Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Hóa học - Dầu khi 07 bptc tbkn ht gas chinh (mbp)_tta...

Tài liệu 07 bptc tbkn ht gas chinh (mbp)_tta

.DOC
17
129
56

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/17 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/17 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................6 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................6 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................7 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................8 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................9 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................12 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/17 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống gas chính bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ đầu vào lược gas tinh đến đầu ra của các Control valve cấp khí vào buồn đốt. Các thiết bị này có chức năng đo lường, giám sát, điều khiển tổ máy trong suốt các quá trình vận hành nhiên liệu gas và thực hiện chức năng cảnh báo, bảo vệ GT13E2. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống gas chính (MBP) bao gồm: - 01 van động cơ Main Shut off (MBP06AA001):  NSX: AUMA  Type/Model: SAExC 07.5-F10 - 01 van động cơ Relief van (MBP06AA241):  NSX: AUMA  Type/Model: SGExC 07.1-F7 - 03 transmitter áp suất tại bộ lược gas (MBP05CP011; MBP05CP001; MBP03CP001):  NSX: YOKOGAWA  Type/Model: EJA510-ECS4N-09NF/KU2/F1/M15/T07 - 01 công tơ lưu lượng gas (MBP05CF004):  NSX: INSTROMET  Type/Model: SM-RI-X-K G1600 - 02 đầu đo nhiệt độ (MBP05CT010; MBP40CT007):  NSX: YOKOGAWA Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/17  Type/Model: YTA110-EA4NN/KU2 - 07 transmitter áp suất group 41/42/43 (MBP41CP002/3; MBP42CP002/3; MBP43CP002/3; MBP40CP001)  NSX: Rosemount  Type/Model: 3051CG-5-A02A1ASJQ4A9258 - 03 control valve (MBP41/42/43AA001):  NSX: Voith Turbo GmbH & Co. KG  Type/Model: RSM 110/50-138 - 01 Trip shut-off valve (MBP40AA001):  NSX: Waldemar Pruss GmbH  Type/Model: PHA110/50 - 01 van vent (MBP50AA001):  NSX: Waldemar Pruss GmbH  Type/Model: PHA 100/10 - 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBP01/02CP002):  NSX: Petrogas  Type/Model: EN837-1 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. Kiểm tra 01 van động cơ Main Shut off (MBP06AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. - Kiểm tra vận hành van. 4.2. Kiểm tra 01 van động cơ Relief van (MBP06AA241) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. - Kiểm tra vận hành van. 4.3. Kiểm tra 03 transmitter áp suất tại bộ lược gas (MBP05CP011; MBP05CP001; MBP03CP001): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/17 - Vệ sinh thiết bị. 4.4. Kiểm tra 01 công tơ lưu lượng Gas (MBP05CF004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng . - Vệ sinh thiết bị. 4.5. Kiểm tra 02 đầu đo nhiệt độ (MBP05CT010; MBP40CT007): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Vệ sinh thiết bị. 4.6. Kiểm tra 07 transmitter áp suất group 41/42/43 (MBP41CP002/3; MBP42CP002/3; MBP43CP002/3; MBP40CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị. 4.7. Kiểm tra 03 control valve (MBP41/42/43AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve. - Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở valve. 4.8. Kiểm tra 01 Trip shut-off valve (MBP40AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra các solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. 4.9. Kiểm tra 01 van vent (MBP50AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra các solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. 4.10. Kiểm tra 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBP01/02CP002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hộ áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/17 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt 1 Khu vực Hệ thống gas chính GT Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra và xử lý bất thường thiết bị kiểm nhiệt hệ thống gas chính (MBP) Mối nguy hiểm Thiết bị quay (bơm nước ngưng tụ) Điện hạ thế 220V (cấp cho bơm nước ngưng tụ) Chất gây cháy nổ (gas nhiên liệu) Nguyên nhân Do thiết bị đang hoạt động - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. Cháy, nổ Rủi ro Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Tử vong. Cháy các thiết bị Bỏng hoặc tử vong Các biện pháp an toàn - Ngừng bơm, Cô lập nguồn điện. - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm - Cô lập, án động máy cắt 220V trước khi công tác - Off các nguồn điểu khiển cho bơm - Kiểm tra không còn điện trước khi tiến hành công việc - Cô lập hệ thống và xả hết gas và đuổi Nitơ theo đúng quy trình. Thực hiện theo PTT được lập sẳn - Không gây tia lửa dưới bất kỳ hình thức nào. - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng tại nơi làm việc - Các xe chữa cháy di động của nhà máy sẳn sàng - Hệ thống chữa cháy tự động sẳn sàng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/17 - Kiểm tra nồng độ gas đạt mức cho phép (<5%LEL) mới tiến hành tháo thiết bị) Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (Kính, găng tay, …) - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/17 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm 1÷10mm 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 Số lượng 01 02 01 01 01 01 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. Kiểm tra 01 van động cơ Main Shut off (MBP06AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. Kiểm tra 01 van động cơ Relief van (MBP06AA241) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/17 - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.3. Kiểm tra 03 transmitter áp suất tại bộ lược gas (MBP05CP011; MBP05CP001; MBP03CP001): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. Kiểm tra 01 công tơ lưu lượng Gas (MBP05CF004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.5. Kiểm tra 02 đầu đo nhiệt độ (MBP05CT010; MBP40CT007): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.6. Kiểm tra 07 transmitter áp suất group 41/42/43 (MBP41CP002/3; MBP42CP002/3; MBP43CP002/3; MBP40CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.7. Kiểm tra 03 control valve (MBP41/42/43AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve. - Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở valve. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.8. Kiểm tra 01 Trip shut-off valve (MBP40AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra các solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. 7.4.9. Kiểm tra 01 van vent (MBP50AA001) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/17 - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra các solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.10.Kiểm tra 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBP01/02CP002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hộ áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/17 Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 12/1 Thiết bị GT11/ HT nhiên liệu Gas chính Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt nhiên liệu Gas chính. Mã KKS 11MBP Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống gas chính. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 2 Tiểu tu lần 4 Thiết bị Ngày kết thúc Nội dung công việc Transmitter áp suất:  11MBP40CP001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Control valve:  11MBP41AA001  11MBP42AA001  11MBP43AA001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực.  Kiểm tra các proximity switch.  Kiểm tra vận hành van (0%...100%) và các feedback.  Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở valve.. Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/17 Nhận xét/ đánh giá: ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH P.GĐ phụ trách Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật có .... trang; CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/17 CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 14/1 Thiết bị GT11/ HT nhiên liệu Gas chính Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt nhiên liệu Gas chính. Mã KKS 11MBP Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống gas chính. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 2 3 Tiểu tu lần 4 Thiết bị Main Shut off Valve:  11MBP06AA001 Relief Valve:  11MBP06AA241 Transmitter áp suất tại bộ lưcc Gas:  11MBP00CP001  11MBP05CP011  11MBP03CP001 Ngày kết thúc Nội dung công việc Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque..  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque..  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) 4 Công tơ lưu lưcng Gas:  11MBP05CF004  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra terminal đấu nối tín hiệu, cáp tín hiệu.  Vệ sinh thiết bị. 5 Đầu đo nhiệt độ:  11MBP05CT010  11MBP40CT007  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 6 7 8 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 15/17 Transmitter sai biệt áp suất group 41/42/43:  Kiểm tra tình trạng  11MBP41CP002/0 thiết bị và khắc phục 03 các hư hỏng.  11MBP42CP002/0  Vệ sinh thiết bị. 03  11MBP43CP002/0 03  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  K/tra các solenoid Trip shut-of valve: valve.  11MBP40AA001  Kiểm tra các proximity switch.  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  K/tra các solenoid Van vent: valve.  11MBP50AA001  Kiểm tra các proximity switch.  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) 9 Đồng hồ áp suất:  11MBP01CP002  11MBP02CP002 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 16/17  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 17/17 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan