Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 03-moon hoc mai

.PDF
16
206
66

Mô tả:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2015 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề: 209 Câu 1. (ID: 87549) Một lò xo cấu tạo đồng đều, khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l1= 3l0, đầu trên cố định vào điểm O. Khi treo vào đầu dưới A của lò xo một vật có khối lượng m thì chu kỳ dao động của con lắc là T1= 0,628 s, khi treo vật vào điểm B cách O một đoạn l2 = l0 (lò xo chưa biến dạng) thì chu kỳ dao động là T2 bằng A: 0,242 s. B:0,363 s. C: 0,314 s. D: 0,628 s. Câu 2. (ID: 87550) Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn AM và MD. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây điện trở thuần và độ tự cảm L  2 H . Đoạn MD là một tụ điện có điện dung thay đổi được, C có giá trị hữu 5 hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos100πt (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp (UAM + UMD ) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là A: 120 V. B: 240 V. C: 240 2 V D. 120 2 V Câu 3. (ID: 87551) Chọn phát biểu SAI về dòng điện xoay chiều A: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. B: Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. C: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D: Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Câu 4. (ID: 87552) Con lắc lò xo gồm k = 1 N/cm, vật nặng có m = 200 g gắn trên mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng so với phương ngang là α = 300, giá treo phía trên. Lấy g = 10 m/s2. Chọn trục tọa độ song song mặt phẳng nghiêng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu lò xo bị dãn 2 cm và vật có vận tốc v  10 15  cm / s hướng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 lò xo không biến dạng và đang đi theo chiều dương. Hỏi  tại t 2  t1  s , vật có tọa độ? 4 5 A.  3cm B. 2cm C. 3cm D.  2cm Câu 5. (ID: 87553) Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 μH và một tụ điện có điện dung C = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là A: 113 m. B: 11,3 m. C: 6,28 m. D: 13,1 m. Câu 6. (ID: 87554) Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với tần số là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng, cùng thuộc nửa mặt phẳng có bờ là AB, sao cho MA = 15 cm, MB = 20 cm, NA = 32 cm và NB = 24,5 cm. Trong đoạn MN (không kể M và N), số điểm dao động với biên độ cực tiểu là A: 5 B: 4 C: 7 D: 6. Câu 7. (ID: 87555) Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng, xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 1 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5 μV. Khi điện dung của tụ điện là C2 = 9 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A: E2 = 9 μV. B: E2 = 2,25 3μV. C: E2 = 1,5 μV. D: E2 = 13,5 μV. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 1 Câu 8. (ID: 87556) Nguồn điện không đổi có suất điện động E, điện trở trong không đáng kể được mắc vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Ban đầu k đóng, khi dòng trong mạch ổn định, ngắt khóa K. Tìm điện áp cực đại U0 trên hai bản tụ khi xảy ra dao động điện từ trên mạch LC. C A. U 0  2ER L C. U 0  ER C L R C C. U 0  2 R L D. U 0  k   R L C E R L R C Câu 9. (ID: 87557) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A: tím, chàm. B: vàng, chàm. C: lục, vàng. D: vàng, tím. Câu 10. (ID: 87558) Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương trình uA = acosωt (cm) và uB = acos(ωt + φ) (cm). Biết điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn λ/6. Tìm φ? A: 2π/3 B: π/6 C: π/3 D: 4π/3 Câu 11. (ID: 87559) Cho một mạch dao động gồm một tụ điện phẳng có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì T. Khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại thì người ta điều chỉnh khoảng cách giữa các bản tụ điện sao cho độ giảm của cường độ dòng điện trong mạch sau đó tỉ lệ thuận với bình phương thời gian. Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều chỉnh, bỏ qua điện trở dây nối. Kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không sau một khoảng thời gian A. t  T 2  B. t  T 2 C. t  T  2 D. t  T  Câu 12. (ID: 87560) Một con lắc lò xo có độ cứng k tương đối lớn, vật có khối lượng m treo thẳng đứng. Nếu từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới 3 cm rồi thả nhẹ thì chu kì là 1s nếu từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 6 cm rồi thả nhẹ thì chu kì dao động bằng A: 1 s. B: 2 s. C: Chưa đủ điều kiện để kết luận. D: 0,5 s. Câu 13. (ID: 87561) Khi treo lần lượt hai vật nặng vào cùng một lò xo có độ cứng 10 N/m và cho dao động thì trong cùng một thời gian như nhau, số dao động mà vật thứ nhất thực hiện được lớn gấp đôi số dao động của vật thứ hai. Nếu treo đồng thời cả hai vật lên lò xo đó thì chúng dao động với chu kì 2 s. Coi gần đúng π2 = 10, hãy xác định khối lượng của các vật. A: m1 = 0,5 kg; m1 = 1 kg. C: m1 = 0,5 kg; m2 = 0,2 kg. B: m1 = 0,2 kg; m2 = 0,8 kg. D:m1= 0,1 kg; m2= 0,4 kg Câu 14. (ID: 87562) Một con lắc lò xo khi dao động điều hoà tự do thì chu kì dao động của nó là T. Để nguyên khối lượng vật nặng cần cắt bớt lò xo đi bao nhiêu phần trăm (%) để chu kì của nó là T ? 2 A: 40%. B: 25%. C: 75%. D: 50%. Câu 15. (ID: 87563) Chọn đáp án SAI khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A? Chọn câu trả lời đúng: A: Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc. B: Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc. C: Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A D: Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng. Câu 16. (ID: 87564) Một mạch dao động LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  điện dung C  2 mH và một tụ điện có  0,8 F . Tần số riêng của dao động trong mạch là  A: 2,5 kHz. B: 12,5 kHz. C: 25 kHz. D: 50 kHz. Câu 17. (ID: 87565) Trong thí nghiệm Y âng: D = 2m; a = 1 mm. Khe S được chiếu bởi ánh sáng có ba bức xạ λ1 = 0,48μm; λ2 = 0,60μm; λ3 = 0,72μm; Biết ba bức xạ này trùng khít lên nhau cho ánh sáng màu hồng. Trên bề rộng L = 6 cm trên màn (với O là tâm của L) có mấy vân sáng màu hồng? >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 2 A: 3 vân. B: 4 vân. C: 5 vân. D: 6 vân. Câu 18. (ID: 87566) Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m, độ cứng lò xo k, lò xo có độ dài tự nhiên l0 = 35 cm. Khi ở vị trí cân bằng lò xo có chiều dài l = 39 cm. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi thả cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật, chiều dương hướng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài l1 = 42 cm thì động năng của vật là E1 = 0,3 J. Để động năng của vật là E2 = 0,1 J thì lò xo có chiều dài l2 bằng A: 41,6 cm hoặc 30,2 cm. B: 42,2 cm hoặc 34,8 cm. C: 40,5 cm hoặc 32,5 cm. D: 44,2 cm hoặc 33,8 cm. Câu 19. (ID: 87567) Có hai hộp kín mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và công suất mạch điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện cũng là I. Lúc đó công suất của đoạn mạch là A: P/2. B: P. C: 2P. D: 4P. Câu 20. (ID: 87568) Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng diện tích mỗi vòng là 1200 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là A: 1241 V. B: 444,29 V. C: 628,21 V D: 1332 V. Câu 21. (ID: 87569) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại giá M cách sàn nhà 1,5 m, lò xo có k = 50 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 60 cm, vật nặng có m = 500 g, hệ đặt tại nơi có g = 10 m/s2. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Khi vật đi xuống tới vị trí cân bằng thì tuột ra khỏi lò xo đi xuống va chạm hoàn toàn đàn hồi với sàn nhà thì vật nẩy lên cách sàn nhà một đoạn A: 85 cm. B: 105 cm. C: 75 cm. D: 95 cm. Câu 22. (ID: 87570) Một mạch dao động gồm cuộn dây có L = 5 μH điện trở thuần cuộn dây R = 10-6 Ω và tụ điện có điện dung C= 0,02 μ F. Để duy trì điện áp cực đại hai đầu tụ là U0 = 10 V thì cần cung cấp một công suất là A: 0,5.10-6 W. B: 0,2.10-6 W. C: 10-6W. D: 2.10-6 W. Câu 23. (ID: 87571) Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ = 40 cm. Hai điểm nằm giữa hai nút sóng liên tiếp cách nhau 10 cm thì dao động lệch pha nhau một góc Δφ bằng A.  4 B.  2 C: 0 hoặc π. D: 0 Câu 24. (ID: 87572) Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 bằng 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại? A: 50 cm. B: 30 cm. C: 40 cm. D: 20 cm. Câu 25. (ID: 87573) Một sóng truyền trên mặt nước với B  tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí C cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm A  E  C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là  D A: Từ E đến A với vận tốc 6 m/s. B: Từ A đến E với vận tốc 6 m/s. C: Từ E đến A với vận tốc 8 m/s. D: Từ A đến E với vận tốc 8 m/s. Câu 26. (ID: 87574) Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng đầu trên cố định đầu dưới gắn một vật khối lượng m = 100 g. Đặt vật trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo có độ dài tự nhiên, cho giá đỡ chuyển đông theo phương thẳng đứng xuống phía dưới của gia tốc a0 = 2 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng từ trên xuống, gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật rời giá đỡ, lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật sau khi vật rời giá đỡ   A. x  2 2 sin 10 2t  0,48  cm    C. x  3sin 10 2t  0,34  cm    B. x  3cos 10 2t      cm 3  D. x  2 2 cos 10 2    cm 3  >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 3 Câu 27. (ID: 87575) Cho mạch điện như hình vẽ. R = 20 Ω; r = 10 Ω; L  0,4 H ; tụ  điện có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp R  M r, L A C B  xoay chiều u  120 2 cos100t  V  Thay đổi điện dung C của V tụ điện để vôn kế chỉ cực tiểu. Số chỉ cực tiểu đó là A: 80 V. B: 120 V. C: 40V. D: 60 V. Câu 28. (ID: 87576) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) (cm); uB = 4cos(40πt + 2π/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A: 34 B: 36 C: 30 D: 32 Câu 29. (ID: 87577) Biết vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là vm và gia tốc cực đại của nó là am. Chu kì dao động của vật này là A. 2v m am B. vm 2am C. 2am vm D. am 2v m Câu 30. (ID: 87578) Một sợi dây dài 2 m, căng thẳng. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với máy rung tần số 100 Hz. Khi có sóng dừng trên dây thì thấy xuất hiện 5 bụng dao động và hai đầu là nút. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. A: 40 m/s. B: 80 m/s. C: 50 m/s. D: 65 m/s. Câu 31. (ID: 87579) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, nếu làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào? A: Không còn các vân giao thoa nữa. B: Xê dịch về phía nguồn tr pha hơn. C: Vân nằm chính giữa trường giao thoa. D: Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn. Câu 32. (ID: 87580) Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, một vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 150 V, có tần số không đổi. Thay đổi L thì người ta thấy vôn kế chỉ giá trị cực đại. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R lúc đó bằng: A: 100 V. B: 150 V. C: Chưa đủ dữ kiện tính. D: 40 V. Câu 33. (ID: 87581) Một tấm ván nằm ngang trên đó có đặt một vật nặng. Tấm ván dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm ngang với chu kì T =1s. Hãy xác định hệ số ma sát giữa vật và tấm ván để có thể bảo đảm cho vật dao động theo ván với biên độ A = 5 cm mà không bị trượt. A: μ = 0,1. B: μ < 0,15. C: μ > 0,1. D: μ > 0,2. Câu 34. (ID: 87582) Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (V) ( U0 và ω không đổi) vào hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hai đầu tụ điện có điện dung C vào thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 3A, 4A, 5A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A: 1,41 A. B:6 A C: 2,97 A D: 2,44 A Câu 35. (ID: 87583) Chiếu xiên một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc đi từ không khí vào nước nằm ngang thì chùm tia khúc xạ đi qua mặt phân cách A: bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu. B: không bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu. C: không bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu. D: vừa bị lệch so với phương của tia tới, vừa đổi màu. Câu 36. (ID: 87584) Một con lắc lò xo với vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động tự do thì trong thời gian t, số dao động mà nó thực hiện được là A. 2 k t m B. 2 m t k C. t m 2 k D. t k 2 m >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 4 Câu 37. (ID: 87585) Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện có điện dung C thì thấy ZL = 40 Ω, ZC = 30 Ω. Điều chỉnh R để công suất trên toàn mạch cực đại, từ giá trị R này để công suất trên biến trở đạt cực đại cần phải điều chỉnh để biến trở tăng thêm 10 Ω nữa. Giá trị của r bằng A: 2,5 Ω. B: 5 Ω. C: 10 Ω. D: 7,5 Ω. Câu 38. (ID: 87586) Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt(V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt hai đầu cuộn dây thì điện áp hai đầu R tăng lần và dòng điện trước và sau khi nối vuông pha nhau. Hệ số công suất mạch trước khi nối hai đầu cuộn cảm là A. 2 3 B. 1 2 C. 1 5 D. 1 3 Câu 39. (ID: 87587) Nếu chọn chiều dương của dòng điện trong mạch dao động LC là chiều đi ra từ bản tụ mà ta chọn điện tích của nó làm điện tích của tụ điện thì A: Cường độ dòng điện sớm pha B: Cường độ dòng điện tr pha  so với điện tích của tụ điện. 2  so với điện tích của tụ điện. 2 C: Cường độ dòng điện ngược pha với điện tích của tụ điện. D: Cường độ dòng điện cùng pha với điện tích của tụ điện. Câu 40. (ID: 87588) Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện áp U không đổi nhưng tần số có thể thay đổi, ta điều chỉnh cho tần số để xảy ra cộng hưởng nếu lúc này mà ta đưa lõi sắt vào trong cuộn dây thì A: cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch giảm khi ta tiếp tục giảm tần số dòng điện. B: công suất tiêu thụ của mạch tăng. C: công suất của mạch giảm, nhưng nếu tiếp tục giảm tần số xuống thì công suất của mạch vẫn có thể đạt cực đại. D: cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn đạt cực đại. Câu 41. (ID: 87589) Tính chất nào sau đây KHÔNG thuộc về tia tử ngoại? A: Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. B: Tia tử ngoại làm ion hóa không khí và một số chất khí khác. C: Tia tử ngoại có khả năng phản xạ như ánh sáng khả kiến. D: Tia tử ngoại kích thích tính phát quang của nhiều chất. Câu 42. (ID: 87590) Trong dao động điều hoà con lắc đơn thì phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: A: khi vật đến vị trí cân bằng thì gia tốc của vật bằng không.. B: khi vật đến vị trí biên thì véc tơ gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. C: lực căng sợi dây luôn lớn hơn hoặc bằng trọng lực. D: khi vật đến vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực. Câu 43. (ID: 87591) Hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với một ắc quy có suất điện động E = 80 V. Hệ số biến đổi của máy biến áp hạ áp là k = 10, thì hai đầu cuộn thứ cấp có một hiệu điện thế A: 16 V . B: 10 V. C: 8 V. D: 0 V. Câu 44. (ID: 87592) Sóng lan truyền trong một môi trường nào đó. Sau khoảng thời gian mà các phần tử của môi trường thực hiện được n = 400 dao động thì sóng truyền được khoảng cách là l = 300 m. Bước sóng của sóng này bằng A: 1,5 m. B: 0,6 m. C: 1,2 m. D: 0,75 m. Câu 45. (ID: 87593) Môt sóng cơ truyền theo một đường thẳng có bước sóng λ, tần số góc ω và biên độ a không đổi, trên phương truyền sóng có hai điểm A, B cách nhau một đoạn 10 . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của A 3 bằng ωa , lúc đó tốc độ dao động của điểm B bằng A. 0 B. 3a 2 C. 3a 2 D. a 2 Câu 46. (ID: 87594) Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω2L)-1. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì A: Công suất của mạch giảm. B: Công suất của mạch không đổi. C: Công suất của mạch tăng. D: Công suất của mạch tăng lên rồi giảm. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 5 Câu 47. (ID: 87595) Một con lắc đơn dài L có chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ ΔL so với chiều dài L. Sự thay đổi ΔT của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho là A. T  T L L B. T  T L 2L C. T L 2L D. T  L T 2L Câu 48. (ID: 87596) Đặt điện áp u  U0 cost  V  vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là? 2  2 2 1   A. U  2  u  i  L   C     1   C. U  u  2i u  i  L  C   2 2 2 1 2 2 1  B. U   u  i  L  2  C   2 2 2    1   D. U  u  i u  i  L  C   2 2 2 2 2 Câu 49. (ID: 87597) Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, 103 điện dung của tụ C  F .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t  V  . Giữ 4 0,5 L H không đổi, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U1 . Giữ không đổi, thay đổi L thì  U điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U2. Hãy tính tỉ số 1 . U2 A: 3 B: 4 C: 1 Câu 50. (ID: 87598) Một máy rung có cần thoi tác dụng lên một con lắc lò xo nằm ngang (như hình vẽ) để duy trì cho vật nặng dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f =5Hz. Vật nặng có khối lượng m = 1 kg; hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,1. Tính công suất của máy rung. A: 0,5 W. B: 1,25 W. C: 2 W. D: 2 m  D: 1 W. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 6 ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.B 11.C 21.A 31.B 41.A 2.C 12.A 22.B 32.B 42.B 3.A 13.B 23.D 33.D 43.D 4.C 14.C 24.B 34.C 44.D 5.A 15.C 25.C 35.A 45.D 6.D 16.B 26.C 36.D 46.A - Chu kỳ ứng với 1 ; 2 1  k 2 2 8.D 18.D 28.D 38.B 48.B 9.A 19.C 29.A 39.B 49.A 10.A 20.B 30.B 40.C 50.D Dao động cơ Dòng điện xoay chiều Sóng cơ học Dao động và sóng điện từ Sóng ánh sáng Câu 1; 4; 12; 13; 14; 15; 18; 21; 26; 33; 36; 42; 47; 50 Câu 2; 8; 19; 20; 22; 27; 32; 34; 37; 38; 40; 43; 46 Câu 6; 10; 24; 25; 28; 30; 44; 45 Câu 7; 11; 16; 39 Câu 17; 31; 35 Câu 1. Đáp án B - Coi như cắt lò xo ta có : k1 7.C 17.C 27.C 37.D 47.C  k 2  3k1 T m m ;T2  2  T2  1  0,363 s k1 k2 3 : T1  2 Câu 2. Đáp án C Ta có: Z L  L.  40  Z AM  R  Z L  80  W  2 Đặt: Y   U AM  U MD  2 2 Để tổng  U AM  U MD  đạt giá trị cực đại khi Y đạt giá trị cực đại: 2 Y   U AM  U MD   I 2 Y 2 Z 2 AM  U 2 802  Z 2C  160Z C Y = Ymax 3.402   40  Z C  2   Z  2Z AM Z C  2 C   U 6400  Z  6400  Z khi biểu thức 2 2 C  U 2 Z 2AM  Z C2  2Z AM .Z C R2   Z L  Z C   160Z C 6400  80Z C  Z 2 C  160Z C 6400  80Z C  Z 2 C   1  2  2 C 240.Z C có giá trị cực đại 6400  80Z C  Z C2 X = Xmax khi mẫu số cực tiểu  Z2C  6400  ZC  80  ZC2  6400  ZC  90   U AM  U MD max khi ZU C  80 U Z  U AM  UMD max   Z AM  ZC   240 2V Vậy:  UAM  UMD max  240 2V Câu 3. Đáp án A Phát biểu đúng là: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 4. Đáp án C - Taị VTCB:   - Mặt khác:   k 2   rad   10 5  T   s  m  5 5  s  gsin     1 cm  → dãn  - Khi lò xo giãn 2  cm  x  1 cm  . >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 7  cm    s  Vậy t = 0, x = 1(cm); v0  10 15  2   v0   A  2  cm ;     3  - Biên độ A  x 2     Vậy : x  2cos 10 5t    cm 3  Tại t1 lò xo không biến dạng (x = -1cm) thì vật ở N có vận tốc v1 >0 Sau T   4 5  1,25T thì vật đến M có x  3  cm Câu 5. Đáp án A Áp dụng CT:   2c LC  2..3.10 8 2.106.1800.1012  113 cm Câu 6. Đáp án D v 20   2  cm  f 10 Bước sóng:   Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MN (không kể M và N) MA  MB   k  0,5   NA  NB  5   k  0,5 .2  7,5  3  k  3,25 Câu 7. Đáp án C - Từ thông xuất hiện trong mạch:   NBScost   → Suất điện động cảm ứng xuất hiện: e   /  NBS cos t  Với   Mà: E   1 LC tần số góc của mạch dao động. MBS 2     E 2 cos t    2 2  là suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong mạch B1 1 C1 B    3  E2  1  1,5V B2 2 C2 3 Câu 8. Đáp án D - Ta có: I 0  R L R 2 2 và LI 0  CU 0  U 0  R C R Câu 9. Đáp án A Ta có: nt > nc > nlam > nlục > nv iight < iighc < iighlam < iighlục < ighv . Mà trong trường hợp này, góc tới α = iighlam → iight < iighc < α. → Tia tím và tia chàm không ló ra khỏi mặt nước đư Câu 10. Đáp án A - Xét điểm M trên AB: AM = d1; BM = d2 (d1 > d2) - Sóng truyền từ A, B đến M. Phương trình sóng lần lượt từ A đến M và B đến M là: 2d1  2d  uAM  acos t   cm ;uBM  acos t  2     cm        → phương trình sóng tổng hợp tại M: >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 8    d1  d2       d1  d2    uM  2acos    cost     cm  2  2   - Điểm M không dao động khi:    d1  d2      d1  d2    1   cos    0    k  d1  d2     k   2  2 2  2 2   - Điểm M gần trung điểm I nhất ứng → k = 0  1  1 2 1           6 2 2 6 3  2 2  Câu 11. Đáp án C di qB  1 dt C di  2t - Theo đề ra: i  I 0  t 2  dt - Với mạch LC: L dqB t 2 2  i  I   t  q  I t  - Mặt khác:  q B  0  0 0 B o dt 3 - Thay vào (1) 2aLt  1 t 3  1  at 2  1  at 2  I t   0  C  I   0  C  I   o   0   0  C 3  2aL  3  2aL  3  - Xét tại thời điểm t thì I = 0 ta có: I 0  at 2  3 - Mặt khác theo (2) lúc t = 0 (chưa điều chỉnh tụ) : C  I0  4 2aL Từ (3) và (4)  t  2LC T  2 LC  t  T  2 Câu 12. Đáp án A Vì chu kì dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc cách kích thích ban đầu → T = 1s. Câu 13. Đáp án B - Chu kỳ dao động của vật 1: T1  2 m1 t  1 k n1 - Chu kỳ dao động của vật 2: T2  2 m2 t   2 k n2 Từ (1) và (2) suy ra: → m1  m2  T1 m1 n2 1     m2  4m1  3 T2 m2 n1 2 k  1 4 2 Từ (3) và (4) giải ra ta được m1  0,2kg;m2  0,8kg Câu 14. Đáp án C Với các lò xo đồng nhất thì độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của chúng. Gọi l1, l2 lần lượt là chiều dài của lò xo trước và sau khi bị cắt; độ cứng của hai lò xo tương ứng lúc này lần lượt là k1, k2. Khi đó, ta có: T  2 m / T m ;T   2 k1 2 k2 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 9 Từ đó, suy ra: k2 = 4k1 và do đó 2  1 4 : , tức phải cắt bớt lò xo đi 3 4 1  75% Câu 15. Đáp án C Do T/4 đi được quãng đường bằng biên độ A chỉ đúng khi xét vật đi từ vị trí biên hoặc VTCB. Câu 16. Đáp án B - Áp dụng CT: f  1 2 LC  1  12,5kHz 2 0,8 6 2 103. .10   Câu 17. Đáp án C 1D 0,48.103.2.103   0,96mm a 1  D 0,6.103.2.103  0,2mm - i2  2  a 1  D 0,72.103.2.103 i3  3   1,44mm a 1 i1  Khoảng cách giữa hai vân sáng màu hồng liên tiếp chính là bội số chung nhỏ nhất của các khoảng vân: x0 = BCNN(i1; i2; i3) =14,4 mm. Ta có: L 60   4,17 2x 0 2.14,4 Vậy số vân sáng màu hồng trên khoảng L là: N=2.4 + 1 = 5 vân. Câu 18. Đáp án D Biên độ A = 2+ Δl = 2+(39-35) = 6 cm. Gọi l2 là chiều dài của lò xo ứng với động năng E2, ta có: l2 = l + x2 và x1 = l1 – l = 42 - 39 = 3 cm. A 2  x12  0,3 J 2 A 2  x 22 E2  Ed2  E  Et 2  k  0,1 J 2 Ed2 A 2  x 22 1 2A 2  x12     x2    3 3  cm  Ed1 A 2  x12 3 3 E1  Ed1  E  Et1  k Do đó: 1  39  3 3  cm  2  44,2  cm hay 2  33,8 cm Suy ra : Do đó : hay: l2 = 44,2 cm hoặc l2 = 33,8 cm. Câu 19. Đáp án C Vì ban đầu P = I2R, sau đó P’= I2.2R = 2P. Câu 20. Đáp án B E0  N.B.S.  1000.0,1.1200.104.500. E 2  200V  E  0  100 2  444,29  V  60 2 Câu 21. Đáp án A Tại VTCB lò xo giãn:   k g   m  0 0  mg 0,5.10   0,1 m  10  cm k 50 Do đưa tới vị trí không bị biến dạng rồi thả nhẹ nên A = Δ l0. Vận tốc vật khi đến vị trí cân bằng là: v  k . m 0  m  1   s >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 10 Gọi độ cao vật nẩy lên so với VTCB là h. Ta có: v2 = 2gh h = 0,05 m = 5 cm. Vị trí cân bằng cách mặt đất là 80 cm nên vật nẩy lên cách sàn là 85 cm. Câu 22. Đáp án B Mạch có điện trở trong nên khi trong mạch có dao động thì do hiệu ứng Jun – Len-xơ, năng lượng của mạch bị thất thoát. Công suất hao phí là: P  I 2R  I 02 R (1) 2 Khi được bù năng lượng phù hợp thì dao động của mạch là dao động duy trì, do đó ta có: W CU 02 LI 02 CU 02   I 02  2 2 2 Thay (2) vào (1) suy ra: P  (2) CU 02 R  0,2.106 W 2L Vậy, cần phải cung cấp cho mạch một công suất bằng công suất hao phí: Δ P = 0,2.10-6W. Câu 23. Đáp án D Vì các điểm nằm trên cùng một bó sóng thì dao động cùng pha suy ra ∆φ = 0 . Câu 24. Đáp án B Bước sóng:   v  20  cm  f Đặt: O1 M = d1 ; O2 M = d1 Tam giác O1O2M là tam giác vuông tại O1 Giả sử biểu thức của nguồn sóng: u = acosωt = acos20πt Phương trình sóng truyền từ O1; O2 đến M lần lượt là: u1M = acos(20πt - 2πd1/λ); u2M = acos(20πt - 2πd2/ λ) → phương trình tổng hợp tại M: uM = 2acos[π(d1 - d2)/ λ]cos[20πt – π(d1 + d2)/ λ] M là điểm có biên độ cực đại thì: cos   d1  d2    1    d1  d2    k  d2  d1  20k 2 2 2 Mà: d2  d1  O1O2  1600   d1  d2  d2  d1   1600  20k  d1  d2   1600  d1  d2  80  2 (2) k Lấy (2) – (1) d1 = 40/k -10k với k nguyên dương. Để d1 = d1max khi k = 1 → d1max = 30 cm. Câu 25. Đáp án C Giải thích: AD = 60 cm = 3λ → AE = λ = 80 cm = 0,8 m → v =λ.f = 8 m/s. Điểm C có xu hướng đi xuống dưới nghĩa là có xu hướng đạt đến trạng thái giống với những điểm ở ngay bên phải điểm C, do đó điểm C đang dao động chậm pha hơn so với những điểm ở bên phải điểm C → Sóng được truyền từ phải sang trái hay từ E đến A. Câu 26. Đáp án C Khi vật đang tiếp xúc với giá: mg - k .Δl – N = m.a0 + Khi vật rời giá: N    m  g  0  k  4  cm  cm    s  + Vận tốc vật rời giá: v0  20.  2.2.0,04  40  Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng:  0  mg  5 cm  k >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 11 Toạ độ của vật rời giá: x0 = Δl - Δl0 = -1 cm Phương trình dao động có dạng: x = A sin(ωt + φ) (cm), trong đó   k  rad   10 2   m  s  Điều kiện ban đầu t = 0, có x0 = -1 cm, v0 = 40 cm/s. Từ hệ trên ta tìm được φ = 0,34 rad; A = 3cm   Vậy : x  3sin 10 2t  0,34  cm Câu 27. Đáp án C U 2 - Ta có: U V  I r 2   Z L  Z C   U Uv  1  U v min  R2  2Rr r 2   ZL  ZC  - Vậy khi C   R  r    ZL  ZC  2 2 U.r khi Z L  Z C R r 2 120.10 1 103  40  V   F thì số chỉ của vôn kế cực tiểu và bằng U V min  2  .L 4 20  10 Câu 28. Đáp án D Bước sóng:   v  2  cm f Xét điểm M trên A’B’. Đặt: d1 = AM; d2 = BM. Sóng truyền từ A, B đến M:  2d1   uAM  3cos 10t    cm 6        uAM  3cos 10t   d1   cm  6   2 2d2    uBM  4cos 10t    cm 3      2 2 10  d1      uBM  4cos 10t      dod1  d2  10 3      2    4cos 10t   d1   cm  3   Để uM = uAM + uBM có biên độ bằng 5 cm thì uAM và uBM vuông pha với nhau khi đó: 2 k     d1    d1    k  d1  3 2 6  2 Do: 1  d1  9  1  k  9  2  k  18 2 Như vậy trên A’B’ có 17 điểm dao động với biên độ 5 cm trong đó có điểm A’ và B’. → Trên đường tròn tâm O bán kính R = 4 cm có 32 điểm dao động với biên độ 5 cm. Do đó trên đường tròn có 32 điểm dao động với biên độ 5 cm. Câu 29. Đáp án A 2 a v 2 2  2  vM  .A;am    A  m   T  2 m T vm T am  T  >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 12 Câu 30. Đáp án B Vì có 5 bụng và hai đầu là 2 nút nên l = 2,5λ = 2 → λ = 0,8 m nên v = λ.f = 80 m/s. Câu 31. Đáp án B Tính chất này giống trong giao thoa sóng trên mặt nước. Câu 32. Đáp án B Khi L thay đổi mà UCmax tức là xảy ra cộng hưởng nên UR = U = 150 V. Câu 33. Đáp án D Khi vật còn dao động điều hòa theo ván mà vật chưa bị trượt thì lực đóng vai trò lực phục hồi (cũng là lực cưỡng bức tác dụng lên vật) chính là lực ma sát nghỉ giữa ván và vật. Nếu coi lực ma sát nghỉ có độ lớn cực đại bằng lực ma sát trượt thì lực này bằng: fmax = μ mg. Lực phục hồi cực đại trong dao động điều hòa là: Fmax  m2A  42 T 2mA Để vật không bị trượt thì độ lớn của lực phục hồi cực đại phải nhỏ hơn lực ma sát nghỉ cực đại. 42 Ta có: mA  mg T2 Từ đó, suy ra điều kiện của hệ số ma sát để bảo đảm cho vật có thể dao động với biên độ đã cho là: μ > 0,2 Câu 34. Đáp án C Khi mạch chỉ có lần lượt R, L và C thì: I1  U U U  3A;I 2   4A;I 3   5A R ZL ZC Còn khi mạch có cả 3 phần tử R, L, C ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I U R2   Z L  Z C  2 Rút R, ZL, ZC ở trên thay vào biểu thức ở dưới ta sẽ có: U I U U U    I 12  I 2 I 3  2 2  1 1  1 1    I 12  I 2 I 3   2,97A Câu 35. Đáp án A Vì là chùm đơn sắc nên không thể đổi màu được và chiết suất của nước lớn hơn chiết suất của không khí nên tia khúc xạ bị lệch về phía gần pháp tuyến hơn tia tới. Câu 36. Đáp án D Chu kì dao động của con lắc khi dao động tự do là T  2 m k Số dao động con lắc thực hiện được trong thời gian t bằng: n  1 1 k  T 2 m Câu 37. Đáp án D Câu 38. Đáp án B Khi nối tắt 2 đầu cuộn dây thì điện áp hai đầu R tăng lần ta có: R2   Z L  Z C   3R2  3Z C2 1 (1) 2 Do dòng điện trước và sau khi nối vuông pha nhau nên: ZL  ZC ZC .  1  Z C  Z L  Z C   R2  2 R R Thay (2) vào (1)   Z L  Z C   2R2  Z L  Z C   3R4  0   Z L  Z C   3R2 4 2 2 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 13 Suy ra hệ số công suất: k  R R2   Z L  Z C  2  1 2 Câu 39. Đáp án B Xem phần Mạch dao động LC – Sóng điện từ. Câu 40. Đáp án C Khi đưa lõi sắt sẽ làm tăng L → ZL tăng, mà ban đầu mạch đang cộng hưởng thì I, P đang có giá trị cực đại sẽ giảm khi tăng L. Tuy nhiên, sau đó giảm tần số sẽ lại làm ZL giảm quay trở về cộng hưởng nên P sẽ lại tăng. Câu 41. Đáp án A Do tia tử ngoại có tác dụng nhiệt nhưng yếu Câu 42. Đáp án B Khi vật đến biên thì không có vận tốc nên không có thành phần gia tốc hướng tâm. Câu 43. Đáp án D Máy biến áp hạ áp không làm thay đổi điện áp không đổi nên hai đầu máy hạ áp U = 0 V. Câu 44. Đáp án D Số dao động mà các phần tử thực hiện được trong thời gian t cũng chính là số bước sóng được truyền đi trong thời gian đó. Do đó, ta có:  n.    n  0,75 m  Câu 45. Đáp án D Áp dụng công thức độ lệch pha của hai điểm trên phương truyền sóng:   độ cực đại v=ωa tức là đang đi qua vị trí cân bằng nên điểm B có li độ u  2d 2  6   3 nên điểm A có tốc v a 3 nên có tốc độ v  a 2 2 Câu 46. Đáp án A Vì ban đầu cộng hưởng thì công suất đạt cực đại nên tăng giá trị C thì công suất giảm. Câu 47. Đáp án C Ta có: T  2 L L  L ;T  T  2 g g T  T L  L L L L   1  1  T  T T L L 2L 2L Do L  L  L  1 nên L L 1  L  L với n  1   1  n   2 L   n Câu 48. Đáp án B 2 2  i   u  Do mạch chỉ có L và C nên u và i luôn vuông pha với nhau và có hệ thức:      1  I 0   U0  Mặt khác: U0 = I0|ZL – ZC|. 1 2 2 1  Kết hợp lại ta có: U   u  i  L  2  C   2    Câu 49. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 14 Đáp án A Dung kháng của tụ điện: Z C  Khi L = 1  40 C 0,5 H  Z L  L  50 được giữ không đổi. Điện áp  hiệu dụng trên cuộn cảm: U L  I.Z L  U.Z L R2   Z L  Z C  2 Khi R thay đổi ta thấy với R = 0 thì số chỉ của vôn kế cực đại: ULmax= U.Z L U.50   5U  U1  5U 1 (1) ZL  ZC 10 Khi giữ R không đổi ở giá trị . Ta có giản đồ vectơ (hình vẽ). Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác, ta có: UL UR U R  ;sin    2 2 2 sin  sin  UR  UC R  Z 2C  UL  U  U L max  R2  Z 2C R .sin  U. R2  Z C2 R Từ (1) và (2) suy ra:  U.50 5U  U2   2 30 3 U1 3 U2 Câu 50. Đáp án D Trong thời gian 1 giây, vật nặng thực hiện 5 chu kì dao động nên quãng đường trượt của vật là: s = 5.4.A = 100 cm = 1m. Công của lực ma sát thực hiện trong thời gian 1 giây có độ lớn bằng: A = μmgs = 0,1.1.10.1 = 1J Để duy trì dao động cho vật nặng thì công của máy rung thực hiện trong thời gian 1 giây cũng chính là công suất của máy phải bằng phần mất mát do công của lực ma sát: P = A = 1 W >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 15 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan