SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
TRƯƠNG THPT THO XUÂN 4
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP CÓ NỘI
DUNG THỰC TIỄN CHƯƠNG CƠ HOC CHẤT LƯU VẬT
LÝ 10 GIÚP HOC SINH PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIẢI
QUYẾT VẤN ĐỀ.
Người thực hiện: Lê Thị Hoa
Chức vụ: Giáo viên
SKKN thuộc linh vực (môn): Vâ ̣t ly
THANH HOÁ NĂM 2020
MỤC LỤC
Nô ̣i dung
1. Mơ đâu
1.1 Ly dd chon đ ti.
1.2.Mụ c í ch nghiênn ću.
1.3. Đối ượng nghiênn ću.
1.4. Phương pháp nghiênn ću.
2. Nô ̣i dung.
2.1. Khái niệm vđ năng lự c giải quyế vấn đ vt phá riển năng lự c
chd ho c sinh rung ho c phổ hông.
2.1.1 Khái niệm năng lự c giải quyế vấn đ.
2.1.2 Cấu rú c của năng lự c giải quyế vấn đ.
2.1.3 Cá c biểu hiện của năng lự c giải quyế vấn đ.
2.1.4 Phá riển năng lự c giải quyế vấn đ rdng quá rình dạy ho c
vậ lí
2.1.4.1. Quy rình phá riển năng lự c giải quyế vấn đ.
2.1.4.2 Cá c biện pháp phá riển năng lự c giải quyế vấn đ.
2.2. Bti ập vậ lí ,bti ập vậ lí có nội dung hự c ế.
2.2.1 Yênu cầu của việ c xây dựng bti ập hự c ế.
2.3. Xây dựng hệ hống bti ập có nội dung hự c iễn rdng chương
cơ ho c chấ lưu 10.
2.3.1 Nội dung cơ bản chương cơ ho c chấ lưu.
2.3.2. Xây dựng hệ hống bti ập có nội dung hự c iễn rdng
chương cơ ho c chấ lưu 10
2.3.2.1. Bti ập mở bti, ạd ình huống ể dạy
2.3.2.2. Bti ập iến htnh xây dựng kiến h́ c mới
2.3.2.3. Bti ập vận dụng sau khi xây dựng kiến h́ c mới
2.3.3.4. Bti ập củng cố hệ hống hóa kiến h́ c
2.3.3.5 Bti ập kiểm ra
2.4. Hiệu quả của sáng kiến kinh nghiệm ối với hdạ ộng giád
dụ c, với bản hân, ồng nghiệp vt nht rường.
3. Kết luâ ̣n v̀ kiến nghị
Tti liệu ham khảd
Danh mụ c sáng kiến kinh nghiệm ượ c hội ồng giád dụ c xếp ldại
Trang
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
3
3
4
5
5
5
6
6
6
8
10
14
19
20
1. Mơ đâu
1.1. Ly do chọn đề t̀i
Hiện nay ể xây dựng, ổi mới vt ẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa hiện ại hóa ấ nướ c òi hỏi cá c năng lự c của cdn người Việ Nam cad hơn. Để
áp ́ng ượ c nhu cầu ó, ngtnh Giád dụ c phải i iênn phdng rdng việ c hay ổi
vđ moi mặ vt ặ c biệ lt vđ phương pháp dạy ho c nhằm phá riển năng lự c chd
ho c sinh.
Nhiệm vụ cấp hiế ượ c đ ra chd cá c môn ho c phải ltm sad sau khi ho c
ho c xdng sinh có hể ham gia vtd lad ộng hự c iễn, không lúng úng khi khda
ho c hay ổi ngty ctng nhanh. Dd ó, khi giảng dạy cá c môn ho c rdng rường
phổ hông, việ c áp dụng cá c Phương pháp dạy ho c nhằm phá riến năng lự c giải
quyế vấn đ chd ho c sinh lt vô cùng quan rong. Trdng dạy ho c vậ lí ở rường
phổ hông, việ c giảng dạy bti ập vậ lí lt mộ việ c ltm vô cùng cần hiế . Thông
qua dạy ho c vđ bti ập vậ lí, giád viênn có hể giúp ho c sinh nắm mộ cá ch chính
xá c, sâu sắ c vt dtn diện hơn những quy luậ vậ lí, những hiện ượng vậ lí, biế
cá ch phân í ch chúng vt ́ng dụng chúng vtd cá c vấn đ hự c iễn. Từ ó, giúp
cá c em vận dụng những kiến h́ c ã ho c ể giải quyế ố những nhiệm vụ ho c
ập vt những vấn đ mt hự c iễn ã ặ ra. Bti ập vậ lí chính lt mộ rdng
những phương iện rấ quan rong rdng việ c rèn luyện kĩ năng, kĩ xảd, rèn luyện
hói quen vận dụng kiến h́ c ã hu nhận ượ c ể giải quyế cá c vấn đ của
hự c iễn.
Ở rường phổ hông ở chương “Cơ ho c chấ lưu” chủ yếu mới chỉ dừng lại
ở nghiênn ću ti liệu lí huyế rênn lớp. Ho c sinh rấ í khi ượ c quan sá hay iến
htnh cá c hí nghiệm kiểm nghiệm kiến h́ c lí huyế ã ượ c ho c. Việ c giải cá c
bti ập có nội dung hự c iễn sẽ khiến ho c sinh có h́ng hú ìm òi, khám phá
những hiện ượng vậ lí liênn quan.Thông qua ó, ho c sinh phần ntd sẽ phá riển
năng lự c giải quyế vần đ của bản hân. Với ấ cả những ly dd rênn, ôi nhận
hấy việ c xây dựng vt sử dụng hệ hống bti ập có nội dung hự c iễn chương cơ
ho c chấ lưu lt rấ cần hiế .Vậy nênn, chúng ôi quyế ịnh chon đ ti: “Xây
dựng vt sử dụng hệ hống bti ập có nội dung hự c iễn chương Cơ ho c chấ lưu
vậ lí 10 nhằm phá riển năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh” ltm đ ti
nghiênn ću của mình.
1.2 Mục đích nghiên cứu
Xây dựng hệ hống bti ập vậ lí có nội dung hự c iễn rdng chương: Cơ
ho c chấ lưu Vậ lí 10 nâng cad nhằm phá riển năng lự c giải quyế vấn đ của
ho c sinh.
1.3. Đối tượng v̀ pham vi nghiên cứu của đề t̀i
Xây dựng vt sử dụng hệ hống bti ập có nội dung hự c iễn chương: cơ
ho c chấ lưu vậ lí 10 giúp ho c sinh phá riển năng lự c giải quyế vấn đ.
Ho c sinh lớp 10
1.4 Phương pháp nghiên cứu của đề t̀i
1.4.1. Nghiên cứu lí luâ ̣n
Cơ sở lí luận vđ âm ly ho c, giád dụ c ho c vt lí luận dạy ho c vậ lí hed
ịnh hướng phá riển năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh.
1.4.2. Điều tra, quan sát
Thăm dò, rad ổi y kiến với giád viênn cá c rường rung ho c phổ hdng ể
biế : hự c rạng việ c phá riển năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh vt việ c
dạy chương “Cơ ho c chấ lưu” ở rường rung ho c phổ hông.
Đánh giá vđ năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh rdng quá rình ho c
môn vậ lí ể xây dựng hệ hống bti ập phù hợp với khả năng của ho c sinh.
2. Nội dung
2.1. Khái niệm về năng lực v̀ phát triển năng lực cho học sinh trung học
phổ thông.
2.1.1. Khái niệm năng lực
Thed chương rình giád dụ c phổ hông chương rình ổng hể (4/2017), năng
lự c giải quyế vấn đ lt năng lự c chung bad gồm cá c năng lự c htnh phần như:
Nhận ra y ưởng mới, phá hiện vt ltm rõ vấn đ, hình htnh vt riển khai y
ưởng mới, đ xuấ , lựa chon giải pháp, hự c hiện vt ánh giá giải pháp giải
quyế vấn đ vt ư duy ộ c lập.[1]
2.1.2. Cấu trúc của năng lực giải quyết vấn đề
Năng lự c giải quyế vấn đ lt mộ rdng những năng lự c chủ yếu của cdn người,
ượ c cấu rú c htnh 3 năng lự c htnh phần - htnh ố chính như sau:
- Phá hiện vt ltm rõ vấn đ.
- Đđ xuấ vt lựa chon giải pháp.
- Thự c hiện vt ánh giá giải pháp giải quyế vấn đ.
2.1.3. Các biểu hiện của năng lực giả quyết vấn đề
Mỗi htnh ố của năng lự c giải quyế vấn đ có những chỉ số htnh vi ượ c
cụ hể hóa bằng mộ số biểu hiện htnh vi của cá nhân khi ham gia quá rình giải
quyế vấn đ, cụ hể ượ c rình bty rdng ở bảng sau.
Th̀nh tố
Chỉ số h̀nh vi
Phân í ch ình huống
Phá hiện vt Phá hiện vấn đ
ltm rõ vấn đ.
Phá biểu vấn đ
Biểu hiện cụ thể
Phân í ch ượ c những dữ kiện rdng
ình huống.
Phá hiện ra vấn đ hông qua cá c dữ
kiện ã phân í ch.
Phá biểu mộ cá ch khái quá vt ầy ủ
nội dung của vấn đ ã phá hiện.
Th̀nh tố
Chỉ số h̀nh vi
Biểu hiện cụ thể
Thu hập cá c hông in cóThu hập, sắp xếp, í ch hợp những
hông in vđ kiến h́ c ã ho c với vấn
liênn quan ến vấn đ
đ cần giải quyế . Phân í ch vt ưa ra
Đđ xuấ cá c giải pháp
cá c đ xuấ ể giải quyế vấn đ.
Đđ xuấ vt lựa
Lựa chon ượ c giải pháp phù hợp
chon giải pháp.
nhấ chd vấn đ cần giải quyế .
Lựa chon giải pháp phù
hợp
Thự c hiện giải pháp ã
chon
Thự c hiện vt rình bty ầy ủ, ldgi c
giải pháp ã lựa chon.
Suy ngẫm vđ cá ch h́ c vt iến rình
Đánh giá giải pháp
giải quyế vấn đ ể iđu chỉnh chd
ngắn gon, xú c í ch vt hợp ly hơn.
Thự c hiện
Sd sánh kế quả hu ượ c với kinh
vt ánh giá
nghiệm hự c iễn của bản hân ể ánh
giải pháp. Nhận h́ c vt vận dụng giá kế quả có phù hợp với hự c iễn
phương pháp htnh ộnghay không.
vtd bối cảnh mới.
Đđ xuấ giải pháp chd những vấn đ
ương ự. Đđ xuấ cải iến vđ cá ch giải
quyế chd vấn đ ang xé .
2.1.4. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề trong quá trrnh day học vâ ̣t lí
2.1.4.1. Quy trrnh phát triển năng lực giải quyết vấn đề
Bước 1: Chuẩn bị:
Cơ sở lí luận vđ năng lự c giải quyế vấn đ.
Lập kế hdạ ch phá riển năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh: giád viênn
cần lựa chon nội dung phần kiến h́ c phù hợp ể cải iến, hiế kế cá c nhiệm vụ
có vấn đ có sử dụng hệ hống bti ập có nội dung hự c iễn ể phá riển năng
lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh. Kiểu dạy ho c phá hiện vt giải quyế vấn đ
lt kiểu dạy ho c chủ yếu dùng ể phá riển năng lự c giải quyế vấn đ chd ho c
sinh.
Bước 2: Tổ ch́ c dạy ho c hed kiểu dạy ho c phá hiện vt giải quyế vấn
đ. Sử dụng cá c biện pháp hí ch hợp ể phá riển năng lự c giải quyế vấn đ chd
ho c sinh.Trdng quá rình dạy ho c, giád viênn cần hed dõi, hướng dẫn, iđu chỉnh
vt ánh giá năng lự c giải quyế vấn đ hông qua quá rình ho c của ho c sinh.
Bước 3: Đánh giá sự hay ổi năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh
hông qua kế quả bti kiểm ra vt ánh giá quá rình bằng cá c công cụ sau:
Đánh giá bằng bti viế rướ c vt sau khi hự c nghiệm dựa rênn hang ánh
giá ã đ ra.
Phiếu quan sá năng lự c giải quyế vấn đ rdng quá rình dạy ho c.
Đánh giá quá rình hông qua việ c ánh giá bti ập nhóm, bti ập vđ nht
của cá nhận vt của nhóm.
Bước 4: Rú kinh nghiệm ừ những phương pháp hu kế quả ố ẹp, đ
xuấ khắ c phụ c những hạn chế ể phá huy năng lự c giải quyế vấn đ chd ho c
sinh. Sau ó iếp ụ c phá riển cá c hdạ ộng nhằm phá riển năng lự c.
2.1.4.2. Biện pháp phát triển năng lực giải quyết vấn đề
Phá riển năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh bằng những biện pháp
cụ hể sau:
Tổ ch́ c ình huống có vấn đ: ạd ra hdtn cảnh hay nhiệm vụ có vấn đ
rdng cuộ c sống hdặ c rdng ho c ập ể ho c sinh ự y h́ c ượ c vấn đ. Từ ó,
ho c sinh nảy sinh nhu cầu cần ìm hiểu kiến h́ c ể giải quyế vấn đ.
Để ạd ượ c ình huống có vấn đ chd ho c sinh, giád viênn cần hiế kế bti
ho c htnh chuỗi cá c ình huống có vấn đ, ặ c biệ lt những vấn đ gần gũi với
ời sống htng ngty của ho c sinh. Sau ó, sắp xếp chúng hed rình ự ldgi c của
sự phá riển vấn đ cần nghiênn ću, nhằm dẫn dắ ho c sinh i ừ vấn đ chưa
biế ến nhu cầu ìm hiểu kiến h́ c mới vt sau cùng ho c sinh phải ìm òi, ho c
hỏi kiến h́ c mới ể giải quyế vấn đ chưa biế rdng cuộ c sống htng ngty. Từ
ó, phá riển năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh.
Giád viênn có hể ạd ình huống có vấn đ bằng cá ch:
Quan sá hiện ượng, hí nghiệm sau ó ưa ra dự dán nhờ nhận xé rự c
quan.Từ mâu huẫn của kiênn h́ c cũ, ặ vấn đ dẫn ến kiến h́ c mới hay ạd
ra sự không phù hợp giũa ri h́ c, cá ch h́ c ã biế với những yênu cầu ặ ra khi
hự c hiện mộ nhiệm vụ mới.
Tạd ra hí nghiệm vậ lí òi hỏi ho c sinh phải giải hí ch cơ sở ly huyế của hí
nghiệm. Phân í ch những hiện ượng mâu huẫn với cá c ly huyế ã ho c.
Giải bti ập mt chưa có cá ch giải rự c iếp, ừ ó ho c sinh sẽ hình htnh
nênn kiến h́ c mới hdặ c kỹ năng sử dụng kiến h́ c liênn môn…
Hướng dẫn ho c sinh phương pháp chung ể giải quyế vấn đ, hông qua
kiểu dạy ho c phá hiện vt giải quyế vấn đ.
Tạd h́ng hú chd ho c sinh hông qua cá c ình huống có vấn đ dưới dạng
cá c câu hỏi, bti ập có nội dung hự c iễn.
Tổ ch́ c hdạ ộng ho c ập ể ho c sinh có hể rèn luyện năng lự c giải quyế
vấn đ hông qua câu hỏi bti ập, hí nghiệm…
Luyện ập chd ho c sinh suy luận, phỏng dán vt xây dựng giả huyế dưới
dạng câu hỏi khda ho c hay kế luận khda ho c cần ượ c rú ra bằng liênn ưởng
những khái niệm ã có, những hiện ượng ương ự, cá c mối liênn hệ giữa cá c ại
lượng, mở rộng phạm vi giới hạn,…
2.2. B̀i tâ ̣p vâ ̣t lí
2.2.1. Khái niệm b̀i tâ ̣p Vâ ̣t lí, b̀i tâ ̣p Vâ ̣t lí có nô ̣i dung thực tiễn
Thed X.E Camene xki vt V.P. Ôrênkhốp “ rdng hự c ế dạy ho c, bti ập
Vậ lí ượ c hiểu lt mộ vấn đ ượ c ặ ra mt rdng rường hợp ổng quá òi
hỏi những suy luận ldgi c những phép dán vt hí nghiệm dựa rênn cơ sở cá c ịnh
luậ vt cá c phương pháp Vậ lí …”. Thự c ra, rdng cá c giờ ho c vậ lí, mỗi mộ
vấn đ xuấ hiện dd nghiênn ću ti liệu giád khda rdng cá c iế ho c chính lt mộ
bti ập ối với ho c sinh. Hiểu hed nghĩa rộng hì sự ư duy ịnh hướng mộ
cá ch í ch cự c luôn luôn lt việ c giải bti ập.
Trdng cá c ti liệu giád khda cũng như cá c ti liệu vđ phương pháp dạy
ho c bộ môn người a hường hiểu bti ập vậ lí lt những bti ập luyện ập ượ c
lựa chon mộ cá ch phù hợp với mụ c í ch chủ yếu lt nghiênn ću cá c hiện ượng
vậ lí, hình htnh cá c khái niệm, phá riển ư duy vậ lí của ho c sinh vt rèn
luyện kỹ năng vận dụng kiến h́ c của ho c sinh vtd hự c iễn.
Với ịnh nghĩa rênn, cả hai y nghĩa khá c nhau của bti ập vậ lí lt vận
dụng kiến h́ c vt hình htnh kiến h́ c mới đu có mặ . Dd ó bti ập vậ lí với
ư cá ch lt mộ phương pháp dạy ho c giữ vị rí ặ c biệ quan rong rdng quá
rình hdtn htnh nhiệm vụ dạy ho c vậ lí ở nht rường phổ hông .
Bti ập vậ lí có nội dung hự c iễn lt những câu hỏi liênn quan ến vấn đ
rấ gần gũi với hự c ế cuộ c sống mt khi rả lời ho c sinh không những phải vận
dụng linh hdạ cá c khái niệm, quy ắ c, ịnh luậ vậ lí mt còn phải nắm chắ c vt
vận dụng ố cá c hệ quả của chúng. Cá c bti ập có nội dung hự c iễn chú rong
chuyển ải kiến h́ c ừ lí huyế sang những ́ng dụng kĩ huậ ơn giản ương
́ng, phù hợp với ừng ḿ c ộ.[2]
2.2.2. Yêu câu của việc xây dựng hệ thống b̀i tâ ̣p
Đảm bảd mụ c iênu của chương rình sá ch giád khda, chuẩn kỹ năng, hái
ộ vt ịnh hướng phá riển năng lự c giải quyế vấn đ chd ho c sinh: Cá c bti ập
ượ c chon phải lt cá c bti ập iênu biểu, iển hình vt bad quá ượ c kiến h́ c cơ
bản của mộ vấn đ, của ừng bti, ừng chương giúp mở rộng vt td sâu hênm
kiến h́ c của bti, của chương, ượ c sắp xếp hed ḿ c ộ khó dần.
Đảm bảd nội dung của hệ hống bti ập có nội dung gắn liđn hự c iễn,
gần gũi với ời sống của ho c sinh.
Đảm bảd ính chính xá c, khda ho c của nội dung liênn quan ến kiến h́ c
vậ lí vt cá c môn khda ho c khá c. Bti ập lt cầu nối giữa ly huyế vt hự c iễn,
giữa nht rường vt ời sống htng ngty. Bti ập phải phù hợp với rình ộ kiến
h́ c, khả năng của của ho c sinh: ảm bảd ính cân ối vđ hời gian ho c ly huyế
vt giải bti ập, có ính phân hóa, vừa ś c với ho c sinh.
Bti ập phải bảd ảm ính hệ hống vt ính kế hừa: Bti ập phần rướ c
chuẩn bị chd bti ập phần sau, bti ập phần sau phá riển chd bti ập phần rướ c.
Tấ cả cá c bti ập cùng với nội dung ly huyế ạd nênn mộ sự hdtn chỉnh vđ kiến
h́ c, kỹ năng vt phá riển năng lự c chd ho c sinh.
Đảm bảd phá huy ượ c hái ộ í ch cự c, h́ng hú của ho c sinh rdng khi
giải quyế vấn đ ượ c ặ ra rdng hệ hống bti ập.
Đảm bảd nhu cầu phá riển năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh.
Có ính khả hi, ho c sinh có hể hự c hiện ượ c rdng quá rình ho c bộ
môn vậ lí.
2.2.3 Phân loai các loai b̀i tâ ̣p trong hệ thống
Căn ć vtd iến rình dạy ho c hed kiểu phá hiện vt giải quyế vấn đ, ôi
iến htnh chia ra cá c ldại bti ập sau:
- Bti ập mở bti, ể ạd ình huống dạy ho c.
- Bti ập iến htnh khi xây dựng kiến h́ c mới.
- Bti ập củng cố, hệ hống hóa kiến h́ c.
- Bti ập kiểm ra ể ánh giá năng lự c giải quyế vấn đ của ho c sinh.
2.3 Xây dựng hệ thống b̀i tập vật lí có nội dung thực tiễn trong chương cơ
học chất lưu vật lí 10.
2.3.1 Nô ̣i dung kiến thức cơ bản chương“Cơ học chất lưu”
F
S
+Áp suấ chấ lỏng :
P =
2
* Đơn vị áp suấ [Pa,N/m ,mmHg,Tdr,a m ]
* 1Pa =1 N/m2 =1/(1,013.105 ) a m =1/133,3 Tdr = 1/133,3 mm Hg ;
+Áp suấ huỷ ĩnh ại 1 iểm rdng chấ lỏng: P = Pa + ρgh
* Pa (đo bằằng N/m2 ), ρ ( kg/m3 ), g(m/s2 ), h (m)
* Khi hA = h B PA = PB
+Nguyênn ly Pa-X can P = Png + ρgh
* Png = Pa + P, P = F1/S1 = F2/S2 = cds
F1 /F2 = d2/d1
* Khi chấ lỏng chảy ổn ịnh lưu lượng chấ lỏng
A = S1 V1 = S2 V2
S diện í ch iế diện ống (m 2 ), V vận ố c chấ lưu (m/s ), A lưu lượng ( m3 /s )
+ Định luậ BEC-NU –LI
1
1
2
+ 2 ρ V1 = P2 + 2 ρ V22
* Khi ống nằm ngang P1
* Khi ống không nằm ngang
P1 + ρgy1
1
+ 2 ρ V12 = P2 + ρgy2
1
+ 2 ρ V22
* P p =P + P
* Công h́ c xá c ịnh vận ố c chấ lỏng ( Ttu huỷ ) V1 =
2 S 2 2 P
( S12 S12 )
2 g h
kk
* Công h́ c xá c ịnh vận ố c chấ khí (Máy bay ) V =
2.3.2. Xây dựng hệ thống b̀i tâ ̣p có nô ̣i dung thực tiễn chương “Cơ học
chất lưu”
2.3.2.1. B̀i tập mơ b̀i, tao trnh huống để day
B̀i 1. Mô ả nguyênn ắ c hdạ ộng của máy nén hủy lự c. Sau ó rả lời cá c câu
hỏi sau:
1. Em có nhận xé gì vđ lự c F 1 dd ay a ạd ra như hế ntd với lự c F 2 á c dụng
lênn xe ô ô?
2. Bằng kiến h́ c vậ lí, hãy giải hí ch hiện ượng quan sá ượ c. [4]
Tiêu chí đánh giá
Các th̀nh
Chưa hòn
Không
Hòn chỉnh
tố
chỉnh
đat
Ho c sinh nhận ra rằng: Độ lớn Ho c sinh phá
Ho c sinh
của lự c F1 nhỏ hơn rấ nhiđu hiên ̣n hiếu hdă ̣ c phá hiên ̣n
lần sd với lự c F2 á c dụng lênn chưa ầy ủ vấn sai hdă ̣ c
xe ô ô. Ho c sinh phá biểu
đ rdng hiên ̣n
không phá
Phân í ch
ượ c vấn đ: Mối quan hệ
ượng nty.
hiên ̣n ra vấn
vt hiểu
giữa hai lự c nty có uân
đ. Ho c
úng
hed biểu h́ c dán ho c hay
sinh không
qui luậ ntd không?
phá biểu
ượ c vấn
đ.
Đđ xuấ , Mối liênn hên ̣ giữa áp suấ P vt
Ho c sinh nênu
Ho c sinh
lựa chon
iế diên ̣ S. Sự ruyđn nguyênn
hiếu mô ̣ rdng không đ
giải pháp vẹn áp suấ lênn htnh bình vt
cá c mối quan hên ̣ xuấ ượ c
ể giải
moi iểm rdng chấ lỏng hed cần hiế lâ ̣p ể giải pháp.
quyế vấn nguyênn lí Pas cal.
giải hí ch hiên ̣n
đ
ượng.
S
Thự c hiện Gỉa sử ại nhánh 1 của pí Ho c sinh có sai Ho c sinh
vt ánh
ông người a ạd ra mô ̣ áp lự c só rdng quá
không giải
F
giá giải
rình lâ ̣p luâ ̣n vt hí ch ượ c
1. Khi ó ăng áp suấ :
F
pháp
giải hí ch hiên ̣n
hiên ̣n
∆ p= 1
S1
ượng.
ượng.
Áp suấ Δp ượ c ruyđn i
nguyênn vẹn bênn rdng lòng
chấ lỏng hed nguyênn lí Pas cal
ến nhánh S2 của pí - ông nênn
a có:
F2
=∆ p
S2
Các th̀nh
tố
Hòn chỉnh
Chưa hòn
chỉnh
Không
đat
Từ hai phương rình rênn a có:
F2 S1
=
F1 S2
Nhâ ̣n xé:
S1 < S2 → F 2 > F 1
B̀i 2: Tiến htnh ltm mộ hí nghiệm nhỏ sau: Đưa btn ay vtd bad xốp sau ó
nhúng ừ ừ xuống nướ c, hiện ượng gì xảy ra? Giải hí ch?
Tiêu chí đánh giá
Các th̀nh tố
Hòn chỉnh
Chưa hòn chỉnh Không đat
Phân í ch vt Ho c sinh phá hiện ra:
Ho c sinh phá hiện Ho c sinh phá
hiểu úng
Khi ưa ay xuống nướ c hiếu hdặ c chưa
hiện sai hdặ c
vấn đ.
a hấy nướ c ép lênn bad
ầy ủ vấn đ
không phá
xốp, bad xốp ép vtd ay. rdng hiện ượng
hiện ra vấn đ.
Ho c sinh phá biểu vấn nty. Ho c sinh phá Ho c sinh
đ: Có phải nướ c ã á c biểu vấn đ còn
không phá
dụng lênn ay mộ lự c
hiếu hdặ c chưa
biểu ượ c vấn
hay không? Lự c nty có
ầy ủ.
đ.
ặ c iểm gì?
Đđ xuấ , lựa
Mối liênn hệ giữa áp suấ Ho c sinh nênu hiếu Ho c sinh
chon giải pháp vt diện í ch iếp xú c.
mộ rdng cá c mối không ể xuấ
ể giải quyế
quan hệ cần hiế
ượ c giải
vấn đ.
lập ể giải hí ch
pháp.
hiện ượng.
Thự c hiện vt Tá c dụng của nướ c lênn Ho c sinh có sai só Không giải
Đánh giá
diện í ch bằng ay ượ c rdng quá rình lập hí ch ượ c
giải pháp
ính bằng:
luận vt giải hí ch
hiện ượng.
F
hiện ượng.
P = S
2.3.2.3. B̀i tập tiến h̀nh xây dựng kiến thức mới
B̀i 1. Người hợ lặn dùng áp kế d áp suấ ở nhiđu ộ sâu khá c nhau ở hai vị rí
khá c nhau ở biển Vũng Ttu vt hu ượ c bảng số liệu sau:
Độ sâu
Áp suấ vị rí 1
Áp suấ vị rí 2
Mặ biển
1am
1am
10m
1.996 a m
1.995 a m
20m
2,992 a m
2,993 a m
30m
3,989 a m
3,987 a m
Từ bảng số liệu em có nhận xé gì vđ cá c giá rị áp suấ ở cá c ộ sâu khá c nhau?
Giải hí ch vì sad? [5]
Tiêu chí đánh giá:
Chưa hòn
chỉnh
Ho c sinh phá hiện ra
Ho c sinh phá
rằng: ở cùng mộ ộ sâu, áp hiện hiếu hdặ c
suấ gần như nhau, ctng
chưa ầy ủ
Phân í ch vt
xuống sâu hì áp suấ ctng vấn đ rdng
hiểu úng
ăng. Ho c sinh phá biểu
hiện ượng nty.
vấn đ.
vấn đ: Áp suấ có quan
hệ với ộ sâu hed qui
luậ ntd không?
Mối liênn hệ giữa áp suấ vt Ho c sinh nênu
Đđ xuấ , lựa
ộ sâu. Điđu kiện cân bằng hiếu mộ rdng
chon giải
của vậ khi ở rạng hái cân cá c mối quan
pháp ể giải bằng.
hệ cần hiế lập
quyế vấn đ.
ể giải hí ch
hiện ượng.
Xé mộ chấ lỏng ở
Ho c sinh có sai
rạng hái cân bằng ĩnh
só rdng quá
rdng mộ bình ch́a ́ c
rình lập luận
lt không có dòng chảy
vt giải hí ch
của chấ lỏng. Cá c lự c á c
hiện ượng.
dụng lênn khối chấ lỏng
bad gồm: F1, F2 , P
Khi hình rụ cân bằng:
F1-F2+P=0
Các th̀nh tố
Thự c hiện vt
ánh giá giải
pháp.
Hòn chỉnh
P1.S P2 .S P 0
P m.g .g.h .g .( y2 y1 )
Khi y1 0 suy ra
P P2 Pa .g .h
P=P2=Pa+ρgh
Từ công h́ c rênn a hấy
ctng xuống hấp áp suấ
ctng ăng:
Không đat
Ho c sinh phá
hiện sai hdặ c
không phá
hiện ra vấn
đ. Ho c sinh
không phá
biểu ượ c vấn
đ.
Ho c sinh
không ể xuấ
ượ c giải
pháp.
Ho c sinh
không giải
hí ch ượ c
hiện ượng.
2.3.2.4. B̀i tập vận dụng sau khi xây dựng kiến thức mới
B̀i 1. Hệ hống ưới nướ c ượ c hiế kế với
mụ c í ch iế kiệm công ś c, hời gian vt
nguồn ti nguyênn nướ c, khi mt nướ c ượ c
ưới rự c iếp vtd cây mộ cá ch hợp ly ối
a hóa sự hấp hu nướ c của cây, giúp cây ủ
nướ c, không bị rửa rôi chấ dinh dưỡng
hed dòng nướ c như hình bênn:
Vận ố c dòng nướ c chảy vtd mộ ống nướ c
ưới vườn lt 2.5 m/s, bán kính của ống lt
6mm.
1. Bán kính ở ầu vòi phun phải lt bad nhiênu ể ia nướ c phun ra có vận ố c
10m/s?
2. Lưu lượng dòng nướ c qua ống lt bad nhiênu lí mỗi phú ?
Tiêu chí đánh giá:
Mức độ
Các th̀nh
Mức độ
Mức độ hòn chỉnh
chưa hòn
tố
không đat
chỉnh
Ho c sinh phân í ch ầy ủ cá c dữ Ho c sinh
Ho c sinh
kiện ường minh vt ẩn của bti
phân í ch
không
Phân í ch
dán. Nhận hấy ượ c ể có vận
ầy ủ dữ
phân í ch
vt hiểu
ố c 10m/s hì iế diện ở ầu phun kiện ã chd
ượ c cá c
úng vấn
phải nhỏ hơn 6mm.
nhưng còn
hiện ượng
đ.
hiếu só .
của bti
dán.
Ho c sinh vận dụng mối liênn hệ
Ho c sinh
Ho c sinh
giữa iế diện của ống dòng vt
vận dụng
không biế
Đđ xuấ lựa
vận ố c ở ầu vòi vt ở rdng ống
ượ c cá c
sử dụng
chon giải
dòng.
mối liênn hệ kiến h́ c
pháp ể
Ho c sinh vận dụng mối liênn hệ
nhưng còn
ntd ể giải
giải quyế
giữa bán kính vt iế diện của ống hiếu só .
quyế vấn
vấn đ.
dòng.
đ của bti
dán.
Áp dụng công h́ c giữa iế diện Ho c sinh
Ho c sinh
ống vt vận ố c dòng chảy ở ầu
lập luận
không giải
vòi vt rdng ống dòng a có:
ượ c nhưng
ượ c bti
Thự c hiện
vẫn còn sai
ập.
vt ánh giá s v
2
xó rdng
r
v
v
1
2 12 2 r2 r1. 1 3mm
giải pháp.
quá rình
s2 v1
r2 v1
v2
ính dán vt
Lưu lượng của ống dòng:
lập luận.
A=S .V =2826.10-4 m3/s
1
1
B̀i 2. Quan sá hiện ượng sau
Mộ chiế c hùng phuy có í nướ c, còn lại lt không khí bị kín ượ c un
nóng sau ó ượ c ltm lạnh nhanh bằng nướ c á nướ c lạnh. Em hãy rả lời
những câu hỏi sau:
1.Chiế c hùng phuy ã rở nênn như hế ntd?
2. Hãy giải hí ch hiện ượng rênn bằng kiến h́ c vậ lí mt em ã ho c.
Tiêu chí đánh giá:
Các th̀nh
Mức độ chưa
Mức độ
Mức độ hòn chỉnh
tố
hòn chỉnh
không đat
Nênu ượ c hiện ượng
Ho c sinh nênu
Ho c sinh
chiế c hùng phi sẽ bị bóp hiện ượng chưa không nênu
méd bênn rdng.
rõ rtng cụ hể.
ượ c hiện
Phân í ch vt Ho c sinh phá biểu vấn
Ho c sinh phá
ượng.
hiểu úng
đ: Tại sad khi ltm lạnh
biểu vấn đ còn Ho c sinh phá
vấn đ.
nhanh chiế c hùng phi
hiếu chưa ầy
hiện vấn đ
bóp méd vtd bênn rdng.
ủ.
còn hiếu
hdặ c chưa
ầy ủ.
Ho c sinh đ xuấ ượ c lt Ho c sinh đ
Ho c sinh
dd sự chênnh lệ ch áp suấ
xuấ ượ c cá ch không đ xuấ
rướ c vt sau khi xị nướ c. giải hí ch nhưng ươ c cá ch
Đđ xuấ lựa
Chính sự chênnh lệ ch áp
chưa rõ rtng cụ giải hí ch
chon giải
suấ ã gây ra lự c nén rấ
hể.
hdặ c giải
pháp.
lớn á c dụng lênn hùng,
hí ch sai.
ừ ó giải hí ch ượ c hiện
ượng.
Thự c hiện vt Áp suấ bênn rdng hùng
Ho c sinh lập
Ho c sinh
ánh giá giải giảm nhanh dd xị nướ c luận ượ c
không giải
pháp.
lạnh vtd hùng nênn khiến nhưng vẫn còn
hí ch ượ c
áp suấ bênn ngdti(áp suấ sai xó rdng
hiện ượng.
khí quyển) gây ra áp lự c
quá rình lập
nén rấ lớn ltm bẹp hùng luận vt giải
phi.
hí ch.
B̀i 3. Bơm iênm nhựa dùng 1 lần, dung í ch: 1,
2, 3, 5, 10, 20, 50ml ượ c sản xuấ rênn hiế bị
vt công nghệ của Nhậ Bản, iệ rùng bằng khí
E.O, vô rùng, không ộ c, không gây số .
Quan sá ống iênm vt chd biế khi ẩy pi ông
của ống iênm hì vận ố c của chấ lỏng rdng
ống sẽ lớn nhấ khi qua vị rí ntd? Giải hí ch vì
sad? [6]
Tiêu chí đánh giá:
Các th̀nh
Mức độ hòn chỉnh
tố
Ho c sinh phá hiện ượ c vận
ố c của chấ lỏng lớn nhấ
khi qua iểm ầu iênn vt ặ
Phân í ch
ra câu hỏi ại sad vận ố c lớn
vt hiểu
nhấ khi qua iểm ầu iênn.
úng vấn
đ.
Mức độ chưa
hòn chỉnh
Ho c sinh phá
hiện vận ố c
ctng ăng khi
iế diện ctng
nhỏ.
HS phá biểu
hiếu hdặ c sai
vấn đ.
Mức độ
không đat
Ho c sinh
không nênu
ượ c hiện
ượng.
Ho c sinh phá
hiện vấn đ
còn hiếu
hdặ c chưa ầy
ủ.
Ho c sinh vận dụng ượ c
Nênu ượ c mối Ho c sinh
mối liênn hệ giữa vận ố c vt quan hệ giữ vận không đ xuấ
Đđ xuấ
iế diện của ông. Đầu ống
ố c vt iế diện
ươ c cá ch
lựa chon
iênm có iế diện nhỏ nhấ
ống nhưng còn giải hí ch
giải pháp.
nênn vận ố c sẽ lớn nhấ .
hiếu só .
hdặ c giải
hí ch sai.
Thự c hiện Tiế diện ống ỉ lệ nghị ch
Ho c sinh còn
Ho c sinh
vt ánh với diện í ch nênn vận ố c lớn hiếu só rdng không giải
giá giải
nhấ khi qua vạ ch ầu iênn.
lập luận.
hí ch ượ c
pháp.
hiện ượng
B̀i 4. Mộ người hợ lặn dùng khí ép chưa htnh hạd, rdng mộ bể bơi lấy ủ
khí ừ bình ch́a khí của anh ể hí ầy phổi, rướ c khi bỏ bình ra vt bơi lênn mặ
nướ c. Khi anh a bơi lênn mặ nướ c ộ chênnh lệ ch áp suấ bênn ngdti á c dụng vtd
anh vt áp suấ không khó rdng phổi lt 70mm Hg. Anh a xuấ phá ừ ộ sâu
ntd có nguy hiểm ntd ang e doa anh a
HS hự c hiện bti giải hed cá c bướ c sau:
1 .Em hiểu vấn đ ặ ra rdng đ bti như hế ntd? Nênu rõ ây lt dạng bti ntd?
Cá c dữ kiện ã chd vt bti dán yênu cầu gì?
2. Nênu rõ cá c bướ c hự c hiện vt kiến h́ c dùng ể giải quyế vấn đ rdng câu
hỏi rênn?
3. Em hãy rình bty lời giải chi iế chd bti dán.
Tiêu chí đánh giá:
Mức độ
Các
chưa
Mức độ
Mức độ hòn chỉnh
th̀nh tố
hòn
không đat
chỉnh
Phân í ch ầy ủ cá c dữ kiện,yênu Ho c sinh
Ho c sinh chưa
cầu của bti dán
phân í ch
Phân í ch
Phân
chưa ầy
ượ c ình
í ch vt
ủ hdặ c
huống hdặ c
hiểu
hiểu không hiểu sai vấn
úng vấn
ầy ủ vđ
đ của bti
đ
vấn đ
dán
ang ượ c
đ cập ến.
Ho c sinh phá
Đđ xuấ
úng vt ầy ủ giti Ho c sinh
phá
hiện
hiện sai h dặ c
pháp ể giải quyế vấn đ dựa rênn
chưa ầy
không phá
Đđ xuấ , kiến h́ c ã ho c
ủ vấn đ
hiện ra vấn
lựa chon
hdặ c phá
đ.
hiện hiếu
giải pháp
hdặ c chưa
ể
ầy ủ vấn
GQVĐ
đ rdng
hiện ượng
nty.
Ho c sinh
Thự c
Khi anh a hí không khí vtd ầy Ho c sinh
không
hiện vt phổi ở ộ sâu L, áp suấ ngdti á c hự c hiện
giải quyế
ánh giá dụng vtd anh a (vt áp suấ không chưa ầy
ượ c bti
giải pháp khí rdng phổi anh) chd
ủ hdặ c
dán hdặ c
bởi phương rình:
hiếu ldgi c
giải sai bti
P P0 gL
rdng quá
dán.
Khi anh a ngdi lênn, áp suấ ở ngdti rình lập
á c dụng lênn anh a giảm ến áp luân
suấ khí quyển p0 ở mặ nướ c. Áp
suấ máu anh a cũng giảm xuống
ến ḿ c bình hường. Nhưng rừ
phi anh a hở ra, áp suấ không
khí rdng phổi anh a không giảm.
Ở mặ nướ c, hiệu số giữa áp suấ
không khí rdng phổi anh vt áp
Các
th̀nh tố
Mức độ hòn chỉnh
Mức độ
chưa
hòn
chỉnh
Mức độ
không đat
suấ không khí bênn ngdti cơ hể
chd bởi:
∆P=P-P0=ρgL
L
P
.g =0,95m
Suy ra
Hiệu áp suấ 70mmHg lt ủ ltm
rá ch phổi anh, vt dồn không khí
rdng phổi vtd máu ã giảm áp
suấ , máu nty sẽ chuyển không khí
vtd im vt giế chế người hợ lặn.
Nếu người hợ lặn uân hed cá c chỉ
dẫn vt ừ ừ hở ra khi ngdi lênn, hì
sẽ giúp chd áp suấ rdng phổi anh
a cân bằng với áp suấ bênn ngdti,
vt khi ó không còn nguy hiểm
nữa.
2.3.2.5. B̀i tập củng cố, hệ thống hóa kiến thức
B̀i 1: Tiế diện ộng mạ ch của người lt 3 cm2, vận ố c máu chảy ừ im ra lt
30 cm/s . Tiến diện của mỗi mad mạ ch lt 3.10 -7, vận ố c máu rdng mad mạ ch lt
0,05 cm,s. Hỏi người ó có bad nhiênu mad mạ ch.
Ho c sinh hự c kiện hed cá c had á c sau:
1. Em hiểu vấn đ ặ rdng đ bti như hế ntd? Nênu rõ ây lt dạng ntd? Vt
bti dán yênu cầu gì?
2. Nênu rõ cá c bướ c hự c hiện vt kiến h́ c dùng ể giải quyế vấn đ rdng câu
hỏi rênn?
3. Em hãy rình bty lời giải chi iế chd bti dán.
Tiêu chí đánh giá:
Mức độ
Mức độ
Mức độ hòn chỉnh
chưa hòn
không đat
chỉnh
Phân í ch ượ c dữ kiện
Chỉ phân
Ho c sinh chỉ
ường minh vt dữ kiện ẩn
í ch ượ c dữ óm ắ đ mt
Phân í ch vt
của bti dán.
kiện ường
không hiểu
hiểu úng
minh của bti ượ c dữ kiện vt
vấn đ.
dán.
vấn đ của bti
dán.
Ho c sinh biế sử dụng lưu
Ho c sinh sử Ho c sinh không
lượng của dòng chảy ổn
dụng ượ c
biế kiến h́ c
ịnh Máu i qua cá c mad
biểu h́ c
vậ lí liênn quan.
ma ch phải i qua ộng
lưu lượng
mạ ch chủ Thiế lập mối
của dòng
quan hệ giữ cá c ại lượng
chảy ổn
Đđ xuấ lựa
rênn.
ịnh. Hd c
chon giải
sinh không
pháp.
chỉ ra ượ c
máu i qua
mad mạ ch
phải i qua
ộng mạ ch
chủ.
Tdtn bộ máu i qua mad
Ho c sinh
Ho c sinh không
mạ ch phải i qua ộng
hiếu lập
biế cá ch giải.
mạ ch chủ. Goi số mad mạ ch luận khi giải
lt n. lưu lượng máu i qua vt sai xó
ộng mạ ch chủ có iế diện rdng ính
lt s1 lt
A1= s1.v1
dán.
Thự c hiện lưu lượng máu i qua 1 ĩnh
vt ánh giá mạ ch có iế diện lt s2 lt :
giải pháp.
A2 =s2.v2
lưu lượng máu i qua n ĩnh
mạ ch có iế diện lt s1 lt :
A’ 2= n s2.v2.
Thed ịnh luậ bảd dtn
dòng a có: A1= A’2.. Từ ó
suy ra n.
B̀i 2. Đo c mẫu in sau: “ Những ảnh hưởng ến ś c khỏe của gity cad gó Gity
cad gó lt mộ rdng những phụ kiện không hể hiếu ể ôn lênn dáng vẻ hu hú ,
sang rong chd phái ẹp. Nhưng việ c hường xuyênn sử dụng gity cad gó rdng
việ c di chuyển htng ngty, bạn sẽ có nguy cơ bị ổn hương vĩnh viễn chd cá c cơ
Các th̀nh
tố
chân, gân vt dây hần kinh….”.Vậy áp suấ của mộ người bình hường khi
mang gity cad gó ặ lênn stn lt bad nhiênu? Giả sử: mộ người nặng 50kg ́ng
hăng bằng rênn mộ gó ế gity. Chd rằng iế diện ế gity hình ròn, bằng
phẳng, có bán kính 2 cm vt g = 9,8m/s2.
Ho c sinh hự c hiện bti giải hed cá c bướ c sau:
1. Em hiểu vấn đ ặ ra rdng đ bti như hế ntd? Nênu rõ ây lt
dạng bti ntd? Cá c dữ kiện ã chd vt bti dán yênu cầu gì?
2. Nênu rõ cá c bướ c hự c hiện vt kiến h́ c dùng ể giải quyế vấn đ
rdng câu hỏi rênn?
3. Em hãy rình bty lời giải chi iế chd bti dán.
4. Nênu cá ch giải khá c (nếu có)?
Tiêu chí đánh giá:
Mức độ chưa
Mức độ
Các th̀nh tố
Mức độ hòn chỉnh
hòn chỉnh
không đat
Ho c sinh phân í ch vt
Ho c sinh phân Ho c sinh óm
Phân í ch vt
hiểu ượ c dữ kiện
í ch dữ kiện đ
ắ nhưng
hiểu úng vấn
ường minh dữ kiện ẩn ra nhưng chưa
không hiểu
đ.
vt yênu cầu của đ bti.
ầy ủ.
úng dữ kiện.
Ho c sinh đ xuấ ượ c Ho c sinh đ
Ho c sinh
mối liênn hệ giữa áp lự c xuấ chưa ầy
không đ xuấ
dd người á c dụng lênn
ủ.
ượ c giải
Đđ xuấ lựa
stn vt rong lượng của
pháp.
chon giải
người. Công h́ c ính
pháp.
diện í ch bị ép, công
h́ c áp suấ của áp lự c
á c dụng lênn stn.
Áp lự c á c dụng lênn stn Ho c sinh sai só Ho c sinh
bằng rong lự c của
rdng quá rình không hự c
Thự c hiện vt
người ó.
lập luận vt ính hiện ượ c.
ánh giá giải
Ta có áp suấ cần ìm:
dán.
pháp
F m.g
P
3,9.105 Pa
2
S .R
B̀i 3: Quan sá dòng nướ c chảy chậm
ừ vòi nướ c xuống dưới. Hãy rả lời
những câu hỏi sau ây:
1.Tiế diện ở ầu vòi vt cuối vòi có gì
khá c nhau không?
2.Giải hí ch hiện ượng rênn bằng kiến
h́ c.[7]
1.
Tiêu chí đánh giá:
Các th̀nh
Mức độ hòn chỉnh
tố
Ho c sinh phá hiện: Vòi nướ c
có iế diện hay ổi. Cụ hể
Phân í ch vt
lt iế diện ở ầu dưới nhỏ dần
hiểu úng
Phá biểu ượ c vấn đ: Tại
vấn đ.
sad iế diện ở ầu dưới nhỏ
dần.
Ho c sinh vâ ̣n dụng ượ c lưu
lượng của ống dòng , vâ ̣n ố c
ở iế diên ̣n ầu nhỏ hơn iế
diên ̣n cuối vì dòng nướ c chảy
Đđ xuấ lựa
ra cdi như sự rơi ự dd.
chon giải
pháp.
Thự c hiện
vt ánh giá
giải pháp.
Vì chấ lỏng chảy châ ̣m nênn
lưu lượng của nó không ổi:
Q1=Q2 suy ra S1.V1=S2.V2
Khi chấ lỏng chảy ừ vòi
xuống dưới vâ ̣n ố c của chấ
lỏng ăng vì nếu bỏ qua ma sá
cdi chuyển ô ̣ng nty như rơi
ự dd.
Ta có V2>V1 suy ra S1>S2 hay
dòng nướ c bị hắ lại.
B̀i 4. Chd cá c dụng cụ sau:
Mộ cố c hỉnh rụ. Mộ hướ c dây có
ộ chia nhỏ nhấ ến mm. Mộ ồng
hồ bấm giây hiện số.
Hãy rình bty vt giải hí ch phương án
hí nghiệm ể xá c ịnh gần úng vận
ố c chảy của nướ c khi ra khỏi vòi của
máy nướ c rdng nht.
Tiêu chí đánh giá:
Mức độ chưa
hòn chỉnh
Ho c sinh nhận
ra sự khá c
nhưng không
nênu ươ c sự
khá c biệ .
Mức độ
không đat
Ho c sinh
không nhận
ra ượ c vấn
đ.
Ho c sinh vâ ̣n
dụng ượ c lưu
lượng của dòng
không ổi
nhưng không
biế vì sad vâ ̣n
ố c ở iế diên ̣n
ầu nhỏ hơn vâ ̣n
ố c của iế diên ̣n
cuối.
Ho c sinh chỉ
khẳng ịnh ượ c
V2>V1 nhưng
không giải hí ch
ượ c vì sad.
Ho c sinh
không biế
dùng kiến
h́ c ntd ã
ho c.
Ho c sinh
không giải
hí ch ượ c
hiên ̣n ượng.
- Xem thêm -