Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi '10. đề thi thử thpt qg 2019 môn toán gv đặng việt hùng đề 10 file word ...

Tài liệu '10. đề thi thử thpt qg 2019 môn toán gv đặng việt hùng đề 10 file word có lời giải chi tiết.image.marked

.PDF
24
108
142

Mô tả:

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10 Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số y  log1 x có tập xác định trên  2 B. Hàm số y  log1 x nghịch biến trên khoảng  0;  2 C. Hàm số y  log1 x đồng biến trên khoảng  0;  2 D. Đồ thị hàm số y  log1 x luôn đi qua điểm (1,1) 2 Câu 2: Cho hàm số y  2x  1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. (C) có tiệm cận đứng x   1 2 B. (C) có tiệm cận đứng x  1 C. (C) có tiệm cận đứng x  2 D. (C) có tiệm cận đứng x  1 Câu 3: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC  a 3 A. V  3 3a3 B. V  27a3 C. V  a3 D. V  3a3 Câu 4: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Mệnh đề nào sau đây là sai?   A. AN  NC.  1  B. MN  BC. 2   C. MA  MB .   D. BC  2NM. Câu 5: Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0? A. 1,01 n.  5 B.   2    n n  1 C.   .  3  5 D.    3 n Câu 6: Biết rằng phương trình z2  bz  c  0  b, c    có một nghiệm phức là z  1  2i . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b  c  0. B. b  c  2. C. b  c  3. D. b  c  7. 1  x  1 khi x>2 Câu 7: Tìm giá trị cực đại của tham số m để hàm số f  x    2 liên tục tại điểm x  m khi x  2 x  2? A. m  1. B. m  0. C. m  3. D. m  6. Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. x  y y -2 - 0 0 +  +  3  2 0 - 1   Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (-2;2). B. (0;2). C.  3;   . D.  ;1 . Câu 9: Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị đi qua 3 điểm A  0; 2 , B 1;2 , C  1; 4 ? A. y  x2  4x  3. B. y  2x2  6x  2. C. y  3x2  x  2. D. y  x2  3x  2. Câu 10: Trong không gian Oxyz, điểm M  đối xứng với điểm M 1;2;4 qua mặt phẳng    : 2x  y  2z  3  0 có tọa độ là A. (-3;0;0) B. (-1;1;2) C. (-1;-2;-4) D. (2;1;2) 2 Câu 11: Cho biết có hai số phức z thỏa mãn z2  119  120i , ký hiệu z1 và z2. Tính z1  z2 . A. 169. B. 114244. C. 338. D. 676. Câu 12: Xét bất phương trình 52 x  3.5x  2  32  0. Nếu đặt t  5x thì phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây? A. t 2  3t  32  0. B. t 2  16t  32  0. C. t 2  6t  32  0. D. t 2  75t  32  0. Câu 13: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;3) cắt mặt phẳng    : 2x  y  2z  18  0 theo một đường tròn có chu vi bằng 10 có phương trình là: 2 A.  x  12   y  22   z  32  16 2 2 2 C.  x  1   y  2   z  3  41 2 2 2 2 2 2 B.  x  1   y  2   z  3  25 D.  x  1   y  2   z  3  9 Câu 14: Cho tứ diện ABCD có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng A. 3 . 2 B. 2 . 2 C. 1 3 . D. 1 . 2 Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A và góc  ABC  300. Xác định góc giữa hai vectơ   CA; CB .   A. 600. B. 1200. C. 300. D. 300. u  10 Câu 16: Cấp số cộng  un  thỏa mãn  4 có công sai là u  u  26  4 6 A. d = -3. B. d = 3. C. d = 5. Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 24 và AB  D. d = 6. 2 BC. Thể tích khối tròn xoay 3 có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC bằng A. 96. B. 64 . C. 144 . D. 112 . Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z   3  4i   2 là A. Đường tròn tâm I(3;4), bán kính R = 2. B. Đường tròn tâm I(-3;-4), bán kính R = 2. C. Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính R = 2. D. Đường tròn tâm I(-3;4), bán kính R = 2. Câu 19: Hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên  \ 1;1 có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang)? 3  x -1 y - -  Y 0 0  1 +  +  1 0  A. 2.  B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng     x  2y  z  1  0 và   : 2x  4y  mz  2  0. Tìm m để hai mặt phẳng    A. m  1. B. Không tồn tại m. và    song song với nhau. C. m = -2. D. m = 2. 2   x2 Câu 21: Biết rằng phương trình  log1  9x    log3  7  0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. 81    3  Tính P  x 1 x 2. A. P  1 3 9 B. P  36. . D. P  38. C. P  93. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x2  y2  z 2 và mặt 1 2 1 phẳng    : 2x  2y  z  4  0. Tam giác ABC có A(-1;2;1), các đỉnh B, C nằm trên    và trọng tâm G nằm trên đường thẳng d. Tọa độ trung điểm M của BC là A. M(2;1;2) Câu 23: Cho B. M(0;1;-2) dãy số  un  thỏa C. M(1;-1;-4) mãn  D. M(2;-1;-2)  log u12  u22  10  log  2u1  6u2   0 và un 2  un  2un1  1 với mọi n  * . Giá trị nhỏ nhất của n để un  5050 bằng A. 101. B. 102. C. 100. D. 99. Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng a. Gọi M là trung điểm của SC. Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng 4 B. 300. A. 900. C. 450. D. 600. Câu 25: Một bảng khóa điện tử của phòng học gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số ừ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhẫn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển, tính xác suất để người đó mở được cửa phòng học. A. 1 . 12 B. 1 . 72 C. 1 . 90 Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D. 1 : x8 2 1 . 15  y 2 4  z 3 m1 và  x  4  4t   2:  y  3  t . Giá trị của m để 1 và  2 cắt nhau là  z  2  2t  A. m   25 . 8 B. m  Câu 27: Cho hàm số f  x   25 . 8 2 xm x 1 C. m  3. D. m  3. với m là tham số thực, m  1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;4] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ, liên tục trên [-4;4], biết 0  f   x  dx  2 và 2 2 4 1 0  f  2x  dx  4. Tính I   f  x  dx. A. I = -10. B. I = -6. C. I = 6. D. I = 10. Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 4. Gọi AM, AN lần lượt là chiều cao của tam giác SAB và SAC. Thể tích khối tứ diện AMNC là A. 128 41 B. 768 41 C. 384 41 D. 256 41 Câu 30: Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn z1  1, z2  2 và z1.z2 là thuần ảo, tính z1  z2 . 5 2. A. B. Câu 31: y 3. C. 2 D. 5. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 1 2 x  1 với 0  x  2 2, nửa đường tròn y  8  x2 4 và trục hoành, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng A. C. 3  14 . 6 3  4 . 6 B. 3  2 . 3 D. 3  4 . 6 Câu 32: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R. Biết x2 x  f  t  dt  e 0 của f  4 là A. f  4  e4  4. B. f  4  4e4. 2  x 4 1 với x  . Giá trị C. f  4  e4  8. D. f  4  1. Câu 33: Cho ba số a, b, c, d theo thứ tự tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết tổng ba 148 số hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ 9 tám của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T  a  b  c  d ? A. T  101 . 27 B. T  100 . 27 C. T   100 . 27 D. T   101 . 27 Câu 34: Cho hình nón (N) có bán kính r = 20(cm), chiều cao h = 60(cm) và mọt hình trụ (T) nội tiếp hình nón (N) (hình trụ (T) có một đáy thuộc đáy hình nón và một đáy nằm trên mặt xung quanh của hình nón). Tính thể tích V của hình trụ (T) có diện tích xung quanh lớn nhất?   A. V  3000 cm3 . Câu 35: 2 Cho hàm B. V  số f  x       32000  cm3 . C. V  3600 cm3 . D. V  4000 cm3 . 9 có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn 2  f  x    f   x   2  1   f  x   và f  x   0 với x  0;1 , biết f  0  1. hãy chọn khẳng e2x định đúng trong các khẳng định sau 6 A. 5  f 1  3 2 B. 3  f 1  7 2 C. 2  f 1  5 2 D. 3  f 1  2 2 Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng x 1 y 1 z :   . Gọi M  a; b; c   sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 1 2 tổng T  a  b  c ? A. T = 2. B. T = 3. C. T = 4. D. T = 5. Câu 37: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  x   0, x  . Biết f  0  1 và  2  x  f  x   f   x   0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có hai nghiệm phân biệt. A. m  e2. B. 0  m  e2. C. 0  m  e2. D. m  e2. Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(4;1;1), cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho biểu thức OA + OB + OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây? A. (2,0,2). B. (2,2,0). C. (2,1,1) D. (0,2,2) Câu 39: Cho hàm số y  f  x   0 xác định và có đạo hàm trên đoạn [0;1] và thỏa mãn các điều x kiện sau: g  x   1  2018 f  t  dt; g  x   f 0 A. 1011 . 2 B. 1009 . 2 2 1  x  . Tính  g  x dx ? 0 C. 2019 . 2 D. 505. Câu 40: Cho x, y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S.ABC có SA  x, BC  y, các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x  y bằng: A. 4 . 3 B. 4 3 . 3 C. 2 3. D. 1 . 3 Câu 41: Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể thức lãi kép. Chị gửi 200 triệu động theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo kì hạn tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở loại kì hạn theo quý và gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, chị Lan thu được tất cả bao nhiêu tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 79760000. B. 74813000. C. 65393000. D. 70656000. 7 Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Xét   hàm số g  x   f x2  3 và các mệnh đề sau: (1) Hàm số g  x  có 3 điểm cực trị. (2) Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại x = 0. (3) Hàm số g  x  đạt cực đại tại x = 2. (4) Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng (-2;0). (5) Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng (-1;1). Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thuộc mặt cầu  S :  x  32   y  32   z  22  9 và ba điểm A 1;0;0 ; B  2;1;3 ; C  0;2; 3 . Biết rằng quỹ   tích các điểm M thỏa mãn MA2  2.MB.MC  8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r  3. Câu 44: Cho dãy số B. r  3.  un  D. r  6. C. r  6.  thỏa mãn log u 52log u2  2 1  log u5  2log u2  1  và un  3un1, n  1. Giá trị lớn nhất của n để un  7100 bằng A. 192 B. 191. C. 179 Câu 45: Cho z và w là hai số phức liên hợp thỏa mãn z w2 D. 177. là số thực và z  w  2 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 3  z  4. B. z  1. C. 1  z  3. D. z  4. 8 Câu 46: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như   hình bên. Tìm m để hàm số y  f x2  m có 3 điểm cực trị? A. m 0;3 B. m 0;3 C. m  3;   D. m  ;0 2 2 2 Câu 47: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S :  x  1   y  2   z  3  27. Gọi    là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0;-4), B(2;0;0) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng    có phương trình dạng ax  by  z  c  0, khi đó a  b  c bằng: A. -4. B. 8. C. 0. D. 2. Câu 48: Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước A, 7 đại biểu nước B và 7 đại biểu nước C, trong đó mỗi nước có hai đại biểu là nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu, xác suất để chọn được 4 đại biểu để mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng A. 46 . 95 B. 3844 . 4845 Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   C. 49 . 95 D. 1937 . 4845  S :  x  1 2   y  22  z2  4 và các điểm A 2;0; 2 2 , B  4; 4;0 . Biết rằng tập hợp các điểm M thuộc (S) và thỏa mãn   MA2  MO.MB  16 là đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. A. 3 2 . 4 B. 3 . 2 C. 3 7 . 4 D. 5 . 2 Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm f  x  như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  x2  1 f 2  x  4 f  x là A. 4. 9 B. 1. C. 2. D. 3. 10 ĐÁP ÁN 1-B 2-B 3-C 4-D 5-C 6-C 7-A 8-B 9-D 10-A 11-D 12-D 13-C 14-A 15-A 16-B 17-C 18-A 19-B 20-B 21-A 22-D 23-A 24-C 25-C 26-B 27-C 28-B 29-A 30-D 31-B 32-C 33-C 34-A 35-A 36-B 37-B 38-D 39-A 40-A 41-B 42-D 43-C 44-A 45-C 46-B 47-A 48-D 49-C 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn B Điều kiện: x > 0. Ta có y  1 x ln 1 2  0  hàm số nghịch biến trên  0;   . Câu 2: Chọn B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1, tiệm cận ngang y = 2. Câu 3: Chọn C. Do AC  a 3 nên khối lập phương có cạnh là a  V  a3. Câu 4: Chọn D.  1  Vì MN là đường trung bình của tam giác ABC  MN  BC. 2 Câu 5: Chọn C. n Ta có 1  1  0  lim    0. 3  3 Câu 6: Chọn C. Nghiệm còn lại của phương trình là z  1  2i  b  2, c  5  b  c  3. Câu 7: Chọn A. Để hàm số liên tục thì lim f  x   lim f  x   f  2  3  m  4  m  1. x 2 x 2 Câu 8: Chọn B. Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên (-2;0) và (0;2). 11 Câu 9: Chọn D. Gọi parabol đi qua ba điểm A, B, C có phương trình y  ax2  bx  c. c  2 a  1   Vì (P) đi qua A(0;-2), B(1;2), C(-1;-4) suy ra a  b  c  2  b  3 . a  b  c  4 c  2   Vậy phương trình cần tìm là y  x2  3x  2. Câu 10: Chọn A. Gọi d là đường thẳng qua M(1;2;4) vuông góc với     d : x 1 2  y2 1  z 4 2 Gọi H là giao điểm của d và     H  1;1;2  M   3;0;0 . Câu 11: Chọn D. 2 2 Ta có z2  119  120i  z2  12  5i   z1  12  5i , z2  5i  12  z1  z2  676. Câu 12: Chọn D. Đặt t  5x ta có t 2  75t  32  0. Câu 13: Chọn C. Đường tròn thiết diện có bán kính là r = 5. Ta có d  I ,      4  R  d2  I ,      r 2  41 2 2 2 Do đó phương trình mặt cầu là  S :  x  1   y  2   z  3  41. Câu 14: Chọn A.  AH  OA 3 Qua A kẻ AH  BC    AH  d  OA, BC   . 2  AH  BC Câu 15: Chọn A. Tam giác ABC vuông tại A, có  ABC  300   ACB  600.       Vậy CA; CB   ACB  600. Câu 16: Chọn B. 12 u  10 u  3d  10 u  3d  10 u  1 Ta có  4  1  1  1 . u4  u6  26 u1  3d  u1  5d  26 2u1  8d  26 d  3 Câu 17: Chọn C. Ta có AB.BC  24, AB  2 BC  AB  4, BC  6 3 Khi xoay được khối trụ có đường cao h = 4, bán kính r  6  V  r 2h  144. Câu 18: Chọn A. Giả sử z  x  yi  z  x  yi . 2 2 Ta có z   3  4i   2  x  yi  3  4i  2   x  3   y  4  4 Do đó tập hợp là đường tròn tâm I(3;4), bán kính R = 2. Câu 19: Chọn B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1 và x =1, tiệm cận ngang là y = 0. Câu 20: Chọn B. Để    / /    thì 2 4 m 2     m. 1 2 1 1 Câu 21: Chọn A. 2   x2 2 Điều kiện: x >0. Ta có  log1  9x    log3  7  0   2  log3 x   2log3 x  4  7  0 81    3  x  3  log x  1 1 6  log32 x  6log3 x  7  0   3   P  3  . 7 93  log3 x  7  x  3 Câu 22: Chọn D. Gọi G  2  t;2  2t; 2  t   d  xA  xB  xC  3xG 1  2xM  6  3t   Do G là trọng tâm tam giác ABC nên  yA  yB  yC  3yG  2  2yM  6  6t  z  z  z  3z 1  2z  6  3t M  G  A B C 13 7  3t   7  3t  M ;2  3t; 2   2 Do M     nên 7  3t  4  6t  7  3t  4  0  t  1  M  2; 1; 2 . 2 Câu 23: Chọn A.   Ta có log u12  u22  10  log  2u1  6u2   0  u12  2u1  1  u22  6u2  9  0 n  n  1 u  1; u2  3 2 2   u1  1   u2  3  0  u1  1;u2  3. Suy ra  1  un  . 2 un 2  un  2un1  1 Do đó un  5050  n2  n  10100  0  n  100, Vậy nmin = 101. Câu 24: Chọn C. Ta có MB  MD  MBD cân tại M  MO  BD tại O. ABCD là hình vuông, suy ra CO  BD tại O.  MBD    ABCD   BD  Ta có  MBD   MO  BD   ABCD   CO  BD         MBD  ;  ABCD   MO ,CO  MOC CO 2   CO   S CO  450. SOC vuông tại O  cos S SC 2 Mà M là trung điểm SC  MO  MC  MOC cân tại M. S  Suy ra MOC CO  450. Câu 25: Chọn C. Các trường hợp ấn đúng là (2;3;5), (1;2;7), (1;3;6), (0;1;9), (0;2;8), (0;3;7), (0;4;6). Suy ra có 8 trường hợp để mở cửa. Số trường hợp khi ấn ngẫu nhiên 3 nút khác nhau sẽ là 10.9.8 = 720 trường hợp. Suy ra xác suất để mở được là 8 1  . 720 90 14 Câu 26: Chọn B.  x  8  2s   Ta có 1 :  y  2  4s  u1   2;4; m  1 là VTCP của 1. z  3  m  1 s    8  2s  4  4t  1 và  2 cắt nhau  2  4s  3  t 3  m  1 s  2  2t    (1) (2) có nghiệm. (3)  8 s  9 8 13 25   3  3   m  1  2  2  m  . Giải (1), (2)   9 9 8 t  13  9 Câu 27: Chọn C. Ta có f  t   2t  m 2 m , t  x  0;2  f   t   . t 1  t  12 +) m  2  f   t   0  f  2  3  m 4 3  3  m  5  1  m  2. +) m  2  f   t   0  f  0  3  m  3  2  m  3. Câu 28: Chọn B. 0 0 2 2 2 0 Ta có 2    f   x  d   x     f  x  dx   f  x  dx. 2 4 1 2 1 1 Lại có 4    f  2x  d  2x    2 2 Hàm lẻ  f   x    f  x   8  2 4 0 2  f  x  dx. 4 4 4 2 2 2   f   x  dx   f   x  d   x    f  x  dx  I   f  x  dx   f  x  dx  6. 15 Câu 29: Chọn A. SA2 Ta có AC2  SN 16 25   VAMNC  VS. AMN . CN 25 16 V SM SN . . +) S. AMN  VS. ABC +) +) SA2 2 AB  SB SC SM 16 SM 16    . MB 9 MB 25 SN 16 SN 16 VS. AMN 256      . CN 25 SC 41 VS. ABC 1025 Do đó VAMNC  25 256 16 1 128 . VS. ABC  . SA.SABC  . 16 1025 41 3 41 Câu 30: Chọn D. Chọn z1  1;z2  2i  z1  z2  5. 2     Cách 2: Ta có: z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1  z2  z1  z2  z1 z1  z1z2  z1 z2  z2 z2  1  4  z1z2  z1 z2  5  z1z2  z1 z2   Giả sử z1.z2  bi  z1 z2  bi  z1z2  bi  z1z2  z1 z2  0 Do đó z1  z2  5. Câu 31: Chọn B. Diện tích một phần tử của đường tròn là: S    2 1 2 1 R   2 2  2 4 4  x2  8  x2  1  x2 Giải phương trình:  4 x  0  2 2 2 2 2  x 8   2 1 2 2 Khi đó: SH  2    8  x  x  1 dx  2   8  x dx     1 dx  2    8  x2 dx  4  4 3    0 0 0 0 16 2 Đặt x  2 2 sin t  dx  2 2 costdt ta có: 8  x2 dx   0  4  4  8  8sin2 t .2 2 costdt 0  4  2  sin2t  8 cos tdt  4  1  cos2t  dt  4  t  4    2  S   .  2  3  0 0 0 2 Câu 32: Chọn C. Gọi F  x  là nguyên hàm của f  x  .   2 Từ giả thiết ta có F x2  F  0  ex  x4  1   2   2 Lấy đạo hàm hai vế ta được 2x. f x2  2x.ex  4x3  f x2  ex  2x2  f  x   ex  2x Từ đó ta được f  4  e4  8. Câu 33: Chọn C. 148  2 a  qa  q a  Theo giả thiết ta có:  (với d là công bội của cấp số cộng) 9 b  a  3d; c  a  7d 16  148  2 a  4; b  a  4  a 1  q  q     3 9  Khi đó  4 7b  3c  4a  7qa  3q2a  4a  7q  3q2  4 q  3 c  64 ; d  256   9 27   Vậy T  a  b  c  d   100 . 27 Câu 34: Chọn A. Đặt chiều cao hình trụ là x  OO Theo định lý Talet ta có: SO h  x r    0  x  h SO  x h r  h x  Diện tích xung quanh hình trụ là Sxq  2r x  2   .rx  d  17  2r h .  h  x  .x 2 2 h  h x  x  Do  h  x  x   nên diện tích xung quanh lớn   2 4   nhất khi h  x  x  x  h 2  30.   Khi đó: r   10  V  r 2 x  3000 cm3 . Câu 35: Chọn A. 2 2  f  x    f   x   f  x. f   x 2 Ta có   1   f  x     2x e   f  x. f   x f 2  x  1 f 2  x  1 x e x e   2  1 d  f  x   1 dx   e dx    ex  C 2 f 2  x  1 f 2  x  1 f  x. f   x x  f  x  f 2  x   1  ex  C mà f  0  1  C  2  1  Vậy f 1  e    2 ex  2  1  1 2 2  1  1  2,968. Câu 36: Chọn B. Gọi M  1  2t;1  t;2t     CMAB  MA  MB  AB   2t  22   t  42  4t 2   2t  42   t  22   2t  62  AB nhỏ nhất  MA  MB  9t 2  18  9t 2  36t  56  Lại có: a2  b2  c2  d2   Do đó MA  MB  62  2 20 Dấu bằng xảy ra   3t 2   20  2   6  3t 2   20  2 nhỏ nhất  a  c 2   b  d 2  2 3t  1  t  1  a  b  c  3t  3. 6  3t 18 Câu 37: Chọn B. Ta có:  2  x  f  x   f   x   0  f   x  2 x f  x Nguyên hàm 2 vế ta được: ln f  x   2x  2x  Do f  0  1  0  C  f  x   e Lại có: x2 x2 2  2  C (Do f  x   0, x   ) 2x  f   x   2  x e x2 2 0 x2 lim f  x   lim f  x   0; f  2  e2 suy ra phương trình f  x   m có hai nghiệm x  x  thực phân biệt khi 0, m  e2. Câu 38: Chọn D. Gọi A  a;0;0 , B  0; b;0 , C  0;0; c  Phương trình mặt phẳng  P : Điểm M   P suy ra x y z    1. a b c 4 1 1    1. Ta có OA  OB  OC  a  b  c a b c 2 4 1 1  2  1  1 Lại có I      a  b  c  16. Do đó OA  OB  OCmin  16. a b c a b c a  b  c  16 x y z  Dấu bằng xảy ra khi  2 1 1  a  8; b  c  4. Vậy  P :    1. 8 4 4  a  b  c Câu 39: Chọn A. x Ta có g  x   1  2018 f  t  dt  g  x   2018 f  x   2 f  x  . f   x   f   x   1009. 0 2 Khi đó f  x    f   x  dx  1009x  C  g  x   1009x  C  mà g  0  1  C  1. Vậy 1 1 0 0 g  x   1009x  1   g  x dx   1009x  1 dx  1011 . 2 19 Câu 40: Chọn A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC. Dễ thấy MN là đoạn vuông góc chung của SA, BC  d  SA, BC   MN . 2 2 Tam giác SBM vuông tại M, có BM  SB  SM  1  x2 4 Tam giác MBN vuông tại N, có MN  BM 2  BN 2  1   . x2  y 2 4 .  1  A; BC .d  SA; BC  Thể tích khối chóp SABC là VSABC  .SA.BC.sin S 6  xy 6 1 V xy 6 x2  y2 4 1 Vậy Vmax  xy 2 x2  y2 xy  1 mà x2  y2  2xy  1  (bđt AM-GM) 4 2   f t   t 6 1 t 2  2 3 (khảo sát hàm số). 27 2 3 4 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t  xy  . 27 3 Câu 41: Chọn B. Số tiền chị Lan có trong 1 năm: 4 +) Ở loại kì han theo quý là: 200 1  r1   A1 12 +) Ở loại kì hạn theo tháng là: 200 1  r2   A2 Số tiền chị Lan có sau 2 năm: +) Ở loại kỳ hạn theo quý là: A1 2 1 r1 4 A   12 +) Ở loại kỳ hạn theo tháng là:  A2  1  1  r2  2  Chị Lan thu được tất cả số tiền lãi là: A1 2 1 r1 4   A2   A1  12 1 r2  2   400  74813000. Câu 42: Chọn D. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan