TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - MÔI TRƢỜNG
NGUYỄN VĂN TRƠN
XÂY DỰNG CỘT KHỬ AMÔN BẰNG VẬT LIỆU
NHỰA PVC TRONG XỬ LÝ NƢỚC RỈ RÁC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
An Giang
Tháng 05/ 2011
TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - MÔI TRƢỜNG
NGUYỄN VĂN TRƠN
XÂY DỰNG CỘT KHỬ AMÔN BẰNG VẬT LIỆU
NHỰA PVC TRONG XỬ LÝ NƢỚC RỈ RÁC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
GVPB: Ths. Trƣơng Đăng Quang
Ths. Hồ Liên Huê
An Giang
Tháng 05/ 2011
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A.Raman and others, 1972. Lowcost Waste Treatment. CPHERI. Nagpur.
Chian and Dewall, 1997. Sanitary landfill leachetes and their treatement.
EPA, 2001. A Citizen’s Guide to Air stripping. EPA 542-F-01-061.
F.Valdez , 1974. Science of the total Enviroment 2.
J.Eviron. End…, Viv. Ann. Soc. Civ. Eng. ESCE.
H.J.Popel and J.C.van Dijk, 1998. Aeration and gas transfer. Lecture noteDelft University of Technology.
Hoàng Kim Cơ, 2001. Kỹ thuật môi trường. NXB Khoa học và kỹ thuật-Hà
Nội.
Metcalf and Eddy, 2003. Wastewater Engineering, Treatement and Reuse, 4th
Ed MacGaw-Hill Companies. New York.
Nguyễn Thị Thu Thủy, 2003. Xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp. NXB
Khoa học và kỹ thuật-Hà Nội.
Nguyễn Văn May, 1997. Tập 1, 2, 3. NXB xây dựng-Hà Nội.
Nguyễn Văn Phước, 2000. Kỹ thuật xử lý chất thải công nghiệp, tập 13. NXB
Đại học Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyễn Văn Phước, 2007. Giáo trình xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp
bằng phương pháp sinh học. NXB Xây dựng.
Lâm Minh Triết, 2008. Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp. NXB Đại học
quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Lê Hoàng Việt, 2002. Phương pháp xử lý nước thải. NXB Đại học Cần Thơ.
Lê Văn Nãi, 2000. Bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản. NXB Khoa học
và kỹ thuật-Hà Nội.
Thornton and Blanc, 1973. Leachete treatement by coagulation and
precipitation. J.Eviron. End…, Viv. Ann. Soc. Civ. Eng. ESCE.
Trần Đức Hạ, 2002. Xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ và vừa. NXB Khoa
học và Kỹ thuật.
Trần Đức Hạ, 2006. Xử lý nước thải đô thị. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
Trần Ngọc Chấn, 2001. Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3. NXB
Khoa học và Kỹ thuật.
Trần Quốc Sơn, 2000. Tài liệu giáo khoa chuyên hóa học. NXB Giáo dục.
Trần Văn Nhân và Ngô Thị Nga, 2006. Giáo trình công nghệ xử lý nước thải.
NXB Khoa học và Kỹ thuật.
Trịnh Xuân Lai, 2000. Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải. NXB
Xây dựng.
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
LỜI CẢM ƠN
Hoàn thành đươc khóa luận này, em đã trãi qua không ít khó khăn nhờ sự
giúp đỡ từ phía gia đình, bạn bè và thầy cô. Trước tiên, em xin cảm ơn đến gia
đình của em đã nuôi dạy và luôn ủng hộ em trong suốt thời gian đã qua.
Qua các năm gắn bó với Trường Đại học An Giang, gắn bó với Khoa Kỹ
thuật - Công nghệ - Môi trường và đặc biệt gắn bó với Thầy Cô Bộ môn MT
& PTBV, em đã nhận được sự giúp đỡ hướng dẫn tận tình của các thầy cô, qua
đó em đã nhận được rất nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu từ thầy cô
cũng như bạn bè. Em rất cảm ơn các thầy cô đã chỉ dạy tận tình, vốn kiến thức
và kinh nghiệm này đối với em vô cùng quý, nó là hành trang giúp em tự tin
hơn khi đối mặt với những khó khăn trong công việc và ngoài xã hội sau này.
Nay em xin trân trọng gửi lời cảm ơn:
- Các thầy cô Bộ môn MT & PTBV, khoa Kỹ thuật Công nghệ Môi
trường đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong quá trình thí nghiệm.
- Đặc biệt rất cảm ơn cô Trần Thị Hồng Ngọc đã tận tình hướng dẫn em
và gắn bó với em trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Em xin chân
thành cảm ơn.
- Em xin cảm ơn chị Hằng quản lý phòng thí nghiệm đã tạo điều kiện và
giúp đỡ em trong suốt quá trình thí nghiệm.
Trong quá trình thực hiện đề tài sẽ không thể tránh những thiếu sót. Em rất
mong nhận được sự chỉ dạy và góp ý của thầy cô để đề tài hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
An Giang, tháng 5 năm 2011
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Trơn
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
i
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... i
MỤC LỤC ........................................................................................................... ii
DANH SÁCH HÌNH........................................................................................... v
DANH SÁCH BẢNG ........................................................................................ vi
DANH SÁCH PHỤ LỤC ................................................................................. vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...........................................................................viii
Chƣơng 1. MỞ ĐẦU ........................................................................................1
Chƣơng 2. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU .............................................................2
2.1 Chất thải rắn ..................................................................................2
2.2 Nước rỉ rác ....................................................................................2
2.3 Quá trình hình thành nước rỉ rác ...................................................3
2.4 Các thông số môi trường ...............................................................5
2.4.1 Thông số pH ............................................................................5
2.4.2 Chất rắn lơ lửng (SS)...............................................................6
2.4.3 Nitơ và các hợp chất Nitơ .......................................................6
2.5 Quá trình lọc .................................................................................6
2.6 Phương pháp hấp thụ ....................................................................7
2.6.1 Định nghĩa..............................................................................7
2.6.2 Quá trình hấp thụ ...................................................................7
2.7 Phương pháp đông tụ kết tủa ........................................................8
2.7.1 Định nghĩa..............................................................................8
2.7.2 Vôi Ca(OH)2 ..........................................................................8
2.8 Chất PVC ......................................................................................9
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
ii
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
2.9 Các phương pháp nghiên cứu .....................................................10
2.9.1 Phương pháp Indophenol blue xác định N-NH4+ .................10
2.9.2 Phương pháp sục khí bay hơi (air stripping) ........................10
2.9.3 Phương pháp thổi khí ở pH cao ............................................11
2.9.4 Phương pháp loại amôn ra khỏi nước thải ............................11
2.10 Amôn ........................................................................................15
Chƣơng 3. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................16
3.1 Đối tượng nghiên cứu .................................................................16
3.2 Thời gian nghiên cứu ..................................................................16
3.3 Mục tiêu nghiên cứu....................................................................17
3.4 Nội dung nghiên cứu ...................................................................17
3.5 Phương tiện và vật liệu nghiên cứu.............................................17
3.5.1 vật liệu nghiên cứu ................................................................17
3.5.2 Phương tiện nghiên cứu ........................................................17
3.6 Phương pháp nghiên cứu.............................................................18
3.6.1 Tính toán mô hình .................................................................18
3.6.2 Chuẩn bị vật liệu ...................................................................19
3.6.3 Xây dựng mô hình .................................................................19
3.6.4 Xác định các chỉ tiêu .............................................................21
3.6.5 Thí nghiệm đông tụ để loại bỏ chất rắn lơ lửng ....................21
3.6.6 Cách tiến hành thí nghiệm ....................................................21
Chƣơng 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ....................................................25
4.1 Kết quả tính toán mô hình (một số chi tiết chính) ......................25
4.2 Kết quả xác định lượng vôi CaO thích hợp ................................26
4.3 Kết quả kiểm định Duncan lượng vôi của 5 nghiệm thức ..........28
4.4 Kết quả đo nhiệt độ, pH và R/Q ..................................................29
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
iii
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
4.5 Kết quả các chỉ tiêu trước và sau đông tụ tà nghiệm thức 3 ......29
4.5.1 Chỉ tiêu pH ............................................................................29
4.5.2 Chỉ tiêu SS ............................................................................29
4.5.3 Chỉ tiêu COD ........................................................................30
4.5.4 Chỉ tiêu N-NH4+ ....................................................................31
4.6. Kết quả đo NH4+ trung bình của quá trình khử amôn bằng nhựa
PVC ở các chiều cao khác nhau ........................................................32
4.7. Kết quả kiểm định Duncan giá trị trung bình với 3 lần lọc của 3
nghiệm thức ......................................................................................33
Chƣơng 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................35
5.1 Kết luận .......................................................................................35
5.2 Kiến nghị .....................................................................................35
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
iv
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1: Nước rỉ rác ở bãi rác Bình Đức – Long Xuyên.................................3
Hình 2.2: Một số loại nhựa PVC .......................................................................9
Hình 2.3: Mô hình xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp sục khí bay hơi.......10
Hình 2.4: Ảnh hưởng của pH và nhiệt độ đến phần trăm loại bỏ NH3 và NH4+
trong nước thải .................................................................................................12
Hình 2.5: Một số vật liệu lọc trong xử lý amôn .............................................14
Hình 3.1: Vật liệu lọc nhựa PVC.....................................................................18
Hình 3.2: Mô hình khử amôn ..........................................................................20
Hình 3.3: Cột khử amôn với vật liệu lọc cao 0,5m..........................................23
Hình 3.4: Cột khử amôn với vật liệu lọc cao 1 m............................................24
Hình 3.5: Cột khử amôn với vật liệu lọc cao1,5m...........................................24
Hình 4.1: Bể chứa nước thải sau xử lý ...........................................................25
Hình 4.2: Cột lọc bằng nhựa PVC ..................................................................25
Hình 4.3: Hiệu suất xử lý SS của phương pháp đông tụ bằng vôi ..................27
Hình 4.4: Nồng độ SS đầu vào và còn lại sau đông tụ ....................................30
Hình 4.5: Nồng độ COD đầu vào và còn lại sau đông tụ ...............................30
Hình 4.6: Nồng độ amôn đầu vào và sau đông tụ ...........................................31
Hình 4.7: Hiệu quả xử lý NH4+ .......................................................................32
Hình 4.8: Nước thải trước xử lý ......................................................................33
Hình 4.9: Nước thải sau xử lý .........................................................................33
Hình 4.10: Mô hình khử amôn thực nghiệm....................................................34
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
v
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 2.1 Các số liệu tiêu biểu về thành phần và tính chất nước rỉ từ bãi chôn
lấp mới và lâu năm .............................................................................................4
Bảng 2.2 So sánh thành phần nước thải sinh hoạt chưa xử lý và nước rỉ từ rác
............................................................................................................................4
Bảng 2.3 Tính khả thi kỹ thuật của phương pháp hóa lý trong xử lý amoniac
..........................................................................................................................11
Bảng 3.1 Kế hoạch thực hiện ...........................................................................16
Bảng 3.2 Vật liệu xây dựng mô hình ...............................................................19
Bảng 3.3 Các chỉ tiêu và phương pháp phân tích ...........................................21
Bảng 4.1 Tính toán các thông số của mô hình ................................................25
Bảng 4.2 Xác định giá trị pH ở các lượng vôi khác nhau ...............................26
Bảng 4.3 Lượng vôi để đông tụ chất rắn lơ lửng trong nước rỉ rác................26
Bảng 4.4 Kết quả kiểm định Duncan giá trị trung bình của 5 nghiệm thức ...28
Bảng 4.5 Kết quả phân tích pH, nhiệt độ, R/Q trước và sau xử lý ..................29
Bảng 4.6 Kết quả phân tích pH trước và sau đông tụ .....................................29
Bảng 4.7 Kết quả hàm lượng SS trước và sau đông tụ ....................................29
Bảng 4.8 Kết quả nồng độ COD trước và sau đông tụ ...................................30
Bảng 4.9 Kết quả nồng độ amôn trước và sau đông tụ ...................................31
Bảng 4.10 Kết quả nồng độ và hiệu suất xử lý NH4+ ......................................32
Bảng 4.11 Kết quả kiểm định Duncan giá trị trung bình với 3 lần lọc của 3
nghiệm thức ......................................................................................................33
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
vi
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
DANH SÁCH PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dùng phương pháp Indophenol blue
Phụ lục 2: Kiểm định Duncan khử amôn
Phụ lục 3: Kiểm định Duncan lượng vôi
Phụ lục 4: Một số hình ảnh về mô hình thí nghiệm
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
vii
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Tiếng Anh
Tiếng Việt
BOD
COD
TSS
SS
PVC
GVHD
SVTH
NXB
Biochemical Oxygen Demand
Chemical Oxygen Demand
Nhu cầu oxy Sinh hóa
Nhu cầu oxy Hóa học
Tổng chất rắn lơ lửng
Chất rắn lơ lửng
Nhựa nhiệt dẻo
Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
Nhà xuất bản
Total Suspended Solid
Suspended Solids
Polyvinylclorua
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
viii
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dùng phương pháp Indophenol blue
*Lập đường chuẩn NH4+
Nồng độ mẫu chuẩn NH4+
Phương trình đường chuẩn NH4+
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
y = 5.1187x + 0.0427
R² = 0.9945
Phương trình đường
chuẩn NH4+
Đường chuẩn
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
Độ hấp thu ỏ bước sóng 630nm
Hình 3.8: Phương trình đường chuẩn NH4+
*Kết quả đo độ hấp thụ của mẫu
Thực hiện 3 mẫu lấy kết quả trung bình
Bảng 1: Độ hấp thụ của mẫu
Stt
Nghiệm thức
Độ hấp thụ của mẫu ở bước sóng 630nm
Đầu vào
Đầu ra
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Trung bình
1
NT1
2,219
1,984
1,988
1,976
1,983
2
NT2
2,219
1,757
1,738
1,749
1,748
3
NT3
2,219
1,485
1,446
1,487
1,473
* Kết quả đo nồng độ NH4+ của mẫu
Công thức tính từ phương trình đường chuẩn y = 5.118x + 0.042
Trong đó:
y: Nồng độ của mẫu (mg/l)
x: Mức hấp thu của mẫu ở bước sóng 630nm
Phụ lục 2: Kiểm định Duncan khử amôn
Bảng 2: Kết quả phân tích NH4+ của 3 nghiệm thức
Stt
NH4+ (mg/L)
Nghiệm thức
Lần 1
Lần 2
Lần 3
1
NT1
10.196
10.217
10.155
2
NT2
9.034
8.937
8.993
3
NT3
7.642
7.443
8.030
Bảng 3: Kết quả thống kê miêu tả của 3 nghiệm thức khi phân tích amôn
Des criptives
Dam
N
NT 1
NT 2
NT 3
Total
3
3
3
9
Mean
10.18933
8.98800
7.70500
8.96078
Std. Deviation
.031533
.048693
.298528
1.086633
Std. Error
.018206
.028113
.172355
.362211
95% Confidence Interval for
Mean
Low er Bound Upper Bound
10.11100
10.26767
8.86704
9.10896
6.96342
8.44658
8.12552
9.79604
Minimum
10.155
8.937
7.443
7.443
Maximum
10.217
9.034
8.030
10.217
Bảng 4: Kết quả kiểm định ANOVA của 3 nghiệm thức khi phân tích amôn
ANOVA
Dam
Betw een Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares
9.261
.185
9.446
df
2
6
8
Mean Square
4.631
.031
F
150.207
Sig.
.000
Bảng 5: Kết quả kiểm định Duncan giá trị trung bình của 3 nghiệm thức khi
phân tích amôn
Dam
a
Dunc an
Nghiem thuc
NT 3
NT 2
NT 1
Bảng 5: Kết quả
Sig.
hàm lượng vôi
N
3
3
3
thống kê miêu tả
Subs et f or alpha = .05
1
2
3
7.70500
8.98800
10.18933
của mẫu và 5 nghiệm thức khi phân
tích
1.000
1.000
1.000
Means f or groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Siz e = 3.000.
Phụ lục 3: Kiểm định Duncan hàm lượng vôi
Bảng 6: Kết quả phân tích hàm lượng SS của mẫu và 5 nghiệm thức khi đông
tụ
Stt
Nghiệm
thức
Vôi CaO
(g)
SS (mg/L)
Lần
1
Lần
2
Lần
3
0
254
236
231
240
Trung bình
1
Đầu vào
2
NT1
0.5
158
150
156
155
3
NT2
1
137
125
127
130
4
NT3
1.5
104
110
100
105
5
NT4
2
106
109
105
107
6
NT5
2.5
113
108
105
109
Bảng7: Kết quả thống kê miêu tả của mẫu và 5 nghiệm thức khi phân tích hàm
lượng vôi để đông tụ
Des criptives
Voi CaO
N
mau
NT1
NT2
NT3
NT4
NT5
Total
3
3
3
3
3
3
18
Mean
240.3333
154.6667
129.6667
104.6667
106.6667
108.6667
140.7778
Std. Deviation
12.09683
4.16333
6.42910
5.03322
2.08167
4.04145
49.51596
Std. Error
6.98411
2.40370
3.71184
2.90593
1.20185
2.33333
11.67102
95% Confidence Interval for
Mean
Low er Bound Upper Bound
210.2831
270.3835
144.3244
165.0090
113.6959
145.6374
92.1634
117.1699
101.4955
111.8378
98.6271
118.7062
116.1541
165.4015
Minimum
231.00
150.00
125.00
100.00
105.00
105.00
100.00
Maximum
254.00
158.00
137.00
110.00
109.00
113.00
254.00
Bảng 6: Kết quả kiểm định ANOVA của mẫu và 5 nghiệm thức khi phân tích
hàm lượng vôi
ANOV A
V oi CaO
Sum of
Squares
Betw een Groups 41179.111
Within Groups
502.000
Total
41681.111
df
5
12
17
Mean Square
8235.822
41.833
F
196.872
Sig.
.000
Bảng 7: Kết quả kiểm định Duncan giá trị trung bình của mẫu và 5 nghiệm
thức khi phân tích hàm lượng vôi
V oi CaO
a
Dunc an
nghiem thuc
NT3
NT4
NT5
NT2
NT1
mau
Sig.
N
3
3
3
3
3
3
1
104.6667
106.6667
108.6667
Subs et f or alpha = .05
2
3
4
129.6667
154.6667
.485
1.000
1.000
Means f or groups in homogeneous subsets are display ed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
240.3333
1.000
Phụ lục 4: Một số hình ảnh về mô hình thí nghiệm
Hình 2: Máy bơm
Hình 4: Bể chứa nước thải sau xử lý
Hình 6: Cột lọc bằng
vật liệu nhựa PVC
Hình 3: Bình chứa nước thải (1)
Hình 5: Bình chứa nước thải
sau khi nâng pH (2)
Hình 7: Dung dịch NaOH
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
Chƣơng 1
MỞ ĐẦU
Trong tình hình phát triển hiện nay nhu cầu về đời sống ngày càng cao,
lượng rác thải cũng theo đó mà phát sinh nhiều hơn, vô số các bãi rác mọc lên
như núi ở các thành phố lớn.
Nước rỉ từ bãi rác đang là vấn đề gây bức xúc ở nước ta nói chung và
Đồng bằng sông Cửu Long nói riêng, nơi mực nước ngầm nông, dễ ô nhiễm
nguồn nước mặt và nước ngầm. Xử lý nước rỉ rác đang là vấn đề nóng bỏng và
bắt đầu được chính quyền các cấp quan tâm từ nhiều năm qua.
Việc xử lý ô nhiễm từ nước rỉ rác đang gặp khó khăn, vì trong đó có
chứa khá nhiều tạp chất như kim loại nặng, chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ, các
khí gây mùi hôi thối….Đã làm ảnh đến môi trường đất, nước, không khí xung
quanh. Có nhiều phương pháp xử lý nước thải như: lắng, lọc, keo tụ, hấp thụ,
hấp thu, xử lý sinh học…, trong đó công đoạn khử đạm amôn là một trong
những công đoạn quan trọng trong hệ thống xử lý nước thải giúp cho quá trình
xử lý sinh học về sau thuận lợi và dễ dàng hơn.
Vấn đề xử lý nước rỉ rác rất khó đạt hiệu suất cao do thành phần và tính
chất phức tạp của nó. Trong những điều kiện khác nhau sẽ có quy trình xử lý
nước rỉ rác khác nhau. Vì những nguyên nhân trên nên tôi quyết định thực
hiện đề tài “Xây dựng cột khử amôn bằng vật liệu nhựa PVC trong xử lý nước
rỉ rác”. Mục đích của đề tài là tìm ra các thông số tối ưu để cho quy trình khử
amôn đạt hiệu suất xử lý cao nhất.
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
1
Khóa luận tốt nghiệp
DH8MT
Chƣơng 2
LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1. Chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt là chất thải rắn phát thải trong sinh hoạt cá nhân,
hộ gia đình, nơi công cộng.
Thu gom chất thải rắn là hoạt động tập hợp, phân loại, đóng gói và lưu
giữ tạm thời chất thải rắn tại nhiều điểm thu gom tới địa điểm hoặc cơ sở được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Lưu giữ chất thải rắn là việc giữ chất thải rắn trong một khoảng thời
gian nhất định ở nơi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận trước khi vận
chuyển đến cơ sở xử lý (Trần Nhật Nguyên, 2007).
2.2. Thành phần nƣớc rỉ rác
Nước rỉ rác có thể định nghĩa là nước thấm qua rác bao gồm: chất lỏng
sinh ra trong quá trình phân hủy rác và các chất lỏng đi vào bãi chôn lấp từ các
nguồn bên ngoài như: nước mưa, nước chảy tràn trên mặt đất, nước ngầm và
nước của dòng chảy ngầm.
Thành phần của nước rỉ rác có hàm lượng chất hữu cơ cao, COD dao
động từ 2.000 đến 20.000 mg/l, tổng Nitơ dao động trong khoảng từ 2002000mg/l, trong đó Amoniac rất cao trung bình là 200mg/l. Ngoài ra nước rỉ
rác còn chứa nhiều kim loại hòa tan, kim loại nặng như Ca+ (2000-2500mg/l),
Zn (0,84mg/l), Ni 0,5mg/l, Cr 0,12mg/l, Cu 0,46mg/l, Pb <0,13mg/l, Hg
0,09mg/l và một số chất hữu cơ độc hại (thuốc bảo vệ thực vật, PCBs,...
(Nguyễn Văn Phước, 2000).
GVHD: Ths.Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Nguyễn Văn Trơn – DMT072060
2
- Xem thêm -