Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán 1000 đề thi thử môn toán – hồ xuân trọng (phần 4)...

Tài liệu 1000 đề thi thử môn toán – hồ xuân trọng (phần 4)

.PDF
493
285
69

Mô tả:

hoctoancapba.com HỒ XUÂN TRỌNG 1000 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2011-2012 TẬP 4 hoctoancapba.com www.laisac.page.tl hoctoancapba.com ĐỀ SỐ 1  3 hoctoancapba.com HƯỚNG DẪN GIẢI  Câu I:  1. Bạn tự giải  uuuur  MN = (3; 0)  Phương trình đường thẳng MN: y =2  ( C): y = x 3 + 3x 2  - 4  é x = 0  y ' = 3 x 2  + 6 x Þ y ' = 0 Û ê ë x = -2  Hàm số đạt cực đại tại điểm A(­2 ;0) và đạt cực tiểu tại điểm B(0 ;­4)  Vì MNPQ là hình bình hành nên  MN // PQ Þ pt đường thẳng PQ (d) có dạng y = a  Kết hợp với đk (d) cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt P, Q nên (d) đi qua A hoặc B  +Trường hợp (d) qua A ta có pt (d) là y = 0  Phương trình hoành độ giao điểm (d) và ( C ) là:  x 3 + 3 x 2  - 4 = 0  é x = 1  Þ  P(1;0)  ; Q(­2 ;0)  Ûê ë x = -2  uuur  uuuur  Ta có:  PQ = ( -3; 0)  cùng phương với  MN  nên thoả  +Trường hợp (d) đi qua B nên pt (d) là y = ­4  uuur  Chứng minh tương tự ta được P(­3;4) , Q(0; ­4)  Þ PQ = (3; 0)  nên thoả  Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là :y = 0 hoặc y = ­4  Câu II:  pö æ 3 - 4sin ç 2 x + ÷ + 2sin 4 x  3 ø è 1)  = 6 sin 2 x - 2 cos 2  x  (1)  pö æ sin ç x - ÷ 3 ø  è pö p æ Đk :  sin ç x - ÷ ¹ 0 Û x ¹ + kp 3ø 3  è pö æ Þ 3 - 2 sin 2 x + 3 cos 2 x + 2 sin 4 x = sin ç x - ÷ ( 3 - 3cos 2 x - 1 - cos 2 x ) 3 ø è ( ) ( ) ( Û ( 2 cos 2 x - 1) ( 2 sin 2 x - 3 + sin x - ) Û ( 2 cos 2 x - 1) 2 sin 2 x - 3 = sin x - 3 cos x (1 - 2cos 2 x ) ) 3 cos x  = 0  æ ö 3 1 3  Û ( 2 cos 2 x - 1) çç sin 2 x + sin x cos x ÷÷ = 0  2 2 2  è ø é pö æ pö p öù æ æ Û ( 2 cos 2 x - 1) ê 2sin ç x - ÷ cos ç x + ÷ - cos ç x + ÷ ú = 0  6ø 6 ø  6 ø û è è è ë 4 p é ê x = 6  + k p é 1  ê ê cos 2 x = ê x = -p + k p 2  ê ê 6  ê æ pö ê Û ê cos ç x + ÷ = 0 Û ê p x = + k p 6  è ø ê ê 3  ê æ p ö 1  ê p êsin ç x - ÷ = ê x = + k 2 p 6 2  ø ë è 3  ê êë x = p + k 2 p hoctoancapba.com p é ê x = 6  + k p ê ê x = -p + k p Kết hợp với đk ta có họ nghiệm là  ê 6  ê ê x = p + k 2 p ê 3  ê x = p + k 2 p ë  với  k ΠZ 2  ì x - y ) ( ï 2 x + 1 + 2 y + 1 = 2  2) íï î ( x + y )( x + 2 y ) + 3 x + 2 y = 4  ì x ³ ì 2 x + 1 ³ 0  ïï Ûí Đk:  íî 2 y + 1 ³ 0 ïy ³ ïî  -1  2  -1  2  Từ phương trình thứ 2 ta có:  ( x + y - 1)( x + 2 y + 4) = 0  -1  ì ïï x ³ 2  -3  Þ x + 2y ³ Þ x + 2 y + 4 > 0  í Mà theo đk ta có:  ï -1  2  y³ ïî  2  Þ x + y = 1  (1)  Đặt  2 x + 1 = a 2 ,  2 y + 1 = b 2  2 với  a, b ³ 0  2  Þ a - b = 2( x - y )  và  a + b = 4  (2)  2  1 æ a 2 - b 2  ö Từ phương trình thứ nhất ta có:  a + b = ç ÷ (3)  2 è 2  ø  -1  không thoả (1)  nên loại  2  Þ a + b ¹ 0  nên từ (3)  Þ (a + b)(a - b) 2  = 8  (4)  Xét  a + b = 0  Û x = y =  Đặt  a + b = u ,  ab = v với  u 2  ³ 4 v (*)  ì2u - uv = 8  Từ (2)  và (4) ta có hệ : í 2  îu - 2v = 4  5 hoctoancapba.com é u = 2  Giải hệ trên ta được  ê ë u = 5 - 1  éì 3  ê ïï x = 2  é ìa + b = 2 é ì a = 2  ê í ê ï y = -1  êí êí 2  îa - b = 2 î b = 0  ê ïî + Trường hợp: u =2  ta có ê Ûê Ûê êì a + b = 2 ê ì a = 0 ê ì x = -1  êí êí ï 2  êë îb = 2  ê ïí ëê î a - b = -2 ê ê ï y = 3  êë îï 2  + Trường hợp :  u = 5 - 1  thì  v = 1 +  5  không thoả (*) nên loại  æ 3 -1 ö æ -1 3 ö Vậy hệ có 2 cặp nghiệm (x ;y) =  ç ; ÷ ; ç ;  ÷ è 2 2 ø è 2 2 ø  l Câu III: òx 1  l =ò ( ln xdx  ( 2 + ln x + 2 - ln x )  ) 2 + ln x - 2 - ln x dx  1 æ l 2 + ln xdx l 2 - ln xdx ö = çç ò -ò ÷÷ 2x 2 è 1 x x  1  ø 1 l l ù 1 é = ê ò 2 + ln xd ( 2 + ln x ) + ò 2 - ln xd ( 2 - ln x ) ú 2 ë 1 1  û = 1 é 3 ëê ( )  l  (2 + ln x )3 + (2 - ln x ) 3  ù ûú1  3 3 - 4 2 + 1  3  Câu IV:  Ta có: S.ABCD là hình chóp có các  cạnh bên bằng nhau  ABCD nội tiếp  ABCD là hình chữ nhật (vì theo giả thiết ABCD là hình bình hành)  Gọi J là hình chiếu của O trên AD  Đặt DC = x  OH =  = Dễ CM: J là trung điểm AD  SJ vuông góc với AD  SJ =  Tam giác SHO vuông tại O ta có:  (h = SO)  S  j  K H  A  J  D  O  B  I  X = 2h = 2a C  VS.ABCD =  SABCD.SO =  VS.ABCD max  ó 4xh max  Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:  2x.(2h)  VS.ABCD max  ó  6 Gọi M, N lần lượt là trung điểm DC, BC  MN =  hoctoancapba.com SM =  SN =  Xét tam giác SMN, ta có:  cosMSN =  Ta có: SO vuông góc CD; OM vuông góc CD  (SOM) vuông góc CD  (SOM) vuông góc (SDC)  Kẻ OH vuông góc SM  OH vuông góc (SDC)  Tương tự: kẻ OK vuông góc SN  OK vuông góc (SBC)  Vậy góc giữa (SDC) và (SBC) là góc giữa OH và OK  Tam giác SOM vuông tại O có OH vuông góc SM:  Tam giác SON vuông tại O có OK vuông góc SN:  Tam giác SHK ta có:  Tam giác KOH ta có:  cosKOH =  Vậy cosin góc giữa (SBC) và (SDC) là  Câu V:  P = 5 - 2 x + 54 - 2 x - 14 y = x 2 + y 2 - 2 x + 1 + x 2 + y 2  - 2 x - 14 y + 50  = ( x - 1) ³ y 2  + 2 + y 2  + 2  ( 7 - y )  2 ( y - 7 ) + ( x - 1 ) 2  = y + 7 - y  ³ y + 7 - y = 7  ì x - 1 = 0  ìï x = 1  ï Đẳng thức xảy ra khi  í y (7 - y ) ³ 0 Û í ï x 2 + y 2  = 4  ïî y = 3  î  ìï x = 1  Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 7 khi  í ïî y = 3  A. Theo chương trình chuẩn:  Câu VI a. 7 hoctoancapba.com 1) ( C 1 )  có tâm  I1 (3; - 4)  bán kính  R1  = 3 2  ( C 2 )  có tâm  I1 (- 5; 4)  bán kính  R1  = 5 2  Gọi đường tròn cần tìm là (C) có tâm  I (a; a - 1)  Vì (C) tiếp xúc ngoài với ( C 1 )  và ( C 2 )  nên ta có: 2 2  ì II1 = R1  + R  ìï( a - 3) + ( a + 3) = 3 2 + R  Ûí í 2 2  î II 2 = R2  + R  ïî( a + 5) + ( a - 5 )  = 5 2 + R 2 2 2 2  Þ ( a - 3) + ( a + 3 ) - 3 2 = ( a + 5 ) + ( a - 5 )  - 5 2  Û 32 = 2 2  Vậy không có đường tròn (C) cần tìm  2) Phương trình mặt phẳng (P) qua A(a;0;0) ,B(0;b;0) ,C(0;0;c) có dạng:  x y z  + + = 1  a b c 1 1 1  Mà (P) qua I(1;1;1)  nên  + + = 1  (1)  a b c Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA = IB = IC  Û (1 - a ) 2 + 2 = (1 - b ) 2 + 2 = (1 - c ) 2  + 2  Û (1 - a ) 2 = (1 - b ) 2 = (1 - c) 2  + a = b = c thì (1) ta có a = b = c = 3 Þ pt (P) là:  x + y + z - 3 = 0  + a = b và c =  2­ a thì (1) vô nghiệm  C/M tương tự trường hợp a = c và b = 2 –a  với TH  b = c và a= 2 –c  cũng vô nghiệm  Vậy (P) :x + y+ z ­3 =0  Câu VII a.  Đặt  z = x + yi Þ x 2 + y 2  = 1  với  x, y ΠR Đặt w = z - 3 + 2i Þ w = ( x - 3) + ( y + 2)i = 2 2  ( x - 3) + ( y + 2 )  = 14 - 2(3 x - 2 y )  Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:  (3 x - 2 y )2 £ (9 + 4)( x 2 + y 2 ) = 13  Þ - 13 £ 3 x - 2 y £  13  Û -2 13 £ -2(3 x - 2 y ) £ 2 13  Þ w ³ 14 - 2 13 ì ïï x = ìï x 2 + y 2  = 1  Vậy  z - 3 + 2 i nhỏ nhất bằng  14 - 2 13 khi  í Ûí îï3 x - 2 y = 13  ï y = ïî  3 2  -  i Vậy số phức  z = 13 13  B.Theo chương trình nâng cao :  3  13  -2  13  Câu VIb:  1)  Gọi tọa độ B là :(b;12­2b)  Ta có:  M  AB; N  BC; AB vuông góc BC  BM vuông góc BN 8 hoctoancapba.com Mà b > 5  b=6 vậy B có tọa độ (6;0)  Từ tọa độ điểm M và N ta có:  Phương trình đường thẳng AB: x + y – 6 = 0  Phương trình đường thẳng BC: x – y – 6 = 0  VTPT của BD:  VTCP của BD:  //  Ta có:  tanDBC = 3  CD = BC tanDBC = 3BC  Mặt khác:  SABCD = BC.DC = 6  BC =  ; DC =  Ta có AD // BC, AD có phương trình: x – y + k1 = 0  d ( B;AD) =  mà d ( B;AD) = BA =  =  Hoặc k = 0 hoặc k = ­12  Hoặc AD: x – y = 0  hoặc x – y – 12 = 0  Tương tự ta tìm được:  Hoặc  DC: x + y – 8 = 0 hoặc x + y – 4 = 0  2)  OABC là tứ diện đều  ó Tất cả các cạnh của nó bằng nhau  Tam giác ABC đều  Mà G là trọng tâm tam giác ABC  G là tâm của tam giác đều ABC  Ta có:  Gọi M là trung điểm BC  M (3;  )  Mặt khác AG vuông góc với BC. Gọi  (1)  Ta lại có OABC là tứ diện đều, G là tâm của đáy ABC  OG vuông góc (ABC)  OG vuông góc BC  (2)  Từ (1) và (2) 9 hoctoancapba.com Chọn c = ­1 ta có b = 1  Vậy  BC:  B(3; t +  ; ­t +  )  Mặt khác OA = OB  Hoặc t =  hoặc t =  Hoặc B(3;3;0) hoặc B(3;0;­3)  uuur  2) Ta có:  GA = ( -2;1;1)  Þ GA =  6  Gọi M( x;y;z) là trung điểm BC  uuuur 1 uuur  uuur  uuuur  Ta có:  MG = GA mà  GA = ( -2;1;1)  ; MG = (2 - x; 2 - y; 2 - z )  2  3 3  æ ö Þ M ç 3; ; ÷ è 2 2 ø uuur  OG = ( 2; 2; 2 )  Vì O.ABC là tứ diện đều nên  OG ^ BC ; AM ^ BC Þ BC ^ ( AOM )  uuur uuur uuur  Þ BC = éëOG , AG ùû = ( 0; -6; 6 ) // ( 0; -1;1 )  uuur  Mặt khác: BC = ( 0; -6; 6 ) // ( 0; -1;1 )  nên phương trình đt BC có dạng:  ì ï x = 3 ï 3  ï í y = - t  2  ï 3  ï ïî z = 2 + t uuur  æ 3  ö 1 1  ö æ 3 Gọi  B ç 3; - t ;  + t ÷ Þ BG = ç -1; + t;  - t ÷ 2  ø  2 2  ø è 2 è 2  D ABC đều nên BG = AG  Û 4t + 4t - 9 = 0  é -1 + 10  êt  = 2  Ûê ê -1 - 10  êt = 2  ë  æ 4 - 10 2 + 10 ö æ 4 + 10 2 - 10 ö Þ B1 çç 3; ; ;  ÷÷ ; B2  çç 3; ÷ 2 2 ø 2 2  ÷ø  è è Câu VIIb. z 2 = z 2 + z 2  10 hoctoancapba.com Û z 4 = z 2 + z 2  Û z 2 ( z 2 - 1) = z 2  Þ z 2 ( z 2 - 1) = z 2  ( )  Û z 2 z 2 - 1  =  z 2  (1)  Thế  z 2 = z 4 - z 2  vào (1) ta được : z 2 ( z 2 - 1)( z 4 - z 2 - 1 ) = z 2  é z 2  = 0  Ûê 2 2  ê( z - 1) é( z 2 - 1) + ( z 2  - 1) - 1ù = 1  ëê ûú ë  2  +  z = 0  Þ z = 0  2  + ( z 2 - 1) é( z 2 - 1) + ( z 2  - 1) - 1ù = 1  (2)  êë úû  Đặt  z 2  - 1 = t ét  = -1  2  (2) Û ( t + 1) ( t - 1) = 0 Û ê ë  t = 1  é z = 0  é z 2  = 0  ê Þ ê 2  Û ê z  = 2  ë z  = 2  ê ë z = - 2  Vậy có 3 số phức thoả mãn là:  z = 0  ; z =  2  và  z = -  2  Đào Minh Quân, Đinh Tấn Hưng  Và tập thể lớp 12 Toán2  Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh  ( Vì giải nhanh nên chắc có sự thiếu sót mong các bạn góp ý,  chia sẻ) 11 www.laisac.page.tl hoctoancapba.com SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN 12 KHỐI A Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 2x 1 x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2. Tìm trên đồ thị (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai đường tiệm cận của đồ thị (C) một tam giác với đường tròn ngoại tiếp có bán kính bằng 2. Câu II (2,0 điểm)   1. Giải phương trình 2cos3 x cos x  3(1  sin 2 x)  2 3 cos 2  2 x   . 4  2 2  x  y  xy  4 y  1  2. Giải hệ phương trình  y 2 x  y  2 x 1  Câu II (2,0 điểm) ( x 2  3 x  9). 3 x  1  4 2 x  3 x2 x2 1. Tính giới hạn lim 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  9  6 x  3x 2 Câu IV (2,0 điểm) 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a, AD = CD = a, SA = 3a (a > 0) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.BCD và tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) theo a. 2. Cho các số a, b, c dương thoả mãn a 2  b 2  c 2  12 . 1 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    1  a3 1  b3 1  c3 Câu V (2,0 điểm) 1. Cho phương trình x  1  4m 4 x 2  3x  2  (m  3) x  2  0 . Tìm m để phương trình có nghiệm thực. 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của cạnh BC, phương trình đường thẳng DM: x  y  2  0 và điểm C(3;3). Biết đỉnh A thuộc đường thẳng (d): 3 x + y  2 = 0 và A có hoành độ âm. Xác định toạ độ các đỉnh A, B, D. HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:......................................................... ..............................SBD:................... 12 hoctoancapba.com HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 12 KHỐI A C©u §iÓm Néi dung 1. TXĐ:  \{1} + Sự biến thiên: Giới hạn và tiệm cận: 2x 1 2x 1 lim y  lim  2; lim y  lim  2  y = 2 là tiệm cận ngang. x  x x  1 x x x  1 2x 1 2x 1 lim y  lim  ; lim y  lim    x = 1 là tiệm cận đứng. x 1 x 1 x  1 x 1 x 1 x  1 1 y'  0 x  (;1)  (1; ) ( x  1) 2 BBT 1 x ∞ +∞ y' 0   1 +∞ y 0,25 0,5 1 ∞ ên: ( nghịch biến tr Hàm số ; 1) và (1; +) §å thÞ: y I 0,25 2 1 O 1 x 2 1 Đồ thị (C) nhận điểm I(1; 2) làm tâm đối xứng 2. Giả sử M ( x0 ; y0 ) thuộc đồ thị (C) của hàm số. 2 x0  1 x0  1 ( x0  1) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến với các đường tiệm cận của (C)  2 x0  Giao với đường thẳng x = 1 là A 1;   x0  1  Phương trình tiếp tuyến tại M là y  1 2 ( x  x0 )  0,25 0,25 Giao với đường thẳng y = 2 là B  2 x0  1; 2  Vì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng 4 AB  2 2  AB 2  8  (2 x0  2) 2  8 ( x0  1) 2 2 nên  x0  0  ( x0  1) 4  2( x0  1) 2  1  0  ( x0  1) 2  1    x0  2 Vậy có hai điểm cần tìm là M1 (0; 1), M 2 (2; 3) 0,5 13 hoctoancapba.com     1. Phương trình tương đương 2 cos 3 x cos x  3(1  sin 2 x)  3 1  cos  4 x    2    0,25  2 cos 3 x cos x  3(1  sin 2 x)  3(1  sin 4 x) 0,25  2 cos 3 x cos x  3(sin 4 x  sin 2 x)  0  2 cos 3 x cos x  2 3 sin 3 x cos x  0   cos x  0 x  2  k  cos x(cos 3 x  3 sin 3 x)  0     tan 3 x   1 x     k  3  18 3 Vậy phương trình có hai nghiệm là: x  II 0,5   k  k  và x    (k  ) 2 18 3 2. Nhận xét y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình.  x2  1 x y  4   y Hệ tương đương với:  x  y  y  2  x2  1 0,25 x2  1 Đặt u  , v  x  y . Hệ phương trình có dạng y u  v  4  1  v  u  2 Giải hệ phương trình ta có: u = 1, v = 3 0,25  x2  1  1  x  1  x  2 u  1  Với   y  ,  v  3  y  2 y  5 x  y  3 0,25 1. Xét hàm số f ( x)  ( x 2  3x  9) 3 x  1  4 2 x  3; x  f (2)  0 và f '( x)   2 x  3 3 x  1  III 0,25 x 2  3x  9 33 ( x  1) 2  3 ta có: 2 1 2 4 (2 x  3) 2 Khi đó giới hạn cần tìm được viết dưới dạng: I  lim x2  f '(2)  41 6 f ( x)  f (2) 41  f '(2)  x2 6 0,5 0,5 2. TXĐ: D = [1; 3] y '  1 3  3x 9  6 x  3x 2  9  6 x  3x 2  3  3x 9  6 x  3x 2 3 x  3  0 y '  0  9  6 x  3x 2  3  3x  0    x2 2 2 9  6 x  3 x  (3 x  3) 0,5 Ta có f (1) = 0; f (2) = 6; f (3) = 4 Vậy max y  6; min y  0; [ 1;3] 0,25 [ 1;3] 14 hoctoancapba.com S A B D C 1 3a 2 ; (2a  a ).a  2 2 1 Diện tích tam giác ABD là SABD  AB. AD  a 2 2 a2 Diện tích tam giác BCD là SBCD  S  SABD  2 1 1 a 2 a3 Thể tích khối chóp S.BCD là VSBCD  SA.S BCD  3a.  3 3 2 2 Diện tích hình thang ABCD là S  IV Ta có: SD  9a 2  a 2  a 10 Vì SA  (ABCD)  SA  CD; AD  CD  CD  SD. 1 Diện tích tam giác SCD là S SCD  a 2 10 2 Gọi d là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD). Ta có 1 a3 3a3 3a 10 VSBCD  d .S SCD  d 2  3 2 10 a 10 0,25 1  a  1  a  a2  2  a2     (1  a )(1  a  a )   Ta có: 1  a 1 2 1 4 2 4  2 (1  a)(a 2  a  1) a  2 1 1 2 2 2 18 Vậy    2  2  2  2 1 2 2 1  a3 1  b3 1  c3 a  2 b  2 c  2 a  b  c  6 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2 Vậy GTNN của biểu thức là P = 1 1. ĐK: x ≥ 2 . Nhận xét x = 2 không là nghiệm của phương trình.  1  a3 1  2 Với x > 2 phương trình tương đương với: V Đặt t  4 0,5 0,5 x 1 x 1  4m 4 m3 0 x2 x2 x 1 , t  1. x2 Phương trình có dạng t 2  4mt  m  3  0  m  Khảo sát f (t )  0,25 0,25 2 3 0,25 0,25 t 2  3  f (t ) (t > 1) 4t  1 4t 2  2t  12 3 t 2  3 với t > 1, f '(t )  0t  , 2 2 4t  1 (4t  1) 0,25 15 hoctoancapba.com V 3 3 Từ BBT ta có: phương trình có nghiệm  m  max f (t )  f ( )   1;  2 4 2. Gọi A(t ; 3t  2)  d , (t  ) . Ta có: d ( A, DM )  2d (C , DM ) 4t  4 2.4    t  3  t  1 hay A(3; 7) hoặc A(1; 5). 2 2 Vì hoành độ điểm A âm nên A(1; 5) Gọi D(m; m  2)  DM , (m   )    AD  (m  1; m  7); CD  (m  3; m  1) Do tứ giác ABCD là hình vuông nên:    DA.DC  0 m  5  m  1    m  5  D(5; 3) 2 2 2 2  DA  DC (m  1)  (m  7)  (m  3)  (m  1)   Vì AB  DC  (2; 6)  B (3; 1) Kết luận: A(1; 5); B(3; 1); D(5; 3). 0,5 0,25 0,5 0,25 16 hoctoancapba.com SỞ GD&ĐT BẮC NINH  TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011( lần 1)  Môn; Toán ; Khối: D  Thời gian làm bài: 180 phút  Ngày thi: 21/ 10/ 2011  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)  Câu I ( 2 điểm)  x + 2  Cho hàm số  y = (C )  x - 3  1)  Khảo sát và  vẽ đồ thị (C).  2)  Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận đứng  1  bằng  khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang.  5  Câu II ( 2 điểm)  1)  Giải phương trình : 2sin 3  x - cos 2 x + cos x = 0  2)  Giải bất phương trình:  x 2 - x - 2 + 3 x £ 5 x 2  - 4 x - 6  Câu III ( 1 điểm)  1  Tính  I = ò x ln(1 + x 2 ) dx 0  Câu IV ( 1 điểm)  Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA = a và SA vuông  góc mặt đáy, mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối  chóp S.AHK theo a.  Câu V ( 1 điểm)  æ 1 öæ 1 ö Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= ç x2 + 2 ÷ ç y 2 + 2 ÷ .  y øè x ø è PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)  Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B)  A. Theo chương trình Chuẩn  Câu VI.a ( 2 điểm)  1)  Cho tam giác ABC có B(3; 5), đường cao AH và trung tuyến CM lần lượt có phương trình  d: 2x ­ 5y + 3 = 0 và d’: x + y ­ 5  = 0. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AC.  2) Cho mặt cầu (S) :  ( x - 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z - 1) 2  = 100  và mặt phẳng  (a ) : 2 x - 2 y - z + 9 = 0  Chứng minh rằng (S) và  (a ) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T). Tìm tâm và bán kính  của đường tròn (T) .  Câu VII.a ( 1 điểm)  Tìm số phức z, nếu  z 2  + z = 0 .  B. Theo chương trình Nâng cao  Câu VI .b ( 2 điểm)  1)  Cho đường tròn ( C)  x 2 + y 2  - 2 x - 4 y - 4 = 0 và điểm A (­2; 3) các tiếp tuyến qua A của ( C)  tiếp xúc với ( C) tại M, N .Tính diện tích tam giác AMN.  ì x  =  4 + t  x - 2 y - 1  z - 1  ï 2)  Cho hai đường thẳng d:  = = và d’: í y  = 2 - t  1  - 1  2  ï z  = t  î Chứng minh rằng d và d’ chéo nhau. Tính độ dài đoạn vuông góc chung của d và d’.  x 2  - 3 x + 2  Câu VII.b ( 1 điểm)  Cho hàm số  y =  (C). Tìm trên đường thẳng x = 1 những điểm mà từ đó  x kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C).  Cảm ơn từ [email protected]  gửi tới www.laisac.page.tl 17 hoctoancapba.com ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011  (Đáp án gồm 7 trang)  Câu  ý  Nội dung  1)  1 điểm  Điểm  Câu I  2 đ  1/Tập xác định: D =  R \ {3 } .  0,25  2/ Sự biến thiên  -5  < 0  ( x - 3) 2  Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng ( -¥;3) vµ (3; +¥)  b­Cực trị: Hàm số không có cực trị  x + 2  x + 2  c­ Giới hạn: lim- ( ) = -¥ ;  lim+ ( ) = +¥ Þ Hàm số có tiệm  x ®3  x - 3  x ®3  x - 3  cận đứng x=3  x + 2  lim ( ) = 1 Þ Hàm số có tiệm cận ngang y = 1 x ®±¥ x - 3  0,25  a­Chiều biến thiên : Ta có  y ' = d­Bảng biến thiên:  x  ­ ¥  0,25  3  + ¥  y’  y         1  ­  ­  + ¥  ­ ¥  3/ Đồ thị:  Đồ thị nhận I(3; 1 ) làm tâm đối xứng  Giao với trục:Ox tại (­ 2 ;0 ),với Oy  (0; 1  y  0,25  - 2  )  3 1  ­2  0  3  x  1 điểm  2)  +)Gọi đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang lần lượt là d1, d2  æ x + 2 ö M Π(C ) nên  M ç x ;  ÷ è x - 3 ø  0,25 18 hoctoancapba.com x + 2 - 1  = +) Ta có  d ( M , d1 ) = x - 3  ,  d ( M , d 2 ) = +)Theo bài ra ta có  x - 3 = x -3 5  x - 3  é x = 4  1 5  Û ( x - 3)2  = 1 Û ê 5 x - 3  ë x = 2  Vậy có 2 điểm thỏa mãn  M 1 (4;6), M 2 (2; - 4)  0,25  0,25  0,25  1 điểm  Câu II  1)  2 đ  +)pt  Û 2sin 3 x - (1 - 2sin 2  x) + cos x = 0  Û 2 sin 2  x (1 + s inx) - (1 - cos x ) = 0  0,25  Û (1 - cos x ) [ 2(1 + cos x )(1 + s inx) - 1] = 0  Û (1 - cos x ) [ 2(s inx + cos x ) + 2 sin x cos x + 1] = 0  é1 - cos x = 0 (1)  Ûê ë 2(s inx + cos x) + 2sin x cos x + 1 = 0 (2)  Giải (1) ta được  x = 2 kp (k ΠZ )  Giải (2) :  p Đặt  t = s inx + cos x = 2 sin( x + ) , t Î éë - 2; 2 ùû  4  ét  = 0  Ta được phương trình  t 2  + 2t = 0  Û ê ë t = -2 (loai)  Với t = 0  Û x = -p + kp (k ΠZ )  4  0,25  0,25  0,25  -p + k p ( k ΠZ )  4  1 điểm  Vậy phương trình có nghiệm:  x = 2 kp x = 2)  ì x 2  - x - 2 ³ 0  ï Điều kiện  í x ³ 0 Û x ³ 2  ï 2  î 5 x - 4 x - 6 ³ 0  0,25  Bình phương hai vế ta được  6 x ( x + 1)( x - 2) £ 4 x 2  - 12 x - 4  0,25  Û 3 x ( x + 1)( x - 2) £ 2 x ( x - 2) - 2( x + 1)  0,25  Û3 Đặt  t = x( x - 2) x( x - 2)  £2 - 2  x +1 x + 1  x( x - 2)  ³ 0  ta được bpt  2t 2  - 3t - 2 ³ 0  x + 1  0,25 19 hoctoancapba.com é -1  t £ ê Û 2  Û t ³ 2 ( do t ³ 0 )  ê ë t ³ 2  Với  t ³ 2 Û 0,25  x ( x - 2)  ³ 2 Û x 2  - 6 x - 4 ³ 0  x + 1  é x £ 3 - 13  Ûê Û x ³ 3 + 13  ( do  x ³ 2 )  Vậy bpt có nghiệm  x ³ 3 +  13  êë x ³ 3 + 13  Câu III  1 điểm  1 đ  Đặt  u = ln(1 + x 2 ) Þ du  = 2 xdx  1 + x 2  0,25  x 2 dv = xdx Þ v =  2  x2 x 3  1  Do đó  I = ln(1 + x 2 ) - ò  dx = ln 2 - I 1  2  2 1+ x 2  0  0  0,25  Tính I1:  0,25  1  1  1 1 1  1  x 1 1 2 x  1 1 1 1  Ta có I1  = ò ( x )dx = x - ò  dx = - ln 1 + x 2  = - ln 2  2 2  1+ x 2 0 2 0  1 + x 2 2 2 2  0  0 Vậy  I = ln 2 -  0,25  1  2  Câu V1  1 điểm  1 đ  +) Theo bài ra ta có  SH ^ ( AHK )  S  0,25  H  BC ^ SA, BC ^ AB Þ BC ^ (SAB ) Þ BC ^  AK a  Và  AK ^ SC nên  AK ^ (SBC ) Þ AK ^ KH và SB ^  AK K  2a  A  C  a  B  +) Áp dụng định lý Pitago và hệ thức trong tam giác vuông  0,25 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan