Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Cơ khí chế tạo máy 1.chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền...

Tài liệu 1.chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền

.DOCX
4
117
85

Mô tả:

PHẦN 1 - TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ.  Chọn hiệu suất của hệ thống.  Hiệu suất truyền động. ηη kn ηbr η tv η x η ol 4 * Trong đó: η kn ηbr ηtv ηx ηol η = 1 : Hiệu suất khớp nối trục đàn hồi. = 0,97: Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ được che kín = 0,8 : Hiệu suất bộ truyền trục vít = 0,9 : Hiệu suất bộ truyền xích để hở = 0,9 : Hiệu suất của một cặp ổ lăn được che kín = 1.0,97.0,8.0,9.0,994 = 0,671  Tính công suất đẳng trị ( Công suất tính toán).  Công suất tính toán √  2 Fv P t  P tđ  1000  T1 T = 4,16 √ 2 t 1  T2 T t2 t 1 t 2 13000.0,32  1000 2 23  0,7 .36 23 36  3,45 kW   Công suất cần thiết trên trục động cơ. P ct  P t 3,45  5,14 kW η 0,671  Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ.  Số vòng quay của trục công tác. n ct  60000. v 60000.0,32  17,47 π.D 3,14.350 (vòng/phút)  Tỉ số truyền sơ bộ: Chọn sơ bộ tỉ số truyền chung là u = 136  Số vòng quay sơ bộ của động cơ.  n sb nct . u sb 17,47.136 2375,92  vòng/phút) √  T T 2  0,7T T 23  36 .23   2 .36  Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện. Kiểu động cơ Công suất (kW) Vận tốc quay (v/ph) Cos φ η% T max T đm TK T đm 4A132S4Y 3 7,5 1455 0,86 87,5 2,2 2,0 1.2. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN. - Tỉ số truyền của hệ thống: u ht  nđc 1455  83,3 nct 17,47 Do hệ thống có bộ truyền xích ngoài, chọn u x 1,5 => Tỉ số truyền của hộp giảm tốc là: uh u ht 83,3  55,53 u x 1,5 - Ta có: u h ubr . u tv + Chọn tỉ số truyền của bộ truyền trục vít là: u tv 20 + u br  55,53 2,78 20 1.3. LẬP BẢNG ĐẶC TÍNH.  Tính toán công suất trên các trục - Công suất trên trục công tác: P ct  - Công suất trên trục 3: P3 - P ct 4,16  4,67  kW  η ol . ηx 0,99.0,9 Công suất trên trục 2: P2 - F . v 13000.0,32  4,16 kW  1000 1000 P3 4,67  5,9 kW  ηtv . ηol 0,8.0,99 Công suất trên trục 1: P 1 - P2 5,9  6,14 kW  η br . ηol 0,97.0,99 Công suất trên trục động cơ: P 6,14 P  1   6,2 dc ol .kn 0,99.1 (kW)  Tính toán số vòng quay các trục. - Vận tốc quay trên trục động cơ: n đc = 1455 (vòng/phút) - Vận tốc quay trên trục 1 n1  nđc 1455 (vòng/phút) - Vận tốc quay trên trục 2: n2 - (vòng/phút) Vận tốc quay trên trục 3: n 3 - n1 1455  394 u br 3,7 n 2 393,2  27 u tv 15 (vòng/phút) Vận tốc quay trên trục công tác: n ct  n3 27  18 u x 1,5 (vòng/phút)  Tính Momen xoắn trên các trục. - Momen xoắn trên trục 1: T 1 9,55.10 - 6 Momen xoắn trên trục 2: T 2 9,55. 106 - P3 1715326,9  Nmm n3 Momen xoắn trên trục động cơ: 6 T đc 9,55.10 - P2 107734,2 Nmm n2 Momen xoắn trên trục 3: T 3 9,55.10 6 - P1 40300,3  Nmm n1 P đc 49226,8  Nmm nđc Momen xoắn trên trục công tác: T ct 9,55.10 6 P ct 2336941,2  Nmm nct  Bảng đặc tính. Trục Thông số Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3 Công tác Công Suất (kW) Tỉ số truyền u Số vòng quay n (vòng/phút) Momen xoắn T (Nmm) 7,5 6,14 1 5,9 2,78 4,67 20 4,16 1,5 1455 1455 523 26 49226,8 40300,3 107734,2 1715326,9 17 2336941,2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan