u o
ỦY BAN N H Â N DÂN TỈN H CA N t h ơ
SỞ K H O A n ọ c , C Ô N G N G H Ệ VẢ MÔI T R Ư Ờ N G
B Á O C Á O D ự ÁN KI IOA MỌC:.
XÂY DỤÌNG MÔ HÌNH
ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT ĐÊ
GIẢM CHI PHÍ SẲN XUẤT LÚA TẠI XÃ THOI
LONG, HUYỆN Ô MÔN TỈNH CAN t h ơ
T h u ộ c c h ư ơ n g trình xây dự n g mô hình úng d ụ n g KI-ICN phục vụ
kinh tế-xã hội nông thôn và miền núi
*
*
Cần Ihó, năm 2002
ỦY BAN NHẢN DÂN TỈNH CAN
thơ
SỞ KHOA n ọ c , CÔNG NCiHỆ VẢ MỒI TRƯỜNG
B A O C A O DỤ A N K H O A MỌC:
XÂY d ỰNg M ô h ì n h
ỬN g d ụ*n g t i ế n b ộ* k h o a h ọ*c k ỹ t h u ậ
n^hữ và M ô i iníớiiạ liiỉlỉ (Sỏ 02 - Lý 'rhườỉìiị Kiệt. 7 'P. c ấ ỉi 'ỉ hơ), llộ i (iồnt1 »
nẻiilỉiệnì lim dự án sản ,xuấl lliứ ni>lìiệm "Xây lìựHỊỉ mõ hình ứỉig dụng liến bộ
khoa học kx íỉniộỉ dê ỳ à m chi phí sàii xuấi lúa lại x đ ỉ hới Lf)iỉg, huyện Ô
M òn. tình C un 1 ìur" liêìỉ hành hụp xvm xứí. đánh giá, HỊ>ỉùệm Ịhu d ự Ún.
Sait khi 'ihii' kỹ Ị lội CỈỒIIỈỈ tụ ới ihiợit đại biếu, lliỏỉiịỉ qua Quxết định sớ'
252ỈQĐ-C'Ị’.UỈĨ HỊỊÒy 1610ì 12003 cùa Chú lịch UHNỈ) linh c ấ n 'ỉ’h ơ \ !v lltànii
l ậ p ỉ l ộ i đ ố n ạ i n ị h i ệ m ilìii, H ộ i đ ổỉiịị d ã l i ế n h à n h l à m v iệ c .
I/* T h à n h p h ầ n t h a m d ự :
1/- I lội (.lổng nghiệm ihu, gồm:
- (ÌS1'S. \ 'õ'l'()tìiì Xuân , Chú lịch Licn hiệp các I lội K h o a học K ỹ thuâl lính,
Chú lich Hội đỏim.
- PGS.Ticn sì Nìịìiyễn Hào IỴ\ Trướng Khoa Nông nghiệp. Trường Đại liọc‘
C'an T h ơ . p h à n biẹ n.
- Tiên sT Lừ 'ihành Đươiiiị. Giang viên Viện Nghiên cứu và Phái Iriển
f)IÌSCL. pliiín biện.
- Thạc sì Niỉìiycn \ ãìì Nỉiítn. Phó Giám đốc Sớ Nông nghiệp và Phái Iriển
nõnu ihòn. Uy viên.
- Kỹ sir NiỊiiyễìỉ 'ihị Chứ(\ Phó Giám dốc Sớ Kố hoạch và Đầu lư, ủ y viền.
- Cử nhân Cao Thị HồììỊỊ Hạ/ih, Phó Giám đốc ScV Tài chínli ' Vại giá, ủ y
VÌCỊ1 vì lý do công lác, cừ thành viên thay [hố là anh Nguyễn Thành Phương,
T r ư ớ n g P h ò n g Tài c h í n h Hànli c h í n h s ự ng li iệ p và c ô n g sa n . StV T ài c h í n h - V ạ t
uiá l à m ihímli vi è n iliity ihc.
- Tliạc sì Ni>nyễn \ 'ún Sơn. Phó Giám dốc Trung lâm Khuyến nông lỉnh Cần
Tluí. Uy viền
Cử nhân Trán Ịìữìỉ Hiệp* CliuyOn vièn Phòng NghiC'n cứu - Tổng hợp,
Vỉin phòng UBND linh. Thư ký.
«
II/- Nội (lung cuộc họp:
'
* • Chủ tịch Mội dồng nghiệm thu Ihóng qua Chương trình làm viỌc và
I di cu khicn cuộc hIỈSCL. liìốav mật Ban Chú nhiêm dư án báo cáo túm tái quá Irình triển khai
ilự ỉín. Ihuyốl Irình nội dung công việc Iricn khai, chiếu mộl sổ đoạn Video
lluiyèì minh (kèm ibco Báo cáo lỏm ứil).
* Ý k iố n plicin hiện:
1/- Tiên sì Nguyễn Báu Vệ:
D ự á n đ ư ợ c u i ế n khai llụrc h i ệ n ilạl đ ư ợ c k ế l q uả rííl kha quan.
Đc nghi bổ sung vào Báo cáo m<ể>l số nội dung sau:
- Phần kốl luận - kiến ng.il Ị: bố sung các kiến nghị trên cơ sớ kốl quá
nghiên cứu việc giám giá lliành sàn \u ấ l lúa.
- Bố sung nôi dung “giá Irị lan loa cùa dự án” nluí có sự tham gia của
cán hộ chính quyền, cán hộ khuyến nỏng cấp xã và cấp huyện vùng
(Jự án, việc vận động Iriển khai 'Man lo ả” và hổ sung các số liệu chứng
minh thực lê' (.lự án đã có lác dụng h iển khai ứng dung các liến họ kỹ
IhuiU "hvn loá” ra các xã khác Irong huyện o Môn.
Bổ s u n g s ò li ệ u v ề v i ệ c lổ c h ứ c lẠp hu ấn k ỹ i h u ậ l viên.
X c m lại c á c h tính giá lúa £ Ì ố n £ m à n g ư ờ i n ô n g d â n n g o à i m ỏ h ìn h đ ã
sứ dụng cho sál vứi llụrc t í (dân ihường sử dụng “lúa i h ị r dổ làm
g i ố n y . nC-n g i á m u a k h ô n g tới 3 . 0 0 0 đ / k g ) .
-
Nhận lliấy. dự án đã mang lại hiệu quả kinh tế rất khá quan, giảm giá
ihành sán xuấl 1 kg lúa, cỏ sức lan loả sang các xã khác Irong huyện
Ỏ Môn.
21- Tiến sì Lô Thành Đương:
- Việc tố chức ihựe hiện tlự án rấl cliặi chẽ, được phối hựp lốl, mang lại
hiệu quá kha quan.
- Đề nglìị Ban Chú nhiệm
2/- Thạc sT Nguyễn Văn Sơn:
Dự án đã cluiycn giao các liến hộ klioa học kỹ ihuậl cho nông dân. đạl
hiệu quá rấl kliá quan. Đề nghị hu sung Imng Báo cáo các hài liọc kinh
nghiệm Irong iricn khai lliực hiện đổ phục vụ chí) việc triển klvai nhân rộng
c á c m ỏ h ìn h.
3/- Kỹ sư Nguyễn Thị Chức:
Bô’ cục lỉáo cáo CỈIÌU CÌ1Õ, sò' liệu sử dụng lỊiia điéu tra vì\ có độ tin cẠy
cao. Kết qua cúa dự án pliục vụ tỉìiéì thực các chương liìnli kinh lô'
mẼ>ng nghiệp cúa lỉnh. Quá Irình Iriển khui ihực hiỌn, Ban Chủ nhiệm
ìá của lừiỉíỊ íhành viên ỈỊội đồn ụ và Cỉtỉĩ tịch
l l ộ i dốììi> i h ô i i Ị i h á o c ô n g k h a i k ế í ( Ị ì t ã n h u s a u :
- 7 p hiếu phái rcí.
- 7 phiêu lim lại. Troiiỉi ííó, vó 2 phiếu nhận xé ỉ đạỉ loại xitấỉ sắc, 5 phiếu
(Ỉáỉìh ,1>/ễíí (lạt l o ạ i k h á . N h ư v ậ y , H ộ i d ồ n g n g h i ệ m t h u c ấ p l ỉ n h á ã n l ì ấ í i r í
n g h i ệ m ih ỉi ihôììỊi (Ịittí d ự á n v ớ i c h ấ t lư ợ n # k lìá .
Hội dổnu kết ihúc lam việc lúa 16 g 10 phút cùng ngày./Tlnr k ý
Trần Iĩưu Hiệp
C h ú lịch H ộ i d ổ n g
GSTS. Võ Tòng Xuân
C Ộ N G H Ò A X Ả HỘI CHỦ NG H ĨA VIỆT NAM
Đ ộc Lập - Tự Do - Hạnh Pluíc
Càn T h ơ , nqàỵ 12 tììáng 12 năm 2002
BIÊN BẢN
K iể m tra q u y ế l toán nă m 2001
(Phần kinh phí ủy qu yền)
- Đại diện dơn vị trực liếp sử dụng kinh phí:
+ Đ/cN£ụj£n..WitU\..T.b.ộ;ig-Gĩ)... Sỏ Khoa hoe Công ngliệ và M ô i trường
+ Ị}/c Phan Tung Lâm -Trưởng phòng TC-HC-TH
+ Đ/c pộng thị. PhựỢng Đ i ề n - Kẽ toán
- Cơ quan u\i chính được ủy quyên:
+ Đ/c Cao Thị Hồng Hạnh - Phó Giám đốc s ỏ Tài chính Vật giá
+ Đ/c Vũ Thị Cánli - Trưởng Phòng Quản lý Ngân sách
+ Đ/c Ng u y ễn Thị Thúy Tììng - Cán bộ chuyên quản
Sau khi tiến hành thẩm tra, xem xét quyết toán kinh phí HCSN (phần kinh phí ủy
quyện) níìm 2001 Dự iín xâ y dựng mô hìnli ứng tlụng tiến bộ KHKT đ ể g iả m chi phí sản xuất
lúa tại huyện Ô Môn của s ở Khoa học - Công nghệ và môi ưường tỉnh c ầ n Thd, kêl quả kiểm
Ira kinh phí Chương 017 Loại 1 1 Khoản 03 như sau: (ĐVT: đồng)
Chỉ liêu
S ố đơn vị QT
Sau khi thẩm tra
A. TÌNH HÌNH KINH PHÍ: '
0
0
2. Dự loán được ciuyộl Irong năm
240.000.000
240 .000.000
3. Kinh phí Ihực ríhận trong, năm
240.000.000
240.0 00. 000
4. kinh phí được sử dụng ( 1 + 3 )
240.000.000
240.000.000
5. S ố chi đề nghị quyết toán
235.000.000
234 .887.500
-6. K^inh phí nộp trả cấp trên
0
0
5.000.000
5.000.000
0
112.500
235.000.000
234.8 87. 500
3.900.000
3.900.000
3.900.000
3.900.000
12.196.000
12.196.000
12.196.000
12.196.000
1. KP năm irưức chuyến sang năm 2001
7. Kinh phí hủy bỏ tại K BNN
8. KP chưa QT chuyển năm sau (4-5-6-7)
'
B. OUYHT T O A N KIN1Ỉ
ph í:
Tổn g s ố kinh phí dưỢc quyết toán
Chia; ri) các iụục:
- Muc 108:
. Tiểu ipục 99:
- Muc 109:
. Tiểu muc 03:
- Muc 110:
2. 86 8.0 00
2.868.000
2.868.000
2.868.000
22 .5 12.000
22. 51 2.0 00
. Tiểu muc 01:
1.044.000
1.044.000
. Tiểu I11L1C 02:
2.400.000
2.400.000
. Tiểu muc 03:
360.000
360.000
. Tiểu muc 05:
2.988.000
2.988.000
. Ti ểu IĨ1UC 07:
15.720.000
15'720Ĩ)00
39.000.000
39.000.000
39.000.000
85.524.000
84.411.500
. Tiểu muc 01:
30.634.000
. Tiểu muc 14:
52.890.000
. Tiểu nuic 99:
2. 00 0.0 00
69.000.000
30.521.500
52.890.000
2.000.000
69.000.000
69 .0 00.000
Ố9.000.000
. T iếu niuc 0 1 :
- Mu c 1 12:
- Muc 1 14:
. Ti ểu mục 06:
- Mu c 119:
- Muc 145:
. Tiểu muc 06:
39.000.000
Ấn đinh s ố liền quyế t toán là: 234.887,500đ (Hai trăm ba mươi bốn triệu tám trăm tám
>
mư*ơi bảy ngàn năm irăm dồng).
Nhân xét và kiến ngh i:
- Đơn vị mỏ đ;1y ilii sổ Ríích, chứng lìf rõ ràng.
- Xuất toán s ố liền 1 12.500đ khoản mua thức ăn cho gia
súc do giá mua cao hơn giá
điíỢc cđ quan chức năng đuyệl.
- Đ ề nghị đơn vị nộp s ố Liền xuất toán vào ngãn sách theo Chương 0 1 7 A Loại Ll
Khoản 03 Mục 062 T iể u mục 02 với nội dung "Thu hồi các khoản chi năm trưđc” và gửi giấy
nộp tiền về Sở Tài chínlì V ậ l giá (Phồng Quản lý ngân sách) trước ngày 31/12/2002.
,ĐẠI DIỆN SỞ KH - CN V À M t L
r_ể /
w
5.\ V| 1'> j ' ĩ
y
đ ại d iện sở
‘ẽ
*
V *T
TCVG
,
^.
i AM
n Ọ >:
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐÈ
M Ụ C T IỀ U DỤ ẢN
P H Ầ N I: Đ Ặ C Đ I Ể M T ự
n h iê n
,
k in h t e x ã
.
H Ộ I , T H Ụ C T R Ạ N G IMA HÀN K H I TIUÍCN K i l A l
D ự ÁN
1. Dạc điểm tụ nhiên
2 . D ụ c đ i ề m kìnỉi (é xã hội
P H Ầ N II: N Ộ I D U N G V À P H Ư Ơ N G P H Ả P T I Ế N
llẢNH
1. Nội d u n g thực hiện
2. Các pluióng pháp tiển hành
3.N ă n g lực củ a cô q uan chu yển.giao công nghệ
'p h
ần
III: K Ế T Q U Ả T H Ụ C H I Ệ N
1. Kêl quả diều Ira số liệu nền
2. Tập huấn c h u y ế n giao
3. X ây d ụ n g m ô hình
3.1 .Mô hinh 1Ệ
. G iả m chi phí sản xuất lúa
3.2 .M ô hình 2: G iảm thất thoát !úa sau Ihu hoạch.
3 .3 .M ô hình 3: Kết hộp lúa- vịt chạy dồng
ỈMIẦN IV: N H Ậ N X É T Đ Ả N H G I Á
1. [ liệu q u ả kinh lé
2. Hiệu q u ả xã hội
P H Ầ N V: K Ế T L U Ậ N V À K l Ế N
PỊ-IỤ C H Ư Ơ N G
nghị
CAMDODIA
i-^óiSa \S5\ 'píọOi
fÌịj-y -\
\ \ V
, \
J \ \ 1ỈÍ \
J / i } 'rs '
>
"'“■1• ■'->• ■'_
ỉV T2
? t>ir, V---’, DU.;-'? '’ \ • n. \ ''.TírO
Nịv'
■ị
p,
\ V\.
.
_
V:j^
X->
//
/
SADCC*Wt3V.
'ỵ '\
N
'^x
GMLtHíí X --- 7
\\
‘V
\ M
GULF o r
THAU.AND
D
eàỉdaiaư’ \ te&M \í
A. Tl#c ' L À /
A i - ý * x „ ® -
• ’v>
s~/^
— “N
Dt
>.
ị
x«BE|
í
tọí<6.,
T3
"-ĩ*
' /
Tứ „
iỉ/ạOữỄỊa^X
\.
M
7\
j .'
fW
-KTÍ
-i'My/THÕ
---- ----- --.
T
>pE
T
T£IWGIANG
T5
/ỉĩà ^ K
.... .....
:
\ V mé-MỉíiL i
TS
sod THANỌ
\
A iV 0?
y
vs-í ;
'V
I ,•
)*•* ******
- '"■
.-''ÍcÃMAU
í-ị ''
ị
S1 w
ý*
11V. //',
»ffMf fn>
Do
SOUTH CH1NA SEA
iìa^N ■r*.;.----- •- ~*<_y
1-1
10
te
w 40
Sỡ to
c= -■ ■ ,.-
LEGEND
—■-
Reglons:
>A
D«v«lcpm»n1 f>|jlon«: À, B, c, D, E, F, o, H
Land Unllt: TI. T2, Ta. T*. TS. D(. 0Ỉ. 03...
----------- Boimdary of latid units
*
Develojlmenl regional boundary
------ — Provincial boundary
B
c
D
E
F
0
11
—<
Central DellA
ÍHgh Terrací
Eontern Coant/iT Zone
Cu Mitn ppnỉniiula
Wegt Bonanc
tong Xuyen Qusdrangl
Coaetal Fringe
PUln of ĩleeđn
ệ' iẮ ifỉn
đ đ /là » Á
r Á á n /i M u ẵ
% ì„ . !ỹ ? ễ„
Tỷ Ịệ: l/ỉ.iii li li II)
I
*
/ •:
lị - ■
í
I . p
' \ * Ị
ỉ
íty u !(jj) U ÓĨIUỊ^ l ị u u t p iịU K Ỉi ư y u t ỉ g £
V-
v
^PIOID ['/'11.
^
■
\
*ỉ,
N, 't,
>•
,
•<
■’S í Ạ ,: - '
o í'
^
k '
\' S > \ +
■ ■
' ■
ĩ ; \ ^ '
hiCM-íiiO ÌIIVUI. im
/
/
— -
IsOVÌìx^V
./
ỳ-
-5 Ì X
°2
X.
' v
?
%
\•
"*'
‘v
1
ắ ^Oị í
In m
HV I p i l t y x
«
,r
Ị
;
* * w ề»” rụ Ỳ m u . y ” * : - '
■/T^ <ưỵu OịiỊỉ J>fĩ_
/ - /// ^ / í / ứ I/Dửõỉ/ 3)/
/w
N
i* ''■•;'*/‘ề
O t-0'ẫ'z ị \
S t t o ' i K U {X
g ỵ
Q ff u js g
B Ả O C Ả O K Ế T Q U Á TI IỤ C H I Ệ N D ự Á N
T h u ộ c clulơng Irình xây dựng mổ hình líng dụng K11CN phục vụ kinh lé-xiì hụi
nô ng lliổn vỏ miền núi
TC'11 thi' iiu: . "Xí1y dựng mô binh ứng dụng lién bộ khoa học kỹ thuật dể giảm chi
phí sản xuấl lứa tại xà Thỏi long, luiyện Ô M ô n lỉnh c ồ n Thư"
i; Ạ t v ắ n
d i;
'I rong những nám gần dây giá lúa kh ô n g ổn dinh và c ó thỏi điểm dã sụl x uố ng lấl
thấp ( đưỏi l . o o o ti/ kg) gây linh lulỏng rắl lớn dối vói Um nhập và dời người nồng
díìn.lrồng Kìa vổ n c hi ếm dếII Ikìii 8U % dân sổ (’{ Đ ỏ n g )3ằng S ô n g CỈÍII Long. Hiện
nay Irong lĩnh vực nghiê n citu khua hục dã c ó nhCĩng biện pháp giám giá thành sản
xuái lõa m ội cách lất lõ nét. Vi vộy vi ệc xây, dựng m ô hình thí. diểm dể truyền bá,
triến khai, phổ biến I<1 m ội yêu cầu cần Ihiél phải dược tlutc hiện.
Địa bàn xã Thỏi Long, huyện Ô Mòn có diíòng giao thông lliủy bộ lliuận lợi, vùng
míOc ng.pt qiiỉinh nãm, có khả nnng liếp nhận Iriến khai sỏ dụng mội sổ thành tựu
khoa học dã dược nghiên cứu, người dân có tinh thần càu liên, liếp thu
nliílng
g i o n g mỏivìi các (hành lựu khoíi học kỹ Ihuật liên liển , chính quyền dịa phúdng
liỌp lác nhiệl tìnli vứi V i ệ n d ể cluiycn giao kỹ Uuiộl.
Do dó linh Cần Thơ dà dƯỢc Mộ K ll CN & M T hố IrỢ thực hiện
dự án:
" X â y d ự n g J1ÌÔ hình líng d ụ n g liến bộ k h o a h ọ c kỹ t h u ật d ể g i ả m chi phí sản xuót
lúa tại xà Thói long, huyện Ô M ô n tĩnh c ầ n T h ơ ” Ihuộc
chương Irình xéìy tlựng I1 1 Ỏ hình ứng d ụn g K1ICN phục vụ kinh lế-xã hội nông thôn
và miển núi.
M Ụ C T I Ê U CỦ A U ự Á N :
Bằng cách áp dụng dồng hộ Cík llùình lựLi liến bộ khoa học c ổ n g nghọ
(.lổ
giảm chì phí sản xuíit lúa bằng cách giảm luọng hạl gi óng , giảm luểỌng phân dạm
SI ỉ dựng , giảm kíộng thuốc Lrìí sầu, IrCĩ bộnli tử 18-30%.
'la n g giá liị kinh lể sản phẩm bằng cách du nhập các g i ó n g lúa mới clvál
Ulộng CÍIO, giả m hao hụi mất mát sau lim hoạch gó p phần tăng thu nhập cho các
nôn g liộ.
T ă n g (.hu nliộp c ho nông dần bằng cách da (.lạng hóa sản xuất nlul áp dụng
mù hình kìa- vịl.
Dưa năng sưtíl lúa trung bình Uon g nìím lử 4,5 tán/ha/vụ lên irOn 5
tấn/ha/vụ.
Nhân rộng m ô liinh ra loàn xã và các xầ Uong huyện c ỏ diều kiện W(5ng lự,
Đ à o tạo các cán bộ, kỹ thuậl vi ên và nô n g dãn có (rình dộ kỹ Ihuậl cao trang
s ản xuất về kỹ thuậl nh â n gióng, sạ hàng, IPM, bón pliíin theo quản lý dinh tlưOng
tổng họp,...
PH Ầ N I
DẶC D iỂ M T ự
n h iê n
, K í n h TỂ-XẢ
T H ự C T R Ạ N G Đ ỊA BÀN KHI T R I Ẻ N
hội
khai
DựÁN
/. ŨcỊc íỉiem tự Iĩỉìi(>n:
Xã Thói L o n g là một Irong 14 Xíĩ và ihị trần của liuyện Ô Môn, nằm về phía
Đỏng Bắc của huyện ồ Môn, có luyến giao thông lliủy và bộ tluiận lợi.
-Phía Đ ô n g N a m giiíp xà Thỏi An
-Phía T â y Bắc giáp xã Thuận Hưng, luiyện Thổi NÓI
-Phía Tâ y N a m giáp N ô n g IrƯỏng s ô n g Mậu.
-Phía ĐOng Bắc giáp s ô n g Hậu
Xiì Thỏi L o n g nằm Irong vù ng khí liụn nhiệt' (.lói g ió mùa, c ó những dặc dicm
c h u n g về khí hậu vdi các kim vực khác của Đ ồ n g bằng s ổ n g c ỉ í u Long.
D i ệ n lích lự nhiên loàn xã: 3 . 6 4 1 ha
2. DỢc íliêm kinh fé xã hội:
3.
* v ề kinh lé:
-Sản phẩm nô ng nghiệp quy Ihóc:24.309 lẩn
-Thúy sản dạt 50 l‘Án/nfun
-Giá trị sản lilỢng nông nghiệp: 33 ,45 tỷ dò n g
- C ô n g ng hi ộp- TT CN : 1,5 lỷ d ồ n g
* v ề xà hội:
Dân sổ loàn xã: 3 4 , 8 7 4 người
S ổ hộ: 5 .7 3 8 hộ
3. Thực trụng sản xu.il lúíi tại dịíi bàn : (lukỉc khi tricn khai dự án)
s ả n xuất lúa của xã Thói Lon g m a ng nặng lập quán cũ dựí.1 Irùi
kinh
nghỉỌni .s ả n xuat lúa Ihco quy trình liến bộ c ỏ n rát hạn ch ế, cụ Uiể c ó m ộ l sổ tlặc
diếm sau:
i.
Mùa vụ: V ụ Đ ô n g Xuân
x u ố n g g i ó n g tìí 2 5 / 1 0 dến 2 5 / 1 1 âm lịch ( âl)
m o n g ứng vỏi cuổt tháng 11 déiVcuÓi tháng 12 dương lịch ( d l ) , nhíìng vù ng c ó đo
bao llulòng x n ổ n g g i ó n g sỏni hơn ( 2 5 / 1 0 íll). v ù n g kliông có (lê bao thường phụ
ihuộc vào thicn nhiên ( ch iế m kh oá n g 7 0 ' 80%), x u ố n g g i ó n g khí ntíỏc rút., 'l ại
v ù n g náy do kh ô n g có g c a p nưúc tưói và p hù sa cho d ồ n g ruộng.
4.2. ỉ 1ạII clié d i u vùng (hi líu:
,
-
Dự án triển khai qu a 3 vụ liên dịa bàn xa Thói Long. T r o n g nìíin ấp g ồ m
Thói Hòa c , Thói 1lòa B, '['hói Mưng, Tliới Mỹ, Thới Xương chỉ có một áp Thcíi
I lỏa c c ó hệ Ihóng c!C bao hoàn chỉnh, [ Irạni bo 111 diện c ổ n g suól nhỏ, các íip cỏn
.lại có dê bao 1?U lliấp lìoặc kh ôn g có dê bao tlảm bảo cho việc x uố n g giố n g đủ ng
thòi vụ, bờ m ộ n g thấp k h ù n g dả m bảo cho việc diều tiết, quản lý nitác trong quá
(rình ch ăm sóc., chưa có hệ Ihống (JG bao nên việc x u ổ n g giống m u ộ n hơn so vđi
Ihỏi vụ, có nhừng ruộng bị nước ICn Iràn bở, ngệp ruộng làm chể l lúa non , ngiíui
nô ng dân phải tón nliiồu cô n g lỉa dặm 1úíi.
I lệ ih ốn g cán bộ ắp, xà, nlvấl là cán bọ về nô ng nghiệp chua ditộc xây dựng
và dào lạo c ó hệ llìống và phân bổ tiều khắp nên ỏ những v ù n g SÍHI, Ihồng Un về
K H K T chưa dược cliiiycn lải nhiều dển lừng ngitỏi dân.
5 . lMniơny;
liìii íiln:
C á c li ế n bộ k ỹ tliIIỉìt đ ã (híỢc c h u y ê n g i a o Viì 1ii 11 (oii c h o Hỏng (lân v ù n g (lự íÍM
Vỉ\ HỊíoìii v ù n g (lụ* án
iliì ilũợc t h ụ c hi ện t hôn g qua các buổi lộp huấn, hội lliâu,
hội nghị có liếp xúc:
+ Giiia nhà khoa học và nông dân: N ồ n g dân đặl ra nhũng vấn dề nan giái ,
bức XIÌC li o n g sản xuÁl và Irong việc áp d ụ n g các liếti bộ kỹ thuật mdi , tu tơỏng
diíỌc tlã lliỏng và lỏng tin tliíục lũmg nên gắp bội .
+Giửa nòng dcin viU nông dân: dễ clàng thâm nhập và lin lũỏng làm theo
qua việc Ihíìin quan [r ỉnh diễn các mỏ liinh lliực lế , mìH tliấv , lai nghe .
-KViììn nlùi khoa học với Cíín bộ nông ngliicp CÍXC cáp lử Áp, xà, luiyỌn, lính:
làm cầu nối và chát xúc lác clio vi ệc lỉng dụng nhanh c h ó n g các tiến bộ
klioa học kỹ thiiậ l bằng cách Ihông tin Uiyên truyền và cổ dộng .
+ G iu a nhà khoa họ c voi các trung lâm khuyến nông: Trung lâm kliuyén
n ông n ô n g lồng gh cp các chương Irình khuyển nô ng d ể nh ân lộng mỏ hỉnh
mộl cách n han h ch õn g vả hiệu quả
+Giữii nhà khoa học vỏi các Cíĩ tỊUíiii Iruyền thanh, Iruyổn hình và ghin (iốp
vỏi nổn g clfin I m n g huyỌn, lỉnh, ngoài linh d ể thông Un qiiíỉng bá kịp (hỏi
về hiệu tjuả của m ô hình
’■ +cán bộ lãnh dạo và quản lý Cỉip tỉnh , Iniyện sau klii dán h giá d ũ n g nuỉc ý
ngliTa của mò hình , díi có những chỉ dạo m a n g lính chất quy ết doán hướng
dần cấp c.ki(jị phải có kổ lioạch cụ thể áp dụn g các tiểu bộ kỹ thuật mói .
Nhin c hu ng , có m ội sự phổi hộp [lài hoà , dồ n g bộ giila Vi ện nghiên CIỈU
và lỉnh , lìuyỌn Viong việc lan loã nhanh các liến bộ kỹ thuật của mô liìnli ra
díệiìTỘng Irong sản x u f i l .
IM lA N ll
NỘỈ DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIÊN MÀNH
*ỉ. Nội (liniỊ! (hực liiộn:
- Xem thêm -