Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 10 bptc tbkn ht nox chinh_tta

.DOC
18
95
82

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/18 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/18 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................6 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................6 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA....................................................8 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................8 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................9 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................12 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/18 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống Nox chính bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ đầu vào của valve MBU31AA001 đến đầu ra của các Control valve cấp nước Nox vào buồn đốt. Các thiết bị này có chức năng đo lường, giám sát, điều khiển tổ máy trong suốt các quá trình vận hành nhiên liệu dầu và thực hiện chức năng cảnh báo, bảo vệ GT13E2. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống NOx chính bao gồm: - 01 động cơ van (MBU31A001):  NSX: AUMA  Type/Model: SG10.1-F10 - 01 công tắc áp suất trước bơm NOx (MBU31CP003):  NSX: Trafag  Type/Model: 8864.83.23.11.38.19.23 - 01 transmitter áp suất sau bơm nước NOx (MBU32CP001):  NSX: Rosemount  Type/Model: 2088-G-4-S-22-A-1-Q4-P9258 - 01 Đầu đo nhiệt độ sau bơm NOx (MBU32CT004):  NSX: Rosemount  Type/Model: PT100/ 0065-C-2-2-D-0035-Y-0075-T44 - 01 Công tắc áp suất sai biệt áp suất lược (MBU30CP101): Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/18  NSX: Mid-west instrument  Type/Model: 120AA-00-F(LA) - 01 Công tơ đo lưu lượng nước NOx (MBU40CF001):  NSX: Krohne  Type/Model: UMB3030K/2MHz - 03 Bộ chuyển tín áp suất N2 bình tích áp (MBU41/42/43CP010):  NSX: Rosemount  Type/Model: 3051TG-4-A2C21AQ4 - 06 Transmitter sai biệt áp suất Group 41/42/43 (MBU41CP002/003; MBU42CP002/003; 12MBU43CP002/003):  NSX: Rosemount  Type/Model: 3051CD-5-A02A1ASJQ4A9258 - 02 Van điều áp (MBU31DP001, MBU34DP001):  NSX: Swagelok  Type/Model: SS-8CA-MM-150 - 03 Solenoid van đầu chai N2 (MBU41/42/43AA010):  NSX:  Type/Model: - 03 Control valve (MBU41/42/43AA001.):  NSX: Voith Turbo GmbH & Co.  Type/Model: RSM 110/30-107 - 01 Trip shut-off valve (MBU40AA001):  NSX: Voith Turbo GmbH & Co.  Type/Model: PHA110/50 - 05 van xả (MBU41/42/43AA015; MBU41AA014; MBU50AA001):  NSX: ROTADISK (MBU41/42/43AA015; MBU41AA014)  Type/Model: RDF 10-3  NSX: Waldemar Pruss GmbH (MBN50AA001)  Type/Model: Type : PPA 253-N - 02 đồng hồ áp suất trước và sau bơm nước NOx (MBU31/32CP004):  NSX: WIKA  Type/Model: 233.50.160 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/18 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. Kiểm tra 01 động cơ van (MBU31A001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. - Kiểm tra vận hành van. 4.2. Kiểm tra 01 công tắc áp suất trước bơm NOx (MBU31CP003) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị. 4.3. Kiểm tra 01 transmitter áp suất sau bơm nước NOx (MBU32CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị. 4.4. Kiểm tra 01 Đầu đo nhiệt độ sau bơm NOx (MBU32CT004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị. 4.5. Kiểm tra 01 công tắc áp suất sai biệt áp suất lược (MBU30CP101) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị. 4.6. Kiểm tra 01 công tơ đo lưu lượng nước NOx (MBU40CF001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng . - Vệ sinh thiết bị. 4.7. Kiểm tra 03 bộ chuyển tín áp suất N2 bình tích áp (MBU41/42/43CP010) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị. 4.8. Kiểm tra 06 Transmitter sai biệt áp suất Group 41/42/43 (MBU41CP002/003; MBU42CP002/003; 12MBU43CP002/003) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất - Vệ sinh thiết bị. 4.9. Kiểm tra 02 van điều áp (MBU31DP001, MBU34DP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của van điều áp . Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/18 - Vệ sinh thiết bị. 4.10. Kiểm tra 03 solenoid van đầu chai N2 (MBU41/42/43AA010) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra vận hành van. 4.11. Kiểm tra 03 control valve (MBU41/42/43.) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve. - Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở valve. 4.12. Kiểm tra 01 Trip shut-off valve (MBU40AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. 4.13. Kiểm tra 05 van xả (MBU41/42/43AA015; MBU41AA014; MBU50AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. 4.14. Kiểm tra 02 đồng hồ áp suất trước và sau bơm nước NOx (MBU31/32CP004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất . - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt Khu vực Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác Mối nguy hiểm Nguyên nhân Rủi ro Các biện pháp an toàn Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/18 không an toàn Thiết bị quay (bơm dầu chính và Nox chính) 1 Kiểm tra và xử lý bất thường GT11/HT thiết bị nhiên kiểm nhiệt liệu NOx hệ thống chính nox chính Chất gây cháy nổ (dầu nhiên liệu) Các dụng cụ điện cầm tay Do thiết bị đang hoạt động Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong Cháy các thiết Cháy, nổ bị Bỏng hoặc tử vong Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. -Ngừng bơm, Cô lập nguồn điện. - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm -Cô lập bơm và xả hết dầu trong lược, trong bơm về bồn thu hồi và phuy chứa. - Không gây tia lửa dưới bất kỳ hình thức nào. - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng tại nơi làm việc - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (Kính, găng tay, …) Các lưu ý: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/18 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/18 Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. Kiểm tra 01 động cơ van (MBU31A001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. Kiểm tra 01 công tắc áp suất trước bơm NOx (MBU31CP003) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.3. Kiểm tra 01 transmitter áp suất sau bơm nước NOx (MBU32CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. Kiểm tra 01 Đầu đo nhiệt độ sau bơm NOx (MBU32CT004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.5. Kiểm tra 01 công tắc áp suất sai biệt áp suất lược (MBU30CP101) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.6. Kiểm tra 01 công tơ đo lưu lượng nước NOx (MBU40CF001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.7. Kiểm tra 03 bộ chuyển tín áp suất N2 bình tích áp (MBU41/42/43CP010) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/18 7.4.8. Kiểm tra 06 Transmitter sai biệt áp suất Group 41/42/43 (MBU41CP002/003; MBU42CP002/003; 12MBU43CP002/003) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.9. Kiểm tra 02 van điều áp (MBU31DP001, MBU34DP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của van điều áp . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.10.Kiểm tra 03 solenoid van đầu chai N2 (MBU41/42/43AA010) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.11.Kiểm tra 03 control valve (MBU41/42/43.) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve. - Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở valve. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.12.Kiểm tra 01 Trip shut-off valve (MBU40AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.13.Kiểm tra 05 van xả (MBU41/42/43AA015; MBU41AA014; MBU50AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.14.Kiểm tra 02 đồng hồ áp suất trước và sau bơm nước NOx (MBU31/32CP004) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/18 - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất . - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/18 Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 13/1 Thiết bị GT11/ HT nhiên liệu NOx chính Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống NOx chính Mã KKS 11MBU Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống NOx chính. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Ngày kết thúc Stt Thiết bị 1 Transmitter áp suất sau bơm nước NOx:  11MBU32CP001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Control valve:  11MBU41AA001  11MBU42AA001  11MBU43AA001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực.  Kiểm tra các proximity switch.  Kiểm tra vận hành van (0%...100%) và các feedback.  Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở valve. 2 Tiểu tu lần 4 Nội dung công việc Ghi nhận công tác xử lý bất thường Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch Xác nhận KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/18 Nhận xét/ đánh giá: ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH P.GĐ phụ trách Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật có .... trang; CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 15/18 CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 15/1 Thiết bị GT11/ HT nhiên liệu NOx chính Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống NOx chính Mã KKS 11MBU Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống NOx chính. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 2 3 Tiểu tu lần 4 Ngày kết thúc Thiết bị Nội dung công việc Van động cơ:  11MBU31AA001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque..  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị. Công tắc áp suất trước bơm NOx:  11MBU31CP003 Đầu đo nhiệt độ sau bơm NOx:  11MBU32CT004 Ghi nhận công tác xử lý bất thường  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch Xác nhận KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH 4 Công tắc áp suất sai biệt áp suất lược:  11MBU30CP101  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 5 Công tơ đo lưu lượng nước NOx:  11MBU40CF001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 6 Bộ chuyển tín áp suất N2 bình tích áp:  11MBU41CP010  11MBU42CP010  11MBU43CP010  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 7 Transmitter sai biệt áp suất group 41/42/43:  11MBU41CP002/ 003  11MBU42CP002/ 003  11MBU43CP002/ 003  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 8 2 Van điều áp:  11MBU31DP001  11MBU34DP001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 9 Solenoid van đầu chai N2:  11MBU41AA010  11MBU42AA010  11MBU43AA010  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị. Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 16/18 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH 10 11 12 01 Trip shut-of valve:  11MBU40AA001 05 Van xả:  11MBU41AA015  11MBU42AA015  11MBU43AA015  11MBU41AA014  11MBU50AA001 Đồng hồ áp suất trước và sau bơm nước NOx:  11MBU31CP004  11MBU32CP004 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 17/18  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra các solenoid valve.  Kiểm tra các proximity switch.  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra các solenoid valve.  Kiểm tra các proximity switch.  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NOx CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-010 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 18/18 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan