Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiếng Anh 100 cấu trúc và 101 cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông...

Tài liệu 100 cấu trúc và 101 cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông

.DOC
26
1135
116

Mô tả:

100 cấu trúc và 101 cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông 1. too + adj + (for sb) to do st: quá để cho ai làm gì 2. so + adj + that clause: quá đến nỗi mà 3. be + such + a/an + adj + Noun that +clause quá đến nỗi mà 4. be + adj + (for sb) enough to do st: đủ cho ai làm gì 5. It’s adj (for sb) to do st làm sao để cho ai làm gì 6. It’s | no good || no use || useless | doing st: vô ích khi làm gì| not worth || worthless | 7. can’t help doing st không thể không làm gì 8. can’t stand sb/st/doing stcan’t bear sb/st/doing st không thể chiu đựng ai/cái gì/làm gìcan’t resist sb/st/doing st 9. had better do st/not do st nên làm gì/không nên làm gì 10. It’s be time (for sb) to do st đã đến lúc ai đó phải làm gìIt + be + time + S + V_ed 11. It (take) sb + time + to do stSb (spend) + time + doing st ai đó mất bao lâu để làm gìS + V + in + time 12. Sb (spend) + time + on st ai đó dành bao nhiêu thời gian vào cái gì 13. No sooner + MV + S + V than SVO chỉ ngay khi… thì… 14. Not until SV1 MV SV2Until SV1 MV S not V2 chỉ đến khi…thì…mới…Not until + khoảng thời gian + MV SV 15. Despite | + Cụm danh từ, SVO mặc dù…In spite of | SVO despite/In spite of + Cum danh từ 16. S V + not only…but also… (…tương đương) không những mà còn 17. S V + …as well as…(…tương đương) vừa…vừa…S V as wel as V 18. S V + both…and…(…tương đương) vừa…vừa…S both V and VBoth S1 and S2 V_số nhiều 19. Both of them + V_số nhiềuusyouN_số nhiều+xác định 20. used to do st thói quen trong quá khứ,giờ không cònget used to st/doing st quen với cái gì,làm gìbe used to st/doing st quen với cái gì,làm gì 21. need doing st = need to be done cần được làm gìneed to do st cần phải làm gì 22. like st/doing st more than st/doing stprefer st/doing st - to - st/doing st thích làm gì hơn làm gìprefer to do st + rather than + do stwould rather + do st than do st 23. ask sb for st: xin ai cái gì 24. ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì 25. like doing st sở thích làm cái gì(lâu dài)like to do st ý thích làm gì(nhất thời) 26. remember doing st nhớ đã làm gìremember to do st nhớ phải làm gì 27. forget doing st quên đã làm gìforget to do st quên phải làm gì 28. stop doing st dừng hẳn một việcstop to do st tạm dừng để làm việc khác 29. regret doing st hối tiếc đã làm gì trong quá khứregret to do st lấy làm tiếc phải thông báo cái gì 30. try doing st thử làm gìtry to do st cố gắng làm gì 31. mean doing st liên quan đếnn việc gìmean to do st định làm gì 32. find sb doing st vô tình thấy ai làm gìfind sb to do st thấy ai làm gì sau khi đã tìm hiểu vấn đề 33. need/want/require doing st cần được làm gì(bị động)need/want/require to do st muốn làm gì(chủ động) 34. be sorry for doing st xin lỗi vì đã làm gì với ai(trong quá khứ)be sorry to do st rất tiếc về việc gì 35. be afraid doing st sợ làm gì do khách quanbe afraid to do st sợ làm gì do chủ quan 36. be ashamed of doing st xấu hổ vì đã làm gì trong quá khứbe ashamed to do st ngại ngùng,e ngại khi làm gì 37. ought (not) to do st nên (không nên) làm gì 38. should (not) do st nên (không nên) làm gìshould have done st đáng lẽ đã nên làm gì 39. need to be done cần được làm gì 40. have st done cái gì được làm (nhờ hoặc thuê) 41. get st done cái gì được làm (nhờ hoặc thuê) 42. advise sb (not) to do st: khuyên ai nên (không nên) làm gì 43. agree on st đồng ý về cái gìagree with sb đồng ý với aiagree to do st đồng ý làm gì 44. give up doing st từ bỏ cái gì… 45. allow sb to do st= let sb do st cho phép ai làm gì= permit sb to do st= give sb permission to do st 46. be different from sb/st khác với ai/cái gì 47. go on doing st tiếp tục làm gì 48. be good at st/doing st giỏi về cái gì/làm cái gì 49. be bad at st/doing st kém về cái gì/làm gì 50. be interested in st/doing st thích thú về cái gì/làm gì 51. look forward to doing st mong đợi làm gì 52. give up doing st từ bỏ làm gì 53. keep sb from doing st ngăn cản ai làm gì 54. prevent sb from doing st ngăn cản ai làm gì 55. stop sb from doing st ngăn cản ai làm gì 56. put up with sb/st khoan dung, kiên nhẫn, chịu đựng ai/ cái gì 57. pay attention to sb/st/doing st chú ý tới ai/cái gì/làm gì 58. have effect on sb ảnh hưởng đến ai 59. remind sb to do st nhắc nhở ai làm cái gì 60. be/get- married to sb cưới aimarry sb cưới ai 61. miss doing st/st nhỡ làm gì/cái gìmiss sb very much nhớ ai da diết 62. insist on st/doing st khăng khăng làm gì 63. succeed in st/doing st thành công 64. depend on phụ thuộc vào 65. be keen on st/doing st say mê,ham thích 66. be fond of st/doing st ham thích 67. rely on tin vào 68. object to phản đối,chống lại 69. intend on dự định 70. result in gây raresult from doresult of kết quả của 71. keep fit giữ sức khỏe 72. be astonisheed at/by - st/doing st kinh ngạc về 73. be amazed at st/doing st ngac nhiên về 74. be surprised at st/doing st ngạc nhiên về 75. be angry at st/doing st tức giận về 76. by chance = by accident (adv) tình cờ 77. be tired of st/doing st mệt mỏi về 78. get tired of st/doing st mệt mỏi về 79. waste time/money doing st tốn thời gian/tiền làm gì 80. take place = happen = occur xảy ra 81. be excited about thích thú 82. be bored with/fed up with chán cái gì 83. expect sb to do st mong đợi ai làm gì 84. leave sb alone để ai yên 85. be crowded with: đông đúc cái gì 86. be full of đầy cái gì 87. except for/apart from ngoài,trừ 88. in which = where on/at which = when 89. make use of st/doing st tận dung cái gì 90. take over st đảm nhiệm cái gì 91. put off hoãn lại 92. It is the first/second…best time + HTHT 93. live in sống ở(chung chung)live at địa chỉ cụ thểlive on sống nhờ vào 94. When QKĐ,QKTD 95. When QKĐ,QKHT 96. Before QKĐ,QKHT 97. After QKHT,QKĐ 98. admit/avoid/consider/deny/dislike/enjoy/finish/imagine/ mention/object to/practise/postpone/hate/ mind/delay + doing st 99. want/plan/agree/wish/attempt/decide/demand/expect/mea n/offer/prepare/happen/hope/afford/ intend/manage/learn/promise/refuse/arrange/threaten + to do st 100. Phân biệt tính từ V_ed Và V_ing• V_ed chỉ người• V_ing chỉ vật• Muốn nói tới bản chất của cả người và vật dụng 101 CỤM TỪ THÔNG DỤNG TIẾNG ANH 1. 2. - by accident, unexpectedly, by chance: tình cờ I met him by accident at the museum in accordance with, according to: tuân theo We must play the game in accordance with the rules 3. of no account; of no value, not important: không quyết định/giá trị/quan trọng This opinion is of no account in this matter: ý kiến này không phải là ý kiến quyết định trong vấn đề này. 4. - on account of; because of: vì lẽ, bởi lẽ, vì là We could not start on account of the thunderstorm: Chúng tôi không đi được vì sấm chớp/ mưa to gió lớn. 5. on no account, under no circumstance: không vì lí do gì/vì một hoàn cảnh nào. - On no account you are to touch the electric applicance with wet hands: Không vì lí do gì mà dại dột sờ tay ướt vào các thiết bị điện 6. in addition to, as well as, besides: vả lại, cũng như, ngoài ra - Magaret is studying French in adddition to English: Ngoài tiếng Anh, Magaret còn đang theo học tiếng Pháp nữa. 7. - in advance, beforehand: trước I paid a month’s rent in advance: Tôi đã trả tiền thuê trước 1 tháng 8. a head of, in front of: đằng trước, phía trước 9. after all, in spite of everything, considering everything: dù sao, xét cho cùng 10. All of sudden, sudddenly: bất ngờ 11. All in all, on the whole: xét toàn bộ, tóm lại 12. All the better, even better, much better: thậm chí còn tốt hơn, tốt hơn nhiều lần 13. All the same, of complete indifference, despite the facts, nevertheless: cũng được, cũng thế thôi, mặc dầu như thế, tuy nhiên, tuy vậy 14. all over, everywhere in, finished, completed: khắp mọi nơi, đã kết thúc, hoàn thành - People all over the world want peace - The meeting was all over ưhen I got there 15. At all: to the smallest degree (used in negative context): ở mức thấp nhất (dùng trong ngữ cảnh phủ định) - I don’t like that performance at all 16. first of all, before anything else: trước hết, trên hết - We should help him first of all 17. once and for all, for the last or only time: chỉ một lần cuối/ duy nhất - It’s good time to settle this question once and for all: Đây là lần cuối tôi giải quyết vấn đề này đấy 18. as far as, to the extend or degree that: chừng mực/ ở mức độ nào đó - As far as I know he hasn’t come yet.  As far as, up to this/ that place: về cùng hướng/ chỗ - I’ll go with you as far as the post-office 19. at all costs, regardles of obstacles: bất chấp trở ngại - We must arrive in time at all costs. 20. as soon as, immediately, no later than: liền/ngay lập tức, không chậm trễ hơn được 21. as yet, up to now: cho đến/tới nay - There has been no change as yet 22. at best, under the best circumstances: Trong điều kiện …tốt nhất - At best, the workers will finish the job next week. Tốt nhất, công nhân sẽ phải hoàn thành công việc vào tuần tới. 23. At least, in the least degree: ít nhất, ở mức thấp nhất 24. at times, occasionally: đôi khi, có lúc, thỉnh thoảng 25. at once, immediately: liền, ngay lập tức 26. too bad, a pity: đáng tiếc - It’s too bad you can’t come to us 27. because of, on accord of + Noun: vì lý do, vì là 28. Long before, a long time earlier: (được) một lúc - He left long before the end of the play.  before long, soon: ngay, sớm  as long as: miễn là - As long as it doesn’t rain we can play  - no/any/much longer: sau một thời điểm nào đó I can’t wait any/much longer.  no longer: không còn (nữa) - He no longer lives here 29. a little bit, a little: một chút, một ít (dùng cho DT không đếm được)  not a bit, not in the least: chẳng có gì/ làm sao/ việc gì cả 30. but for, if it were not for + Noun: nếu như không có - But for your help, we should have failed 31. by and large, in general: nhìn chung - She has some faults but by and large she is helpful to everyone in class. 32. by oneself, alone/ without help: một mình, không ai giúp đỡ 33. in case of, in the event of + Noun: trường hợp, vào lúc…  in case of emergency: khi khẩn thiết.. 34. by chance, accidentally, by accident: Tình cờ 35. for a change, for variety: thay đổi - I’m tired of going to the pictures every Sunday. Let’s go to the theatre for a change. 36. in common, sharing the same interest: có cùng một sở thích 37. on the contrary, just the opposite: ngược lại, trái lại 38. by over spilt milk, weep about sth that is unalterable: ca thán về cái gì đó không lấy lại được. - You can’t have your lost money back, so it’s no use crying over spilt milk: Bạn không thể nào lấy lại được số tiền đã mất, vì thế tiếc làm chi nữa (sữa đã đổ rồi). 39. out-of-date, gone out of fashion (adj): lỗi thời, lạc hậu 40. up-to-date, modern/ new (adj): hiện đại, mới 41. all day long, the whole day: cả ngày 42. day in and day out, day after day: ngày này qua ngày khác 43. the other day: đã có lần, có lần 44. in despair (about), lose all hope: thất vọng 45. in doubt, not certain: còn nghi hoặc, không dám chắc - When in doubt about the meaning of a word, consult your dictionary. 46. off duty, not at work/ service: hết nhiệm vụ/ không làm nữa 47. on duty, at work/ service: trực, làm việc 48. all ears, very attentive: chú ý (lắng nghe) - Go on speaking. I’m all ears. 49. up to one’s ears, be immersed in: bận túi bụi, việc ngập đầu - This month I’m up to my ears in work 50. an ear for: have a keen perception for: có tai… (cảm nhận…) - He has a good ear for music 51. in earnest, serious, not joking: nghiêm chỉnh/ nghiêm túc/ không đùa giỡn. - Do you thiink he said in earnest or ha was joking? 52. easy going, easy to get on with: dễ dàng, rất dễ (để làm gì …với ai) - John is an easy going person who gets along well with people. 53. take it eassy, don’t trouble much about things: đừng quá bận tâm về việc gì - Take it easy, we have plenty of time to do. 54. or else, otherwise: nếu không thì - Henry, or else you’ll be late: Nếu không phải là Henry thì bạn, một trong hai người sẽ bị muộn. 55. ever so much, very much: rất nhiều, nhiều lắm 56. every now and then: from time to time: thỉnh thoảng, đôi lúc - I met her every now and then in the library  every time: bất kì khi nào có thể được - Different people like diffferent sorts of holidays, but give me the seaside every time: Những con người khác nhau thích đi nghỉ theo những cách khác nhau, còn tôi mỗi khi được chọn thì cứ xin ra bờ biển  for a time: trong một thời gian ngắn  for the time being: trong lúc này - You’ll have your own office but for the time being you’ll have to share one.  from/ since time immoral (t. ngữ): từ ngàn xưa không thể nhớ được  half the time: sớm hơn nhiều - If you’d given the job to me I could have done it half the time. 57. in every way: in all respects: xét cho cùng/ trong mọi khía cạnh - This composition is in every way better than that: Trong mọi khía cạnh, bài luận này viết tốt hơn bài luận trước  in a way, in one way, in some way: ở một mức độ nào đó (nhưng không hoàn toàn)  - in the way: chặn lối, chắn đường, cản trở I’m afraid your car is in the way: Tôi sợ rằng ô tô của bạn đang gây cản trở  - no way: không đời nào/ cách nào được đâu No way will I go on working for that man: đừng hòng tôi tiếp tục làm cho con người ấy. 58. in the face of : controted by: đương đầu với - What could you do in the face of all those hardships? Bạn có thể làm gì được khi phải đương đầu với những khó khăn đó. 59. in fact, really, indeed: thực tế, sự thự, chắc chắn là thế - Duy is a nce boy. In fact, he’s one of the nicest boys in our group. 60. by far: to a great degree: rất nhiều, hơn xa - This is by far the best painting: Đây là một tuyệt phẩm hơn xa các tuyệt phẩm khác.  It’s quicker by far to go by train: Đi xe lửa nhanh hơn rất nhiều - She is by far the best: Cô ấy giỏi hơn ca người khác  - far and away: rất nhiều She is far and away the besst actress I’ve seeen.  far and near/ wide: khắp nơi, rộng khắp  far be it from me to do sth: không khi nào tôi lại làm điều gì đó  - far from doing sth: thay vì làm cái gì Far from enjoying dancing, he loathes (hates) it 61. so far, up to now, until now: từ trước dến nay, cho đến tận bây giờ 62. fed up with: bored to the pint of irrritation: chán ngấy - I’m fed up with his carelessness 63. at first, at the beginning: lúc đầu, trước nhất - I did not like that girl at first, but now I have changed mu opinion 64, at first sight, at first glance: lần đầu, lúc đầu 65. from the first, from the start: ngay lúc đầu, ngay từ đầu - I like the story from the first 66. by fits and starts: in sudden outlooks of energy: sự bất thường, từng đợt, lúc một - It serves you right, you always do things by fits and starts, John: John à, thật đáng đời cậu nhé vì cậu luôn làm việc thất thường 67. for all I know, as far as I know: theo chỗ tôi biết thì… 68. for all that, in spite of all that has been said/ done etc.: không đếm xỉa đến - He says that I can’t do it, but I will do it for all that. 69. for good, for always: luôn luôn/ thường xuyên
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan