XÂY DỰNG PHẦN MỀM
QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
-------o0o-------
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG
Đề tài:
XÂY DỰNG PHẦN MỀM
QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC
Giảng viên:
TIỀN TÚ ANH
Đơn vị:
Khoa Ngoại ngữ - Tin học
- Bà Rịa, 04/2009 -
1
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU................................................................................. 1
PHẦN I: MỞ ĐẦU ................................................................................
1
Lý do chọn đề tài ......................................................................... 2
2
Mục đích nghiên cứu .................................................................... 2
3
Đối tượng nghiên cứu ................................................................... 3
4
Giả thuyết khoa học...................................................................... 3
5
Nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................... 3
6
Phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 3
7
Phương pháp nghiên cứu............................................................... 3
8
Cái mới của đề tài ........................................................................ 3
PHẦN II: NỘI DUNG ĐỀ TÀI .............................................................
Chương 1. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ...............
1
Mô hình nghiệp vụ quản lý Hồ sơ cán bộ công chức .................. 5
2
Sơ đồ chức năng của hệ thống.................................................... 6
3
Sơ đồ liên kết thực thể ............................................................... 8
4
Sơ đồ luồng dữ liệu...................................................................10
5
Các bảng dữ liệu .......................................................................12
Chương 2. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH ..................................
1
Thiết kế chức năng....................................................................19
2
Thiết kế Form nhập liệu ........................................................... 20
3
Thiết kế báo cáo....................................................................... 32
KẾT LUẬN.........................................................................................36
LỜI GIỚI THIỆU
2
Trong giai đoạn hiện nay va trong tương lai việc Ứng dụng tin học vào trong công
tác quản lý và điều hành là một yêu cầu cấp bách. Tại trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa
Vũng Tàu , việc ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác Quản lý và giảng dạy rất
được sự quan tâm và ủng hộ của Ban giám hiệu nhà trường, đã có nhiều đề tài và phần
mềm được ứng dụng vào Công tác quản lý và giảng dạy....
Không ngoài mục đích trên, với đề tài “Xây dựng Phần mềm Quản lý cán bộ công
chức”, Tôi mong muốn xây dựng một phần mềm nhằm hỗ trợ cho công tác quản lý cán
bộ công chức tại trường Cao đẳng sư phạm BRVT. Phần mềm được thiết kế theo kiến
trúc Client/ Server hỗ trợ nhiều người sử dụng, phát triển trên Ngôn ngữ lập trình Visual
Basic 6.0, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000.
Hệ thống phần mềm được xây dựng nhằm hỗ trợ cán bộ quản lý nhân sự,tiền
lương một cách khoa học, chính xác và tiện dụng, với hệ thống phần mềm này cán bộ
phòng tổ chức theo dõi quản trị nguồn nhân lực của đơn vị mình một cách hiệu quả, đồng
thời thực hiện các báo cáo, thống kê theo yêu cầu của các cấp lãnh đạo.
Phần mềm đã được cài đặt và chạy thử nghiệm tại Phòng Tổ chức cán bộ của
Trường và đáp ứng tương đối tốt các yêu cầu quản lý của phòng. Trong khuôn khổ một
đề tài nghiên cứu khoa học, với thời gian eo hẹp. Chắc chắn còn một số yêu cầu hoặc
chức năng chưa được chưa được tốt hoặc còn có thiếu sót mà tôi chưa nhận ra trong quá
trình xây dựng phần mềm. Tôi hy vọng được sự góp ý của các đồng nghiệp và bạn bè để
chương trình hoàn chỉnh hơn.
Sau cùng, tôi xin chân thành cám ơn Thầy Lê Đình Khương - Trưởng phòng TCCB
đã hết sức nhiệt tình, phối hợp và kiểm tra các chức năng và yêu cầu của phần mềm.
Bà Rịa, ngày 20 tháng 04 năm 2009
Tiền Tú Anh
3
Phần I: Mở đầu
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, việc quản lý hồ sơ cá nhân của cán bộ công chức tại Phòng
TCCB của trường được sử dụng chủ yếu bằng phần mềm MS.OFFICE, và
lưu trữ hồ sơ trong các tủ. Việc lưu trữ và quản lý như vậy đem lại không ít
những khó khăn cho cán bộ trực tiếp làm công tác quản lý. Thứ nhất, là khó
khăn trong việc lưu trữ, bảo quản sổ sách; thứ hai, là khó khăn trong việc tra
cứu thông tin, thống kê báo cáo….. Vì vậy, tôi quyết định xây dựng một
phầm mềm Quản lý thông tin về hồ sơ cá nhân của cán bộ công chức áp
dụng cho mô hình Trường Cao đẳng sư phạm BRVT, nhằm mục đích tin học
hóa công tác quản lý, điều hành của Phòng tổ chức cán bộ và công tác sinh
viên.
Mục tiêu của đề tài này chủ yếu là xây dựng phần mềm hỗ trợ cho
chuyên viên trực tiếp quản lý cán bộ công chức thuộc Phòng tổ chức cán bộ
và công tác sinh viên. Với chức năng cập nhật thông tin về hồ sơ cán bộ
công chức, các quá trình liên quan đến cán bộ công chức như: quá trình
lương, quá trình điều động, quá trình bổ nhiệm, quá trình công tác, …và lưu
trữ những thông tin đó vào hệ thống giúp cho người sử dụng quản lý hồ sơ
một cách gọn gàng, nhanh chóng và chính xác.
2. Mục đích nghiên cứu
Xây dựng phần mềm Quản lý cán bộ công chức áp dụng cho trường
Cao đẳng sư phạm BRVT. Tự động hóa công tác quản lý hồ sơ cán bộ công
chức. Tự động thống kê, báo cáo, tra cứu, tổng hợp số liệu theo yêu cầu của
người sử dụng.
Sử dụng kiến trúc Client/Server, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
2000, Môi trường lập trình Visual Basic 6.0 để phát triển ứng dụng, Hỗ trợ
nhiều người dùng thông qua mạng LAN hoặc chạy trên máy đơn.
4
3. Đối tượng nghiên cứu
Tìm hiểu quy trình nghiệp vụ, phân tích thiết kế hệ thống, xây dựng
phần mềm quản lý Hồ sơ cán bộ công chức áp dụng tại trường cao đẳng sư
phạm BRVT.
Xây dưng chương trình có tính mở, có khả năng tích hợp với các
chương trình ứng dụng khác trong tương lại.
4. Giả thiết khoa học
Nếu có chương trình Quản lý hồ sơ cán bộ công chức thì tất cả các
công tác quản lý hồ sơ cán bộ sẽ khoa học và chính xác hơn rất nhiều, Giúp
cho công tác thông kê, báo cáo, tra cứu hồ sơ cán bộ rất nhanh chóng và
thuận tiện .
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Khảo sát quy trình nghiệp vụ của Phòng Tổ chức cán bộ.
- Phân tích và thiết kế hệ thống
- Thiết kế chức năng, giao diện của chương trình
- Thiết kế hệ thống Cơ sở dữ liệu
- Lập trình, cài đặt chương trình ứng dụng đáp ứng được yêu cầu quản lý của
Phòng tổ chức cán bộ và công tác sinh viên.
6. Phạm vi nghiên cứu
Xây dựng chương trình quản lý Hồ sơ cán bộ công chức, áp dụng cho các
trường cao đẳng và đại học.
7. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp phân tích - tổng hợp.
Phương pháp thực nghiệm
8. Cái mới của đề tài
Xây dựng chương trình ứng dụng, tự động hóa công tác quản lý Hồ sơ cán
bộ, công chức.
5
Phần II: Nội dung đề tài
Chương 1: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 . Mô hình nghiệp vụ quản lý Hồ sơ cán bộ công chức.
2.2 . Sơ đồ chức năng của hệ thống
2.3 . Sơ đồ liên kết thực thể
2.4 Sơ đồ luồng dữ liệu
2.5 Các bảng dữ liệu
Chương 2: THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
3.1. Thiết kế chức năng
3.2. Thiết kế Form nhập liệu
3.3. Thiết kế báo cáo
Kết Luận
1. Tóm tắt các nội dung chính
2. Các kết quả đạt được
3. Hướng nghiên cứu tiếp theo
Phần III: Tài liệu tham khảo
[1] Phân tích thiết kế hệ thống thông tin; NXB ĐHSPHN 2005
[2] Phân tích thiết kế hệ thống thông tin; Khoa Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà
nội; 2004
[3] Microsoft Visual Basic 6.0 & Lập trình cơ sở dữ liệu, Tác giả Nguyễn Thị
Ngọc Mai, NXB Giáo dục, năm 2000
[4] http://www.planet-source-code.com/
[5] http://www.codeproject.com/
6
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. Phân tích Sơ đồ nghiệp vụ
Sơ đồ nghiệp vụ thể hiện quy trình và các bước thực hiện trong hệ thống, sơ đồ này có
được bằng việc phân tích nghiệp vụ, mô hình hoá bài toán thực tế vài việc quản lý bằng
máy tính, đưa công cụ tin học vào để phục vụ yêu cầu quản lý.
Quy trình gồm những công đoạn sau:
1. Nhập thông tin chi tiết về nhân viên: bao gồm các thông tin cơ bản cần quản
lý, các thông tin này dựa trên sơ yếu lý lịch trích ngang, hồ sơ xin việc hoặc
tuyển dụng của nhân viên.
2. Nhập thông tin về hợp đồng lao động: bao gồm các thông tin về mức lương,
thời gian bắt đầu làm việc, ngày kết thúc, các thông tin khác . .
3. Các bảng tham số, danh mục
4. Nhập phụ cấp cho nhân viên
5. Nhập quá trình lương . . .
7
SƠ ĐỒ NGHIỆP VỤ: QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC
Nhập quá trình
công tác
9. - Từ ngày
10. - Đến ngày
11. - Tên công việc
12. - Địa điểm
13. - Đơn vị
14. - Chức vụ
Nhập thông tin
nhân viên
1.2.3.4.5.6.7.8.-
Thông tin cơ bản
Dân tộc
Trình độ
Chức vụ
Chức danh
Đơn vị
Ngạch công chức
Bậc
...
Nhập thông tin
hợp đồng lao động
15. - Mức lương
16. - Thời gian bắt đầu,
kết thúc
Khen thưởng
kỷ luật
Quá trình giảng dạy
DATA
BASE
Quá trình đóng
BHXH
Phụ cấp
Thâm niên công tác
Quá trình lương
Thống kê - Tra cứu
Quá trình đào tạo - bồi dưỡng
2. Sơ đồ chức năng của hệ thống:
Như trên đã xây dựng mô hình nghiệp vụ của hệ thống, dựa trên mô hình nghiệp
vụ này chúng ta tiến hành xây dựng mô hình chức năng của hệ thống. Sơ đồ chức năng sẽ
thể hiện các chức năng của hệ thống. Người sử dụng có một cái nhìn tổng quan về hệ
thống.
8
QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC
Quản lý hệ thống
Quản lý nhân viên
Dữ liệu
Thống kê báo cáo
DM Khoa, Phòng ban
Quản lý tham số hệ thống
Phân quyền truy nhập
Thông tin nhân viên
Tra cứu nhân viên
Thay đổi mật khẩu
Kế hoạch giảng dạy
Đăng nhập
Kế hoạch Đào tạo - BD
DM Ngạch công chức
Danh sách Giảng viên
Tham gia Giảng dạy
DM Chuyên ngành
Danh sách Tiền lương
Cán bộ công chức
DM Chức danh
Danh sách cán bộ công chức
theo đơn vị
DM Chức vụ
Danh sách
Đào tạo Bồi dưỡng
DM Học hàm
Bảng theo dõi
Quá trình lương
DM Bằng cấp
Bảng theo dõi
Cán bộ nghỉ Hưu
DM Khác
9
3. Sơ đồ liên kết thực thể
Mỗi nhân viên đóng va trò là một đối tượng của hệ thống. Mỗi đối tượng có các
thực thể, các thực thể của hệ thống bao gồm:
1. Hồ sơ, lý lịch của nhân viên: có các thực thể
a. Thông tin cơ bản
b. Dân tộc
c. Tôn giáo
d. Thành phần gia đình
e. Quan hệ gia đình
f. Quá trình đào tạo
g. Trình độ chuyên môn
h. Trình độ ngoại ngữ
………
2. Quá trình công tác của nhân viên: có các thực thể sau
a. Hợp đồng lao động
b. Ngạch công chức
c. Chức vụ
d. Quá trình công tác
e. Đơn vị công tác
f. Quá trình lương
g. Quá trình đào tạo bồi dưỡng
h. Lương đóng bảo hiểm xã hội
i.
Thuế thu nhập
j.
Tình trạng sức khoẻ
…………..
Sơ đồ dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa các thực thể, các thực thể trong hệ thống này
đã được chuẩn hoá theo các dạng chuẩn (1 – n) của lược đồ quan hệ. Đảm bảo đầy đủ các
tính chất của một lược đồ quan hệ, có tính chuẩn hoá, tính chặt chẽ, không dư thừa dữ liệu,
tính ràng buộc dữ liệu giữa các thực thể.
Mối quan hệ (1 – n) - Một nhiều được thể hiện như hình vẽ
Một
Nhiều
10
SƠ ĐỒ QUAN HỆ THỰC THỂ
Ng¹ch c«ng
chøc
Phô cÊp
Thµnh phÇn
gia ®×nh
Tr×nh ®é
chuyªn m«n
D©n téc
L¬ng ®ãng
BHXH
ThuÕ thu nhËp
DiÖn chÝnh
s¸ch
Nh©n viªn
Khen thëng
T×nh tr¹ng søc
khoÎ
Qu¸ tr×nh c«ng
t¸c
Tr×nh ®é ngo¹i
ng÷
T«n gi¸o
Hîp ®ång
§¬n vÞ
B¶ng QT l¬ng
Chøc vô
B¶ng QT ®µo
t¹o
B¶ng QT båi
dìng
Quan hÖ gia
®×nh
11
4. Sơ đồ luồng dữ liệu:
Sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện mối quan hệ và những tác động ngoại cảnh của thế giới
bên ngoài vào hệ thống. Sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện các dòng dữ liệu vào ra và mối
liên quan giữa các đối tượng trong hệ thống.
Cơ sở dữ liệu được tổ chức như dạng kho chứa dữ liệu có quy tắc. Khi các đối tượng
có các yêu cầu đối với hệ thống, thì sơ đồ luồng dữ liệu vào ra như thế nào?, cập nhật
dữ liệu ra sao?.. các yêu cầu này đều đòi hỏi phải được thể hiện trên sơ đồ luồng dữ
liệu. Trong hệ thống này chúng ta có các đối tượng sau:
1. Nhân viên (đối tượng cần quản lý)
2. Các phòng ban liên quan
3. Lãnh đạo đơn vị
4. Các cơ quan quản lý nhà nước (cơ quan thuế, bảo hiểm xã hội, ….)
Hình vẽ dưới đây thể hiện sơ đồ luồng dữ liệu của hệ thống.
12
Nh©n viªn
tin
Th
«n
g
S¬ ®å luång d÷ liÖu
©n
nh
vÒ
c¸
c¸
c
tin
da
nh
g
«n
Th
m
ôc
C¬ quan nhµ nuíc
Th
«n
gt
in
t
ha
y
®æ
i
nh
©n
v
iªn
Qu¶n lý nh©n sù
CSDL NH¢N Sù
Yªu cÇu b¸o c¸o
L·nh ®¹o
KÕt qu¶ b¸o c¸o
B¸o c¸o thèng kª
13
5. Các bảng dữ liệu – Các thực thể của hệ thống
Các bảng dữ liệu hay các thực thể của hệ thống là kết quả của quá trình khảo
sát thực tế, phân tích nghiệp vụ chi tiết, phân tích hệ thống, phân tích sơ đồ nghiệp
vụ, sơ đồ chức năng, sơn đồ liên kết thực thể, sơ đồ luồng dữ liệu, thiết kế hệ
thống. Các chương trước chúng ta đã đi vào phân tích chi tiết các yêu cầu trên, và
dưới đây là các thực thể của hệ thống, hay nói cách khác đây là các bảng của cơ sở
dữ liệu của hệ thống
1. Chức danh - Chucdanh
STT Tên cột
1
Machucdanh
2
Tenchucdanh
Kiểu dữ liệu
Text(2)
Text(20)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã chức danh
Tên chức danh
Khoá
PK
Diễn giải
Mã chức vụ
Tên chức vụ
Kiểu dữ liệu
Text(3)
Text(20)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã nước
Tên nước
Kiểu dữ liệu
Text(2)
Text(16)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã dân tộc
Tên dân tộc
Khoá
PK
Diễn giải
Mã học vấn
2. Chức vụ - Chucvu
STT Tên cột
1
MaChucvu
2
Tenchucvu
Kiểu dữ liệu
Text(2)
Text(20)
3. Quốc tịch - Quoctich
STT Tên cột
1
Manuoc
2
Tennuoc
4. Dân tộc - Dantoc
STT Tên cột
1
MaDantoc
2
Tendantoc
5. Danh Mục học vấn - DMHocVan
STT Tên cột
1
MaHV
Kiểu dữ liệu
Number
14
2
tenHV
Tên học vấn
Text(40)
6. Danh mục Đơn vị - Donvi
STT Tên cột
1
MaDV
2
TenDV
Kiểu dữ liệu
Text(3)
Text(26)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã đơn vị
Tên đơn vị
7. Danh mục ngạch công chức - DM_ngach
STT Tên cột
1
MaNgach
2
TenNgach
Kiểu dữ liệu
Text(3)
Text(26)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã ngạch công chức
Tên ngạch công chức
Khoá
PK
Diễn giải
Mã ngạch công chức
Bậc công chức
Hệ số
Khoá
PK
Diễn giải
Mã tôn giáo
Tên tôn giáo
6. Ngạch công chức - Ngachcc
STT
1
2
3
Tên cột
Mangach
Bac
Heso
Kiểu dữ liệu
Text(3)
Text(2)
Byte
7. Bảng tôn giáo - Tongiao
STT Tên cột
1
Matongiao
2
Tentongiao
Kiểu dữ liệu
Text(1)
Text(10)
8. Bảng tình trạng sức khoẻ - Ttsuckhoe
STT Tên cột
1
MaTtsuckhoe
2
Loaisuckhoe
Kiểu dữ liệu
Text(1)
Text(20)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã tình trạng sức khoẻ
Loại sức khoẻ
11. Bảng danh mục ngoại ngữ - DM_ngoaingu
STT Tên cột
1
Mangoaingu
2
Tenngoaingu
Kiểu dữ liệu
Text(2)
Text(20)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã ngoại ngữ
Tên ngoại ngữ
15
12. Bảng trình độ ngoại ngữ - Trinhdo_ngoaingu
STT
1
2
3
Tên cột
MaNV
Mangoaingu
Trinhdo
Kiểu dữ liệu
Text(2)
Text(20)
Text(15)
Khoá
Diễn giải
PK,FK Mã nhân viên
PK,FK Tên ngoại ngữ
Trình độ loại gì
13. Bảng danh mục bằng cấp đào tạo- Bangcapdt
STT Tên cột
1
Madaotao
2
Tendaotao
Kiểu dữ liệu
Text(1)
Text(20)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã bằng cấp đào tạo
Tên bằng cấp đào tạo
14. Bảng diện chính sách xã hội - Dienchinhsach
STT Tên cột
1
Madiencs
2
Tendiencs
Kiểu dữ liệu
Text(1)
Text(50)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã diện chính sách xã hội
Tên diện chính sách xã hội
15. Bảng thành phần gia đình - Thanhphangd
STT Tên cột
1
Mathanhphan
2
Tenthanhphan
Kiểu dữ liệu
Text(2)
Text(20)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã thành phần gia đình
Tên thành phần gia đình
16. Bảng thành phần bản thân - Thanhphanbt
STT Tên cột
1
MatpBanthan
2
TentpBanThan
Kiểu dữ liệu
Text(2)
Text(20)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã thành phần bản thân
Tên thành phần bản thân
17. Bảng trình độ đào tạo - Trinhdodaotao
STT
1
2
3
4
Tên cột
MaTDo
TenTDo
Cap
Loai
Kiểu dữ liệu
Text(4)
Text(25)
Byte
Text(1)
Khoá
PK
FK
Diễn giải
Mã trình độ đào tạo
Tên trình độ đào tạo
Cấp trình độ
Loại chuyên môn (A,B,C hoặc D)
16
18. Bảng quá trình đào tạo - Qtdaotao
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tên cột
MaNV
Tungay
Denngay
Mabangcap
Chuyenngay
Cosodaotao
Manuoc
Mahtdaotao
Namtotnghiep
Kiểu dữ liệu
Number
Date/Time
Date/Time
Text(2)
Text(20)
Text(100)
Text(3)
Text(2)
Integer
Khoá
Diễn giải
FK,PK Mã nhân viên
PK
Từ ngày
Đến ngày
FK
Mã bằng cấp
Chuyên ngày đào tạo
Cơ sở đào tạo
FK
Nước đào tạo
FK
Mã hình thức đào tạo
Năm tốt nghiệp
19. Bảng danh mục bằng cấp - DM_bangcap
STT Tên cột
1
Mabangcap
2
Tenbang
Kiểu dữ liệu
Text(2)
Text(25)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã bằng cấp
Tên bằng
20. Bảng danh mục trạng thái làm việc - DM_trangthailv
STT Tên cột
1
Matrangthai
2
Tentrangthai
Kiểu dữ liệu
Text(1)
Text(15)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã trạng thái làm việc
Đang làm việc, về hưu, chuyển cơ
quan khác hoặc chết
21. Bảng danh mục hình thức đào tạo - DM_htdaotao
STT Tên cột
1
Mahtdaotao
2
Tenhtdaotao
Kiểu dữ liệu
Text(2)
Text(15)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã hình thức đào tạo
Tên hình thức đào tạo
22. DM cấp kỷ luật khen thưởng - DMCapKLKT
STT Tên cột
1
MaCap
2
TenCap
Kiểu dữ liệu
Number
Text(50)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã cấp
Tên cấp
23. DM Hình thức kỷ luật - DMHTKL
17
STT Tên cột
1
MaHTKL
2
TenHTKL
Kiểu dữ liệu
Number
Text(30)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã hình thức kỷ luật
Tên hình thức kỷ luật
24. DM hình thức khen thưởng - DMHTKT
STT Tên cột
1
MaHTKT
2
TenHTKT
Kiểu dữ liệu
Number
Text(30)
Khoá
PK
Diễn giải
Mã hình thức khen thưởng
Tên hình thức khen thưởng
25. Bảng quá trình bồi dưỡng - Qtboiduong
STT
2
3
4
5
6
7
8
Tên cột
MaNV
Tungay
Denngay
Noidung
Noiboiduong
Hinhthuc
Chungchi
Kiểu dữ liệu
Number
Date/Time
Date/Time
Text(150)
Text(100)
Text(20)
Text(50)
Khoá
Diễn giải
FK,PK Mã nhân viên
PK
Từ ngày
Đến ngày
Nội dung bồi dưỡng
Nơi bồi dưỡng
Hình thức bồi dưỡng
Chứng chỉ, chứng nhận
26. Bảng quá trình công tác - Qtcongtac
STT
1
2
3
4
5
6
Tên cột
STT
MaNV
Tungay
CongViec
NoiLamViec
MaDV
Kiểu dữ liệu
Number
Number
Date/Time
Text(50)
Text(100)
Text(3)
Khoá
PK
FK
FK
Diễn giải
Mã nhân viên
Từ ngày
Công việc
Nơi làm việc
Mã đơn vị
27. Bảng quan hệ gia đình - Quanhegiadinh
STT
1
2
3
4
5
6
Tên cột
Maquanhe
MaNV
Quanhe
Hoten
NamSinh
Nghenghiep
Kiểu dữ liệu
Number
Number
Text(15)
Text(25)
Number
Text(50)
Khoá
PK
FK
Diễn giải
Mã quan hệ
Mã nhân viên
Quan hệ với nhân viên
Họ và tên người thân
Năm sinh
Nghề nghiệp
18
7
8
Noilamviec
Điachi
Text(100)
Text(255)
Nơi làm việc
Chỗ ở thường trú hiện nay
28. Bảng khen thưởng - KhenThuong
STT Tên cột
Kiểu dữ liệu
Khoá
Diễn giải
1
2
3
4
5
6
Number
Number
Date/Time
Number
Number
Text(50)
PK
FK
Mã khen thưởng
Mã nhân viên
Ngày khen thưởng
Mã cấp khen thưởng
Hình thức khen thưởng
Nội dung khen thưởng
MaKT
MaNV
NgayKT
MaCapKT
MaHTKT
NoidungKT
FK
FK
29. Bảng kỷ luật - KyLuat
STT
1
2
3
4
5
6
Tên cột
MaKL
MaNV
NgayKL
MaCapKL
MaHTKL
NoiDungKL
Kiểu dữ liệu
Number
Number
Date/Time
Number
Number
Text(50)
Khoá
PK
FK
FK
Fk
Diễn giải
Mã kỷ luật
Mã nhân viên
Ngày kỷ luật
Mã cấp kỷ luật
Mã hình thức kỷ luật
Nội dung kỷ luật
30. Bảng nhân viên - Nhanvien
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tên cột
MaNV
Ma
Hoten
Hotenks
Giotinh
Ngaysinh
MaDV
Noisinh
Quequan
MaTongiao
MaDantoc
MaQuoctich
Choohientai
Thuongtru
SoCMND
Kiểu dữ liệu
Number
Text(5)
Text(30)
Text(30)
Yes/No
Date/Time
Text(3)
Text(50)
Text(50)
Text(2)
Text(2)
Text(3)
Text(100)
Text(100)
Text(20)
Khoá
PK
FK
FK
FK
FK
Diễn giải
Mã nhân viên
Mã NV do user nhập
Họ tên thường gọi
Họ và tên khai sinh
Giới tính
Ngày sinh
Mã đơn vị
Nơi sinh
Quê quán
Tôn giáo
Dân tộc
Quốc tịch
Chỗ ở hiện tại
Thường trú
Số chứng minh nhân dân
19
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Noicap
Ngaycap
MatphanGD
MatphanBT
Madiencs
SoBHXH
DongBHXH
TuNgayCM
DenNgayCM
TuNgayCMy
DenNgayCMy
TuNgayBCK
DenNgayBCK
Ngaynhapngu
Ngayxuatngu
Ngayvaobche
TuNgayPV
DenNgayPV
Tnthamgiaxphong
Text(50)
Date/Time
Text(2)
Text(2)
Text(1)
Text(16)
Yes/no
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
35
Dnthamgiaxphong
Date/Time
36
TnDocHai
Date/Time
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
DNDocHai
Tnkhac
DNKhac
MaChucdanh
MaChucVu
MaHHam
MaTDchMon
MaTDhocVan
MaTDCtri
MaTDtinHoc
NgayDang
NoiKNap
NguoiGT
NgayDoan
Phanloai
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Text(2)
Text(2)
Text(1)
Text940
Number
Text(1)
Number
Date/Time
Text(40)
Text(25)
Date/Time
Byte
52
53
NgayvaoCQ
Matrangthai
Date/Time
Text(1)
FK
FK
FK
Nơi cấp
Ngày cấp
Thành phần gia đình
Thành phần bản thân
Diện chính sách xã hội
Số bảo hiểm xã hội
Đóng BHXH
Ngày tham gia cách mạng
Ngày tham gia k chiến chống Mỹ
Ngày ở chiến trường B -C-K
FK
FK
FK
FK
FK
FK
FK
FK
Ngày nhập ngũ
Ngày xuất ngũ
Vào biên chế nhà nước
Ngày phục vụ trong quân đội
Đến ngày phục vụ trong quân đội
Ngày tham gia thanh niên xung
phong
Đến ngày tham gia thanh niên
xung phong
Ngày tham gia công việc nặng
nhoc, độc hại
Đến ngày
Ngày tham gia công việc khác
Ngày kết thúc tham gia CV khác
Mã chức danh
Mã chức vụ
Mã học hàm
Mã trình độ chuyên môn, ng vụ
Trình độ học vấn
Trình độ chính trị
Trình độ ngoại ngữ
Ngày vào Đảng
Nơi kết nạp
Người giới thiệu
Ngày vào Đoàn
1: Công chức,2: Biên chế theo chỉ
tiêu quỹ lương,3: HĐ theo NĐ 68
CP
Ngày vào cơ quan or công ty
Trạng thái: Đang làm việc, về hưu,
chuyển cơ quan khác hoặc chết
20
- Xem thêm -