Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý 10 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý 2016 có đáp án...

Tài liệu 10 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý 2016 có đáp án

.PDF
131
467
84

Mô tả:

SƠ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM 2015_2016 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:.................. Mã đề thi 132 Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là : A. 3cm B. 12cm C. 9cm D. 4cm Câu 2: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian A. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí. B. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo. C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ. D. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Câu 3: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acost. Gốc thời gian được chọn là: A. lúc vật có li độ x = +A B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. lúc vật có li độ x = - A D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 4: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 5: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8cos(40t   )cm . Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là A. 0,15J B. 0,624J C. 0,750 J D. 0,556J Câu 6: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là A. 4V B. 2 5 V C. 5V D. 5 2 V Câu 7: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là A. 15km/h. B. 18km/h. C. 10km/h. D. 5km/h. Câu 8: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ). Tần số góc của dao động là: A. 10 rad/s. B. 0,2 π rad. C. 20 rad/s. D. 0,4 π rad. Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC, lò xo có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là. A. π/10 (s) B. π/30 (s) C. π/20 (s) D. π/5 (s) Câu 10: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 50 (s). B. T = 0,02 (s). C. T = 0,2 (s). D. T = 1,25 (s). Câu 11: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là: A. 9 5 cm2 . B. 18 3 cm2 . C. 9 3 cm2 . D. 18 5 cm2. Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Trang 1/18 - Mã đề thi 132 Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là A. Error! Reference source not found. B. Error! Reference source not found. C. Error! Reference source not found. D. Error! Reference source not found. Câu 14: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không Câu 15: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t +1); x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động ngược pha C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ℓệch pha 1200 Câu 16: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 Error! Reference source not found. 0,01 ) s. Dùng thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5 Error! Reference source not found. 0,5 ) mm. Lấy Error! Reference source not found. = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là A. 3,31%. B. 1,87%. C. 1,03%. D. 2,48%. Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng. A. 0 B.  4 cm C.  8 cm D.  4 2 cm Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là: A. 1,25 N B. 1,55 N C. 0,5 N D. 0,55 N Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là A. 5cm. B. 20cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 20: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 20 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 70 cm. Câu 21: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương trình sóng tại M là: A. u = 5cos(10πt - π/4) cm B. u = 5cos(10πt - π/2) cm C. u = 5cos(10πt + π/6) cm D. u = 5cos(10πt + π/2) cm Câu 22: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với A. 3 bụng, 4 nút. B. 2 bụng, 3 nút. C. 4 bụng, 5 nút. D. 1 bụng, 2 nút. Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là A. 2f. B. f. C. 4f. D. f/2. Trang 2/18 - Mã đề thi 132 Câu 25: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. tần số. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 26: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa Câu 27: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10 -4C. Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc đơn là: A. 0,659s B. 0,983 s C. 0,897s D. 0,957 s Câu 28: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là: A. 15. B. 16. C. 14. D. 13. Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 30: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin(  t +  /4). Chọn kết luận đúng. A. Vật dao động với biên độ A. B. Vật dao động với pha ban đầu  /4. C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với biên độ A/2. Câu 31: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại N cách S đoạn 8m là: A. 38 dB. B. 48 dB. C. 42 dB. D. 45 dB. Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:     A. (s). B. (s). C. (s).. D. (s). 30 20 15 25 5 Câu 33: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là: A. λ/12; B. λ/6; C. λ/3. D. λ/4. Câu 34: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về cường độ âm. B. khác nhau về tần số C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 35: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ? A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm). B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm) C. x = - 3cos5πt (cm). D. x = 1 + 5cosπt (cm). Câu 36: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 34 cm và 36,5 cm, lệch pha nhau góc A. Error! Reference source not found.rad. B.  rad. C. 2 rad. D. Error! Reference source not found. rad. Câu 37: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng A. 390 km. B. 3456 km. C. 1728 km. D. 195 km. Câu 38: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng của thép là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz là A. 29,3 N B. 32,7N C. 64,2N D. 128,0N Câu 39: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường: Trang 3/18 - Mã đề thi 132 A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 40: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì : A. P’ = P/3 B. P’ = 3P C. P’ = P/5 D. P’ = 5P. Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động? A. 10 m/s B. 8 cm/s C. 10 cm/s D. 8 m/s Câu 42: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 43: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 44: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp,hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng là A. 9 V B. 10 V C. 12 V D. 6 V Câu 45: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 46: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì C L I A. U 0  0 . B. U 0  I 0 . C. U 0  I 0 . D. U0  I0 LC . C L LC Câu 47: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài lo thì dao động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi lo/3 thì khi treo vật m vào, hệ sẽ dao động với chu kì T bằng bao nhiêu A. 1,225s B. 0,577s C. 1,73s D. 1s Câu 49: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,18 mJ B. 0,36 mJ C. 0,48 mJ D. 0,72 mJ Câu 50: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu? A. 9,22cm B. 8,75cm C. 2,14cm D. 8,57 cm ----------------------------------------------- Trang 4/18 - Mã đề thi 132 ----------- HẾT ---------SƠ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM 2015_2016 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:.................. Mã đề thi 209 Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ). Tần số góc của dao động là: A. 0,2 π rad. B. 10 rad/s. C. 0,4 π rad. D. 20 rad/s. Câu 2: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acost. Gốc thời gian được chọn là: A. lúc vật có li độ x = - A B. lúc vật có li độ x = +A C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 3: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. siêu âm. D. hạ âm. Câu 4: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8cos(40t   )cm . Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là A. 0,15J B. 0,624J C. 0,750 J D. 0,556J Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC, lò xo có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là. A. π/10 (s) B. π/30 (s) C. π/20 (s) D. π/5 (s) Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ? A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm). B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm) C. x = - 3cos5πt (cm). D. x = 1 + 5cosπt (cm). Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng. A.  4 2 cm B.  8 cm C. 0 D.  4 cm Câu 9: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 50 (s). B. T = 0,02 (s). C. T = 0,2 (s). D. T = 1,25 (s). Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài l o thì dao động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi lo/3 thì khi treo vật m vào, hệ sẽ dao động với chu kì T bằng bao nhiêu A. 1,225s B. 0,577s C. 1,73s D. 1s Câu 11: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. mức cường độ âm. C. tần số. D. cường độ âm. Câu 12: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với A. 2 bụng, 3 nút. B. 1 bụng, 2 nút. C. 4 bụng, 5 nút. D. 3 bụng, 4 nút. Câu 13: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại N cách S đoạn 8m là: A. 48 dB. B. 45 dB. C. 38 dB. D. 42 dB. Trang 5/18 - Mã đề thi 132 Câu 14: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì : A. P’ = P/3 B. P’ = 3P C. P’ = P/5 D. P’ = 5P. Câu 15: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2 ). B. Oát trên mét (W/m).C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Ben (B). Câu 16: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là A. 5km/h. B. 15km/h. C. 10km/h. D. 18km/h. Câu 17: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 20 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 70 cm. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động? A. 10 m/s B. 8 m/s C. 8 cm/s D. 10 cm/s Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là A. 2,5cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 5cm. Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa Câu 21: Sóng điện từ A. là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:     A. (s). B. (s). C. (s).. D. (s). 30 20 15 25 5 Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là A. 2f. B. f. C. 4f. D. f/2. Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là A. Error! Reference source not found. B. Error! Reference source not found. C. Error! Reference source not found. D. Error! Reference source not found. Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng Trang 6/18 - Mã đề thi 132 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu? A. 9,22cm B. 2,14cm C. 8,75cm D. 8,57 cm Câu 27: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin(  t +  /4). Chọn kết luận đúng. A. Vật dao động với biên độ A. B. Vật dao động với pha ban đầu  /4. C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với biên độ A/2. Câu 28: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t +1); x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động ℓệch pha 1200 C. Hai dao động cùng pha D. Hai dao động vuông pha Câu 29: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng A. 195 km. B. 390 km. C. 1728 km. D. 3456 km. Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 31: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 32: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10 -4C. Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc đơn là: A. 0,983 s B. 0,897s C. 0,659s D. 0,957 s Câu 33: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 34: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương trình sóng tại M là: A. u = 5cos(10πt + π/6) cm B. u = 5cos(10πt + π/2) cm C. u = 5cos(10πt - π/4) cm D. u = 5cos(10πt - π/2) cm Câu 35: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 34 cm và 36,5 cm, lệch pha nhau góc A. Error! Reference source not found.rad. B.  rad. C. 2 rad. D. Error! Reference source not found. rad. Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là : A. 3cm B. 4cm C. 9cm D. 12cm Câu 37: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là: A. 16. B. 14. C. 13. D. 15. Câu 38: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường: A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 39: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình Trang 7/18 - Mã đề thi 132 thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là: A. 9 3 cm2 . B. 9 5 cm2 . C. 18 3 cm2 . D. 18 5 cm2. Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 C. từ 4 LC1 đến 4 LC2 D. từ 2 LC1 đến 2 LC2 Câu 41: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian A. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ. B. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. C. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo. D. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí. Câu 42: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là A. 4V B. 2 5 V C. 5 2 V D. 5V Câu 43: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp,hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng là A. 9 V B. 10 V C. 12 V D. 6 V Câu 44: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là: A. λ/6; B. λ/12; C. λ/3. D. λ/4. Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì L C I A. U 0  0 . B. U 0  I 0 . C. U 0  I 0 . D. U0  I0 LC . C L LC Câu 46: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng của thép là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz là A. 128,0N B. 64,2N C. 29,3 N D. 32,7N Câu 47: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là: A. 1,55 N B. 0,55 N C. 0,5 N D. 1,25 N Câu 48: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,18 mJ B. 0,36 mJ C. 0,48 mJ D. 0,72 mJ Câu 49: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 Error! Reference source not found. 0,01 ) s. Dùng thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5 Error! Reference source not found. 0,5 ) mm. Lấy Error! Reference source not found. = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là A. 1,87%. B. 2,48%. C. 1,03%. D. 3,31%. Câu 50: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về cường độ âm. B. khác nhau về tần số C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Trang 8/18 - Mã đề thi 132 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SƠ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM 2015_2016 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:.................. Mã đề thi 357 Câu 1: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. cường độ âm. B. tần số. C. biên độ. D. mức cường độ âm. Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 3: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại N cách S đoạn 8m là: A. 48 dB. B. 45 dB. C. 38 dB. D. 42 dB. Câu 4: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là A. 5km/h. B. 15km/h. C. 10km/h. D. 18km/h. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài l o thì dao động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi lo/3 thì khi treo vật m vào, hệ sẽ dao động với chu kì T bằng bao nhiêu A. 0,577s B. 1,225s C. 1s D. 1,73s Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là A. 2f. B. f. C. f/2. D. 4f. Câu 7: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là A. 20cm. B. 5cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 8: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về cường độ âm. B. khác nhau về tần số C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 9: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 10: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. khuếch đại B. phát dao động cao tần C. tách sóng D. biến điệu Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động? A. 10 m/s B. 8 m/s C. 8 cm/s D. 10 cm/s Câu 12: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian A. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ. B. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Trang 9/18 - Mã đề thi 132 C. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo. D. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí. Câu 13: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu? A. 9,22cm B. 2,14cm C. 8,57 cm D. 8,75cm Câu 14: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2 ). B. Oát trên mét (W/m). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Ben (B). Câu 15: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương trình sóng tại M là: A. u = 5cos(10πt + π/2) cm B. u = 5cos(10πt + π/6) cm C. u = 5cos(10πt - π/4) cm D. u = 5cos(10πt - π/2) cm Câu 16: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng của thép là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz là A. 128,0N B. 64,2N C. 29,3 N D. 32,7N Câu 17: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ? A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm). B. x = 1 + 5cosπt (cm). C. x = - 3cos5πt (cm). D. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm) Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì C L I A. U 0  0 . B. U 0  I 0 . C. U 0  I 0 . D. U0  I0 LC . C L LC Câu 19: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t +1); x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động ℓệch pha 1200 C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ngược pha Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC, lò xo có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là. A. π/20 (s) B. π/30 (s) C. π/10 (s) D. π/5 (s) Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 22: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là: A. 15. B. 16. C. 13. D. 14. Câu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. Câu 24: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng A. 3456 km. B. 1728 km. C. 390 km. D. 195 km. Câu 25: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với Trang 10/18 - Mã đề thi 132 A. 4 bụng, 5 nút. B. 3 bụng, 4 nút. C. 2 bụng, 3 nút. D. 1 bụng, 2 nút. Câu 26: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acost. Gốc thời gian được chọn là: A. lúc vật có li độ x = - A B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật có li độ x = +A Câu 27: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì : A. P’ = 5P. B. P’ = P/5 C. P’ = 3P D. P’ = P/3 Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:     A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).. 30 20 15 25 5 Câu 29: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường: A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 30: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 31: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10 -4C. Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc đơn là: A. 0,983 s B. 0,659s C. 0,897s D. 0,957 s Câu 32: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là: A. λ/6; B. λ/12; C. λ/3. D. λ/4. Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,18 mJ B. 0,36 mJ C. 0,48 mJ D. 0,72 mJ Câu 34: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 34 cm và 36,5 cm, lệch pha nhau góc A. Error! Reference source not found.rad. B.  rad. C. 2 rad. D. Error! Reference source not found. rad. Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là : A. 3cm B. 4cm C. 9cm D. 12cm Câu 36: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 1,25 (s). B. T = 50 (s). C. T = 0,2 (s). D. T = 0,02 (s). Câu 37: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 38: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là: Trang 11/18 - Mã đề thi 132 A. 9 3 cm2 . B. 9 5 cm2 . C. 18 3 cm2 . D. 18 5 cm2. Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là A. Error! Reference source not found. B. Error! Reference source not found. C. Error! Reference source not found. D. Error! Reference source not found. Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng. A.  4 2 cm B. 0 C.  8 cm D.  4 cm Câu 41: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là A. 4V B. 2 5 V C. 5 2 V D. 5V Câu 42: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp,hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng là A. 9 V B. 10 V C. 12 V D. 6 V Câu 43: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8cos(40t   )cm . Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là A. 0,750 J B. 0,556J C. 0,624J D. 0,15J Câu 44: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 Error! Reference source not found. 0,01 ) s. Dùng thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5 Error! Reference source not found. 0,5 ) mm. Lấy Error! Reference source not found. = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là A. 2,48%. B. 1,87%. C. 3,31%. D. 1,03%. Câu 45: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 50 cm. B. 70 cm. C. 80 cm. D. 20 cm. Câu 46: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là: A. 1,55 N B. 0,5 N C. 0,55 N D. 1,25 N Câu 47: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin(  t +  /4). Chọn kết luận đúng. A. Vật dao động với pha ban đầu  /4. B. Vật dao động với biên độ 2A. C. Vật dao động với biên độ A/2. D. Vật dao động với biên độ A. Câu 48: Sóng điện từ A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. B. không truyền được trong chân không C. là sóng dọc hoặc sóng ngang. D. là điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 49: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ). Tần số góc của dao động là: A. 0,2 π rad. B. 10 rad/s. C. 0,4 π rad. D. 20 rad/s. Câu 50: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. Trang 12/18 - Mã đề thi 132 A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------SƠ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM 2015_2016 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:.................. Mã đề thi 485 Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 2: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại N cách S đoạn 8m là: A. 42 dB. B. 45 dB. C. 38 dB. D. 48 dB. Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là A. 2f. B. 4f. C. f/2. D. f. Câu 4: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin(  t +  /4). Chọn kết luận đúng. A. Vật dao động với pha ban đầu  /4. B. Vật dao động với biên độ 2A. C. Vật dao động với biên độ A/2. D. Vật dao động với biên độ A. Câu 5: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10 -4C. Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc đơn là: A. 0,983 s B. 0,957 s C. 0,897s D. 0,659s Câu 6: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. phát dao động cao tần B. tách sóng C. khuếch đại D. biến điệu Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng. A.  4 2 cm B.  4 cm C. 0 D.  8 cm Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài lo thì dao động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi lo/3 thì khi treo vật m vào, hệ sẽ dao động với chu kì T bằng bao nhiêu A. 0,577s B. 1,73s C. 1,225s D. 1s Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động? A. 10 m/s B. 8 m/s C. 8 cm/s D. 10 cm/s Câu 11: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng A. 195 km. B. 1728 km. C. 390 km. D. 3456 km. Trang 13/18 - Mã đề thi 132 Câu 12: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. tần số. B. cường độ âm. C. biên độ. D. mức cường độ âm. Câu 13: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp,hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng là A. 9 V B. 10 V C. 12 V D. 6 V Câu 14: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương trình sóng tại M là: A. u = 5cos(10πt + π/2) cm B. u = 5cos(10πt + π/6) cm C. u = 5cos(10πt - π/4) cm D. u = 5cos(10πt - π/2) cm Câu 15: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về cường độ âm. B. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về tần số Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. Câu 18: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t +1); x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi A. Hai dao động ℓệch pha 1200 B. Hai dao động cùng pha C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ngược pha Câu 19: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ? A. x = - 3cos5πt (cm). B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm) C. x = 1 + 5cosπt (cm). D. x = 2sin(2πt + π/6) (cm). Câu 20: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là: A. 16. B. 14. C. 13. D. 15. Câu 21: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 34 cm và 36,5 cm, lệch pha nhau góc A.  rad. B. Error! Reference source not found. rad. C. Error! Reference source not found.rad. D. 2 rad. Câu 22: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:     A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).. 30 20 15 25 5 Câu 24: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với A. 4 bụng, 5 nút. B. 3 bụng, 4 nút. C. 2 bụng, 3 nút. D. 1 bụng, 2 nút. Trang 14/18 - Mã đề thi 132 Câu 25: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường: A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 26: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian A. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ. B. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí. C. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. D. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo. Câu 27: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ). Tần số góc của dao động là: A. 0,2 π rad. B. 20 rad/s. C. 0,4 π rad. D. 10 rad/s. Câu 28: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm mà tai người nghe được. Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu? A. 8,57 cm B. 9,22cm C. 8,75cm D. 2,14cm Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC, lò xo có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là. A. π/5 (s) B. π/20 (s) C. π/10 (s) D. π/30 (s) Câu 31: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là: A. λ/6; B. λ/12; C. λ/3. D. λ/4. Câu 32: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,18 mJ B. 0,36 mJ C. 0,72 mJ D. 0,48 mJ Câu 33: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 50 (s). B. T = 1,25 (s). C. T = 0,02 (s). D. T = 0,2 (s). Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 20cm. D. 10cm. Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là A. Error! Reference source not found. B. Error! Reference source not found. C. Error! Reference source not found. D. Error! Reference source not found. Câu 36: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acost. Gốc thời gian được chọn là: A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. lúc vật có li độ x = - A D. lúc vật có li độ x = +A Câu 37: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là: A. 9 3 cm2 . B. 9 5 cm2 . C. 18 3 cm2 . D. 18 5 cm2. Câu 38: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì : Trang 15/18 - Mã đề thi 132 A. P’ = 3P B. P’ = 5P. C. P’ = P/5 D. P’ = P/3 Câu 39: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2 ). B. Oát trên mét (W/m). 2 C. Niutơn trên mét vuông (N/m ). D. Ben (B). Câu 40: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là A. 4V B. 2 5 V C. 5 2 V D. 5V Câu 41: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 20 cm. B. 50 cm. C. 70 cm. D. 80 cm. Câu 42: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8cos(40t   )cm . Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là A. 0,750 J B. 0,556J C. 0,624J D. 0,15J Câu 43: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 Error! Reference source not found. 0,01 ) s. Dùng thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5 Error! Reference source not found. 0,5 ) mm. Lấy Error! Reference source not found. = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là A. 2,48%. B. 1,87%. C. 3,31%. D. 1,03%. Câu 44: Sóng điện từ A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. B. không truyền được trong chân không C. là sóng dọc hoặc sóng ngang. D. là điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 45: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là: A. 1,55 N B. 0,5 N C. 0,55 N D. 1,25 N Câu 46: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là A. 18km/h. B. 10km/h. C. 5km/h. D. 15km/h. Câu 47: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì C L I A. U0  I0 LC . B. U 0  I 0 . C. U 0  I 0 . D. U 0  0 . C L LC Câu 48: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . Câu 49: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng của thép là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz là A. 128,0N B. 64,2N C. 29,3 N D. 32,7N Trang 16/18 - Mã đề thi 132 Câu 50: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là : A. 4cm B. 3cm C. 12cm D. 9cm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 132 C D A C B B B C B B D D A B A A D C D C D B C A B D D A A A A B C C B D D C A B A D Đáp án các mã đề 209 357 D B B B D C B D A C B A B D A C B B D C C A C B C B B A A A D B C D A B C A D B A B B A A B B D C A B D A C C A A A A A A D D C A D B D D C C D D A A D D C D A B B B C 485 B C A D B B C A D A A A C A C A A B B D B D A A A C B C D D C C C D B D D A A B D C Trang 17/18 - Mã đề thi 132 43 44 45 46 47 48 49 50 C C A B B D D C C C B B C D D C C C C B D D D C C D B A B C B D Trang 18/18 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 Năm học 2015 - 2016 Môn: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 Câu 1: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là A. 200 (m/s). B. 2 (cm/s) C. 7,2 (km/h) D. (8 m/s) Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 3: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 25,13 (cm/s). B. 12,56 (cm/s). C. 18,84 (cm/s). D. 20,08 (cm/s). Câu 4: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến thiên A. sớm pha /2 so với li độ. B. cùng pha với li độ. C. trễ pha /2 so với vận tốc. D. cùng pha với hợp lực tác dụng lên vật. Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 6: Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai? x  v A.      A   vmax 2  F C.  ph  Fph  max 2 2    1    v     vmax  2    1   a B.   amax 2   v      vmax x  a D.      A   amax 2 2    1  2    1  Câu 7: Một vật dao động với phương trình x = 2sin(2πt + /3) cm. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 2π (rad/s). C. /3 (rad). D. 2 m. Câu 8: Một vật dao động tuần hoàn cứ mỗi ngày thực hiện được 43200 dao động toàn phần. Chu kì dao động của vật là A. 2 s. B. 0,5 s. C. 86400 s D. 21600 s Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 6 Hz. D. 12 Hz. Câu 10: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp lực tác dụng lên vật sẽ đổi chiều khi vật tới vị trí biên. B. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Gia tốc luôn cùng chiều vận tốc khi đi từ vị trí cân bằng ra biên. D. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ biên về vị trí cân bằng. Câu 11: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là Trang 1/22 - Mã đề thi 132 A. con lắc đơn phải được đặt trên Trái đất. C. bỏ qua mọi ma sát. B. bỏ qua mọi ma sát và biên độ góc phải đủ nhỏ. D. biên độ góc phải đủ nhỏ. Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ A. không thay đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 64 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 32 cm. Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Lấy π2 = 10, chu kì dao động của con lắc là A. T = 0,4 s. B. T = 0,3 s. C. T = 0,2 s. D. T = 0,1 s. Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 cm. D. 3 cm. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. không đổi theo thời gian. C. để xác định trạng thái ban đầu của dao động D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 17: Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và lực kéo về F của vật dao động điều hòa là A. là dạng hình sin. B. đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ. C. dạng elip. D. đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 24 cm. D. 12 cm. Câu 19: Một vật dao động điều hoà x = 4sin(t + /4) cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ là A. x = 4 cm. B. x = 2 2 cm. C. x = -2 2 cm. D. x = 2 cm. Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1  300g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 là A. 75 g. B. 150 g. C. 1200 g. D. 600 g. Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 22: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Li độ và tốc độ. B. Biên độ và tốc độ. C. Biên độ và cơ năng. D. Biên độ và gia tốc. Câu 23: Gia tốc trong dao động điều hòa có biểu thức: A. a = 2x B. a = - x2 C. a = - 2x D. a = 2x2. Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 144cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  2 (m / s2 ) . Chu kì dao động của con lắc là A. 24 s. B. 2,4 s. C. 16,4 s. D. 1,2 s. Câu 25: Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(20  t +  /2) cm và x2 = A2cos(20  t +  /6) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc  /3 (rad). B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc  /3 (rad). Trang 2/22 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan