Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 05 bptc tbkn ht duong gio vao_tta

.DOC
12
75
103

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/12 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/12 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................6 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................7 8. PHỤ LỤC...................................................................................................................9 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/12 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống đường gió vào bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ đầu vào nhà lọc gió đến hệ thống VIGV, để đo các thông số nhiệt độ, độ ẩm và sai biệt áp suất các tầng lọc nhằm mục đích theo dõi, cảnh báo, bảo vệ GT13E2. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống đường gió vào bao gồm: - Hộp đấu nối trung gian (MBL30GD010) - 06 transmitter đo áp suất và sai biệt áp suất (MBL30CP001/02/03/04/19/10; MBL01CP001):  NSX: Rosemount  Type/Model: 3051CD-1-A-0A2A1ASJQ4M5A9258 - 01 transmitter đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường (MBL01CT/CM001):  NSX: Vaisala  Type/Model: HMP 233 - 03 đầu dò nhiệt độ (MBL30CT011/012/013):  NSX: allmetra  Type/Model: DUPLEX RTD; 2xPT100 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/12 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. K/tra, vệ sinh hộp đấu nối trung gian (MBL30GD010) - Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu. - Kiểm tra và làm kín các vị trí có thể ảnh hưởng bởi thời tiết. 4.2. Kiểm tra 06 transmitter đo áp suất và sai biệt áp suất (MBL30CP001/02/03/04/19/10; MBL01CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Thổi sạch các đường ống của 06 transmitter đo sai biệt áp suất. - Vệ sinh thiết bị. 4.3. Kiểm tra 01 transmitter đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường (MBL01CT/CM001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị. 4.4. K/tra 03 đầu đo nhiệt độ (MBL30CT011/012/013) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Vệ sinh thiết bị. 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt Khu vực Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Mối nguy hiểm Làm việc trên cao (nhưng có sàn thao tác) 1 GT/ HT đường gió vào Kiểm tra, vệ sinh nhà lọc gió (MBL) Nguyên nhân Té ngã Rủi ro Các biện pháp an toàn Chấn thương hoặc tử vong - Đặt rào chắn và treo biển cảnh báo Cẩu kéo Rơi các vật nặng từ trên cao Tử vong hoặc chấn thương - Thực hiện đúng các biện pháp an toàn quy định trong cẩu kéo. - Chỉ có những người được huấn luyện mới được thực hiện. Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài Chấn thương hoặc tử vong - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/12 lao động Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/12 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm 1÷10mm 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. K/tra, vệ sinh hộp đấu nối trung gian (MBL30GD010) - Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu. - Kiểm tra và làm kín các vị trí có thể ảnh hưởng bởi thời tiết. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. Kiểm tra 06 transmitter đo áp suất và sai biệt áp suất (MBL30CP001/02/03/04/19/10; MBL01CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Thổi sạch các đường ống của 06 transmitter đo sai biệt áp suất. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO - Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/12 Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.3. Kiểm tra 01 transmitter đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường (MBL01CT/CM001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. K/tra 03 đầu đo nhiệt độ (MBL30CT011/012/013) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/12 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 9/12 Thiết bị GT11/ HT đường gió vào Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống đường gió vào. Mã KKS 11MBL Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) thiết bị kiểm nhiệt hệ thống đường gió vào. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 Tiểu tu lần 4 Thiết bị Transmitter đo sai biệt áp suất:  11MBL30CP001  11MBL30CP004 Ngày kết thúc Ghi nhận công tác xử lý bất thường Nội dung công việc Xác nhận  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter .  Thổi sạch các đường ống của 06 transmitter đo sai biệt áp suất.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH P.GĐ phụ trách Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật có .... trang; CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/12 CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 10/1 Thiết bị GT11/ HT đường gió vào Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống đường gió vào. Mã KKS 11MBL Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) thiết bị kiểm nhiệt hệ thống đường gió vào. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt Tiểu tu lần 4 Ngày kết thúc Thiết bị Nội dung công việc 1 Hộp đấu nối trung gian:  11MBL30GD010  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các bó cáp và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra terminal đấu nối tín hiệu, siết chặt các đầu nối.  Vệ sinh bên trong hộp đấu nối, làm kín các vị trí chịu ảnh hưởng xâm nhập nước hoặc độ ẩm cao. 2 Transmitter đo áp suất và sai biệt áp suất:  11MBL30CP002  11MBL30CP003  11MBL30CP019  11MBL30CP010  11MBL01CP001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter .  Thổi sạch các đường ống của 06 transmitter đo sai biệt áp suất.  Vệ sinh thiết bị. Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO 3 Transmitter đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường:  11MBL01CT001  11MBL01CM001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra cáp tín hiệu và siết lại các mối nối.  Vệ sinh thiết bị. 4 K/tra 03 đầu đo nhiệt độ:  11MBL30CT011  11MBL30CT012  11MBL30CT013  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra cáp tín hiệu và siết lại các mối nối.  Vệ sinh thiết bị. Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/12 Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIÓ VÀO - Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-005 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/12 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan