Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán 1000 đề thi thử môn toán – hồ xuân trọng (phần 3)...

Tài liệu 1000 đề thi thử môn toán – hồ xuân trọng (phần 3)

.PDF
439
912
77

Mô tả:

hoctoancapba.com HỒ XUÂN TRỌNG 1000 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2010-2011 TẬP 3 hoctoancapba.com hoctoancapba.com SỞ GD­DT NGHỆ AN  TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH  ĐÈ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011  MÔN THI: TOÁN; KHỐI: D  Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian chép đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7điểm)  Câu 1 (2 điểm)  Cho hàm số  y = x 3 - 3x 2  + 2 (1)  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)  2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x 2 - 2x - 2 = m x - 1  Câu 2 (2 điểm)  pö æ 1. Giải phương trình:  2 sin ç 2x - ÷ + 4 sin x + 1 = 0.  6 ø  è 51 - 2x - x 2  < 1 .  1 - x 2. Giải bất phương trình:  Câu 3 (1 điểm)  2  ln(x + 1)  Tính tích phân :  I = ò  dx .  x 3  1  Câu 4 (1 điểm)  Cho  hình  chóp  S.ABCD .  Đáy  ABCD  là  hình  thang  AD  và  BC  cùng  vuông  góc  với  AB,  AB = AD = a, BC = 2a ;  mặt bên  SAB  là  tam  giác  đều  nằm  trong  mặt  phẳng  vuông  góc  với  mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SC, CD. Tính thể tích khối chóp  ADMN theo a.  Câu 5 (1 điểm)  1 1 1  Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện  + + ³ 2  x y z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = ( x - 1)( y - 1)( z - 1)  PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)  A. Theo chương trình chuẩn  Câu 6a (2 điểm)  2 2 1. Cho đường tròn (C): ( x - 1) + ( y - 3 ) = 4  và điểm M(2;4). Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB  2. Cho mặt phẳng (P): x ­ 2y + z ­ 3 = 0 và điểm I(1;­2;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt  mặt phẳng (P) theo một đường tròn có đường kính bằng 3.  Câu 6b (1 điểm)  n  æ 1  ö Tìm hệ số của  x 6 trong khai triển  ç + x 3  ÷ biết tổng các hệ số khai triển bằng 1024.  èx ø  B. Theo chương trình nâng cao  Câu 7a (2 điểm)  1. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC  nằm trên đường thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.  2. Cho tam giác ABC biết A(1;­2;2), B(1;0­1), C(3;1;­2). Tìm tọa độ trực tâm tam giác đó.  Câu 7b (1 điểm)  Giải bất phương trình ( l o g 22 x - log2 x2 - 3 > 5 log 4 x2 - 3 ) ----------- Hết ------------  www.laisac.page.tt  3 hoctoancapba.com ÐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ÐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011. Khối D  I. Môn Toán  Câu I  Ðáp án  Học sinh tự giải  1)  2)  ểm  ì x ¹ 1  PT  Û í 3 2  î x - 3x + 2 = m 0,25  Xét hàm số  y = x 3 - 3x 2  + 2 với  x ¹ 1 có đồ thị là (C) trừ điểm (1;0)  0,25  Dựa vào đồ thị (C) ta có  0,5  é -¥ < m < -2  ê 2 < m < +¥ phương trình có một nghiệm  ë  m=­2; m=0; m=2 phương trình có hai nghiệm  é -2 < m < 0  ê 0 < m < 2 phương trình có ba nghiệm  ë  Câu 2  1)  p p æ ö PT  Û 2 ç sin 2x.cos - sin .cos2x ÷ + 4sin x + 1 = 0 Û 3 sin 2x - cosx+4sinx+1=0  6 6 è ø  0,25  és inx=0  Û 2sin x éë 3cosx­sinx+2 ùû = 0 Û ê ë  3cosx­sinx+2=0 0,25  æ 3 ö 1  p p æ ö 3cosx­sinx+2=0 Û 2 çç cosx­ s inx ÷÷ + 2 = 0 Û 2 ç sin cosx­cos s inx ÷ + 2 = 0  2 3 3  è ø è 2 ø p -p 5 p æp ö Û sin ç - x ÷ = -1 Û - x = + k2 p Û x = + k2 p 3 3 2 6 è ø  0,25  sinx=0 Û x=kp . Vậy pt có hai họ nghiệm  x = 2)  Câu 3  0,25  5 p + k2 p ;  x=kp  6 25  é ìï1 - x > 0  êí ê ï 51 - 2x - x 2  < 1 - x  Bpt Û ê î ê ì1 - x < 0  ê í51 - 2x - x 2  ³ 0 ë î ìï1 - x > 0  Û -1 - 52 < x < -5  í 2  ïî  51 - 2x - x < 1 - x 0,25  ì1 - x < 0  Û 1 < x < 52 - 1  í 2  î 51 - 2x - x ³ 0 0,25  Vậy nghiệm của bpt là  -1 - 52 < x < - 5 ;  1 < x < 52 - 1 0,25  2  ln(x + 1)  I = ò  dx  3  x 1  2  Đặt  u = ln(x + 1), dv =  2 I= 2  dx -1 -1 1 1  dx  lấy  du = , v = 2 Þ I = 2 ln(x + 1)  + ò  2  3  x x +1 2x 2x 2 1  x (x + 1) 1  2  2 2  -1 1 1 -1 1 æ 1 1 1  ö ln(x + 1) + ò 2 dx = 2 ln(x + 1) + ò ç 2  - + ÷dx  2 2x 2 1 x (x + 1) 2x 2 1  è x x x + 1 ø 1 1  2  0,25  0,5 2  -1 1 æ -1 x + 1 ö = 2  ln(x + 1) + ç + ln  2x 2è x x ÷ø 1  1  4 hoctoancapba.com = 0,25  -1 3 1  ln 2 + ln 3 +  2 8 4 Câu 4  S  N  A  D  H  M  B  Câu 5  C  Gọi H là trung điểm của AB. Tam giác SAB đều cạnh a nằm trong mp vuông góc với (ABCD)  0,5  a 3  1 a 3  nên  SH = ;SH ^ (ABCD) . Chiều cao của khối chopsADMN kẻ từ M :  h = SH =  2 2 4 2  0,25  1 a  Diện tích tam giác ADN:  S = d(N, AD).BC =  2 4 3  0,25  1 a 3  Thể tích khối chóp ADMN:  V = SV ADN .h  = 3 36 0,5  1 1 1  Ta có  + + ³ 2  nên  x y z 1 1 1 y -1 z -1 (y - 1)(z - 1)  ³1 - +1 - = + ³ 2 (1)  x y z y z yz 1 1 1 x -1 z -1 (x - 1)(z - 1)  ³1 - +1 - = + ³ 2 (2)  y x z x z xz 1 1 1 x -1 y -1 (x - 1)(y - 1)  ³1- +1- = + ³ 2 (3)  z x y x y xy Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được  (x - 1)(y - 1)(z - 1) £  1  8 1 3  Û x = y = z =  8 2 Đường (C) có tâm I(1;3), bán kính R=2.  IM = 2 < 2 nên M nằm trong (C)  uuur  M là trung điểm AB  Û IM ^ AB . Đường thẳng AB qua M nhận  IM(1;1)  làm vtpt  Vậy Amax  =  Câu 6a  1)  Pt đường thawngr AB:  (x - 2) + y - 4) = 0 Û x + y - 6 = 0 2)  Khoảng cách từ I đến (P):  h = 1 - 2(-2) + 0 - 3  6 =  2  20  (r=3 là bán kính đường tròn giao của (P) và mặt cầu)  3 20  Pt mặt cầu  (x - 1) 2 + (y + 2) 2 + z 2  =  3 Ta có  0,25  0,25  0,5  0,25  0.25  6 Bán kính mặt cầu  R = h 2 + r 2  =  Câu6b  0,25  0.5  25  C0n + C1n + ... + Cn n  = 1024 Û (1 + 1)  = 1024 Û 2 n  = 1024 Û n = 10  n  0,25  10  0,25  æ 1  ö Với n = 10  ta có nhị thức Niutơn:  ç + x 3  ÷ .Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là :  èx ø  k æ 1ö Tk +1  = C10 ç ÷ èxø n -k 10- k  k æ 1 ö 3 k  k 4k -10  (x 3 ) k = C10 ; k ΠN, 0 ≤ k ≤ 10 .  ç ÷ ( x )  = C10 x  è x ø  ì k Î N,   0 £ k £ 10  Û k = 4 .  Số hạng này chứa  x 6  khi  í î 4k - 10 = 6 0,25 5 hoctoancapba.com Câu 7a  1)  4  Vậy hệ số  x 6  là  C10  = 210 1  2SV IAB 2  Dễ thấy  SV IAB = SV CAB  = 1 .  AB = 5 Þ d(I, AB) = = AB  2 5 Mặt khác pt đường thẳng AB:  2x + y - 2 = 0 . Điểm I thuộc đt y=x giả sử I(a;a)  Þ d(I,AB) =  Þ 2)  2a + a - 2  5 0,25  0,25  0,25  2a + a - 2  5 4  é a = æ 4 4 ö = Ûê 3 Þ I(0;0) hoặc  I ç ; ÷ 5  ê è 3 3 ø  êë a = 0 2  0,25  0,25  æ 5 8 ö Do I là trung đểm của AC nên C(­1;0) hoặc  C ç ; ÷ è 3 3 ø  I là điểm chung của 3 mặt phẳng (ABC), (P) qua C vuông góc với  AB,  (Q) qua B vuông góc  0,25  với AC  Pt mặt phẳng (ABC) : x­6y­4z­5=0  0,5  Pt mặt phẳng (P) : 2y­3z­8=0  Pt mặt phẳng (Q) : 2x+3y­4z­6=0  ì x­6y­4z­5=0  ï nên tọa độ I là nghiệm của hệ  í 2y­3z­8=0  ï 2x+3y­4z­6=0 î  0,25  -127  ì ï x = 53  ï 20 ï æ -127 20 -128 ö Û íy = Þ Iç ; ;  ÷ 53 è 53 53 53  ø ï ï -128  ïz = 53 î  Câu7b  Đk: x>0  Đặt  log 2  x = t bphương trình trở thành t 2 - 2t - 3 > 5 ( t - 3 ) (1)  é t £ -1  Đk:  ê ë t ³ 3 Với  t £ - 1 thì (1) đúng  Þ log 2  x £ -1 Û 0 < x £  0.25  0.25  1  2 Với  t ³ 3 thì t 2 - 2t - 3 > 5 ( t - 3 ) Û t 2 - 7t + 12 < 0 Û 3 < t < 4 0,25  Þ 3 < log 2 x < 4 Û 8 < x < 16  1  Vậy nghiệm của Bpt là  0 < x £  , 8 < x < 16  2 0,25 6 SỞ GD_DT NGHỆ AN  ĐÈ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011  hoctoancapba.com TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH  MÔN THI: TOÁN; KHỐI: B  Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian chép đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7điểm)  Câu 1 (2điểm)  2x - 1  Cho hàm số  y = (1)  x - 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)  2. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm tọa độ các điểm A, B lần lượt thuộc hai  nhánh của (C) sao cho  IA + IB nhỏ nhất.  Câu 2 (2 điểm)  æ p x ö 1. Giải phương trình tan x ( s inx­1) =2sin 2 ç - ÷ ( sin 2x - 2 )  è 4 2 ø  2. Giải bất phương trình Câu 3 (1điểm)  ( 4x - 3 )  x 2  - 3x + 4 ³ 8x - 6 1  dx  Tính tích phân  I = ò  2  0  x + 1 + x Câu 4 (1điểm)  Cho  hình chóp S.ABCD có đáy  là  hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy  và  SA=a.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,  SD; I  là  giao điểm của SC và mặt  phẳng (AMN). Chứng minh SC vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI.  Câu 5 (1điểm)  x 3 + y 3 + 16z 3  Cho  x, y, z ³ 0 thoả mãn  x + y + z ¹ 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3  ( x + y + z )  PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)  A. Theo chương trình chuẩn  Câu 6a (2 điểm)  1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  (C) :x 2 + y 2  = 1 đường thẳng  d :x + y + m = 0 .  Tìm  m  để  (C) cắt d tại hai điểm A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn nhất.  2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam  giác ABC, biết A ( -1; 0;1) , B (1; 2; -1) , C ( - 1; 2;3 ) .  Câu 7a (1 điểm)  n  1  ö æ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của  ç 2x + ÷ ,  biết rằng  x ø  è A 2n - C nn -+1 1  = 4n + 6 B. Theo chương trình nâng cao  Câu 6b (2 điểm)  1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn:  (C) : x 2 + y 2  – 2x – 2y + 1 = 0, (C ') : x 2 + y 2  + 4x - 5 = 0 Viết phương trình đường thẳng qua M (1; 0 )  cắt hai đường tròn  (C), (C ') lần lượt tại A, B sao  cho MA= 2MB.  2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):  x 2 + y 2 + z 2  - 4x + 2y - 6z + 5 = 0 và mặt phẳng (P):  2x + 2y - z + 16 = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (S), điểm N thuộc (P) sao  cho đoạn thẳng MN nhỏ nhất.  Câu 7b (1 điểm)  1  Giải phương trình log 3 x 2  - 5x + 6 + log 1 x - 2 > log 1  ( x + 3 )  2 3 3  www.laisac.page.tl  7 hoctoancapba.com ÐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ÐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011. Khối B.  I. Môn Toán  Câu I  Ðáp án  ểm  Học sinh tự giải  a)  1 đ  b) 0,25  æ 2a - 1 ö Điểm  M ç a; ÷ Î (C) . IM nhỏ nhất Û đ thẳng IM vuông góc với tiếp tuyến của (C) tại M (1)  è a - 1 ø  Đường thẳng IM có hệ số góc (1) Û Vậy 1 2 -1  . 2  ( a - 1) ( a - 1) A ( 0;1) , B ( 2;3 )  1  2  ( a - 1)  , tiếp tuyến với (C) tại M có hệ số góc 0,25  -1  2  ( a - 1)  0,25  é a = 0  4  = -1 Û ( a - 1)  = 1 Û ê ë a = 2  0,25  Câu 2  p Đk:  x ¹ + k p a)  2 0,25 æ æp öö (1) Û tan x ( s inx­1) = ç 1­cos ç - x ÷ ÷ ( sin 2x - 2 ) Û tan x ( s inx­1) = (1­sinx )( sin 2x - 2 )  è2 ø ø  è és inx­1=0  Û ( s inx­1)( tan x + sin 2x - 2 ) =0 Û ê ë tan x + sin 2x - 2 = 0 0,25  p + k2 p  không thỏa mãn đk  2 s inx­1=0 Û x = 2t  pt trở thành ( t - 1) t 2  - t + 2 = 0 Û t = 1 . Ta có  1+t 2  ( Đặt  t anx=t Þ sin2x=  tan x = 1 Û x = b)  Câu 3  0,25  )  0,25  p p + k p  thỏa mãn đk. Vậy pt có một họ nghiệm  x = + k p  4 4 phương trình Û ( 4x - 3 ) é x 2  - 3x + 4 - 2 ù ³ 0 êë úû  0,25  éì 3  ê ï x ³ 4  é ìï4x - 3 ³ 0  ê ïí ê í 2  ê é x ³ 3  ê ïî x - 3x + 4 - 2 ³ 0  ê ï ê Ûê Û ê ïî ë x £ 0  4x 3 £ 0  ì êï êì 3  ê í 2  ê x £ êë îï x - 3x + 4 - 2 £ 0  ê ïí 4  ê ïî0 £ x £ 3 ë  0,5  é x ³ 3  Ûê ê 0 £ x £ 3  êë  4 0,25  Đặt  x + 1 + x 2  =  t x = 0 Þ t = 1, x = 1 Þ t = 1 +  2 Þ 1 + x 2  = t - x Þ x = 1+ 2 Ta được: I= ò 1 1+ 2  1æ 1  ö = ç ln t - 2  ÷ 2 è 2t ø 1  (t 0,25  æ t 2  + 1 ö t2 -1 Þ dx = ç 2  ÷ dt  ç 2t ÷ 2t  è ø  2  )  + 1 dt  1 1+ 2 æ 1 1  ö = ç + ÷dt  2 1  è t  t 3  ø 2t 3 0,25  ò  0,25 8 hoctoancapba.com é 1ê 1 ln 1 + 2 ê 2 2 1+ 2 ëê ( ) Câu 4  ( ) ù 1ú 1 1  + ú = ln 1 + 2  + 2  2 2  2 2 + 2  ú û  ( )  0,25  S  N  I  M  D  A  C  B  Chứng minh SC ^ AI : Ta có  ì AM ^ SB ì AN ^ SD  Þ AM ^ SC; í Þ AN ^ SC Þ SC ^ (AMN) Þ SC ^ AI  í î AM ^ BC î AN ^ CD 0,25  1  Kẻ  IH // BC Þ IH ^ (SAB) (vì  BC ^ (SAB) ) Þ VMBAI = SV MAB .IH  3 0,25  SA 2 a2 a 2  a  = = = 2 2 2  SC  3  SA + AC 3a  SI IH SI.BC a  = Þ IH = =  SC BC SC 3 0,25  SI.SC = SA 2  Þ SI = SV MAB = a2 1 a 3  Þ VMBAI = SV MAB .IH = 4 3 36 Câu 5 0,25  0,25  3  3 3  Trước hết ta cm được: x + y  ³  Đặt  x + y + z  = a. Khi đó 4P ³ (với t =  ( x + y )  4 ( x + y) 3 + 64z3 a3 = (a - z) 3  + 64z 3  a 3  3  0,25  = (1 - t )  + 64t 3  z  ,  0 £ t £ 1 )  a  0,25  Xét hàm số f(t) = (1 – t) 3  + 64t 3  với tΠ[ 0;1] . Có 1  2  f '(t) = 3 é 64t 2  - (1 - t ) ù ,f '(t) = 0 Û t = Î [ 0;1 ] . Lập bảng biến thiên  ë û  9 Þ Minf ( t ) = [ 0;1 ]  64  16 Þ  GTNN của P là  đạt được khi x = y = 4z > 0  81 81  Câu6a  Đường tròn (C) có tâm trùng với gốc tọa độ O(0;0), bán kính R=1 1)  m  m  d ( O,d ) =  . (C) cắt d tại hai điểm Û d ( O,d ) < 1 Û < 1 Û - 2 < m <  2 (*)  2 2 Gọi M là trung điểm AB,  AB = 2MB = 2 1 -  2)  2  0,25  0,5  2  m  m 1  m  £  dấu = xảy ra khi  = 1Û m = ± 1  thỏa mãn (*)  2 2  2  2 2 uuur uuur uuur uuur  AB ( 2;2; -2 ) , AC ( 0;2;2 ) . éë AB, AC ùû = (8; -4;4 )  là vtpt của (ABC)  Theo bđt côsi  m  m  m 2  m 2  . Diện tích tam giác OAB  S = 1 -  2 2  2 0,25  1 - 0,25 .25  Pt (ABC):  2(x + 1) - y + z - 1 = 0 Û 2x - y + z + 1 = 0 Mp trung trực của AB: (P): x+y­z­1=0 Mp trung trực của AC: (Q):  y+z­3=0  Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm chung của 3 mp (ABC), (P), (Q).  0.25  0,5 9 hoctoancapba.com ì 2x - y + z + 1 = 0 ì x = 0  ï ï Tọa độ tâm là nghiệm của hệ í x + y - z - 1 = 0 Û í y = 2 . Vậy tâm I(0;2;1)  ïy + z - 3 = 0 ïz = 1 î î  Câu7a  Giải phương trình  A 2n - C nn -+1 1  = 4n + 6 (1)  ; Điều kiện:  n ≥ 2 ; n ΠN.  (n + 1)!  n(n + 1)  (1) Û n(n - 1) = 4n + 6  Û  n(n - 1) = 4n + 6  2!(n - 1)! 2 0,25  é n = -1  Û n 2  – 11n – 12 = 0 Û  ê do n ≥ 2 nên n=12.  ë n = 2 12  1  ö æ Với n = 12  ta có nhị thức Niutơn:  ç 2x + ÷ .Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là :  x ø  è 0,25  k  k  24 - 3k  æ 1  ö 12 - k  - 2  k k  k 12 - k  2  Tk +1  =  C12  (2x) 12 - k  ç = C 2x .x =  C .2 .x ; k Î N, 0 ≤ k ≤ 12 .  ( )  12  12  ÷ x è ø  ì k Î N,   0 £ k £ 12  Số hạng này không chứa x khi  í Û k = 8 .  î 24 - 3k = 0 8 Vậy số hạng thứ 9 không chứa x là  T9  =  C12  24  = 7920 0,25  0,25  '  Câu6b  Dễ  thấy  M Î (C), M Π(C ) .  Tâm  và  bán  kính  của  (C),  (C’)  lần  lượt  là  I(1;  1)  ,  I’(­2;  0)  và  0,25  1)  R = 1, R ' = 3 đường thẳng (d) qua M có phương trình  a(x - 1) + b(y - 0) = 0 Û ax + by - a = 0, (a 2 + b 2  ¹ 0)(*) 0,25  Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. Khi đó ta có:  2 2 2 2  2 0,25  2  MA = 2MB Û IA - IH = 2 I'A - I 'H ' Û 1 - ( d(I;d) ) = 4[9 - ( d(I ';d) )  ] , 2 2  Û 4 ( d(I ';d) ) - ( d(I;d) )  = 35 Û 4. 9a 2 b 2  = 35  a 2 + b 2 a 2 + b 2  36a 2 - b 2  = 35 Û a 2 = 36b 2  . Dễ thấy  b ¹ 0  nên chọn  b = 1 Þ a = ± 6 .  2 2  a + b Pt đt d: 6x+y­6=0 , ­6x+y+6=0  Mặt cầu (S) có tâm I(2;­1;3), bk  R = 3 Û 2)  0,25  0,25  Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S). Pt (Q):  2x + 2y - z + D = 0 2.2 + 2( -1) - 3 + D  é D = 10  = 3 Û D - 1 = 9 Û ê ë D = -8  Suy ra pt (Q):  2x + 2y - z + 10 = 0 hoặc  2x + 2y - z - 8 = 0 r  Xét (Q) :  2x + 2y - z + 10 = 0 có VTPT  n(2; 2; -1) . Tiếp điểm của (Q) và (S) là A(x;y;2x+2y+10) Ta có d ( I,(Q) ) = R Û 3 0,25  ì x - 2 = 2t ì t = -1  uur  r  ï uur  ï Þ IA ( x - 2; y + 1; 2x + 2y + 10 ) . Ta có  IA . = tn Û í y + 1 = 2t Û í x = 0 Þ M(0; -3;4)  ï 2x + 2y + 7 = - t ï y = -3 î î d(A,(P)) = 2, d(I,(P)) = 5 Þ M º A æ -4 -13 14 ö N là hình chiếu của M trên (P)  Þ N ç ; ;  ÷ è 3 3 3 ø  Câu7b  Đk: x>3  log 3 (x - 3)(x - 2) > log 1  3  Û (x - 3)(x - 2)  > 0,25  0,25  0.25  x + 3  x - 2 0.25  x - 2  x + 3 é x > 10  . Do  x > 3 Þ x >  10 Û (x - 3)(x + 3) > 1 Û x 2  > 10 Û ê êë x < - 10 0,25  0,25 10 hoctoancapba.com 11 SỞ GD_DT NGHỆ AN  hoctoancapba.com ĐÈ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011  TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH  MÔN THI: TOÁN; KHỐI: A  Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian chép đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7điểm)  Câu 1 (2điểm)  2x - 1  Cho hàm số  y = (1)  x - 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)  2. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm tọa độ các điểm A, B lần lượt thuộc hai  nhánh của (C) sao cho  IA + IB nhỏ nhất.  Câu 2 (2 điểm)  æ p x ö 1. Giải phương trình tan x ( s inx­1) =2sin 2 ç - ÷ ( sin 2x - 2 )  è 4 2 ø  2. Giải phương trình 3  2  2  x - 16x + 64 - 3 ( 8 - x )( x + 27 ) + 3 ( x + 27 )  = 7 Câu 3 (1điểm)  1  dx  Tính tích phân  I = ò  2  0  x + 1 + x Câu 4 (1điểm)  Cho hình chóp S.ABCD có đáy  là  hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy  và  SA=a.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,  SD; I  là  giao điểm của SC và mặt  phẳng (AMN). Chứng minh SC vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI.  Câu 5 (1điểm)  Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm ìï( 2x - 1) éëln ( x )  + ln ( x ­ 1) ùû  ­  ( 2y + 1) ln éë( y+1) y ùû  = 0 (1)  í (2) ïî  y­1 - 2 4  ( y + 1)( x - 2 ) + m x = 0 PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)  A. Theo chương trình chuẩn  Câu 6a (2 điểm)  1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  (C) :x 2 + y 2  = 1 đường thẳng  d :x + y + m = 0 .  Tìm  m  để  (C) cắt d tại hai điểm A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn nhất.  2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam  giác ABC, biết A ( -1; 0;1) , B (1; 2; -1) , C ( - 1; 2;3 ) .  Câu 7a (1 điểm)  n  1  ö æ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của  ç 2x + ÷ ,  biết rằng  x ø  è A 2n - C nn -+1 1  = 4n + 6 B. Theo chương trình nâng cao  Câu 6b (2 điểm)  1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn  (C) : x 2 + y 2  – 2x – 2y + 1 = 0, (C ') : x 2 + y 2  + 4x - 5 = 0 Viết phương trình đường thẳng qua M (1;0 )  cắt hai đường tròn  (C), (C') lần lượt tại A, B sao  cho MA= 2MB.  2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):  x 2 + y 2 + z 2  - 4x + 2y - 6z + 5 = 0 và mặt phẳng (P):  2x + 2y - z + 16 = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (S), điểm N thuộc (P) sao  cho đoạn thẳng MN nhỏ nhất.  Câu 7b (1 điểm)  1  Giải phương trình log 3 x 2  - 5x + 6 + log 1 x - 2 > log 1  ( x + 3 )  2 3 3  12 www.laisac.page.tl  hoctoancapba.com ÐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ÐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011. Khối A.  I. Môn Toán  Câu 1  Đáp án  1)  Học sinh tự giải  2)  ểm  1đ  0,25  æ 2a - 1 ö Điểm  M ç a; ÷ Î (C) .IM nhỏ nhất Û đ thẳng IM vuông góc với tiếp tuyến của (C) tại M (1)  è a - 1 ø  Đường thẳng IM có hệ số góc (1) Û 1 ( a - 1) . 2 1  2  ( a - 1)  , tiếp tuyến với (C) tại M có hệ số góc 0,25 -1  2  ( a - 1)  0,25  é a = 0  4  = -1 Û ( a - 1)  = 1 Û ê 2  ë a = 2  ( a - 1) -1  Vậy A ( 0;1) , B ( 2;3 )  0,25  Câu 2  p Đk:  x ¹ + k p  . 1)  2 0,25 æ æp öö Pt Û tan x ( s inx­1) = ç 1­cos ç - x ÷ ÷ ( sin 2x - 2 ) Û tan x ( s inx­1) = (1­sinx )( sin 2x - 2 )  è2 ø ø  è 0,25  és inx­1=0  Û ( s inx­1)( tan x + sin 2x - 2 ) =0 Û ê ë tan x + sin 2x - 2 = 0 p +  s inx­1=0 Û x = + k2 p  không thỏa mãn đk  2 0,25  2t  pt trở thành ( t - 1) t 2  - t + 2 = 0 Û t = 1 . Ta có  2  1+t ( + Đặt  t anx=t Þ sin2x=  tan x = 1 Û x = 2)  )  0,25  p p + k p  thỏa mãn đk. Vậy pt có một họ nghiệm  x = + k p  4 4 ìï u 3 + v 3  = 35  Đặt  u = 3 8 - x , v = 3  x + 27 . Ta có  í 2 2  ïî u - uv + v = 7 0,25  ì u + v = 5  é t = 2  Þ u,v là 2 nghiệm của pt  t 2  - 5t + 6 = 0 Û ê í î uv = 6 ë t = 3 0,25  u = 2 Þ 3  8 - x = 2 Û x = 0  0,5  . Vậy pt có 2 nghiệm x=0, x= ­19  u = 3 Þ 3  8 - x = 3 Û x = - 19 Câu  III  0,25  Đặt  x + 1 + x 2  =  t x = 0 Þ t = 1, x = 1 Þ t = 1 +  2 æ t 2  + 1 ö t2 -1 Þ dx = ç 2  ÷ dt  ç 2t ÷ 2t  è ø  Þ 1 + x 2  = t - x Þ x = 1+ 2 Ta được: I= ò 1 1+ 2  1æ 1  ö = ç ln t - 2  ÷ 2 è 2t ø 1  (t 2  )  0,25  + 1 dt  1 1+ 2 æ 1 1  ö = ç + ÷dt  2 1  è t  t 3  ø 2t 3 ò  é 1ê 1 = ê ln 1 + 2 2 2 1+ 2 êë ( ) ( ) ù 1ú 1 1  + ú = ln 1 + 2  + 2  2 2  2 2 + 2  úû  ( 5 )  13 hoctoancapba.com Câu 4  S  N  I  M  D  A  C  B  Chứng minh SC ^ AI : Ta có  ì AM ^ SB ì AN ^ SD  Þ AM ^ SC; í Þ AN ^ SC Þ SC ^ (AMN) Þ SC ^ AI  í î AM ^ BC î AN ^ CD 1  Kẻ  IH // BC Þ IH ^ (SAB) (vì  BC ^ (SAB) ) Þ VMBAI = SV MAB .IH  3 SI.SC = SA 2  Þ SI = SA 2 a2 a 2  a SI IH SI.BC a  = = = ; = Þ IH = = 2 2 2  SC SC BC SC 3  3  SA + AC 3a a2 1 a 3  Þ VMBAI = SV MAB .IH = 4 3 36 Đặt x=t+1, hệ phương trình trở thành SV MAB = Câu 5  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  ìï( 2t + 1) éëln ( t+1)  + ln ( t ) ùû  =  ( 2y + 1) éëln ( y+1) + ln y ùû    (1)  í (2) ïî  y­1 - 2 4  ( y + 1)( t - 1) + m t + 1 = 0 Đk:  y ³ 1, t ³ 1 0,25  Xét hàm số f (x) = ( 2x + 1) éë ln ( x+1)  + ln ( x ) ùû  đồng biến trên ( 0; +¥ ) .  (1) Û f (t) = f (y) Û t = y Khi đó  (2) Û y - 1 - 2 4  (y - 1)(y + 1) + m y + 1 = 0 Û Đặt  u = 4  y -1 y - 1  - 2 4  + m = 0  y +1 y + 1 y - 1  Þ 0 £ u < 1  y + 1 Hệ có nghiệm khi và chỉ khi pt  u 2  - 2u + m = 0 có nghiệm u thỏa mãn  0 £ u < 1 Hàm số  g(u) = u 2  - 2u nghịch biến trên (0;1), g(0)=0, g(1)=­1  Câu  6a 1)  0,25  Suy ra hệ có nghiệm khi và chỉ khi  -1 < - m £ 0 Û 0 £ m < 1 Đường tròn (C) có tâm trùng với gốc tọa độ O(0;0), bán kính R=1 d ( O,d ) =  m  2 . (C) cắt d tại hai điểm Û d ( O,d ) < 1 Û Gọi M là trung điểm AB,  AB = 2MB = 2 1 -  m  2 < 1 Û - 2 < m <  2 (*)  m  m 2  m 2  . Diện tích tam giác OAB :  S = 1 -  2 2  2 m  m 2  1  m 2  £  dấu = xảy ra khi  = 1Û m = ± 1  thỏa mãn (*)  2 2  2  2 2 uuur uuur uuur uuur  AB ( 2;2; -2 ) , AC ( 0;2;2 ) . éë AB, AC ùû = (8; -4;4 )  là vtpt của (ABC)  Theo bđt côsi  2)  0,25  m  1 - 0,25  0,5  0,25 0.25  Pt (ABC):  2(x + 1) - y + z - 1 = 0 Û 2x - y + z + 1 = 0 Mp trung trực của AB: (P): x+y­z­1=0.  Mp trung trực của AC: (Q):  y+z­3=0  Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm chung của 3 mp (ABC), (P), (Q).  0.25  0,5 14 hoctoancapba.com ì 2x - y + z + 1 = 0 ì x = 0  ï ï Tọa độ tâm là nghiệm của hệ í x + y - z - 1 = 0 Û í y = 2 . Vậy tâm I(0;2;1)  ïy + z - 3 = 0 ïz = 1 î î  Câu7a  Giải phương trình  A 2n - C nn -+1 1  = 4n + 6 (1); Điều kiện:  n ≥ 2 ; n ΠN.  (n + 1)!  n(n + 1)  (1) Û n(n - 1) = 4n + 6  Û  n(n - 1) = 4n + 6  2!(n - 1)! 2 0,25  é n = -1  Û n 2  – 11n – 12 = 0 Û  ê do n ≥ 2 nên n=12.  ë n = 2 12  1  ö æ Với n = 12  ta có nhị thức Niutơn:  ç 2x + ÷ .Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là :  x ø  è 0,25  k  k  24 - 3k  æ 1  ö 12 - k  k  12 - k  2  =  k 2  Tk +1  =  C (2x)  ç = ; k Î N, 0 ≤ k ≤ 12 .  C 2x .x C .2 .x ( )  12  12  ÷ è x ø  ì k Î N,   0 £ k £ 12  Số hạng này không chứa x khi  í Û k = 8 .  î 24 - 3k = 0 8 Vậy số hạng thứ 9 không chứa x là  T9  =  C12  24  = 7920 k 12  12 - k  0,25  0,25  '  Câu6b  1)  0,25  Dễ  thấy  M Î (C), M Π(C ) .  Tâm  và  bán  kính  của (C),  (C’)  lần  lượt  là  I(1;  1)  ,  I’(­2;  0)  và  R = 1, R ' = 3 đường thẳng (d) qua M có phương trình  a(x - 1) + b(y - 0) = 0 Û ax + by - a = 0, (a 2 + b 2  ¹ 0)(*) 0,25  Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. Khi đó ta có:  2 2 2 2  2 0,25  2  MA = 2MB Û IA - IH = 2 I' B - I 'H ' Û 1 - ( d(I;d) ) = 4[9 - ( d(I ';d) )  ] , 2 2  Û 4 ( d(I ';d) ) - ( d(I;d) )  = 35 Û 4. 9a 2 b 2  = 35  a 2 + b 2 a 2 + b 2  36a 2 - b 2  = 35 Û a 2 = 36b 2 . Dễ thấy  b ¹ 0 nên chọn  b = 1 Þ a = ± 6 .  a 2 + b 2  Pt đt d: 6x+y­6=0, ­6x+y+6=0.  Mặt cầu (S) có tâm I(2;­1;3), bk  R = 3 Û 2)  0,25  0,25  Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S). Pt (Q):  2x + 2y - z + D = 0 Ta có d ( I,(Q) ) = R Û 2.2 + 2( -1) - 3 + D  3 é D = 10  = 3 Û D - 1 = 9 Û ê ë D = -8  Suy ra pt (Q):  2x + 2y - z + 10 = 0 hoặc  2x + 2y - z - 8 = 0 r  Xét (Q) :  2x + 2y - z + 10 = 0 có VTPT  n(2;2; -1) .  0,25  Tiếp điểm của (Q) và (S) là A(x;y;2x+2y+10) ì x - 2 = 2t ì t = -1  uur  r  ï uur  ï Þ IA ( x - 2; y + 1;2x + 2y + 10 ) . Ta có  IA . = tn Û í y + 1 = 2t Û í x = 0 Þ A(0; -3;4)  ï 2x + 2y + 7 = - t ï y = -3 î î d(A,(P)) = 2, d(I,(P)) = 5 Þ M º A æ -4 -13 14 ö N là hình chiếu của M trên (P)  Þ N ç ; ;  ÷ è 3 3 3 ø  Câu7b  Đk: x>3  log 3 (x - 3)(x - 2) > log 1  3  Û (x - 3)(x - 2)  > x + 3  x - 2 x - 2  x + 3 0,25  0,25  0.25  0.25  0,25 15 hoctoancapba.com é x > 10  Û (x - 3)(x + 3) > 1 Û x 2  > 10 Û ê . Do  x > 3 Þ x >  10 êë x < - 10 0,25 16 hoctoancapba.com [email protected] sen to www.laisac.page.tl SO GD-DT IIA TINH TRU,ONG THPT NGUYEX TRUNG DE THr TIIITX c6u 1 (2 tli6m) Cho hdm s6 ! = x3 1) 2) rntlDAr Hec LAN 2 (Kh6i a,n; Nim hgc : 2010-2011 MOn : Tofn Thdi gian : 180 phut - 3x', + 2 tfri ( C ) cfa hdm s6. Tim tr0n dudng thing (d): y : -2 nhffng di€m md tir d6 ke dugc Z tiep tuy{in t6i 1C;, eOng thoi 2 ti6p tuy6n do vu6ng g6c v6i nhau. Giii chc phuong trinh vd hQ phuong trinh sau: Ciu 2 ( 2 tli6m Kh6o s6t sr,r biiSn thi6n vd vE AO ) + logr*, =l 4) 2) 2cos' "r + cos 2x + sinx (*' - 2x + 1) = 6 -0 C6u3(2tti6m'l 4 1) ? ) dx I x4+2 Tinh tich phdn x I . sO 2 +4x+4 2) Hoi co bao nhi€u s6 tU nhi6n gO- 7 chii s6, tuo cho chfi s6 dring sau nho h HoA. x:2,hoirc 2x'-(3m-l)x+2=0 6x)(x 0,25 2 0.25 (3) Vdi x : 2 thl ta duqc ryQt tiOp tuy0n co pt: y : -2, rO rdng kh6ng co ti0p tuyOn nao vu6ng goc vdi ti6p tuyOn ndy. NOn mu6n thoa yOu cdu d0 ra thi pt (3) phai co 2 0,25 nghi0m pb x,, x2 thoa: y' ( x, ) .V'(*r) - - 1. Tuc : (3*i - 6*,) .(3*', - 6xr) - -1 <+ gxixl - 18r, xr(x, * xr) + 36x,x, - -1 Do x, , xrld nghiQm cria (3), theo Viets ta c6:. xt.xz NOn dugc 9 -9(3m-1) + 36: -1 Hay nghiQm. k6t 1u0n eicm cdn 55 m=a; 27' =l;x, + x, = l 3m-1 2 0.25 Gi6 tri m ndy thoa pt (3) co tim tex1fi;-21 2\op. (-xvv--2x + y+ v+ 2)2) + los^,, (x' +1\ = 6 (1) 2x+1) (x- -2x I (2) 5)- -L oov+,r(*:*+4 ) l.Gi:ii hG pt ,r! + -). y+ -1 a -1, Dilet 3ulki,r9t)n. 4 X 2), +kog )Br-,_"( y+ 2)'+ log ,*r(l - x)' : +, pt (r (1) T.u.r0t Lg;dr ,(1 c)' o -) l++2llcOTbl- ( v )) v+2 (1 -x:)= 6€<> lop ,--(Y + 2) + log ,*r(l - x .? v 6 18 hoctoancapba.com i iDat t: log,-" (y + 2) ta co Pt sau: t+- -2 e t1 e Y: -x- 1 'e logr-r(Y'+Z)-I t +, Thay gr;tri y vao pt (2) vd giai thi dugc x: 0 ; x - +, Ket hqp diou kiEn ta c6 nghiQm |d : x: -2, y : -2 1 | 2cos'x + cos2x + sinx = 0 1 +, Thay 2cos' x Cosx. Cos2x+ = cosx.2cost t pt vii5t lai ld: = cos'x(co sLx +1) thi cosx* cos2x+ sinx:0 ecos2x(cos" i11+titt"*cosx:0 1.1:0 sin x)(cos x + 1) + 1l-0 (cosx*sinx) ftro, --sin e <> (cosx+sinx) ft.o, x " ; i;;-;;;ii- sin'x + cosx(l- sinx) + (1- sinx)l:0 (cosx*sinxx 1 -sinxx 1 *sinx*cosx+ 1 ) - ept 2 D[t t-x+x co 2hqnghiQm ) ta co dt 0,25 0 x- -+ + kn;x -! *2kn 42 (ke z) A9 ; dOi cQn t :J+- (1 - i>a* x : 2 -) J 44 1,00 chfnh x6c tl6n 0,25 ) ( Ttry vho lflp lufln tI6 cho tti6m thirnh ph6n 19 hoctoancapba.com l I,Xtrc dinh tdm O ctra hbh ABCD +, Xd giao O' cfia B'D' vdi SO +, Xd giao C' cira AO' v6i SC ' 0 )5 \t )- -' +,KeCPllSO(P€AS) +, Xd giao K cira AC' vdi CP 0,25 +,Chung minh K lA trung diOm CP 0,25 +,Chung minh S ld trung diOm AP +, Suy ra C' ld trgng tdm HaySC-3SC'. 0,25 4 2. Chia th6 tich cria S.AB'C'D' thinh2 kh6i chop tam gt6c: (2di6m) S.AB'C' vd S.AC'D', tdc6: Cflu v(s.AB'c') ^sBo.,sc' 11 v(s.ABC) SB.,SC 23 Suy ra 0,25 Tuong tU thi: 6 v(s.AC'D') v(s.ACD) 0,5 0 6 : v(S.AB'.'o'):* ir6.nc) +v(s.ACDll : f rfs .ABCD) 0,25 1, Tam gi6c ABC C6 AH1, BHz, CH3 ld c6c dudng cao. Nguoc l4i tam giac H'FzHr se c6 AHr, BFtrz , CH3 ld c6c dudng ghdn gi6c. ( C6c em dga vdo tinh ch6t ndy thi ldm dugc nhfing bdi to6n nhu th€. ) +, Ri€ng bdi to6n ndy cho d{c biQt hcrn: ,H,H 3cAn tpi Hr.*, Dinh A nim tr€n trung tn;c(d) cria H2H3. Dinh B vd C nim tr€n ducrng ttring (d') di qua H1 vd vu6ng g6c v6i (d). AB' : 6 . Suy ra tliiju phf,i chfne minh L6y 0,25 0,25 QJ 20 I
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan