Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán 1.kĩ thuật casio giải bài toán tiếp tuyến...

Tài liệu 1.kĩ thuật casio giải bài toán tiếp tuyến

.PDF
13
188
93

Mô tả:

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k KĨ THUẬT CASIO GIẢI BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CỦA HÀM SỐ Biên soạn: Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương. TRẦN HOÀI THANH https://www.facebook.com/tranhoaithanhvicko CASIO TRẮC NGHIỆM https://tinyurl.com/casiotracnghiem HỌC CASIO FREE TẠI: https://tinyurl.com/casiotracnghiem Group: THỦ THUẬT CASIO THPT https://fb.com/groups/casiotracnghiem Website tài liệu + video + thi online miễn phí: http://vaodaihoc.tk Phương pháp chung: Phương trình tiếp tuyến: 1. Cho đồ thị hàm số (C): y = f(x), tiếp tuyến TẠI M(x0;y0) thuộc (C) có phương trình: y  y '  x0  x  x0   y0 . Trong đó: o M  x0 ; y0  gọi o k  f '  x0  là là tọa độ của tiếp điểm. hệ số góc của tiếp tuyến. Ghi nhớ:  Đường thẳng d: y  a x  b (a  0) thì có hệ số góc là k  a .  Cho đường thẳng d : y  ax  b  a  0  ; d ' : y  a ' x  b '  a '  0  . Khi đó:  o  k  kd ' a  a ' . d / /d '   d  b  b ' b  b ' o d  d '  kd .kd '  1  a.a '  1 . Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng y  ax  b  a  0  thì hệ số góc của tiếp tuyến là k  a .(nhớ thử lại). Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k Nếu tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y  ax  b  a  0  thì hệ số góc của  1 a tiếp tuyến là k   .  Trục hoành (trục Ox ): y  0 . Trục tung (trục Oy ): x  0 . 2. Cho đồ thị hàm số (C): y = f(x), tiếp tuyến QUA M(x1;y1) có phương trình: y  y1  y '  x  x1  x  . Phương pháp chung: Trong phần này, casio chỉ hỗ trợ trong việc tính đạo hàm y’ tại 1 điểm. Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng d : y  ax  b. Bước 1: Tìm hệ số góc tiếp tuyến k  y  x0  . Nhập d  f ( x)  x  x0 dx bằng cách nhấn qysau đó nhấn = ta được a. Bước 2: Sau đó nhân với  X tiếp tục nhấn phím q(f(x))r X  xo nhấn phím = ta được b. ( do b = -ax+y ) Ví dụ 1: Cho hàm số: y  2x 1 . x 1 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Giải: CASIO CÁCH BẤM 1: Ta có tiếp điểm M (2;1). Khi đó ta tính y '  x0   y '  2  Nhập d  2x 1  1    dx  x  1  x 2 3 1 3 1 3 Do đó tiếp tuyến tại M (2;1) là: y  ( x  2)  1  y  x  CASIO CÁCH BẤM 2: 1 3 Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k Bước 1: Nhập d  2x 1  1    dx  x  1  x 2 3 Bước 2: Nhập d  2x 1  2x  1 1 => r X=2 => b=   .  X   3 dx  x  1  x 2 x 1 Ví dụ 2: Cho hàm số y  x3  3x 2  3 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất. Quy trình: CASIO: Giải phương trình bậc hai: 3x2  6 x  0 Khi đó ta có: Với x = -1 thì GTNN của hàm số là y = -3. Vậy ta có phương trình tiếp tuyến: y  3( x  1)  1  y  3x  4 Ví dụ 3: Cho hàm số y  4 x3  3x . Từ M(1;3) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên? Quy trình: Ở câu này ta sử dụng công thức: y  y1  y '  x  x1  x   y1  y  y '  x  x1  x   0 với x1  1; y1  3 CASIO: Bước 1: Nhập: 3  (4 x3  3x)  (12 x 2  3)(1  x) Bước 2:r X =100 => Kết quả:-7880000 => phương trình 8x3  12 x2  0 Bước 3: Giải phương trình bậc 3: 8x3  12 x2  0 => phương trình có 2 nghiệm nên có 2 tiếp tuyến được kẻ từ M đến đồ thị. Ví dụ 4. Cho hàm số  C  : y  1 x 4  2 x 2 . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm 4 có hoành độ x0  0, biết y  xo   1 là: A. y  3x  5 . 4 Hướng dẫn giải B. y  3x  1. C. y  3x  2. D. y  3x  1 . 4 M Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k Ta có: y  x3  4 x , y  3x 2  4 . 7 Mà y  xo   1  3x02  4  1  x02  1  x0  1 (vì x0  0 ).  y0    k  y 1  3 . 4 Phương trình tiếp tuyến tại M là: d : y  3  x  1  7 5  y  3x   4 4  Sử dụng máy tính: Nhập d 1 4 2 nhấn dấu  ta được 3 .  X  2X  dx  4 x1 Sau đó nhân với  X  nhấn dấu  Vậy phương trình tiếp tuyến là 1 4 X  2X 2 4 d : y  3x  CALC X  1 5 nhấn dấu  ta được . 4 5  4 Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  : y  f  x  có hệ số góc k cho trước. Phương pháp Bước 1. Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm và tính y  f   x  . Bước 2. Hệ số góc tiếp tuyến là k  f '  x0  . Giải phương trình này tìm được x0 , thay vào hàm số được y0 . Bước 3. Với mỗi tiếp điểm ta tìm được các tiếp tuyến tương ứng. d : y  y  x0  x  x0   y0 Chú ý: Đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:  Tiếp tuyến d //  : y  ax  b  hệ số góc của tiếp tuyến là k  a.  Tiếp tuyến d   : y  ax  b  hệ số góc của tiếp tuyến là k   1  a  Tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc  thì hệ số góc của tiếp tuyến d là k   tan  .  Sử dụng máy tính: Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k  y  f ( x)  ax  b y'  a Để đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị thì  d a   f ( x)  x  x0 Do đó: ta có cách tính nhanh:  dx  f ( x)  ax  b x  x0  CÁCH BẤM NHANH: d  f ( x)   a dx x  x0 Sau khi tính xong a, bấm nút trỏ sang trái !, rồi bấm o, ta được f(x). Nhập f ( x)  ax r X = x0 => b. Ví dụ minh họa: Ví dụ 1. Cho hàm số  C  : y  x3  3x  2 . Phương trình tiếp tuyến của  C  biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 9 là:  y  9 x  14 A.  .  y  9 x  18  y  9 x  15 B.  .  y  9 x  11  y  9x  1  y  9x  8 C.  .  y  9x  4 D.  .  y  9x  5 Hướng dẫn giải Ta có y  3x2  3 , k  y  x0   9  3x02  3  9  x02  4  x0   2 . + Với x0  2  y0  4 ta có tiếp điểm M  2;4  . Phương trình tiếp tuyến tại + M là: y  9  x  2   4  y  9 x  14 . Với x0  2  y0  0 ta có tiếp điểm N  2;0  . Phương trình tiếp tuyến tại N là: y  9  x  2   0  y  9 x  18 . Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là y  9 x  14 và y  9 x  18 .  Sử dụng máy tính: + Với x0  2 ta nhập X 3  3X 2  2  9 X CALC X 2 nhấn dấu  ta được 14  y  9 x  14. + Với x0  2 ta nhập X 3  3X 2  2  9 X CALC X  2 nhấn dấu  Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k ta được 18  y  9 x  18. Ví dụ 2. Cho hàm số  C  : y  2 x  1  Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến x2 song song với đường thẳng có phương trình  : 3x  y  2  0 . A. y  3x  14. B. y  3x  2. C. y  3x  5. D. y  3x  8. Hướng dẫn giải Ta có  y'  nên k  + 3  x  2 2 ,  : 3x  y  2  0  y  3x  2 . Do tiếp tuyến song song với đường thẳng 3  x0  2  2  x0  2  1  x0  1 2  3   x0  2   1    .  x0  2  1  x0  3 Với x0  1 nhập 2 X  1  3 X X 2  d1 : y  3x  2 ( + CALC X  1 nhấn dấu  ta được 2 loại do trùng với  ). Với x0  3 CALC X  3 nhấn dấu  ta được 14  d : y  3x  14 . Bài tập tương tự có hướng dẫn: Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 tại điểm A  3;1 là A. y  9 x  26 . B. y  9 x  26 . C. y  9 x  3 . D. y  9 x  2 . Hướng dẫn giải: Tính y '  3x 2  6 x  y '  3  9  pttt : y  9 x  26 . Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  1 tại điểm B 1; 2  là A. y  4 x  2 . B. y  4 x  2 . C. y  4 x  6 . D. y  4 x  6 . Hướng dẫn giải: Tính y '  4 x 3  8 x  y ' 1  4  pttt : y  4 x  2 . Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. y  2 x  7 . B. y  2 x  7 . x 1 tại điểm C  2;3  là x 1 C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 . Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k Hướng dẫn giải: Tính y '  2  x  1 2  y '  2   2  pttt : y  2 x  7 . Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  3x  2 tại điểm D có hoành độ bằng 2 có phương trình là A. y  9 x  14 . B. y  9 x  14 . C. y  9 x  22 . D. y  9 x  22 . Hướng dẫn giải: Tính y0  y (2)  4 và y '  3x 2  3  y '  2   9  pttt : y  9 x  14 . Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 4  8 x 2 tại điểm E có hoành độ bằng -3 có phương trình là A. y  60 x  171 . B. y  60 x  171 . C. y  60 x  189. D. y  60 x  189 . Hướng dẫn giải: Tính y0  y ( 3)  9 và y '  4 x 3  16 x  y '  3  60  pttt : y  60 x  171 . Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2x  1 tại điểm F có hoành độ bằng 2 có x 1 phương trình là A. y   x  5 B. y  x  5 . C. y   x  1 . Hướng dẫn giải: Tính y0  y (2)  3 và y '  1  x  1 2 D. y  x  1 .  y '  2   1  pttt : y   x  5 . Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x 3  3x 2 tại điểm G có tung độ bằng 5 có phương trình là A. y  12 x  7 . B. y  12 x  7 . C. y  12 x  17 . D. y  12 x  17 . Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k Hướng dẫn giải: Giải pt: 2 x03  3x02  5  x0  1 và y '  6 x 2  6 x  y ' 1  12  pttt : y  12 x  7 . Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 tại điểm H có tung độ bằng 21 có phương trình là  y  40 x  59  y  40 x  101 A.  .  y  40 x  101 B.  .  y  40 x  59  y  40 x  59 .  y  40 x  101  y  40 x  59 C.  D.  .  y  40 x  101 Hướng dẫn giải: Giải pt:  y '  2   40  x0  2  y  40 x  59 x04  2 x02  3  21   và y '  4 x 3  4 x    pttt :  .  y  40 x  101  y '  2   40  x0  2 Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x2 tại điểm I có tung độ bằng 1 có phương 2x  1 trình là 1 5 8 5 1 5 2 5 A. y   x  . B. y   x  . 1 5 8 5 C. y  x  . 1 5 2 5 D. y  x  . Hướng dẫn giải: Giải pt: x0  2 5 1 1 8  1  x0  3 và y '   y '  3   pttt : y   x  . 2 2 x0  1 5 5 5  2 x  1 Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 có hệ số góc bằng k = -3 có phương trình là A. y  3x  1 . B. y  3x  7 . C. y  3x  1 . D. y  3x  7 . Hướng dẫn giải: Giải pt: y '  x0   3  3x02  6 x0  3  0  x0  1  y 1  4  pttt : y  3x  1 . Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k 1 4 Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2 có hệ số góc bằng k  48 có phương trình là A. y  48x  160 . B. y  48 x  192 . C. y  48x  160 . D. y  48x  192 . Hướng dẫn giải: pt: y '  x0   48   x03  4 x0  48  0  x0  4  y  4  32  pttt : y  48x  160 . Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 biết tiếp tuyến có hệ 1 x số góc bằng 4.  y  4x  3  y  4x  3 A.  .  y  4 x  13 B.  .  y  4 x  13  y  4x  3 .  y  4 x  13  y  4x  3 C.  D.  .  y  4 x  13 Hướng dẫn giải: Giải pt: y '  x0   4  4 1  x0  2  x0  0  y  0   3  pttt : y  4 x  3 4 .  x0  2  y  2   5  pttt : y  4 x  13 Câu 13. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y   x 3  2 x 2 mà song song với đường thẳng y  x ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải: Giải pt:  x0  1  y 1  1  pttt : y  x (trùng) y '  x0   1  3x  4 x0  1  0   1 4 . 1 5 x0   y     pttt : y  x   3 27  3  27 2 0 Câu 14. Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  36 x  5 của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  2 có phương trình là Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k A. y  36 x  54 . B. y  36 x  54 . C. y  36 x  90 . D. y  36 x  90 . Hướng dẫn giải: pt: y '  x0   36  4 x03  2 x0  36  0  x0  2  y  2  18  pttt : y  36 x  54 . Câu 15. Cho hàm y  x  5 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao x2 1 7 cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d : y   x  1 7 A. y   x  1 7 C. y   x  5 7 1 5  y   7 x  7 B.  . 1 23 y   x   7 7 23 . 7 1 5  y   7 x   7 D.  .  y   1 x  23  7 7 23 . 7 Hướng dẫn giải: 1 7 pt: y '  x0     7  x0  2  2 1 5  x0  5  y  5   0  pttt : y   x  ( trùng )  1 7 7 .   1 23 7  x  9  y  9   2  pttt : y   x   0 7 7 Câu 16. Cho hàm y  2 x 3  3x  1 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) và vuông góc với đường thẳng x  21y  2  0 có phương trình là  y  21x  33  y  21x  33 A.  .  y  21x  31 B.  .  y  21x  31 1  y  x  33  21 C.  .  y  1 x  31  21  y  D.  y   Hướng dẫn giải: Giải pt: 1 x  33 21 . 1 x  31 21 Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k  pttt : y  21x  33  x0  2  y  2   9 y '  x0   21   .  x0  2  y  2   11  pttt : y  21x  31 Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  3 và vuông góc với đường thẳng x  8 y  2017  0 có phương trình là A. y  8x  8 . B. y  8 x  8 . 1 8 C. y   x  8 . 1 8 D. y  x  8 . Hướng dẫn giải: giải pt: y '  x0   8  x0  1  y 1  0  pttt : y  8 x  8 . Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2x  2 biết tiếp tuyến vuông góc x2 với đường thẳng y = - 6x +1 là 1 1  y  6 x  3 A.  . y  1 x 1  6 1 6 B. y  x  1 . 1 1  y   6 x  3 C.  . y   1 x 1  6 1 6 1 3 D. y  x  . Hướng dẫn giải: giải pt:   x0  4  y  4   1 1 y '  x0     6  x  8  y  8   3  0 1 1 x 6 3 . 1 5  pttt : y  x  6 3  pttt : y  Câu 19. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2 tại giao điểm với trục Ox ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải: Ta giải phương trình  x  0  y '(0)  0  pttt : y  0 x  4 x  0   x  2  y '(2)  16  pttt : y  16 x  32 .   x  2  y '( 2)  16  pttt : y  16 x  32 4 2 Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k Câu 20. Cho hàm số y   x 3  3x  2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là  y0 A.  . B. y  9 x  18 .  y  9 x  18 C. y  9 x  18 .  y0 D.  .  y  9 x  18 Hướng dẫn giải: Ta giải phương trình  pttt : y  0  x  1  y '(1)  0  x 3  3x  2  0   .  x  2  y '( 2)  9  pttt : y  9 x  18 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  1 tại điểm B 1; 2  là A. y  4 x  2 . B. y  4 x  2 . C. y  4 x  6 . D. y  4 x  6 . 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  3x  2 tại điểm D có hoành độ bằng 2 có phương trình là A. y  9 x  14 . B. y  9 x  14 . C. y  9 x  22 . D. y  9 x  22 . 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x 3  3x 2 tại điểm G có tung độ bằng 5 có phương trình là A. y  12 x  7 . B. y  12 x  7 . C. y  12 x  17 . D. y  12 x  17 . 4.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 có hệ số góc bằng k = -3 có phương trình là A. y  3x  1 . B. y  3x  7 . C. y  3x  1 . D. y  3x  7 . 5.Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  36 x  5 của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  2 có phương trình là A. y  36 x  54 . B. y  36 x  54 . C. y  36 x  90 . D. y  36 x  90 . Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: http://tinyurl.com/tailieuteam2000 Gói 2, 3 cập nhật video tại : http://tinyurl.com/videoteam2k 6.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  3 và vuông góc với đường thẳng x  8 y  2017  0 có phương trình là A. y  8x  8 . 1 8 C. y   x  8 . B. y  8 x  8 . 7.Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y  1 8 D. y  x  8 . x5 tại giao điểm A của (C) và x  1 trục hoành. Khi đó, phương trình của đường thẳng (d) là 1 4 5 4 1 4 5 4 A. y   x  . B. y   x  . 1 4 5 4 C. y  x  . 1 4 5 4 D. y  x  .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan