Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 06 bptc tbkn ht nhot_tta

.DOC
16
81
137

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................6 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................6 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................7 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................7 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................9 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................11 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục, trở trục, điều khiển, khẩn bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt trên bồn nhớt khối phụ. Hệ thống này có chức năng đo lường, giám sát, điều khiển phục vụ tổ máy GT trong suốt các quá trình trở trục, khởi động, vận hành, xuống máy và thực hiện chức năng cảnh báo, bảo vệ GT13E2. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục, trở trục, điều khiển, khẩn bao gồm: - 04 công tắc áp suất sau bơm nhớt chính (MBV21CP001/2/6/7):  NSX: TRAFAG AG  Type/Model: 8864.78.23.11.38.19.23 - 07 Công tắc áp suất trên đường nhớt chính, sau bơm nhớt khẩn (MBV40CP001/2/3/4/5; MBV22CP001/2)  NSX: TRAFAG AG  Type/Model: 8864.78.23.11.38.19.23 - 01 Công tắc mực bồn nhớt (MBV10CL001):  NSX: INTRA-AUTOMATION GmbH  Type/Model: : ITA-4 - 02 đồng hồ đo áp suất (MBV10CP001/002):  NSX: LR Germany  Type/Model: Differential Pressure Gauge Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) - 02 công tắc nhiệt độ (MBV10CT010; MBV40CT002):  NSX: JUMO  Type/Model: ATH-22 - 02 công tắc sai biệt áp suất (MBV21CP003/004 ):  NSX: Mid-West  Type/Model: 120-AA-00-0(LA) - 02 công tắc áp suất sau bơm nhớt thủy lực (MBX21CP001/2):  NSX: TRAFAG AG  Type/Model: 8864.78.23.11.38.19.23 - 04 solenoid valve khối valve trip thủy lực (MBX41AA011/12/13/14):  NSX: Bucher Hydraulics  Type/Model: WEVDK - 42 - A - NP - 6 - 01 solenoid valve trở trục (MBX51AA001):  NSX: Rexroth  Type/Model: 4WE 10 HB33/CG24N4K4/V; Solenoid: 24VDC; 1,45A 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. K/tra 04 công tắc áp suất sau bơm nhớt chính (MBV21CP001/2/6/7) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị . 4.2. K/tra 07 Công tắc áp suất trên đường nhớt chính, sau bơm nhớt khẩn (MBV40CP001/2/3/4/5; MBV22CP001/2) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị . 4.3. K/tra 01 Công tắc mực bồn nhớt (MBV10CL001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực . - Vệ sinh thiết bị . 4.4. K/tra 02 đồng hồ đo áp suất (MBV10CP001/002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất . - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) 4.5. K/tra 02 công tắc nhiệt độ (MBV10CT010; MBV40CT002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc nhiệt độ . - Vệ sinh thiết bị. 4.6. K/tra 02 công tắc sai biệt áp suất (MBV21CP003/004 ) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất . - Vệ sinh thiết bị. 4.7. K/tra 02 công tắc áp suất sau bơm nhớt thủy lực (MBX21CP001/2) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị. 4.8. K/tra 04 solenoid valve khối valve trip thủy lực (MBX41AA011/12/13/14) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Thử tác động valve. - Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển. 4.9. K/tra 01 solenoid valve trở trục (MBX51AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Thử tác động valve. - Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển. 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt Khu vực Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Mối nguy hiểm Nguyên nhân Rủi ro Các biện pháp an toàn Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) 1 GT/HT nhớt Kiểm tra và xử lý bất thường thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục, trở trục, điều khiển, khẩn (GT) Nhiên liệu gas, dầu, nhớt Cháy, nổ Cháy các thiết bị Bỏng hoặc tử vong - Cô lập hệ thống - Dầu, nhớt phải xả hết ở vị trí công tác; - Gas xả đuổi đúng quy trình. - Không gây tia lửa dưới bất kỳ hình thức nào. - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng tại nơi làm việc - Kiểm tra nồng độ gas đạt mức cho phép (<5%LEL) mới tiến hành tháo thiết bị) - Cô lập hệ thống dầu - Không để nhớt tràn ra bên ngoài, nếu có phải lau sạch ngay Thiết bị quay (các bơm nhớt, nước làm mát) Do thiết bị đang hoạt động Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong - Ngừng bơm, Cô lập nguồn điện. - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm Bình áp lực Nổ bình ở áp lực cao Chấn thương hoặc tử vong Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài Chấn thương hoặc tử vong Dầu, nhớt Rò rỉ nhớt gây trơn trợt té ngã Chấn thương hoặc tử vong Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Khi nạp Nitơ cho các bình tích áp phải nạp đúng giá trị khuyến cáo trong O&M - Kiểm tra tổng thể tình trạng bình trước khi tiến hành nạp - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động - Kiểm tra khu vực trước khi thực hiện - Vệ sinh sạch khu vực khi công tác - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) Các thiết bị đang còn vận hành dụng cụ khi công tác - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang . 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. K/tra 04 công tắc áp suất sau bơm nhớt chính (MBV21CP001/2/6/7) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. K/tra 07 Công tắc áp suất trên đường nhớt chính, sau bơm nhớt khẩn (MBV40CP001/2/3/4/5; MBV22CP001/2) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) 7.4.3. K/tra 01 Công tắc mực bồn nhớt (MBV10CL001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. K/tra 02 đồng hồ đo áp suất (MBV10CP001/002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất . - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.5. K/tra 02 công tắc nhiệt độ (MBV10CT010; MBV40CT002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc nhiệt độ . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.6. K/tra 02 công tắc sai biệt áp suất (MBV21CP003/004 ) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.7. K/tra 02 công tắc áp suất sau bơm nhớt thủy lực (MBX21CP001/2) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.8. K/tra 04 solenoid valve khối valve trip thủy lực (MBX41AA011/12/13/14) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Thử tác động valve. - Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.9. K/tra 01 solenoid valve trở trục (MBX51AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Thử tác động valve. - Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Thiết bị Mã KKS Nội dung công việc Người thực hiện GT11/ HT nhớt Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục-trở trục, điều khiển, khẩn. 11MBV/ MBX Lý do Tiểu tu lần 4 Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục, trở trục, điều khiển, khẩn. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt Trang: 12/1 Thiết bị Ngày kết thúc Nội dung công việc 1 Công tắc áp suất sau bơm nhớt chính:  11MBV21CP001  11MBV21CP002  11MBV21CP006  11MBV21CP007  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 2 Công tắc áp suất trên đường nhớt chính, sau bơm nhớt khẩn:  11MBV40CP001  11MBV40CP002  11MBV40CP003  11MBV40CP005  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) 3 4 Solenoid van khối van trip thủy lực:  11MBX41AA012  11MBX41AA012  11MBX41AA013  11MBX41AA014  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Thử tác động valve..  Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển.  Vệ sinh thiết bị. Solenoid van trở trục:  11MBX51AA001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Thử tác động valve..  Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH P.GĐ phụ trách Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật có .... trang; CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Thiết bị Mã KKS Nội dung công việc Người thực hiện GT11/ HT nhớt Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục-trở trục, điều khiển, khẩn. 11MBV/ MBX Lý do Tiểu tu lần 4 Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục, trở trục, điều khiển, khẩn. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt Trang: 14/1 Thiết bị Ngày kết thúc Nội dung công việc 1 Công tắc áp suất trên đường nhớt chính, sau bơm nhớt khẩn:  11MBV40CP006  11MBV22CP001  11MBV22CP002  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 2 Công tắc mực bồn nhớt:  11MBV10CL001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 15/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) 3 Đồng hồ đo áp suất:  11MBV10CP001  11MBV10CP002  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 4 Công tắc đo nhiệt độ:  11MBV10CT010  11MBV40CT002  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 5 Công tắc sai biệt áp suất:  11MBV21CP003  11MBV21CP004  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 6 Công tắc áp suất sau bơm nhớt thủy lực:  11MBX21CP001  11MBX21CP002  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC, Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 16/16 ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT) Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan