + 2
ïî
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
A
B
C
D
Trang -2-
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 1;2} .
B. S = Æ.
x +1 = x + 2.
C. S = { 2} .
D. S = { 1} .
ïìï x - y - z =- 5
ï
Câu 2: Giải hệ phương trình: ïí 2y + z = 4
ïï
ïïî z =- 2
A. S = { (- 4;3;2)} .
B. S = { (- 4;- 3;- 2)} . C. S = { (4;3;2)} .
D. S = { (- 4;3;- 2)} .
Câu 3: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương:
B. x + x - 2 = x2 + x - 2 Û x = x2.
A. x + x2 + 3 = x2 Û x = x2.
C.
2
D. x + x2 - 2 = x2 + x2 - 2 Û x = x2.
x - 1 = x Û x - 1= x .
ìï x +y = 9
Câu 4: Giải hệ phương trình: ïí
ïïî 2x + 2y = 10
A. Vô nghiệm.
B. Có1 nghiệm.
C. Có vô số nghiệm.
D. Có 2 nghiệm.
Câu 5: Giải phương trình: x4 - 5x2 + 4 = 0.
A. S = { - 2;2} .
B. S = { - 1;1} .
C. S = { - 2;- 1;1;2} .
D. S = { 1;2} .
2
Câu 6: Giải phương trình 3+
A. S = { 1} .
x - 6x - 18 - 27
=
.
x- 3
x- 3
B. S = { 0} .
C. S = Æ.
D. S = { - 1} .
C. S = { (2,5)} .
D. S = { (0,9)} .
C. S = { 0;2} .
D. S = { 0;1} .
ìï x +y = 9
.
Câu 7: Giải hệ phương trình: ïí
ïïî 2x +y = 9
A. S = Æ.
B. S = { (4,4)} .
2
Câu 8: Giải phương trình:
A. S = { 2} .
Trang -3-
x
x
= 0.
2- x 2- x
B. S = Æ.
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình x +
ïì x >- 4
.
B. ïí
ïïî x ¹ 2
A. x >- 4.
ïì x ³ - 4
.
C. ïí
ïïî x ¹ 2
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình:
B. S = { 8} .
A. S = Æ.
x +4
= 1.
x- 2
D. x ³ - 4.
x +1 = 3.
C. S = { 1;2}
D. S = { 2} .
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2
a / 2x - 5x + 4 - 2+ x = 0.
2
b/
x +2 x - 1
3- 2x
+
= 2
.
x + 3 2- x x + x - 6
2
(
2
)
Bài 2: Cho phương trình: ( m- 1) x - m +1 x +m( m +1) = 0. Tìm mÎ ¢ để phương trình
trên có 2 nghiệm nguyên phân biệt.
ïì x +y + xy = 5
.
Bài 3: Giải hệ phương trình: ïí 2
ïï x +y2 + x +y = 8
î
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
A
B
C
D
Trang -4-
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ 3
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình x +
A. x ³ 2 và x ¹ 4.
B. x ¹ 4.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 3} .
1
2x - 4
+
= 0.
x- 4
x- 1
C. x > 1 và x ¹ 4.
1
1
- 2 = 0 là:
x +6 x
B. S = { 2} .
C. S = { - 2} .
2
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 4+
A. S = { 2} .
B. S = Æ.
D. x > 2 và x ¹ 4.
D. S = { - 2;3} .
2
x - 4x - 14
x
là :
=
x- 2
x- 2
C. S = { 0;2} .
D. S = { 0} .
ïì x +y = 10
Câu 4: Tập nghiệm của hệ phương trình: ïí
là:
ïïî 2x + 3y = 24
A. S = { (10,0)} .
B. S = { (2,8)} .
Câu 5: Số nghiệm của phương trình:
A. 1.
B. 0.
C. S = { (5,5)} .
D. S = { (6,4)} .
2
x + 2x +1 = 1 là:
C. 2.
D. 3.
Câu 6: Phương trình: x2 - 4 = 0 là phương trình hệ quả của phương trình:
A. x2 - 2 = 0.
B. (x +1)(x - 2) = 0.
C. (x + 2)(x - 1) = 0.
D. x + 4 = 2.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình: x4 + 3x2 - 4 = 0 là:
A. S = { 1} .
B. S = { - 4,1} .
C. S = { - 1,1} .
D. S = { - 2,- 1,1,2} .
ìï 3x - 3y = 6
Câu 8: Hệ phương trình: ïí
ïïî 2x - 2y = 12
A. Chỉ có1 nghiệm là: ( 10,4) .
B. Có vô số nghiệm.
C. Có 2 nghiệm.
D. Vô nghiệm.
Trang -5-
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
2
2
Câu 9: Nghiệm của phương trình: 3x y - 4xy - 2x + 2y + 26 = 0 có nghiệm:
A. ( 2;- 1) .
B. ( - 2;1) .
C. ( - 2;- 1) .
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:
B. S = { - 1,1} .
A. S = Æ.
D. ( 2;1) .
2
2
2x +1 = x + 2 là:
C. S = { 2} .
D. S = { 1;2} .
TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2
a / 3x - 5x +7 + 2x - 1= 0.
b/
13
2
2x + x - 21
+
1
6
= 2
.
2x + 7 x - 9
2
Bài 2: Cho phương trình: ( m +1) x - 4m( m +1) x - m = 0 . Tìm m để phương trình có
nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
ìï x2 +y = 4x
ï
.
Bài 3: Giải hệ phương trình: í 2
ïï y + x = 4y
ïî
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
A
B
C
D
Trang -6-
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ 4
TRẮC NGHIỆM
ïì 3x - y - 10 = 0
Câu 1: Tập nghiệm của hệ phương trình: ïí
là:
ïïî 2x - 3y - 9 = 0
A. S = { (3;- 1)} .
B. S = { (- 3;1)} .
C. S = { (10,0)} .
2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 0} .
2
x +2
B. S = { - 1,1} .
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 3} .
x
B. S = { - 3;3} .
+
2
2
x +2
- 1= 0 là:
C. S = ¡ .
3
2
x
-
2
2
x - 3
D. S = { (15,5)} .
D. S = { 1} .
= 0 là:
C. S = Æ.
D. S = { - 3} .
C. Có 2 nghiệm.
D. Có vô số nghiệm.
ïìï 4x +y = 20
Câu 4: Hệ phương trình: ïí
ïï x + 1y = 5
4
îï
A. Có 1 nghiệm.
B. Vô nghiệm.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = Æ.
B. S = { 7} .
2x +11 = x - 2 là:
C. S = { - 1;7} .
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình:
A. x ¹ - 1.
B. x >- 2.
D. S = { 2} .
1
6- 3x
+
= 0 là:
x +1
x +2
C. ( - 2;2] \ { - 1} .
D. x £ 2 và x ¹ - 1.
Câu 7: Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình :
A. x2 + x2 - 1 = 3x + x2 - 1.
B. x2 - 4x + 3 = 0.
C. x2. x2 + 3 = 3x. x2 + 3.
D. x +
Câu 8: Số nghiệm của phương trình:
A. 3.
Trang -7-
B. 2.
2
1
1
= 3x +
.
x- 3
x- 3
2
x - 8x + 3 = 10- 2x là:
C. 1.
D. 0.
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình: x4 - 4x2 + 4 = 0 là:
{
A. S = -
}
B. S = { - 1;- 2;1;2} .
2; 2 .
C. S = { 1;2} .
D. S = { - 2;2} .
ïìï x + 3y + 2z = 8
ï
Câu 10: Hệ phương trình: í 2x + 2y + z = 6 có tập nghiệm:
ïï
ïïî 3x +y + z = 6
A. S = { (1;1;- 2)} .
B. S = { (- 1;1;2)} .
D. S = { (1;1;2)} .
C. S = { (1;- 1;2)} .
TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
b/
2
a / x - 6x + 5 = 3 x - 5.
x +2
1
x- 7
= 2
.
x +1 x - 3 2x - 4x - 6
Bài 2: Cho phương trình: x2 - 4x +m- 1= 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2
3
3
thỏa: x1 + x2 = 40.
ïì x +y - 2xy =- 12
.
Bài 3: Giải hệ phương trình: ïí 2
ïï 2x - x2y2 + 2y2 =- 45
î
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
A
B
C
D
-----------------------
Trang -8-
8
9
1
0
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 ĐIỂM)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = Æ
2
x + 2x + 4 = 2- x là:
B. S = { - 2;- 1}
C. x £ 2
D.
S = { - 1}
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của
phương trình:
3- x = 4x .
A. 3- x = 16x2
B. x +1= 0
C. 16x = 9
D. 2x = 4
ìï 6 5
ïï + = 3
ïx y
Câu 3 : Nghiệm của hệ phương trình ïí
là:
ïï 9 10
=1
ïï ïî x y
æ
ö
1 1÷
; ÷
D. ç
ç
ç
è5 3÷
ø
x
2x - 3
+
= 0 là:
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x +
x +6 x +6
3
A. x ¹ 6
B. x > ; x ¹ - 6
C. x ¹ - 6
2
x =- 6
2
x +5
=
- 1 là :
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x +
x +3 x +3
A. S = { 0;- 3} B. S = { 0}
C. S = { - 3}
D. Æ
A.
( 3;5)
B. ( 5;3)
æ
1 1ö
; ÷
C. ç
÷
ç
÷
ç
è3 5ø
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x +
A.
x£ 2
B. ïìï x ³ 2
í
ïïî x ¹ 9
D.
2- x
= 1là :
x- 9
A.
B.
x£ 9
x¹ 9
ïìï 2x - 3y + 2z - 4 = 0
ï
Câu 7 : Nghiệm của hệ phương trình ïí - 4x + 2y + 5z + 6= 0 là:
ïï
ïïî 2x + 5y + 3z - 8 = 0
æ
9 17 8 ö
A. ç
; ; ÷
÷
ç
÷
ç
è4 38 19ø
æ 9 17 8 ö
÷
B. ç
- ;;÷
ç
÷
ç
è 4 38 19ø
æ
ö
9 17 8 ÷
C. ç
;; ÷
ç
ç
è4 38 19÷
ø
æ 9 17 8 ö
÷
D. ç
- ; ;÷
ç
÷
ç
è 4 38 19ø
Câu 8: Số nghiệm của phương trình: x4 - 8x2 + 7 = 0 là:
A.1
B.2
C.3
2
Câu 9: Phương trình 3x = 4x tương đương với phương trình :
Trang -9-
D.4
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
2
A. 3x2 + x - 2 = 4x + x - 2
B. 3x +
1
1
= 4x +
3x - 4
3x - 4
C. 3x2. x - 3 = 4x. x - 3
D. 3x2 + x2 + 7 = 4x + x2 + 7
Câu 10: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. ìïï x - 3y - 4 = 0
B. ìïï x - 3y - 4 = 0
C. ìïï - 9x - 6y + 3= 0 D. ìïï x - 3y - 4 = 0
í
í
í
í
ïïî 2x - 6y - 7 = 0
ïïî 2x - 6y - 8 = 0
ïïî 3x + 2y - 1= 0
ïïî 3x + 2y - 1= 0
II.TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a.
2
4x + 2x +10 = 3x +1
b. 1+
4
1
2
= + 2
x - 2 x x - 2x
ïì x +y = 3
c. ïí 3
ïï x +y3 = 9
î
Câu 2: Định tham số m để phương trình : x2 - ( 2m + 3) x +m2 + 4 = 0
2
có hai nghiệm
2
phân biệt thoả : x1 + x2 = 15 .
1
B
Trang -10-
2
A
3
A
4
C
5
B
6
A
7
A
8
D
9
D
10
A
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ 6
I.TRẮC NGHIỆM : (5 ĐIỂM)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 2x +
x +1
phương trình:
A. 8- x = 4x2
8- x = 2x .
B. x +1= 0
+
2x - 3
= 0 là:
2
x - 4x x - 4x
A. x ¹ 4
B. x ¹ 0; x ¹ 4
C. x ¹ 0
D. x = 0; x = 4
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của
2
C. 2x = 8
D. 2x = 4
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 5x + x + 3 = 6 là :
A.
B. ìïï x ³ 3
í
ïïî x ¹ - 3
x³ 3
C.
x³ - 3
B.
x¹ - 3
ïìï xz - 3yz - z = 5
ï
Câu 4 : Nghiệm của hệ phương trình ïí 2xz +yz + 3z =- 1 là:
ïï
ïïî 3xz - 2yz - 4z = 2
æ 2 38 1ö
- ;; ÷
÷
A. ç
ç
÷
ç
è 7 7 3ø
æ 2 38 1ö
;; ÷
÷
B. ç
ç
÷
ç
è 21 21 3ø
æ
ö
2 38 1÷
; ;- ÷
C. ç
D.
ç
ç
è7 7 3÷
ø
x- 4
5x
2x + 4
+ 2
= 1+ 2
Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình 2
x - 4 x - 4
x - 4
A. { 2}
B. { 3}
C. Æ
D. { 4}
2
Câu 6: Phương trình 3x = 4x tương đương với phương trình :
æ 2 38 1÷
ö
ç
- ; ; ÷
ç
ç
è 7 7 3÷
ø
là :
1
1
= 4x +
3x - 4
3x - 4
2
D. 3x + x - 2 = 4x + x - 2
B. 3x2 +
A. 3x2 + x2 + 9 = 4x + x2 + 9
C. 3x2. x - 3 = 4x. x - 3
Câu 7 : Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:
A. ïìï x - 3y - 4 = 0
í
ïïî 3x + 2y - 1= 0
B. ïìï x - 3y - 4 = 0
í
ïïî 2x - 6y - 8 = 0
C. ïìï - 9x - 6y + 3= 0
í
ïïî 3x + 2y - 1= 0
D. Cả 3 câu trên
Câu 8: Số nghiệm của phương trình: 5x4 - x2 = 0 là:
A.1
B.2
Câu 9 : Tập nghiệm của phương trình
Trang -11-
C.3
2
3x - 9x + 7 = x - 2 là:
D.4
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ì 7ü
C. S = ïí ïý
ïîï 3ïþ
ï
ïì 3x - y + 7 = 0
Câu 10 : Nghiệm của hệ phương trình ïí
là:
ïïî x + 5y - 11= 0
æ 3 5ö
æ 3 5ö
æ
3 5ö
÷
A. ç
B. ç
C. ç
D.
- ; ÷
;
;- ÷
÷
÷
÷
ç
ç
ç
÷
÷
÷
ç
ç
ç
è 2 2ø
è 2 2ø
è2 2ø
II.TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM )
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a.
ì 3ü
D. S = ïí ïý
ïîï 2ïþ
ï
B. S = { 1}
A. S = Æ
æ
ö
3 5÷
ç
; ÷
ç
ç
è2 2÷
ø
2
3x - 5x +7 = 1- 2x
b. 2+
3
3- 2x
= 2
x - 3 x - 7x +12
ìï x2 +y = 3x
c. ïí
ïï y2 + x = 3y
ïî
Câu 2: Định tham số m để phương trình : ( m + 2) x2 - 2mx + m- 1= 0
có hai nghiệm là
hai số đối nhau .
1
B
Trang -12-
2
A
3
C
4
A
5
A
6
A
7
D
8
C
9
A
10
A
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ 7
TRẮC NGHIỆM
ïì 5x - 4y = 3
Câu 1: Hệ phương trình ïí
có nghiệm là:
ïïî 7x - 9y = 8
A.
æ 5 19ö
÷
ç
;÷
ç
÷.
ç
è 17 17ø
B.
æ 5 19ö
ç
; ÷
÷
ç
÷.
ç
è 17 17ø
æ5 19ö
÷
;÷
C. ç
ç
÷.
ç
è17 17ø
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
A. ¡ \ { - 1} .
ïì 5
ïü
B. ¡ \ í - ;- 1;3ý.
ïîï 3
ïïþ
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
A. { 3; 7} .
æ5 19ö
; ÷
÷
D. ç
ç
÷.
ç
è17 17ø
3x + 5
x- 3
=
là
2 x +1
x +1
C. ( - 1;+¥ ) .
D. [ - 1;+¥ ) .
2x - 5 = x - 4:
B. { 7} .
C. { 2; 5} .
D. { 5} .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x4 + x2 - 6= 0:
{
A. -
}
2; 2 .
B. { - 3;2} .
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2x +
A. 2.
B.
ìï x2 +x +y +y2 = 8
C. ïí
D. Æ.
ïï x + xy +y = 5
î
3
3x
=
là:
x- 1 x- 1
2
x + 3x +1 = 2x +13.
2x + 3
4
24
= 2
+ 2.
x - 3 x +3 x - 9
C.
D. 1.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x + 4- x = 1+ 4- x :
A. Æ.
Trang -13-
B. ( - ¥ ;4) .
C. { 1} .
D. ¡ \ { 4} .
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
2
(
)
2
Câu 7: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 2x - 5 m +m- 8 x + 2m- 3 = 0
có hai nghiệm trái dấu?
3
A. m> .
2
B. m= 0.
3
D. m< .
2
C. m¹ 2.
ïìï 4x - 2y +z = 6
ï
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình ïí 2x + 3y =- 1 :
ïï
ïïî 2y - z =- 3
æ
ö
3 5 4÷
;- ; ÷
.
A. ç
ç
ç
è4 6 3÷
ø
æ5 1 ö
- ; ;12÷
÷
C. ç
ç
÷.
ç
è 42 ø
B. ( 1;- 1; 1) .
æ
3 15 ö
; ;12÷
÷
D. ç
ç
÷.
ç
è8 4 ø
Câu 9: Cặp số ( x;y) = ( 2;1) là nghiệm của phương trình nào?
A. x - 2y = 1.
B. 2x - y = 3.
C. x +y = 2.
D. 3x +y = 5.
(
2
)
Câu 10: Với giá trị nào của tham số thực m để phương trình m - 2 x - mx = 2( mx - 4)
có nghiệm x = 2 ?
B. mÎ { 1} .
A. mÎ { 1;2} .
C. mÎ { 2} .
D. m tuøy yù (m Î ¡ ).
TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
2x + 3
4
24
= 2
+ 2.
x - 3 x +3 x - 9
b)
x + 3x +1 = 2x +13.
2
2
Bài 2: Cho phương trình: x +( m- 1) x - m = 0
Tìm giá trị của tham số m để phương trình trên có hai nghiệm đều dương.
Bài 3: Giải hệ phương trình sau:
ìï x2 +x +y +y2 = 8
ïí
ïï x + xy +y = 5
î
1
A
Trang -14-
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
B
C
D
ĐỀ 8
TRẮC NGHIỆM
ìï 3x - 2y - 11= 0
Câu 1: Hệ phương trình ïí
có nghiệm là:
ïïî x + 5y + 2 = 0
A. ( - 3;- 1) .
B. ( 3;- 1) .
C. ( 3;1) .
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 2x +1= x +
A. ¡ \ { 9} .
B. ¡ \ { - 3;2;3} .
C. ¡ \ { - 3;3} .
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
x - 4x + 3 = x - 2:
ïì 1ïü
A. í ý.
ïîï 8ïþ
ï
B. Æ.
D. ( - 3;1) .
x- 2
2
9- x
là
D. ¡ \ { 3} .
2
C. { 2} .
D. { 4} .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 3x4 +11x2 - 4 = 0 là:
ìï 1 1 ü
ï
; ïý.
A. ïí ïïî
3 3ïïþ
ìï
1ü
B. í - 4; ïý.
ïîï
3ïïþ
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
A. { 1} .
B. ( 2;+¥ ) .
ìï 1ü
D. í ïý.
ïîï 3ïþ
ï
C. { - 2;2} .
x
1
=
là
x- 2
x- 2
C. ¡ \ { 2} .
D. Æ.
2 2
2
Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m x + 3mx +1= x +( m- 2) x là
phương trình bậc nhất?
A. m= ±1.
Trang -15-
B. m=- 1.
C. m= 1.
D. m= 0.
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 7: Với giá trị nào của tham số m để phương trình x2 + 2x + 4- m = 0
nghiệm trái dấu?
A. m> 4.
B. m> 0.
C. m< 0.
có hai
D. m< 4.
ïìï x +y + z = 11
ï
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình ïí 2x - y + z = 5 là:
ïï
ïïî 3x + 2y + z = 24
æ 1 9 5ö
- ;- ; ÷
÷
A. ç
ç
÷.
ç
è 4 2 4ø
æ
3
3ö
;- 2; ÷
÷
C. ç
ç
÷.
ç
è2
2ø
B. ( 10;7;9) .
D. ( 4;5;2) .
Câu 9: Cặp số ( x;y) = ( 1;2) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x + 2y = 7.
B. x - 2y = 5.
C. 3x - y = 2.
D. 0x + 3y = 3.
Câu 10: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
A. x + x - 2 = x2 Û x = x2 -
2
x - 2.
2
B. 2x x - 3 = x
D.
2
C. 3x + x - 2 = x + x - 2 Û 3x = x .
2
x - 3 Û 2x = x .
2
x - 1 = 2x Û x - 1= 4x .
TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
b)
x- 1
3
8
= 2
.
x +1 x - 3 x - 2x - 3
2
3x - 7x + 8 = x - 3.
2
2
Bài 2: Cho phương trình: x - 2( m- 1) x +m - 3m + 2= 0
Tìm giá trị của tham số m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao
2
2
cho x1 + x2 = 12.
Bài 3: Giải hệ phương trình sau:
ìï 2x2 - 3x = y2 - 2
ï
í 2
ïï 2y - 3y = x2 - 2
ïî
1
A
B
Trang -16-
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
C
D
ĐỀ 9
II. Trắc nghiệm
2
Câu 1: Tìm m để phương trình ( 2m- 1) x - 2( m +1) x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
A. m¹ 4.
B. m¹ 2.
C. m= 2.
D. m= 4.
Câu 2: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là tương đương
A.
2
2
2x - 4x +5 = 3x +1 Û 2x - 4x + 5= 3x +1
2
3x
5x
B. 3x = 5x Û
=
2 x - 1+1 2 x - 1+1
2
2
C.
x - 2x + 3
2
+ 5x = 0 Û x - 2x + 3+ 5x ( x +1) = 0
x +1
3
3
D. 2x + x - 2 = 4x Û 2x - 2 x + 2 + x - 2 = 4x - 2 x + 2
Câu 3: Phương trình x3 - 4x = 0 là phương trình hệ quả của phương trình
B. x ( 2x + 3) ( 3x - 6) = 0.
A. x3 - 3x + 6 = 0.
(
2
)
C. ( x - 2) ( x + 2) x +1 = 0.
(
2
)
D. x - 4 ( x +1) = 0.
ïìï x +y + x = 3
ï
Câu 4: Hệ phương trình ïí 2x - y + z =- 3 có nghiệm là?
ïï
ïïî 2x - 2y + z =- 2
A. ( - 8;- 1;12) .
Trang -17-
B. ( - 4;- 1;8) .
C. ( - 8;- 1;2) . .
D. ( - 4;- 1;- 6) .
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ìï 5x - 4y = 2
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình ïí
là?
ïïî 7x - 9y = 8
æ 14 26ö
; ÷
÷
A. ç
ç
÷.
ç
è 17 17ø
æ 14 26÷
ö
; ÷
..
B. ç
ç
ç
è 17 17÷
ø
3
2
æ 14 26÷
ö
;.
÷
C. ç
ç
ç
è 17 17÷
ø
æ
14 26ö
; ÷
÷
D. ç
ç
÷.
ç
è17 17ø
2
Câu 6: Phương trình 2x - 5x y - 7z x +163 = 0 có nghiệm là:
B. ( 1;- 2;15) .
A. ( - 1;- 2;5) .
Câu 7: Phương trình
2x
C. ( 1;2;5) .
D. ( 1;- 2;- 5) .
5
= 5 có mấy nghiệm
x - 1 x- 1
2
A. 3.
-
C. 0.
B. 2.
2
(
D. 1.
)
2
Câu 8: Phương trình x 3x + 2 = 5 có số nghiệm là
B. 3.
A. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 9: Xác định m để phương trình m2x - 3 = 9x +m vô nghiệm :
A. m= 3.
B. m=- 3.
C. m¹ 3.
D. m= 2.
2
x
3x
2x - 4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
là
=
x +1 x - 1 1- x2
A. 0
B. 1.
D. 3.
C. 2.
II. Tự Luận
Bài 1. Giải các phương trình sau
2
a.
5x - 1- 3x
2
2x - 5x + 2
=
3x - 5
+ 2.
1- 2x
b. x + 2 2x - x2 + 3 = 1.
2
Bài 2. Cho phương trình 2x - ( 3+ 3m) x + 6m- 2= 0 Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
x1,x2 thỏa: x1 = x22
ìï
ïï x ï
Bài 3. Giải hệ phương trình ïí
ïï
ïï y ïî
1
A
Trang -18-
2
3 4y
=
y x
3 4x
=
x
y
3
4
5
6
7
8
9
1
0
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
B
C
D
ĐỀ 10
I. Trắc nghiệm
(
2
)
Câu 1: 7. Với điều kiện nào của m thì phương trình 3m - 4 x - 1= m- x có nghiệm
duy nhất?
A. m = 1;m =- 1. .
B. m¹ 1.
C. m¹ - 1.
D. m¹ 0.
Câu 2: Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
A. Hai phương trình có cùng tập xác định.
B. Hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm.
C. Hai phương trình có cùng dạng.
D. Phương trình này là phương trình hệ quả của phương trình kia.
2
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
A. [ 3;+¥ ) \ { - 3} .
B. ( 3;+¥ ) .
2x +1- x
2
x - 9
= x + 3 là :
C. ( - 3;+¥ ) \ { 3} .
D. [ - 3;+¥
)
æ 75 - 76 - 6÷
ö
;
; ÷
Câu 4: 4. Hệ phương trình nào dưới đây có nghiệm ç
ç
ç
è 49 49 49 ÷
ø
ìï x + 2y + 3z=-5
ïï
A. ïí 3x - 4y + 5z=1
ïï
ïïî 2x - y + 5z = 4
Trang -19-
ìï x + 2y + 3z=-5
ïï
B. í 3x - 4y + 5z=1
ïï
ïïî - 2x - y + 5z = 4
ìï x + 2y + 3z=-5
ïï
C. í 3x+4y + 5z=1
ïï
ïïî - 2x - y + 5z = 4
ìï x + 2y - 3z=-5
ïï
D. í 3x - 4y + 5z=1
ïï
ïïî - 2x - y + 5z = 4
Toán 10
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
ìï 5x + 2y + 2 = 0
Câu 5: 3. Nghiệm của hệ phương trình ïí
là?
ïïî 4x +7y +1= 0
æ
4 1ö
;- ÷
÷
A. ç
ç
÷.
ç
è9 9ø
æ 4 1ö
- ; ÷
÷
B. ç
ç
÷. .
ç
è 9 9ø
3
æ 4 1ö
- ;- ÷
÷
C. ç
ç
÷.
ç
è 9 9ø
2
æ
ö
4 1÷
;- ÷
.
D. ç
ç
ç
è9 9÷
ø
2
Câu 6: 5. Phương trình 2x - 5x y - 7z x - 5 = 0 có nghiệm là:
A. ( 0;2;- 1) .
B. ( 1;- 2;0) .
Câu 7: 6. Phương trình
A. 3
2x +1
C. ( 2;- 1;2) .
D. ( 1;- 2;1) .
3
= 2x - 3 có mấy nghiệm
4x - 1 2x - 1
2
-
B. 1
2
C. 0
(
2
D. 2
)
Câu 8: 10. Phương trình x 6x +1 = 1 có số nghiệm là
A. 2
B. 3
Câu 9: Phương trình
C. 4
2x - 3
D. 1
5x +1
= 2 biến đổi tương đương về dạng:
12x + 5x - 2 1- 4x
2
-
2
ax +bx +x = 0 . Tính c .
B. 9.
A. 1.
C. 5.
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
35
.
28
B.
1
.
4
C.
D. 3.
2x - 1
2
10x - 3- 8x
5
.
4
-
3x - 1
=1
1- 2x
D. -
11
.
28
II. Tự Luận
Bài 1. Giải các phương trình sau
2
a.
2x - 2x
2
1- x - 2x
=
4x - 3
- 6
2x - 1
b.
2
2
- 3x +6x - 2 = 2x +15x - 3
2
Bài 2. Cho phương trình 2x - ( 2+ 3m) x + 9m- 12 = 0. Với giá trị nào của m thì phương
trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 5.
ìï x2 +y2 - 3x - 2y + 2 = 0
ï
Bài 3. Giải hệ phương trình í 2
ïï 2y +x2 - 3y - 2x + 2= 0
ïî
----------- HẾT ----------
Trang -20-
- Xem thêm -