Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC...

Tài liệu XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC

.PDF
43
142
60

Mô tả:

XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM -------o0o------- ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG Đề tài: XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC Giảng viên: TIỀN TÚ ANH Đơn vị: Khoa Ngoại ngữ - Tin học - Bà Rịa, 04/2009 - 1 MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU................................................................................. 1 PHẦN I: MỞ ĐẦU ................................................................................ 1 Lý do chọn đề tài ......................................................................... 2 2 Mục đích nghiên cứu .................................................................... 2 3 Đối tượng nghiên cứu ................................................................... 3 4 Giả thuyết khoa học...................................................................... 3 5 Nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................... 3 6 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 3 7 Phương pháp nghiên cứu............................................................... 3 8 Cái mới của đề tài ........................................................................ 3 PHẦN II: NỘI DUNG ĐỀ TÀI ............................................................. Chương 1. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ............... 1 Mô hình nghiệp vụ quản lý Hồ sơ cán bộ công chức .................. 5 2 Sơ đồ chức năng của hệ thống.................................................... 6 3 Sơ đồ liên kết thực thể ............................................................... 8 4 Sơ đồ luồng dữ liệu...................................................................10 5 Các bảng dữ liệu .......................................................................12 Chương 2. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH .................................. 1 Thiết kế chức năng....................................................................19 2 Thiết kế Form nhập liệu ........................................................... 20 3 Thiết kế báo cáo....................................................................... 32 KẾT LUẬN.........................................................................................36 LỜI GIỚI THIỆU 2 Trong giai đoạn hiện nay va trong tương lai việc Ứng dụng tin học vào trong công tác quản lý và điều hành là một yêu cầu cấp bách. Tại trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa Vũng Tàu , việc ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác Quản lý và giảng dạy rất được sự quan tâm và ủng hộ của Ban giám hiệu nhà trường, đã có nhiều đề tài và phần mềm được ứng dụng vào Công tác quản lý và giảng dạy.... Không ngoài mục đích trên, với đề tài “Xây dựng Phần mềm Quản lý cán bộ công chức”, Tôi mong muốn xây dựng một phần mềm nhằm hỗ trợ cho công tác quản lý cán bộ công chức tại trường Cao đẳng sư phạm BRVT. Phần mềm được thiết kế theo kiến trúc Client/ Server hỗ trợ nhiều người sử dụng, phát triển trên Ngôn ngữ lập trình Visual Basic 6.0, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000. Hệ thống phần mềm được xây dựng nhằm hỗ trợ cán bộ quản lý nhân sự,tiền lương một cách khoa học, chính xác và tiện dụng, với hệ thống phần mềm này cán bộ phòng tổ chức theo dõi quản trị nguồn nhân lực của đơn vị mình một cách hiệu quả, đồng thời thực hiện các báo cáo, thống kê theo yêu cầu của các cấp lãnh đạo. Phần mềm đã được cài đặt và chạy thử nghiệm tại Phòng Tổ chức cán bộ của Trường và đáp ứng tương đối tốt các yêu cầu quản lý của phòng. Trong khuôn khổ một đề tài nghiên cứu khoa học, với thời gian eo hẹp. Chắc chắn còn một số yêu cầu hoặc chức năng chưa được chưa được tốt hoặc còn có thiếu sót mà tôi chưa nhận ra trong quá trình xây dựng phần mềm. Tôi hy vọng được sự góp ý của các đồng nghiệp và bạn bè để chương trình hoàn chỉnh hơn. Sau cùng, tôi xin chân thành cám ơn Thầy Lê Đình Khương - Trưởng phòng TCCB đã hết sức nhiệt tình, phối hợp và kiểm tra các chức năng và yêu cầu của phần mềm. Bà Rịa, ngày 20 tháng 04 năm 2009 Tiền Tú Anh 3 Phần I: Mở đầu 1. Lý do chọn đề tài Hiện nay, việc quản lý hồ sơ cá nhân của cán bộ công chức tại Phòng TCCB của trường được sử dụng chủ yếu bằng phần mềm MS.OFFICE, và lưu trữ hồ sơ trong các tủ. Việc lưu trữ và quản lý như vậy đem lại không ít những khó khăn cho cán bộ trực tiếp làm công tác quản lý. Thứ nhất, là khó khăn trong việc lưu trữ, bảo quản sổ sách; thứ hai, là khó khăn trong việc tra cứu thông tin, thống kê báo cáo….. Vì vậy, tôi quyết định xây dựng một phầm mềm Quản lý thông tin về hồ sơ cá nhân của cán bộ công chức áp dụng cho mô hình Trường Cao đẳng sư phạm BRVT, nhằm mục đích tin học hóa công tác quản lý, điều hành của Phòng tổ chức cán bộ và công tác sinh viên. Mục tiêu của đề tài này chủ yếu là xây dựng phần mềm hỗ trợ cho chuyên viên trực tiếp quản lý cán bộ công chức thuộc Phòng tổ chức cán bộ và công tác sinh viên. Với chức năng cập nhật thông tin về hồ sơ cán bộ công chức, các quá trình liên quan đến cán bộ công chức như: quá trình lương, quá trình điều động, quá trình bổ nhiệm, quá trình công tác, …và lưu trữ những thông tin đó vào hệ thống giúp cho người sử dụng quản lý hồ sơ một cách gọn gàng, nhanh chóng và chính xác. 2. Mục đích nghiên cứu Xây dựng phần mềm Quản lý cán bộ công chức áp dụng cho trường Cao đẳng sư phạm BRVT. Tự động hóa công tác quản lý hồ sơ cán bộ công chức. Tự động thống kê, báo cáo, tra cứu, tổng hợp số liệu theo yêu cầu của người sử dụng. Sử dụng kiến trúc Client/Server, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000, Môi trường lập trình Visual Basic 6.0 để phát triển ứng dụng, Hỗ trợ nhiều người dùng thông qua mạng LAN hoặc chạy trên máy đơn. 4 3. Đối tượng nghiên cứu Tìm hiểu quy trình nghiệp vụ, phân tích thiết kế hệ thống, xây dựng phần mềm quản lý Hồ sơ cán bộ công chức áp dụng tại trường cao đẳng sư phạm BRVT. Xây dưng chương trình có tính mở, có khả năng tích hợp với các chương trình ứng dụng khác trong tương lại. 4. Giả thiết khoa học Nếu có chương trình Quản lý hồ sơ cán bộ công chức thì tất cả các công tác quản lý hồ sơ cán bộ sẽ khoa học và chính xác hơn rất nhiều, Giúp cho công tác thông kê, báo cáo, tra cứu hồ sơ cán bộ rất nhanh chóng và thuận tiện . 5. Nhiệm vụ nghiên cứu - Khảo sát quy trình nghiệp vụ của Phòng Tổ chức cán bộ. - Phân tích và thiết kế hệ thống - Thiết kế chức năng, giao diện của chương trình - Thiết kế hệ thống Cơ sở dữ liệu - Lập trình, cài đặt chương trình ứng dụng đáp ứng được yêu cầu quản lý của Phòng tổ chức cán bộ và công tác sinh viên. 6. Phạm vi nghiên cứu Xây dựng chương trình quản lý Hồ sơ cán bộ công chức, áp dụng cho các trường cao đẳng và đại học. 7. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp phân tích - tổng hợp. Phương pháp thực nghiệm 8. Cái mới của đề tài Xây dựng chương trình ứng dụng, tự động hóa công tác quản lý Hồ sơ cán bộ, công chức. 5 Phần II: Nội dung đề tài Chương 1: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 2.1 . Mô hình nghiệp vụ quản lý Hồ sơ cán bộ công chức. 2.2 . Sơ đồ chức năng của hệ thống 2.3 . Sơ đồ liên kết thực thể 2.4 Sơ đồ luồng dữ liệu 2.5 Các bảng dữ liệu Chương 2: THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH 3.1. Thiết kế chức năng 3.2. Thiết kế Form nhập liệu 3.3. Thiết kế báo cáo Kết Luận 1. Tóm tắt các nội dung chính 2. Các kết quả đạt được 3. Hướng nghiên cứu tiếp theo Phần III: Tài liệu tham khảo [1] Phân tích thiết kế hệ thống thông tin; NXB ĐHSPHN 2005 [2] Phân tích thiết kế hệ thống thông tin; Khoa Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà nội; 2004 [3] Microsoft Visual Basic 6.0 & Lập trình cơ sở dữ liệu, Tác giả Nguyễn Thị Ngọc Mai, NXB Giáo dục, năm 2000 [4] http://www.planet-source-code.com/ [5] http://www.codeproject.com/ 6 NỘI DUNG ĐỀ TÀI CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 1. Phân tích Sơ đồ nghiệp vụ Sơ đồ nghiệp vụ thể hiện quy trình và các bước thực hiện trong hệ thống, sơ đồ này có được bằng việc phân tích nghiệp vụ, mô hình hoá bài toán thực tế vài việc quản lý bằng máy tính, đưa công cụ tin học vào để phục vụ yêu cầu quản lý. Quy trình gồm những công đoạn sau: 1. Nhập thông tin chi tiết về nhân viên: bao gồm các thông tin cơ bản cần quản lý, các thông tin này dựa trên sơ yếu lý lịch trích ngang, hồ sơ xin việc hoặc tuyển dụng của nhân viên. 2. Nhập thông tin về hợp đồng lao động: bao gồm các thông tin về mức lương, thời gian bắt đầu làm việc, ngày kết thúc, các thông tin khác . . 3. Các bảng tham số, danh mục 4. Nhập phụ cấp cho nhân viên 5. Nhập quá trình lương . . . 7 SƠ ĐỒ NGHIỆP VỤ: QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC Nhập quá trình công tác 9. - Từ ngày 10. - Đến ngày 11. - Tên công việc 12. - Địa điểm 13. - Đơn vị 14. - Chức vụ Nhập thông tin nhân viên 1.2.3.4.5.6.7.8.- Thông tin cơ bản Dân tộc Trình độ Chức vụ Chức danh Đơn vị Ngạch công chức Bậc ... Nhập thông tin hợp đồng lao động 15. - Mức lương 16. - Thời gian bắt đầu, kết thúc Khen thưởng kỷ luật Quá trình giảng dạy DATA BASE Quá trình đóng BHXH Phụ cấp Thâm niên công tác Quá trình lương Thống kê - Tra cứu Quá trình đào tạo - bồi dưỡng 2. Sơ đồ chức năng của hệ thống: Như trên đã xây dựng mô hình nghiệp vụ của hệ thống, dựa trên mô hình nghiệp vụ này chúng ta tiến hành xây dựng mô hình chức năng của hệ thống. Sơ đồ chức năng sẽ thể hiện các chức năng của hệ thống. Người sử dụng có một cái nhìn tổng quan về hệ thống. 8 QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC Quản lý hệ thống Quản lý nhân viên Dữ liệu Thống kê báo cáo DM Khoa, Phòng ban Quản lý tham số hệ thống Phân quyền truy nhập Thông tin nhân viên Tra cứu nhân viên Thay đổi mật khẩu Kế hoạch giảng dạy Đăng nhập Kế hoạch Đào tạo - BD DM Ngạch công chức Danh sách Giảng viên Tham gia Giảng dạy DM Chuyên ngành Danh sách Tiền lương Cán bộ công chức DM Chức danh Danh sách cán bộ công chức theo đơn vị DM Chức vụ Danh sách Đào tạo Bồi dưỡng DM Học hàm Bảng theo dõi Quá trình lương DM Bằng cấp Bảng theo dõi Cán bộ nghỉ Hưu DM Khác 9 3. Sơ đồ liên kết thực thể Mỗi nhân viên đóng va trò là một đối tượng của hệ thống. Mỗi đối tượng có các thực thể, các thực thể của hệ thống bao gồm: 1. Hồ sơ, lý lịch của nhân viên: có các thực thể a. Thông tin cơ bản b. Dân tộc c. Tôn giáo d. Thành phần gia đình e. Quan hệ gia đình f. Quá trình đào tạo g. Trình độ chuyên môn h. Trình độ ngoại ngữ ……… 2. Quá trình công tác của nhân viên: có các thực thể sau a. Hợp đồng lao động b. Ngạch công chức c. Chức vụ d. Quá trình công tác e. Đơn vị công tác f. Quá trình lương g. Quá trình đào tạo bồi dưỡng h. Lương đóng bảo hiểm xã hội i. Thuế thu nhập j. Tình trạng sức khoẻ ………….. Sơ đồ dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa các thực thể, các thực thể trong hệ thống này đã được chuẩn hoá theo các dạng chuẩn (1 – n) của lược đồ quan hệ. Đảm bảo đầy đủ các tính chất của một lược đồ quan hệ, có tính chuẩn hoá, tính chặt chẽ, không dư thừa dữ liệu, tính ràng buộc dữ liệu giữa các thực thể. Mối quan hệ (1 – n) - Một nhiều được thể hiện như hình vẽ Một Nhiều 10 SƠ ĐỒ QUAN HỆ THỰC THỂ Ng¹ch c«ng chøc Phô cÊp Thµnh phÇn gia ®×nh Tr×nh ®é chuyªn m«n D©n téc L­¬ng ®ãng BHXH ThuÕ thu nhËp DiÖn chÝnh s¸ch Nh©n viªn Khen th­ëng T×nh tr¹ng søc khoÎ Qu¸ tr×nh c«ng t¸c Tr×nh ®é ngo¹i ng÷ T«n gi¸o Hîp ®ång §¬n vÞ B¶ng QT l­¬ng Chøc vô B¶ng QT ®µo t¹o B¶ng QT båi d­ìng Quan hÖ gia ®×nh 11 4. Sơ đồ luồng dữ liệu: Sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện mối quan hệ và những tác động ngoại cảnh của thế giới bên ngoài vào hệ thống. Sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện các dòng dữ liệu vào ra và mối liên quan giữa các đối tượng trong hệ thống. Cơ sở dữ liệu được tổ chức như dạng kho chứa dữ liệu có quy tắc. Khi các đối tượng có các yêu cầu đối với hệ thống, thì sơ đồ luồng dữ liệu vào ra như thế nào?, cập nhật dữ liệu ra sao?.. các yêu cầu này đều đòi hỏi phải được thể hiện trên sơ đồ luồng dữ liệu. Trong hệ thống này chúng ta có các đối tượng sau: 1. Nhân viên (đối tượng cần quản lý) 2. Các phòng ban liên quan 3. Lãnh đạo đơn vị 4. Các cơ quan quản lý nhà nước (cơ quan thuế, bảo hiểm xã hội, ….) Hình vẽ dưới đây thể hiện sơ đồ luồng dữ liệu của hệ thống. 12 Nh©n viªn tin Th «n g S¬ ®å luång d÷ liÖu ©n nh vÒ c¸ c¸ c tin da nh g «n Th m ôc C¬ quan nhµ nuíc Th «n gt in t ha y ®æ i nh ©n v iªn Qu¶n lý nh©n sù CSDL NH¢N Sù Yªu cÇu b¸o c¸o L·nh ®¹o KÕt qu¶ b¸o c¸o B¸o c¸o thèng kª 13 5. Các bảng dữ liệu – Các thực thể của hệ thống Các bảng dữ liệu hay các thực thể của hệ thống là kết quả của quá trình khảo sát thực tế, phân tích nghiệp vụ chi tiết, phân tích hệ thống, phân tích sơ đồ nghiệp vụ, sơ đồ chức năng, sơn đồ liên kết thực thể, sơ đồ luồng dữ liệu, thiết kế hệ thống. Các chương trước chúng ta đã đi vào phân tích chi tiết các yêu cầu trên, và dưới đây là các thực thể của hệ thống, hay nói cách khác đây là các bảng của cơ sở dữ liệu của hệ thống 1. Chức danh - Chucdanh STT Tên cột 1 Machucdanh 2 Tenchucdanh Kiểu dữ liệu Text(2) Text(20) Khoá PK Diễn giải Mã chức danh Tên chức danh Khoá PK Diễn giải Mã chức vụ Tên chức vụ Kiểu dữ liệu Text(3) Text(20) Khoá PK Diễn giải Mã nước Tên nước Kiểu dữ liệu Text(2) Text(16) Khoá PK Diễn giải Mã dân tộc Tên dân tộc Khoá PK Diễn giải Mã học vấn 2. Chức vụ - Chucvu STT Tên cột 1 MaChucvu 2 Tenchucvu Kiểu dữ liệu Text(2) Text(20) 3. Quốc tịch - Quoctich STT Tên cột 1 Manuoc 2 Tennuoc 4. Dân tộc - Dantoc STT Tên cột 1 MaDantoc 2 Tendantoc 5. Danh Mục học vấn - DMHocVan STT Tên cột 1 MaHV Kiểu dữ liệu Number 14 2 tenHV Tên học vấn Text(40) 6. Danh mục Đơn vị - Donvi STT Tên cột 1 MaDV 2 TenDV Kiểu dữ liệu Text(3) Text(26) Khoá PK Diễn giải Mã đơn vị Tên đơn vị 7. Danh mục ngạch công chức - DM_ngach STT Tên cột 1 MaNgach 2 TenNgach Kiểu dữ liệu Text(3) Text(26) Khoá PK Diễn giải Mã ngạch công chức Tên ngạch công chức Khoá PK Diễn giải Mã ngạch công chức Bậc công chức Hệ số Khoá PK Diễn giải Mã tôn giáo Tên tôn giáo 6. Ngạch công chức - Ngachcc STT 1 2 3 Tên cột Mangach Bac Heso Kiểu dữ liệu Text(3) Text(2) Byte 7. Bảng tôn giáo - Tongiao STT Tên cột 1 Matongiao 2 Tentongiao Kiểu dữ liệu Text(1) Text(10) 8. Bảng tình trạng sức khoẻ - Ttsuckhoe STT Tên cột 1 MaTtsuckhoe 2 Loaisuckhoe Kiểu dữ liệu Text(1) Text(20) Khoá PK Diễn giải Mã tình trạng sức khoẻ Loại sức khoẻ 11. Bảng danh mục ngoại ngữ - DM_ngoaingu STT Tên cột 1 Mangoaingu 2 Tenngoaingu Kiểu dữ liệu Text(2) Text(20) Khoá PK Diễn giải Mã ngoại ngữ Tên ngoại ngữ 15 12. Bảng trình độ ngoại ngữ - Trinhdo_ngoaingu STT 1 2 3 Tên cột MaNV Mangoaingu Trinhdo Kiểu dữ liệu Text(2) Text(20) Text(15) Khoá Diễn giải PK,FK Mã nhân viên PK,FK Tên ngoại ngữ Trình độ loại gì 13. Bảng danh mục bằng cấp đào tạo- Bangcapdt STT Tên cột 1 Madaotao 2 Tendaotao Kiểu dữ liệu Text(1) Text(20) Khoá PK Diễn giải Mã bằng cấp đào tạo Tên bằng cấp đào tạo 14. Bảng diện chính sách xã hội - Dienchinhsach STT Tên cột 1 Madiencs 2 Tendiencs Kiểu dữ liệu Text(1) Text(50) Khoá PK Diễn giải Mã diện chính sách xã hội Tên diện chính sách xã hội 15. Bảng thành phần gia đình - Thanhphangd STT Tên cột 1 Mathanhphan 2 Tenthanhphan Kiểu dữ liệu Text(2) Text(20) Khoá PK Diễn giải Mã thành phần gia đình Tên thành phần gia đình 16. Bảng thành phần bản thân - Thanhphanbt STT Tên cột 1 MatpBanthan 2 TentpBanThan Kiểu dữ liệu Text(2) Text(20) Khoá PK Diễn giải Mã thành phần bản thân Tên thành phần bản thân 17. Bảng trình độ đào tạo - Trinhdodaotao STT 1 2 3 4 Tên cột MaTDo TenTDo Cap Loai Kiểu dữ liệu Text(4) Text(25) Byte Text(1) Khoá PK FK Diễn giải Mã trình độ đào tạo Tên trình độ đào tạo Cấp trình độ Loại chuyên môn (A,B,C hoặc D) 16 18. Bảng quá trình đào tạo - Qtdaotao STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cột MaNV Tungay Denngay Mabangcap Chuyenngay Cosodaotao Manuoc Mahtdaotao Namtotnghiep Kiểu dữ liệu Number Date/Time Date/Time Text(2) Text(20) Text(100) Text(3) Text(2) Integer Khoá Diễn giải FK,PK Mã nhân viên PK Từ ngày Đến ngày FK Mã bằng cấp Chuyên ngày đào tạo Cơ sở đào tạo FK Nước đào tạo FK Mã hình thức đào tạo Năm tốt nghiệp 19. Bảng danh mục bằng cấp - DM_bangcap STT Tên cột 1 Mabangcap 2 Tenbang Kiểu dữ liệu Text(2) Text(25) Khoá PK Diễn giải Mã bằng cấp Tên bằng 20. Bảng danh mục trạng thái làm việc - DM_trangthailv STT Tên cột 1 Matrangthai 2 Tentrangthai Kiểu dữ liệu Text(1) Text(15) Khoá PK Diễn giải Mã trạng thái làm việc Đang làm việc, về hưu, chuyển cơ quan khác hoặc chết 21. Bảng danh mục hình thức đào tạo - DM_htdaotao STT Tên cột 1 Mahtdaotao 2 Tenhtdaotao Kiểu dữ liệu Text(2) Text(15) Khoá PK Diễn giải Mã hình thức đào tạo Tên hình thức đào tạo 22. DM cấp kỷ luật khen thưởng - DMCapKLKT STT Tên cột 1 MaCap 2 TenCap Kiểu dữ liệu Number Text(50) Khoá PK Diễn giải Mã cấp Tên cấp 23. DM Hình thức kỷ luật - DMHTKL 17 STT Tên cột 1 MaHTKL 2 TenHTKL Kiểu dữ liệu Number Text(30) Khoá PK Diễn giải Mã hình thức kỷ luật Tên hình thức kỷ luật 24. DM hình thức khen thưởng - DMHTKT STT Tên cột 1 MaHTKT 2 TenHTKT Kiểu dữ liệu Number Text(30) Khoá PK Diễn giải Mã hình thức khen thưởng Tên hình thức khen thưởng 25. Bảng quá trình bồi dưỡng - Qtboiduong STT 2 3 4 5 6 7 8 Tên cột MaNV Tungay Denngay Noidung Noiboiduong Hinhthuc Chungchi Kiểu dữ liệu Number Date/Time Date/Time Text(150) Text(100) Text(20) Text(50) Khoá Diễn giải FK,PK Mã nhân viên PK Từ ngày Đến ngày Nội dung bồi dưỡng Nơi bồi dưỡng Hình thức bồi dưỡng Chứng chỉ, chứng nhận 26. Bảng quá trình công tác - Qtcongtac STT 1 2 3 4 5 6 Tên cột STT MaNV Tungay CongViec NoiLamViec MaDV Kiểu dữ liệu Number Number Date/Time Text(50) Text(100) Text(3) Khoá PK FK FK Diễn giải Mã nhân viên Từ ngày Công việc Nơi làm việc Mã đơn vị 27. Bảng quan hệ gia đình - Quanhegiadinh STT 1 2 3 4 5 6 Tên cột Maquanhe MaNV Quanhe Hoten NamSinh Nghenghiep Kiểu dữ liệu Number Number Text(15) Text(25) Number Text(50) Khoá PK FK Diễn giải Mã quan hệ Mã nhân viên Quan hệ với nhân viên Họ và tên người thân Năm sinh Nghề nghiệp 18 7 8 Noilamviec Điachi Text(100) Text(255) Nơi làm việc Chỗ ở thường trú hiện nay 28. Bảng khen thưởng - KhenThuong STT Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải 1 2 3 4 5 6 Number Number Date/Time Number Number Text(50) PK FK Mã khen thưởng Mã nhân viên Ngày khen thưởng Mã cấp khen thưởng Hình thức khen thưởng Nội dung khen thưởng MaKT MaNV NgayKT MaCapKT MaHTKT NoidungKT FK FK 29. Bảng kỷ luật - KyLuat STT 1 2 3 4 5 6 Tên cột MaKL MaNV NgayKL MaCapKL MaHTKL NoiDungKL Kiểu dữ liệu Number Number Date/Time Number Number Text(50) Khoá PK FK FK Fk Diễn giải Mã kỷ luật Mã nhân viên Ngày kỷ luật Mã cấp kỷ luật Mã hình thức kỷ luật Nội dung kỷ luật 30. Bảng nhân viên - Nhanvien STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tên cột MaNV Ma Hoten Hotenks Giotinh Ngaysinh MaDV Noisinh Quequan MaTongiao MaDantoc MaQuoctich Choohientai Thuongtru SoCMND Kiểu dữ liệu Number Text(5) Text(30) Text(30) Yes/No Date/Time Text(3) Text(50) Text(50) Text(2) Text(2) Text(3) Text(100) Text(100) Text(20) Khoá PK FK FK FK FK Diễn giải Mã nhân viên Mã NV do user nhập Họ tên thường gọi Họ và tên khai sinh Giới tính Ngày sinh Mã đơn vị Nơi sinh Quê quán Tôn giáo Dân tộc Quốc tịch Chỗ ở hiện tại Thường trú Số chứng minh nhân dân 19 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Noicap Ngaycap MatphanGD MatphanBT Madiencs SoBHXH DongBHXH TuNgayCM DenNgayCM TuNgayCMy DenNgayCMy TuNgayBCK DenNgayBCK Ngaynhapngu Ngayxuatngu Ngayvaobche TuNgayPV DenNgayPV Tnthamgiaxphong Text(50) Date/Time Text(2) Text(2) Text(1) Text(16) Yes/no Date/Time Date/Time Date/Time Date/Time Date/Time Date/Time Date/Time Date/Time Date/Time Date/Time Date/Time Date/Time 35 Dnthamgiaxphong Date/Time 36 TnDocHai Date/Time 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 DNDocHai Tnkhac DNKhac MaChucdanh MaChucVu MaHHam MaTDchMon MaTDhocVan MaTDCtri MaTDtinHoc NgayDang NoiKNap NguoiGT NgayDoan Phanloai Date/Time Date/Time Date/Time Text(2) Text(2) Text(1) Text940 Number Text(1) Number Date/Time Text(40) Text(25) Date/Time Byte 52 53 NgayvaoCQ Matrangthai Date/Time Text(1) FK FK FK Nơi cấp Ngày cấp Thành phần gia đình Thành phần bản thân Diện chính sách xã hội Số bảo hiểm xã hội Đóng BHXH Ngày tham gia cách mạng Ngày tham gia k chiến chống Mỹ Ngày ở chiến trường B -C-K FK FK FK FK FK FK FK FK Ngày nhập ngũ Ngày xuất ngũ Vào biên chế nhà nước Ngày phục vụ trong quân đội Đến ngày phục vụ trong quân đội Ngày tham gia thanh niên xung phong Đến ngày tham gia thanh niên xung phong Ngày tham gia công việc nặng nhoc, độc hại Đến ngày Ngày tham gia công việc khác Ngày kết thúc tham gia CV khác Mã chức danh Mã chức vụ Mã học hàm Mã trình độ chuyên môn, ng vụ Trình độ học vấn Trình độ chính trị Trình độ ngoại ngữ Ngày vào Đảng Nơi kết nạp Người giới thiệu Ngày vào Đoàn 1: Công chức,2: Biên chế theo chỉ tiêu quỹ lương,3: HĐ theo NĐ 68 CP Ngày vào cơ quan or công ty Trạng thái: Đang làm việc, về hưu, chuyển cơ quan khác hoặc chết 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng