Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 10 dektratoan12qn_hk1_1617(chinh thuc)

.DOC
4
193
78

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 010 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Hỏi hàm số y  x3  3x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0 ; 2) . B. (1 ; 1) . C. (2 ; 0) . D. (1;   ) . Câu 2. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x3  6 x2  1 . A. yCĐ = 31. B. yCĐ = 15. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = 1. y  f ( x ) Câu 3. Cho hàm số liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – –3 5 + y’ + 0  0 + y 6 + – 4 Mệnh đề nào sau đây sai? A. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng –4. B. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 6. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên khoảng (– ; 9) bằng –4. D. Hàm số y  f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  5 trên đoạn [2 ; 4]. y  6 . y  5 . y  2. y 3. A. min B. min C. min D. min [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f /  x0   0 và f //  x0   0 . B. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . C. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . D. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  (m  3) x 2  m 2 x  4 đạt cực tiểu tại x  1 . A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 hoặc m  3 . D. m  3 hoặc m  1 . 3 Câu 7. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y   x  3x 2  2 . y Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2  x3  3x 2  2  m có đúng hai nghiệm. A. m  2 . B. m  2 . x O 2 C. m   2 . D. 2  m  2 . 2 x2 nghịch biến trên khoảng ( ; 1) . xm C. m  2 . D. m  2 . Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  A. m  1 . Mã đề 010 B. m  1 . Trang 1/4 Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – 4 2 + y’  0 + 0  y + 3 1  Hỏi hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (4 ; 2) . B. (2 ;   ) . C. (1 ; 3) . D. ( ;  1) . Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) có lim f ( x)   và lim f ( x)  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x  2 x  2 Đồ thị hàm số y  f ( x) không có tiệm cận đứng. Đường thẳng x  2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y  f ( x) . Đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) . Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x) . 8 Câu 11. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3  2x A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 8 C. Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 3 D. Đường thẳng y  4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. A. B. C. D. Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y  2x 1 tại x hai điểm phân biệt. A. m  0 hoặc m  4 . B. 0  m  4 . C. m  4 hoặc m  0 . D. 4  m  0 . Câu 13. Cho a  0, a  1, b  0, c  0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?  b  log a b b  A. log a    log a b  log a c . B. log a    .  c  log a c c  C. log a  bc   log a b  log a c . Câu 14. Cho biểu thức P  D. log a  bc   log a b.log a c . 3 4 a 2 . a3 a 2 (với a  0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. P 29 a6 . B. P 5  a6 . C. P 1  a4 . D. P 17 a4 . x1 1 Câu 15. Giải bất phương trình    9 . 3 A. x  3 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  1 . log   0 log b  0 Câu 16. Cho và . Khẳng định nào sau đây đúng? a a A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0 < b < 1. C. 0 < a < 1 và b > 1. D. 0 < a < 1 và 0 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan