Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Hóa học - Dầu khi 02 bptc tbkn duong khi nong hgp_tta...

Tài liệu 02 bptc tbkn duong khi nong hgp_tta

.DOC
17
236
87

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/17 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hoà Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/17 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................6 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................6 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................7 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................7 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN....................................................................................10 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................13 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/17 1. TỔNG QUAN - Thiết bị kiểm nhiệt thuộc đường khí nóng GT13E2 bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ vị trí lược gió đầu vào của nhà lọc gió (MBL) đến vị trí khói thoát (MBA30). - Các thiết bị này thực hiện chức năng đo lường, giám sát, điều khiển tổ máy GT13E2 trong suốt các quá trình trở trục, khởi động, vận hành, xuống máy và thực hiện chức năng bảo vệ tổ máy khi thông số vận hành vượt giới hạn. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt đường khí nóng (HGP) GT13E2 bao gồm: - Bộ đo xung động buồng đốt (MBM30AX010):  NSX: ALSTOM  Type/Model: PULSATION SENSOR 10-100PC/G TEMP 120-700 VIBROMETTER. HTCT105580R0130. - 03 transmitter đo áp suất PK1/PK2 của máy nén gió (MBA80CP011/12/16):  NSX: Rosemount  Type/Model: 2088G-3-S-22-A-1-Q4-P9258 - 04 sensor nhiệt độ sau máy nén Tk2 (MBA80CT001/2/3/4):  NSX: Lehner AG  Type/Model: Thermoelement - 03 bộ giám sát lửa buồng đốt Ch1/2/3 (MBM31CR001/2/3):  NSX: BFI AUTOMATION  Type/Model: GT13E2 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 - Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/17 01 cảm biến nhiệt độ bề mặt rotor MBA30CT009:  NSX: allmetra  Type/Model: TC Type K HTCT436762R0001 - 08 công tắc giới hạn cho BOV tầng 1/2/3 (MBA81AA011/12/21/31):  NSX: Pepperl + Fuchs  Type/Model: NJ4-30GM-N-200 - 01 bộ chuyển tín áp suất gió làm mát Rotor (MBH33CP011):  NSX: Rosemount  Type/Model: 3051CD-4-A-0-2-A-1-A-SJ-Q4-A9258 - 15 điểm đo nhiệt độ TAT (MBA30CT021/022/023; MBA30CT041/042/043; MBA30CT061/062/063; MBA30CT081/082/083; MBA30CT101/102/103):  NSX: ALSTOM  Type/Model: Multi thermocouple - 03 transmitter áp suất khói thoát (MBA30CP011/12/13):  NSX: Rosemount  Type/Model: 3051TA1A2B21BQ4A9258 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. Kiểm tra bộ đo xung động buồng đốt (MBM30AX010) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của bộ đo xung động. - Vệ sinh thiết bị . 4.2. Kiểm tra cân chỉnh 03 transmitter đo áp suất PK1/PK2 của máy nén gió (MBA80CP011/12/16) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị . Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/17 4.3. Kiểm tra cân chỉnh 04 sensor nhiệt độ sau máy nén Tk2 (MBA80CT001/2/3/4) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của sensor nhiệt độ. - Vệ sinh thiết bị . 4.4. Kiểm tra 03 bộ giám sát lửa buồng đốt Ch1/2/3 (MBM31CR001/2/3) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của bộ giám sát lửa. - Tháo từng bộ kiếng kiểm tra và vệ sinh. - Kiểm tra cáp quang, cách nhiệt cáp và các vị trí đấu nối cáp. - Vệ sinh thiết bị . 4.5. Kiểm tra 01 cảm biến nhiệt độ bề mặt rotor MBA30CT009 - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt. - Vệ sinh thiết bị . 4.6. Kiểm tra 08 công tắc giới hạn cho BOV tầng 1/2/3 (MBA81AA011/12/21/31) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc giới hạn. - Siết lại đầu cose các số vị trí đấu nối. - Cân chỉnh khoảng cách công tắc giới hạn để đảm bảo tác động chính xác (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị . 4.7. K/tra 01 bộ chuyển tín áp suất gió làm mát Rotor (MBH33CP011) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/17 - Vệ sinh thiết bị. 4.8. K/tra 15 điểm đo nhiệt độ TAT (MBA30CT021/022/023; MBA30CT041/042/043; MBA30CT061/062/063; MBA30CT081/082/083; MBA30CT101/102/103) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt . - Vệ sinh thiết bị. 4.9. K/tra 03 transmitter áp suất khói thoát (MBA30CP011/12/13) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị. 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt 1 Khu vực Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra GT/ và xử lý Đường bất khí nóng thường thiết bị kiểm nhiệt thuộc đường khí nóng GT13E2 Mối nguy hiểm Chất gây cháy nổ (gas, dầu nhiên liệu) Nguyên nhân Cháy, nổ Rủi ro Các biện pháp an toàn Cháy các thiết bị Bỏng hoặc tử vong - Cô lập hệ thống và xả hết gas trong hệ thống. - Không gây tia lửa dưới bất kỳ hình thức nào. - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng tại nơi làm việc - Kiểm tra nồng độ gas đạt mức cho phép (<5%LEL) mới tiến hành tháo thiết bị) - Cô lập hệ thống dầu Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Điện hạ thế 400V/220V (các ổ cắm cấp điện phục vụ công tác) Thiết bị quay (rotor turbine khí) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/17 - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Tử vong. - Kiểm tra tình trạng rulo, dây nối không bong tróc - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn Rotor TBK còn quay Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong - Chờ rotor ngừng hoàn toàn; - Cô lập SFC; - Cô lập hệ thống nhiên liệu gas, dầu; - Cô lập hệ thống trở trục. Rơi các vật nặng từ trên cao Tử vong hoặc chấn thương Các công tác hàn cắt, gia nhiệt Gây cháy, nổ Cháy các thiết bị Bỏng hoặc tử vong Không gian hạn chế, yếm khí và các manhole Thiếu không khí hoặc còn khí độc Ngạt thở, ngất xỉu Làm việc trên cao (nhưng có sàn thao tác) - Té ngã; - Rơi rớt các dụng cụ, vật tư, chi tiết tháo Gây chấn thương hoặc tử vong Cẩu kéo - Thực hiện đúng các biện pháp an toàn quy định trong cẩu kéo. - Chỉ có những người được huấn luyện mới được thực hiện. - Tuân thủ quy định an toàn trong hàn cắt. - Chỉ những người được đào tạo mới được thực hiện - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng nơi làm việc - Có biện pháp che chắn phù hợp khi thực hiện - Trước khi làm phải đo nồng độ khí - Làm trong manhole phải có người canh bên ngoài - Nhóm công tác phải có 2 người trở lên - Mở thông thoáng cửa phía ngoài gian máy và cửa phía Module cho không khí được lưu thông. - Hệ thống chữa cháy bằng nước, CO2 phải được án động - Khi có báo cháy thoát hiểm qua các cửa có chữ “EXIT” và tập kết theo quy trình thoát hiểm của nhà máy - Đeo dây an toàn; - Lắp giàn giáo; - Có biện pháp che chắn hoặc thông báo cho các nhóm làm việc bên dưới Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/17 - Có thùng đựng dụng cụ, vật tư Thiết bị áp lực (máy mở bulong) Xì nhớt ở áp lực cao Gây chấn thương - Kiểm tra các vị trí đấu nối của bơm đảm bào chắc chắn, không rò rỉ. - Các dây thuỷ lực còn trong thời hạn kiểm định Turbine chưa Bỏng, hư hỏng được làm thiết bị nguội đủ - Kiểm tra nhiệt độ phải nhỏ hơn 500C mới được tiến hành tháo các chi tiết - Nhiệt độ nhỏ hơn 400C mới chui vào manhole - Trang bị găng tay cánh nhiệt. Bảo ôn turbine Bụi từ bảo ôn Bệnh - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động đặc biệt là khẩu trang than hoạt tính; - Bảo ôn tháo ra phải bao bọc cẩn thận. Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (Kính, găng tay, …) Rơi rớt dụng cụ, vật tư vào turbine Bất cẩn trong quá trình công tác Hư hỏng thiết bị - Dụng cụ phải có dây buộc - Kiểm soát về số lượng vật tư, chi tiết khi tháo, lắp - Kiểm tra kỹ khi nghiệm thu Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Nhiệt độ cao Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/17 Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Số lượng 02 01 01 01 01 01 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 7. 8. 9. Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/17 1÷10mm 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang 7.4. Trình tự thực hiện công việc Bộ Bộ cái Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái 01 01 01 Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 7.4.1.Kiểm tra bộ đo xung động buồng đốt (MBM30AX010): - Kiểm tra trình trạng lắp đặt, cáp tín hiệu, vệ sinh bên ngoài. - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Kiểm tra cáp tín hiệu trong hộp đấu nối và siết lại các mối nối. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. Kiểm tra cân chỉnh 03 transmitter đo áp suất PK1/PK2 của máy nén gió (MBA80CP011/12/16) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Kiểm tra cáp tín hiệu và siết lại các mối nối. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.3. Kiểm tra cân chỉnh 04 sensor nhiệt độ sau máy nén Tk2 (MBA80CT001/2/3/4) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của sensor nhiệt độ. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. Kiểm tra 03 bộ giám sát lửa buồng đốt Ch1/2/3 (MBM31CR001/2/3): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của bộ giám sát lửa. - Đánh dấu Flame Scanner trước khi tháo - Tháo dây cáp quang ra khỏi bộ Flame Scanner. - Tháo Flame scanner ra khỏi hệ thống. - Vệ sinh Flame Scanner và đầu cáp quang. - Lắp lại bộ Flame Scanner vào hệ thống. - Quan sát đánh giá tín hiệu đưa về trên bộ khuyếch đại. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 - Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/17 Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.5.Kiểm tra 01 cảm biến nhiệt độ bề mặt rotor MBA30CT009: - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của sensor nhiệt độ. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.6.Kiểm tra 08 công tắc giới hạn cho BOV tầng 1/2/3 (MBA81AA011/12/21/31): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc giới hạn . - Siết lại đầu cose các số vị trí đấu nối. - Cân chỉnh khoảng cách công tắc giới hạn để đảm bảo tác động chính xác (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.7.K/tra 01 bộ chuyển tín áp suất gió làm mát Rotor (MBH33CP011): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Kiểm tra cáp tín hiệu và siết lại các mối nối. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.8.K/tra 15 điểm đo nhiệt độ TAT (MBA30CT021/022/023; MBA30CT041/042/043; MBA30CT061/062/063; MBA30CT081/082/083; MBA30CT101/102/103): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của sensor nhiệt độ. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.9.K/tra 03 transmitter áp suất khói thoát (MBA30CP011/12/13): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Kiểm tra cáp tín hiệu và siết lại các mối nối. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/17  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/17 Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 14/17 Thiết bị GT11/ Đường khí nóng Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt đường khí nóng (HGP) Mã KKS 11MBM/MBA/MBH Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) thiết bị kiểm nhiệt hệ thống đường khí nóng (HGP) Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 2 3 Tiểu tu lần 4 Thiết bị Ngày kết thúc Nội dung công việc Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Bộ đo xung động buồng  Kiểm tra tình trạng thiết bị đốt: và khắc phục các hư hỏng.  11MBM30AX010  Vệ sinh thiết bị. Transmitter đo áp suất PK1/PK2 của máy nén gió:  11MBA80CP011  11MBA80CP012  11MBA80CP016 Sensor nhiệt độ sau máy nén TK2:  11MBA80CT001  11MBA80CT002  11MBA80CT003  11MBA80CT004  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra cáp tín hiệu và siết lại các mối nối.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra cáp tín hiệu và siết lại các mối nối.  Vệ sinh thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 4 Bộ giám sát lửa:  11MBM30CR001  11MBM30CR002  11MBM30CR003  Tháo và vệ sinh kính quan sát của 03 bộ giám sát lửa, các đầu cáp quang.  Kiểm tra cáp tín hiệu và terminal đấu nối.  Vệ sinh thiết bị. Cảm biến nhiệt độ bề mặt rotor:  11MBA30CT009  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 6 Công tắc giới hạn cho BOV tầng 1/2/3:  11MBA81AA011L  11MBA81AA011H  11MBA81AA012L  11MBA81AA012H  11MBA81AA021L  11MBA81AA021H  11MBA81AA031L  11MBA81AA031H  Kiểm tra tình trạng proximity.  Kiểm tra terminal đấu nối tín hiệu, cáp tín hiệu.  Cân chỉnh khoảng cách công tắc giới hạn để đảm bảo tác động chính xác.  Vệ sinh thiết bị. 7 Bộ chuyển tín áp suất gió làm mát Rotor:  11MBH33CP011  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 5 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 15/17 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 8 Đầu dò nhiệt độ TAT:  11MBA30CT021  11MBA30CT022  11MBA30CT023  11MBA30CT041  11MBA30CT042  11MBA30CT043  11MBA30CT061  11MBA30CT062  11MBA30CT063  11MBA30CT081  11MBA30CT082  11MBA30CT083  11MBA30CT101  11MBA30CT102  11MBA30CT103  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 9 Transmitter áp suất khói thoát:  11MBA30CP011  11MBA30CP012  11MBA30CP013  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng  Kiểm tra cáp tín hiệu và siết lại các mối nối.  Vệ sinh thiết bị. Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 16/17 Nhận xét/ đánh giá: ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH P.GĐ phụ trách Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật có .... trang; CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC ĐƯỜNG KHÍ NÓNG GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-002 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 17/17 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan