BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 08/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ DỰ BÁO LIÊN HOÀN BÃO, NƯỚC
DÂNG VÀ SÓNG Ở VIỆT NAM BẰNG MÔ HÌNH SỐ VỚI THỜI
GIAN DỰ BÁO TRƯỚC 3 NGÀY
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: KC.08.05/06-10
Cơ quan chủ trì đề tài: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Chủ nhiệm đề tài:
GS.TS Trần Tân Tiến
8186
Hà Nội - 2010
1
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 08/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ DỰ BÁO LIÊN HOÀN BÃO, NƯỚC
DÂNG VÀ SÓNG Ở VIỆT NAM BẰNG MÔ HÌNH SỐ VỚI THỜI
GIAN DỰ BÁO TRƯỚC 3 NGÀY
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: KC.08.05/06-10
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
(ký tên và đóng dấu)
Chủ nhiệm đề tài/dự án:
(ký tên)
GS.TS. Trần Tân Tiến
Ban Chủ nhiệm chương trình
(ký tên)
Bộ Khoa học và Công nghệ
(ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)
Hà Nội - 2010
2
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: Xây dựng công nghệ dự báo liên hoàn bão, nước dâng
và sóng ở Việt Nam bằng mô hình số với thời gian dự báo trước 3 ngày.
Mã số đề tài: KC.08.05/06-10
Thuộc:
- Chương trình: Khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai,
bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. Mã số: KC
08
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: Trần Tân Tiến
Ngày, tháng, năm sinh: 5/1/1949 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: GS.TS
Chức danh khoa học: Giảng viên cao cấp. Chức vụ: Giảng viên
Điện thoại: Tổ chức: 04. 38584943 Nhà riêng: 04. 37847551
Mobile: 0912011599
Fax: 04.35582129 E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
ĐHQGHN
Địa chỉ cơ quan: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: Lô 17 Tập thể Chỉnh hình, Trung Kính, Cầu
Giấy, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên cơ quan chủ trì đề tài: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
ĐHQGHN
3
Điện thoại: 04. 38584615
E-mail:
[email protected]
Website: .www.hus.edu.vn
Fax: 04. 38583061
Địa chỉ: 334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng cơ quan: PGS. TS. Bùi Duy Cam
Số tài khoản: 934.01.008
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Đống Đa
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Đại học Quốc gia Hà Nội
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ 15 tháng 5 năm 2007 đến 15 tháng 5
năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ 15 tháng 5 năm 2007 đến 15 tháng 5 năm 2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3100 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3100 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 0
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
(Số đề nghị
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
quyết toán)
1
Năm thứ 1
1095
2007
766
438,0892
2
Năm thứ 2
1131
2008
1.458,4
727,5671
3
Năm thứ 3
872
2009
610
1.005,297
2010
265,6
929,0467
TT
4
4
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
1
2
3
4
5
Nội dung
các khoản chi
Theo kế hoạch
Tổng
Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)
Nguyên, vật liệu, năng
lượng
Thiết bị, máy móc
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
Chi khác
Tổng cộng
Thực tế đạt được
SNKH
Tổng
SNKH
2120
2120
2.318,5832
2.318,5832
100
100
96,2063
96,2063
520
520
520
520
0
0
360
3.100
360
3.100
165,215
3.100
165,215
3.100
- Lý do thay đổi (nếu có):
23 Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
Trong đó
Nguồn kinh phí
1
Công
Xây
Thiết
lao
Tổng
dựng,
bị,
động Nguyên
số
sửa
Chi khác
(khoa vật liệu phương
chữa
tiện
học, phổ
nhỏ
thông)
3
4
5
6
7
8
3100
2120
100
520
0
360
2
Tổng kinh phí
Bao gồm:
1 Ngân sách SNKH, trong
3100
đó:
Kinh phí được khoán chi 2504
Kinh phí không được
596
khoán chi
1095,4
- Năm thứ nhất:
1131,8
- Năm thứ hai:
872,8
- Năm thứ ba:
2120
100
520
0
360
2120
0
100
0
520
0
284
76
730
800
590
20
50
30
230
145
145
0
5
115,4
136,8
107,8
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản
Ghi chú
1
Số /QĐ-BKHCN,
Tháng 7/2007
Cử đoàn đi công tác Hàn Quốc và
Trung Quốc
Công văn không có số,
không có ngày
2
Số 306/VPCTHCTH, 30/10/2008
Điều chỉnh nội dung thực hiện của
đề tài KC08.05/06-10
Số liệu bão trong 3
năm, ngày có bão lấy 4
kỳ quan trắc.
3
Số 457/VPCTHCTH, 26/10/2009
Thay đổi chuyển giao và thử
nghiệm NC của Đề tài
KC08.05/06-10
4
Số 96 /VPCTTĐTHKH, 8/3/2010
Thay đổi đối tác và thanh toán chi
phí đoàn vào của Đề tài
KC0805/06-10
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
1
Chủ trì đề tài - Tổ
chức thực hiện đề tài
Trường Đại
Trường Đại Chuẩn bị số liệu cho
học Khoa học
học Khoa học các mô hình số dự báo
Tự nhiên
Tự nhiên Dự báo bão, sóng và
(GS.TSKH.
(PGS.TS. Bùi nước dâng và tổ hợp
Nguyễn Văn
Duy Cam) kết quả
Mậu)
Xây dựng quy trình
liên hoàn
- Số liệu 54 cơn bão.
- Công nghệ dự bão
bão
- Công nghệ dự báo
sóng
- Quy trình dự báo
nước dâng
- Quy trình liên hoàn
2
Trung tâm dự Trung tâm dự
Khai thác xử lý ảnh vệ
báo KTTV
báo KTTV
tinh về bão và áp
trung ương
trung ương
dụng dự báo thử
(TS. Bùi Minh
(TS. Bùi
nghiệm
Tăng)
Minh Tăng)
-Ảnh số từ vệ tinh
-Dự báo bão bằng
HRM, WBAR
-Thử nghiệm dự báo
bão, sóng
6
Ghi
chú*
3
4
Viện Cơ học
Viện Khí
tượng thuỷ
văn
(PGS. TS.
Trần Thục)
-Khảo sát sóng
-Dự báo nước dâng
Viện Cơ học Dự báo nước dâng và
bằng TSIM
sóng ven bờ
-Dự báo sóng ven bờ
STWAVE
Viện Khí
tượng thuỷ
văn
Dự báo sóng
(PGS. TS.
Trần Thục)
Dự báo bão bằng
MM5
Dự báo sóng ven bờ
bằng SWAN
5
Cục Quản lý
đê điều
(ThS. Đặng
Quang Tính)
Cục Quản lý
đê điều
Áp dụng dự báo thử
(ThS. Đặng nghiệm và đánh giá Nhận xét kết quả dự
Quang Tính) hiệu quả kinh tế xã báo bão
hội của dự báo
6
Trung tâm
KTTV biển
(TS. Trần
Hồng Lam)
Trung tâm
KTTV biển Khảo sát kiểm chứng - Khảo sát bão, nước
(TS. Trần kết quả dự báo
dâng
Hồng Lam)
7
- Đài KTTV
Áp dụng dự báo thử
Đông bắc
nghiệm và đánh giá
(TS. Nguyễn
hiệu quả kinh tế xã
Văn Thắng)
hội của dự báo
Áp dụng dự báo thử
nghiệm và đánh giá
thử nghiệm dự báo
bão, sóng, nước dâng
8
- Đài KTTV
Áp dụng dự báo thử
Trung trung
nghiệm và đánh giá
bộ (Nguyễn
hiệu quả kinh tế xã
Thái Lân)
hội của dự báo
Áp dụng dự báo thử
nghiệm và đánh giá
thử nghiệm dự báo
bão, mưa
9
Phân viện
KTTV phía
Nam (TS.
Nguyễn Kỳ
Phùng)
Áp dụng dự báo thử
nghiệm và đánh giá
thử nghiệm dự báo
bão, sóng, nước dâng
Áp dụng dự báo thử
nghiệm và đánh giá
hiệu quả kinh tế xã
hội của dự báo
- Lý do thay đổi (nếu có):
7
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tên cá nhân Tên cá nhân
Nội dung tham
đăng ký theo đã tham gia
gia chính
Thuyết minh thực hiện
-Dự báo bão,
nước
GS.TS. Trần GS.TS. Trần sóng
Tân Tiến
Tân Tiến dâng.
PGS.TS.
Phan Văn
Tân
PGS.TS.
Phan Văn
Tân
Sản phẩm chủ yếu đạt được
Ghi
chú*
-Tổ hợp dự báo bão, sóng
nước dâng.
-Công nghệ dự báo bão, sóng,
nước dâng
- Xây dựng - Xây dựng được xoáy giả đối
xoáy giả
xứng
- Xây dựng đề
ThS. Nguyễn ThS. Nguyễn cương và viết - Xây dựng đề cương và viết
Thanh Sơn
Thanh Sơn báo cáo tổng báo cáo tổng kết
kết
Dự báo sóng
TS. Nguyễn TS. Nguyễn
ngoài khơi
Dự báo sóng bằng WAM
Thọ Sáo
Thọ Sáo
Xây dựng mã
nguồn của mô
hình
RAMS
trên máy AIX
Dự báo nước
PGS.TS. Đỗ PGS.TS. Đỗ
dâng
bằng
Ngọc Quỳnh Ngọc Quỳnh
TSIM
TS. Vũ
PGS.TS. Vũ Dự báo sóng
Thanh Ca
Thanh Ca bằng SWAN
ThS. Lê
Công Thành
TS. Nguyễn TS. Nguyễn Khảo sát nước
Tài Hợi
Tài Hợi
dâng
Tăng Quốc
Tăng Quốc Nhận xét kết
Chính
Chính
quả dự báo bão
TS. Bùi Minh TS. Bùi Minh Đánh giá kết
Tăng
Tăng
quả dự báo bão
Xây
dựng
Ths. Công
phương pháp tổ
Thanh
hợp
GS.TSKH.
Phạm Kỳ
Anh
GS.TSKH.
Phạm Kỳ
Anh
Mã nguồn của mô
RAMS trên máy AIX
hình
Dự báo nước dâng bằng TSIM
Kết quả dự báo sóng bằng
SWAN
Chuyển
cơ quan
Số liệu nước dâng
Ý kiến nhận xét kết quả dự
báo bão
Kết quả đánh giá dự báo bão
Dự báo quỹ đạo bão bằng
phương pháp nuôi nhiễu
Dự báo quỹ đạo bão bằng
TS. Nguyễn Cải tiến sơ đồ
RAMS với sô đồ đối lưu KF
Minh Trường đối lưu KF
cải tiến
Ths. Hoàng
Dự báo tổ hợp Phương trình dự báo tổ hợp
Thanh Vân
Ths. Lê Thị Dự báo bão - Kỹ thuật cài xoáy phi đối
Hồng Vân bằng WRF
xứng
8
16
17
TS. Kiều
Quốc Chánh
CN. Phạm
Thị Minh
18
CN. Lê
Quang Hưng
19
CN. Lê Quốc
Huy
20
21
22
23
24
25
26
27
- Dự báo quỹ đạo và cường độ
bão bằng WRF
Phương trình hồi quy tối ưu
Dự báo tổ hợp
hóa thống kê nhiều chiều
Phương trình tổ hợp dự báo
Dự báo tổ hợp
quỹ đạo bão
Dự báo quỹ
Dự báo quỹ đạo bão bằng
đạo bão bằng
BARO
BARO
Dự báo nước
dâng
bằng Kết quả nước dâng do bão
DELFT3D
Dự báo bão
Dự báo quỹ đạo bão bằng Eta
bằng Eta
Dự báo bão Kết quả dự báo quỹ đạo bão
bằng HRM
bằng HRM
Dự báo bão Kết quả dự báo quỹ đạo bão
bằng WBAR
bằng WBAR
Dự báo bão Kết quả dự báo quỹ đạo bão
bằng MM5
bằng MM5
Ths. Trần
Ngọc Vân
Ths. Đỗ Lệ
Thủy
Ths. Võ Văn
Hòa
TS. Hoàng
Đức Cường
TS. Đinh
Dự báo nước
Văn Mạnh
dâng
bằng
(Viện Cơ
TSIM
học)
Dự báo sóng
TS. Nguyễn
bằng
Mạnh Hùng
STWAVE
TS. Phùng Dự báo sóng
Đăng Hiếu bằng SWAN
CN. Nguyễn Tính toán sóng
Thu Trang bằng SWAN
Kết quả nước dâng bằng
TSIM
Chương trình dự báo bằng
STWAVE
Chương trình dự báo bằng
SWAN
Kết quả dự báo sóng bằng
SWAN
- Lý do thay đổi ( nếu có):
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
1
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...)
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm,
tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...)
§oµn ra (Trung Quèc) 2 người, 8
Trung tâm Khí tượng QG Trung
§oµn ra (Trung Quèc) 4
(CMA)
người, 8 ngày
Đoàn ra (Hàn Quốc) 2 người, 7
Kinh phí: 76.160.000 đồng
Trung tâm Khí tượng QG Hàn
(KMA)
9
ngày.
Quốc
ngày
Quốc
Ghi chú*
Đã có
công văn
thay đổi
Kinh phí: 76.160.000 đồng
2
§oµn vµo tõ Trung Quèc,
Đoàn vào từ Áo, 1 người 7 ngày
2 người 7 ngày
Kinh phí: 34.400.000 đồng
Kinh phí: 34.400.000 đồng
Đã có
công văn
thay đổi
- Lý do thay đổi (nếu có):
+ Do kỹ thuật dự báo tổ hợp của Hàn Quốc phát triển mạnh, nên cần
học tập kinh nghiệm dự báo của Hàn Quốc.
+ Do đoàn Việt Nam đã trao đổi với chuyên gia Trung Quốc nên
chuyên gia Trung Quốc không nhận lời sang Việt Nam. Trong khi đó chuyên
gia của Áo nghiên cứu sâu về tổ hợp và sẵn sàng hợp tác với Việt Nam.
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
1
2
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian,
kinh phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )
- Dự báo quỹ đạo bão bằng các mô hình số. Hội
thảo khoa học lần thứ 1 của chương trình KC08,
2008, khách sạn Tây Hồ
- Dự báo bão, sóng, nước dâng. Hội thảo khoa học
lần thứ 2 của chương trình KC08, 2009, Đồ Sơn
Hội thảo Khoa học - Dự báo bão bằng các mô hình, 2008, ĐH KHTN,
có sự tham gia của chuyên gia tại trung tâm vật lý
toàn đề tài
lý thuyết (ICTP), Tomkin báo cáo.
(40 triệu)
- Dự báo tổ hợp bão, sóng, nước dâng, 2009, ĐH
KHTN có sự tham gia của chuyên gia Áo, Wang
báo cáo.
- Báo cáo, trao đổi khoa học về kỹ thuật dự báo tổ
hợp tại Hạ Long (chuyên gia Wang).
- 31/5/2008. Báo cáo về mô hình RAMS
- 23/5/2008. Báo cáo về mô hình BARO
- 1/8/2008. PP tạo nhiễu trường ban đầu cho HRM
- 7/8/2008. Báo cáo về mô hình WRF
- 15/8/2008. Báo cáo về mô hình WAM
- 28/8/2008. Báo cáo đánh giá KQ dự báo bão
- 30/8/2008. Báo cáo về mô hình SWAN
Hội nghị các chuyên - 5/9/2008. Báo cáo về mô hình DELFT3D
- 2009. Báo cáo về cải tiến mô hình RAMS
đề (34 ,6 triệu)
- 2009. báo cáo về phương pháp tổ hợp và cải tiến
mô hình WAM
- 2009. Báo cáo về cải tiến mô hình WRF
- 2009. Báo cáo về phương pháp tạo nhiễu ban đầu
cho RAMS .
- 2009. Báo cáo lựa chọn sơ đồ đối lưu cho WRF
- 2009. Báo cáo lựa chọn sơ đồ đối lưu cho ETA
10
Ghi
chú*
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)
Các nội dung, công việc
Thời gian
chủ yếu
Theo kế Thực tế
(Các mốc đánh giá chủ yếu) hoạch đạt được
Thu thập, bổ sung và hoàn
thiện cơ sở dữ liệu khí
5/2007- 5/20071 tượng, sóng, nước dâng ở
5/2008 5/2008
Biển Đông trong thời gian có
bão hoạt động
Số
TT
2
3
4
5
6
Người,
cơ quan
thực hiện
Ths. Đỗ Lệ Thủy (TT Dự báo
KTTV TƯ)
-ThS. Công Thanh, Lê Quốc Huy,
Lê Quang Hưng (ĐHKHTN,
ĐHQGHN
- GS.TS Trần Tân Tiến, Nguyễn
Minh Trường, Hoàng Thanh Vân,
Nghiên cứu áp dụng và cải
Công Thanh, Lê Thị Hồng Vân,
tiến công nghệ mô hình dự
Trần Ngọc Vân, Lê Quang Hưng
báo số trị toàn cầu và khu
(ĐHKHTN, ĐHQGHN), Trần Thảo
vực để dự báo quỹ đạo,
5/2007- 5/2007- Linh, Nguyễn Thị Hoàng Anh,
cường độ và cấu trúc bão
2/2009 5/2009 Nguyễn Diệu Huyền, Trần Duy
trên Biển Đông theo các mô
Hiền (Bộ tài nguyên môi trường),
hình RAMS, ETA, WRF,
Võ Văn Hòa (TTDBKTTVTƯ) GS.
MM5,
HRM,
WBAR,
TSKH. Phạm Kỳ Anh (ĐHKHTN,
BARO với thời hạn 3 ngày
ĐHQGHN) TS. Hoàng Đức Cường
(Viện KTTV)
Nghiên cứu phương pháp tạo
nhiễu động trường ban đầu
bằng cách lựa chọn một
- PGS.TS Phan Văn Tân, Bùi
trong ba phương pháp cho
5/2007- 5/2007phù hợp với điều kiện Việt
5/2008 9/2009 Hoàng Hải , Công Thanh, Lê thị
Nam (xoáy nhân tạo, BGM),
cập nhật số liệu địa phương,
Hồng Vân (ĐHKHTN)
đồng hoá số liệu tạo trường
ban đầu cho một số mô hình.
TS. Nguyễn Thọ Sáo, (ĐHKHTN,
Nghiên cứu ứng dụng mô
ĐHQGHN); TS. Phùng Đăng Hiếu,
hình WAM dự báo trường
TS. Vũ Thanh Ca
sóng ngoài khơi và mô hình 5/2007- 5/2007- ,ThS. Nguyễn Xuân Hiển,ThS. Trần
SWAN , STWAVE dự báo 5/2008 12/2008 Duy
Hiền,CN
Nguyễn
Thị
sóng ven bờ khi có bão trên
Thanh,CN Nguyễn Tân Được (Viện
biển Đông
KTTV); PGS.TS. Nguyễn Mạnh
Hùng (Viện Cơ học)
- PGS.TS Đỗ Ngọc Quỳnh, TS Đinh
Dự báo nước dâng do bão
10/2007- 10/2007 Văn Mạnh (Viện Cơ học), PGS TS
bằng
các
mô
hình
5/2009 -1/2010 Nguyễn Thọ Sáo, Lê Quốc Huy,
TSIM2001, DELFT3D
Nguyễn Tiến Toàn (ĐHKHTN).
Nghiên cứu, thiết kế phương 10/2007- 10/2007 GS.TS. Trần Tân Tiến, Nguyễn
án tổ hợp dự báo bão
5/2009 -5/2009 Minh Trường, Kiều Quốc Chánh,
11
Xây dựng quy trình dự báo
7 tổ hợp bão, áp thấp nhiệt đới,
nước dâng và sóng
Khảo sát các yếu tố khí
tượng thuỷ văn: bão, sóng,
8
nước dâng trong bão phục vụ
kiểm nghiệm các mô hình
9
5/2008
5/2009
5/2008
5/2009
10/20085/ 2009
10/2008
-12/
2009
Đánh giá kết quả dự báo bão, 6/2007- 6/2007sóng, nước dâng trong bão
6/ 2009 12/ 2009
Xây dựng công nghệ dự báo
10/2008
10/200810 liên hoàn bão, sóng, nước
10/2009
dâng trong bão
10/2009
Áp dụng thử nghiệm công
nghệ dự báo, xây dựng
5/2009 - 5/2009 11 chương trình hỗ trợ dự báo
5/2010 3/2010
viên. Viết báo cáo tổng kết
nghiệm thu
ThS. Hoàng Thanh Vân, Ths Công
Thanh, Phạm Thị Minh, Lê Quang
Hưng(ĐHKHTN),
GS.TS Trần Tân Tiến, Ths. Công
Thanh,
Ths
Hoàng
Thanh
Vân(ĐHKHTN);
TS. Nguyễn Tài Hợi , Trịnh Tuấn
Đạt (Trung tâm KTTV Biển); PGS.
TS. Nguyễn Mạnh Hùng; Dương
Công Điển(Viện Cơ học)
GS.TS Trần Tân Tiến, Hoàng
Thanh Vân, Nguyễn Tiến Toàn,
Nguyễn Thu Trang, Phạm Thị Minh
(ĐHKHTN) PGS.TS.Đỗ Ngọc
Quỳnh (Viện Cơ học) ThS. Đỗ Lệ
Thủy, Ngô Văn Hòa, (TT DBKTTV
TƯ)
GS.TS Trần Tân Tiến, Ths. Công
Thanh, Ths.Lê thị Hồng Vân
(ĐHKHTN)
TS. Bùi Minh Tăng, Ths. Ngô Văn
Hòa, Ths. Đỗ Lệ Thủy, Nguyễn
Mạnh Hà (TT DBKTTV TƯ) Tăng
Quốc Chính (Cục Quản lí đê điều và
PCBL)
TS. Nguyễn Vũ Thắng, Ths. Tạ
Hữu Chỉnh (Đài Đông Bắc)
Nguyễn Thái Lân, Trần Văn
Nguyên (Đài Trung trung Bộ)
PGS.TS. Nguyễn Kỳ Phùng, Ths.
Lương Văn Việt (Phân viện KTTV
phía Nam)
- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ
yếu
Đơn
vị đo
Số
lượng
1
C«ng nghÖ dù b¸o b·o
Bộ
1
2
C«ng nghÖ dù b¸o
sãng
C«ng nghÖ dù b¸o
Bộ
1
Bộ
1
3
12
Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
Công nghệ có thể Đã chuyển giao
chuyển giao
để thử nghiệm
Công nghệ có thể Đã chuyển giao
chuyển giao
để thử nghiệm
Công nghệ có thể Đã chuyển giao
n−íc d©ng
C«ng nghÖ dù b¸o tæ
hîp b·o, sãng, n−íc
d©ng
4
chuyển giao
Bộ
1
để thử nghiệm
Công nghệ có thể Đã chuyển giao
chuyển giao
để thử nghiệm
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Thực tế
Theo kế hoạch
đạt được
Tên sản phẩm
Ph−¬ng ph¸p tæ hîp kÕt
Hiện đại, tiên tiến
qu¶ dù b¸o KTTV
PhÇn mÒm m¸y tÝnh
Có thể chuyển giao
Ghi chú
Hiện đại, tiên tiến
Đã chuyển giao cho 4
trung tâm dự báo
KTTV
- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT
Tên sản phẩm
1
Sè liÖu, c¬ së d÷ liÖu
2
Tµi liÖu dù b¸o
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
Đã hoàn thành
Lưu trữ trên đĩa
và lưu trữ trên
CD
đĩa CD
Đã chuyển giao
cho các trung
Thuyết minh và
tâm dự báo
hướng dẫn sử
thuyết minh và
dụng
hướng dẫn sử
dụng
Số lượng, nơi
công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
1
2
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Số lượng
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
5
8
2
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
13
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
Đã bảo vệ
1 đã bảo vệ
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Số
TT
1
2
Tên sản phẩm
đăng ký
Kết quả
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
Sản phẩm đăng ký sở hữu trí
Bộ Khoa học Chưa đăng ký
tuệ: Công nghệ dự báo liên
Công nghệ
được
hoàn bão, sóng, nước dâng
1 bài đăng quốc tế 1 bài đã gửi
8 bài trên tạp tạp chí quốc tế
10 bài báo
Trên tạp chí
trong nước
1 bài sẽ gửi tạp
chí quốc tế
- Lý do thay đổi (nếu có): Đề tài đã mang sản phẩm đi đăng ký nhưng do Bộ
Khoa học Công nghệ không có nơi nhận sản phẩm đăng ký, còn Cục sở hữu
trí tuệ Việt Nam không có danh mục để đăng ký loại sản phẩm của đề tài
(công nghệ dưới dạng phần mềm)
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
1
Địa điểm
Thời gian
(Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng
dụng)
- Trung tâm dự báo KTTV TW
- Đài KTTV Đông Bắc
- Đài KTTV Trung trung Bộ
Công nghệ dự báo
Mùa bão năm
- Phân viện KTTV và môi
bão, sóng, nước
2009
trường phía Nam
dâng
- Cục phòng chống bão lụt (sử
dụng sản phẩm dự báo)
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Kết quả
sơ bộ
Công nghệ có thể
sử dụng dự báo
bão, sóng, nước
dâng trong bão
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công
nghệ so với khu vực và thế giới…)
Kết quả dự báo bão, sóng, nước dâng là định lượng, thời hạn dự báo là
3 ngày, kết quả dự báo này làm dữ liệu cho nhiều bài toán khác.
Đây là công trình đầu tiên đưa ra được công nghệ dự báo bão, sóng,
nước dâng cho Biển Đông nó đạt tầm thế giới và khu vực.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
14
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm
cùng loại trên thị trường…)
- Thay đổi về chất lượng phục vụ của ngành Khí tượng Thủy văn (dự
báo định lượng và tăng độ chính xác, tăng thời hạn dự báo bão lên 3 ngày).
- Phục vụ có hiệu quả phòng chống lụt bão (dự báo trước 3 ngày).
- Phục vụ các hoạt động kinh tế, kỹ thuật, quốc phòng trên biển.
- Phục vụ cứu hộ trên biển.
- Tăng cường tiềm lực khoa học của tập thể thực hiện đề tài.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
I
Báo cáo định kỳ
Thời gian
thực hiện
Lần 1
30/11/2007
Lần 2
19/5/2008
Lần 3
8/8/2009
Lần 4
15/4/2010
15
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
Hầu hết các nội dung đề ra
trong đề tài đã triển khai.
Nhiều nội dung đã có kết quả
cụ thể. Tuy nhiên còn một số
vấn đề chưa triển khai được
do phải chờ phần mềm và kết
quả của các sản phẩm liên
quan. Cụ thể là nước dâng và
kế hoạch thám sát bão. Đảm
bảo chất lượng các sản phẩm.
Các nội dung Đề tài triển khai
có kết quả. Nhiều nội dung đã
có kết quả cụ thể. Dự báo
nước dâng còn phải chờ phần
mềm DELFT3D chưa mua
được.
Đã thực hiện các hạng mục
của đề cương, phần tổ hợp kết
quả dự báo bão còn hơi chậm
do các cơ quan phối hợp chưa
chạy được. Khảo sát bão chưa
thực hiện được do không có
bão vào bờ biển Việt Nam.
Đã hoàn thành các hạng mục
của đề cương. Đăng ký sở
hữu trí tuệ không tiến hành
được do sản phẩm của đề tài
không có trong danh mục
đăng ký của nhà nước.
II
III
Kiểm tra định kỳ
Lần 1
6/11/2007 và
24/12/2007
Lần 2
21/8/2008
Lần 3
7/8/2009
Lần 4
Nghiệm thu cơ sở
15/5/2010
Đề tài thực hiện tốt, đạt yêu
cầu so với tiến độ đặt ra.
Đề tài thực hiện tốt, đạt yêu
cầu so với tiến độ đặt ra. Đề
nghị Chủ nhiệm đề tài đôn
đốc đề tài nhánh thực hiện
đúng tiến độ.
Công việc có chậm hơn so
với kế hoạch vì lý do khách
quan đề nghị các tháng cuối
năm đẩy nhanh tiến độ thực
hiện.
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
16
MỤC LỤC
MỤC LỤC........................................................................................................17
DANH MỤC BẢNG........................................................................................25
DANH MỤC HÌNH .........................................................................................33
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................................50
MỞ ĐẦU..........................................................................................................53
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG, SÓNG, NƯỚC DÂNG Ở
BIỂN ĐÔNG TRONG THỜI GIAN CÓ BÃO HOẠT ĐỘNG VÀ
SỐ LIỆU KHẢO SÁT CỦA ĐỀ TÀI PHỤC VỤ KIỂM NGHIỆM
CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO. ..............................................................64
1.1. Cơ sở dữ liệu khí tượng, sóng, nước dâng ở Biển Đông trong thời gian có
bão hoạt động. ................................................................................................. 64
1.1.1. Số liệu khí tượng sử dụng cho mô hình số trị dự báo bão.............64
1.1.2. Số liệu khảo sát kiểm chứng các mô hình dự báo sóng và nước
dâng (STWAVE, SWAN, WAM). ..............................................................67
1.2. Khảo sát các yếu tố khí tượng thủy văn: bão, sóng, nước dâng trong bão
phục vụ kiểm nghiệm các mô hình. ................................................................ 68
1.2.1. Thiết bị và phương pháp đo sóng trong bão..................................68
1.2.2. Kết quả khảo sát bão và sóng trong bão. ......................................71
1.2.3. Khảo sát nước dâng do bão năm 2008 – 2009. .............................72
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP CẬP NHẬT SỐ LIỆU ĐỊA PHƯƠNG, CÀI
XOÁY GIẢ VÀ TẠO NHIỄU ĐỘNG TRƯỜNG BAN ĐẦU CHO
MÔ HÌNH DỰ BÁO SỐ. .................Error! Bookmark not defined.
2.1. Cập nhật số liệu địa phương..................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Nguồn số liệu ...................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Kết quả trường phân tích sau đồng hóaError! Bookmark not defined.
2.2. Tạo xoáy giả cho trường ban đầu............. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Cơ sở lý thuyết .................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Xây dựng xoáy giả............................Error! Bookmark not defined.
17
2.2.3. Kết quả .............................................Error! Bookmark not defined.
2. 3. Nuôi những dao động phát triển nhanh để tạo trường ban đầu........Error!
Bookmark not defined.
2.3.1. Phương pháp tạo nhân ban đầu và nuôi nhiễu trên mô hình RAMS.Error! Bo
2.3.2. Một số kết quả thử nghiệm...............Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3. ÁP DỤNG VÀ CẢI TIẾN CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO SỐ KHU
VỰC ĐỂ DỰ BÁO QUĨ ĐẠO, CƯỜNG ĐỘ BÃO Ở VIỆT NAM
THỜI HẠN TRƯỚC 3 NGÀY.........Error! Bookmark not defined.
3.1. Áp dụng cải tiến mô hình RAMS để dự báo quỹ đạo và cấu trúc bão trên
Biển Đông ....................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Giới thiệu về mô hình RAMS............Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Cài xoáy giả vào trường ban đầu cho mô hình RAMSError! Bookmark not d
3.1.3. Thử nghiệm dự báo quỹ đạo bão trên Biển Đông bằng mô hình
RAMS trong trường hợp có cài xoáy giả và không cài xoáy giả, có cập
nhật số liệu địa phương và không cập nhật số liệu địa phương.Error! Bookmark no
3.2. Áp dụng cải tiến mô hình WRF để dự báo quỹ đạo, cường độ và cấu trúc
bão trên Biển Đông ......................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Mô hình WRF sử dụng trong dự báo bãoError! Bookmark not defined.
3.2.2. Quy trình chạy mô hình WRF ..........Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Kết quả dự báo.................................Error! Bookmark not defined.
3.3. Áp dụng cải tiến mô hình ETA để dự báo quỹ đạo và cấu trúc bão trên
Biển Đông ....................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Lịch sử phát triển của mô hình ETA Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Mô tả tập số liệu nghiên cứu............Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Đánh giá kết quả dự báo quĩ đạo bão bằng mô hình ETAError! Bookmark no
3.4. Áp dụng cải tiến mô hình chính áp WBAR để dự báo quỹ đạo bão trên
Biển Đông ....................................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Động lực học và phương pháp số của mô hình WBARError! Bookmark not d
18
3.4.2. Những cải tiến cho WBAR để dự báo bão ở Việt NamError! Bookmark not d
3.5. Áp dụng cải tiến mô hình MM5 để dự báo quỹ đạo và cấu trúc bão trên
Biển Đông ....................................................... Error! Bookmark not defined.
3.5.1. Giới thiệu mô hình ...........................Error! Bookmark not defined.
3.5.2. Thử nghiệm dự báo vị trí tâm báo trên Biển ĐôngError! Bookmark not defin
3.5.3. Sai số dự báo vị trí bão của các cơn bão trên Biển ĐôngError! Bookmark no
3.5.4. Kết quả dự báo quỹ đạo bão trên toàn tập số liệu bão trên Biển
Đông Error! Bookmark not defined.
3.6. Áp dụng mô hình HRM để dự báo quỹ đạo bão trên Biển Đông .....Error!
Bookmark not defined.
3.7. Áp dụng cải tiến mô hình BARO để dự báo quỹ đạo bão trên Biển Đông
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.7.1. Thử nghiệm mô hình BARO để dự báo quỹ đạo bão trên Biển
Đông Error! Bookmark not defined.
3.7.2. Kết quả dự báo quỹ đạo bão ............Error! Bookmark not defined.
3.8. Hiệu chỉnh kết quả dự báo quỹ đạo bão của các mô hình số bằng hồi qui
tuyến tính......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.8.1. Cơ sở lý thuyết .................................Error! Bookmark not defined.
3.8.2. Kết quả dự báo của từng mô hình sau khi hồi quyError! Bookmark not defin
3.9. Dự báo bão đổ bộ vào bờ ......................... Error! Bookmark not defined.
3.9.1. Dự báo bằng mô hìnhWRF ..............Error! Bookmark not defined.
3.9.2. Dự báo bằng mô hình ETA ..............Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4. DỰ BÁO TỔ HỢP QUỸ ĐẠO VÀ CƯỜNG ĐỘ BÃO BẰNG
MÔ HÌNH SỐ Ở VIỆT NAM THỜI HẠN TRƯỚC 3 NGÀY.Error! Bookmar
4. 1. Dự báo bão bằng phương pháp tổ hợp trên thế giới và ở Việt Nam Error!
Bookmark not defined.
4.1.1. Một số mô hình dự báo bão trên thế giớiError! Bookmark not defined.
19
4.1.2. Sai số dự báo quỹ đạo bão của các mô hình và của các phương
pháp tổ hợp ................................................Error! Bookmark not defined.
4.1.3. Một số kết quả dự báo tổ hợp ở Việt NamError! Bookmark not defined.
4.2. Phương pháp tổ hợp và kết quả dự báo bão của đề tài.Error! Bookmark
not defined.
4.2.1. Các phương pháp tổ hợp kết quả dự báo bão sử dụng trong đề tài.Error! Boo
4.2.2. Tập số liệu nghiên cứu và các bước xây dựng phương trình dự
báo. Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Kết quả dự báo tổ hợp quỹ đạo bão.Error! Bookmark not defined.
4.2.4. Kết quả dự báo quỹ đạo bão bằng phương pháp tối ưu hoá thống
kê nhiều chiều.............................................Error! Bookmark not defined.
4.2.5. Kết quả dự báo quỹ đạo bão bằng phương pháp nuôi nhiễu phát
triển nhanh .................................................Error! Bookmark not defined.
4.2.6. Dự báo cường độ bão bằng phương pháp siêu tổ hợpError! Bookmark not d
4.2.7. Đánh giá kết quả ..............................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 5. DỰ BÁO SÓNG DO BÃO BẰNG MÔ HÌNH SỐ Ở VIỆT
NAM THỜI HẠN TRƯỚC 3 NGÀYError! Bookmark not defined.
5. 1. Tổng quan về cơ sở lý thuyết, công nghệ dự báo sóng và qui trình tạo số
liệu cho mô hình dự báo sóng ......................... Error! Bookmark not defined.
5.1.1. Cơ sở lý thuyết mô hình dự báo sóng vùng biển sâu và ven bờError! Bookma
5.1.2. Tổng quan về mô hình, công nghệ dự báo sóngError! Bookmark not defined
5.1.3. Qui trình tạo số liệu đầu vào cho mô hình dự báo sóngError! Bookmark not
5.2. Mô hình dự báo sóng ngoài khơi - WAM Error! Bookmark not defined.
5.2.1. Số liệu đầu vào.................................Error! Bookmark not defined.
5.2.2. Kết quả tính toán trường sóng trung bình thángError! Bookmark not defined
5.2.3. Kết quả tính toán trường sóng trong bãoError! Bookmark not defined.
5.3. Mô hình dự báo sóng ven bờ SWAN....... Error! Bookmark not defined.
5.3.1. Giới thiệu mô hình SWAN và các công cụ phụ trợError! Bookmark not defin
20