Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần gang thép thái nguyê...

Tài liệu Xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần gang thép thái nguyên đến năm 2020

.PDF
93
414
99

Mô tả:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH TRẦN QUANG TIẾN XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH THÁI NGUYÊN - 2014 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH TRẦN QUANG TIẾN XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60.34.01.02 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THANH MINH THÁI NGUYÊN - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan luận văn “ Xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên” là một công trình nghiên cứu độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của TS. Nguyễn Thanh Minh. Các tài liệu tham khảo, các số liệu thống kê phục vụ mục đích nghiên cứu đƣợc thực hiện đúng quy định. Kết quả nghiên cứu của luận văn chƣa từng công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác ngoài công trình nghiên cứu khoa học của tác giả. Tác giả xin cam đoan những vấn đề nêu trên hoàn toàn đúng sự thật. Nếu sai tác giả xin chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật. Thái Nguyên, tháng 7 năm 2014 Tác giả luận văn Trần Quang Tiến ii LỜI CẢM ƠN Đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của các thầy cô giáo trƣờng Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, đặc biệt là thầy hƣớng dẫn khoa học, tôi đã hoàn thành luận văn: “ Xây dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên”. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu nhà trƣờng, các thầy cô khoa sau đại học và các thầy cô giáo trực tiếp giảng dạy đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới tiến sĩ Nguyễn Thanh Minh – Hiệu phó, Trƣờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, ngƣời thầy tâm huyết đã tận tình hƣớng dẫn, động viên khích lệ và định hƣớng cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, các phòng ban chức năng, các anh chị tại Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi nghiên cứu, thu thập số liệu và hoàn thành luận văn. Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ của bạn bè, đồng nghiệp đã đồng cảm, chia sẻ kiến thức và những khó khăn trong quá trình tôi thực hiện luận văn. Cuối cùng, tôi xin gửi lời tri ân sâu sắc tới những ngƣời thân trong gia đình đã động viên, tạo mọi điều kiện giúp đỡ để tôi hoàn thành luận văn này. Do điều kiện chủ quan và khách quan, luận văn không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp để hoàn thiện, nâng cao chất lƣợng đề tài đƣợc lựa chọn nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn! Thái Nguyên, tháng 7 năm 2014 Tác giả luận văn Trần Quang Tiến iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................. vii DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................ viii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH VÀ SƠ ĐỒ ................................ ix MỞ ĐẦU ................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ..................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................. 1 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ......................................................... 2 4. Ý nghĩa khoa học và những đóng góp mới của luận văn ....................... 2 4.2. Những đóng góp mới của luận văn .................................................... 3 5. Kết cấu của luận văn ............................................................................. 3 C h ƣ ơ n g 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHIẾN LƢỢC SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THÉP .................................................................................. 4 1.1. Cơ sở lý luận về chiến lƣợc sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất ......................................................................................... 4 1.1.1. Khái niệm về chiến lƣợc sản xuất kinh doanh ................................. 4 1.1.2. Nội dung quản trị chiến lƣợc sản xuất kinh doanh: ......................... 6 1.1.2.1. Xây dựng tầm nhìn chiến lƣợc và mục tiêu chiến lƣợc của doanh nghiệp ............................................................................................ 7 1.1.2.2. Phân tích môi trƣờng kinh doanh ................................................. 7 1.1.2.3. Lựa chọn chiến lƣợc sản xuất kinh doanh .................................. 11 1.1.2.4. Xác định kế hoạch và triển khai các giải pháp thực hiện chiến lƣợc ...... 11 1.1.2.5. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện ...................................... 11 1.2. Cơ sở thực tiễn xây dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh ............... 13 iv 1.2.1. Kinh nghiệm xây dựng chiến lƣợc của một số công ty thép trên thế giới .. 13 1.2.2. Kinh nghiệm xây dựng chiến lƣợc của doanh nghiệp ngành thép Việt Nam... 17 1.2.3. Bài học vận dụng đối với việc xây dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên ....................... 22 Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ....................... 23 2.1. Câu hỏi đề tài cần giải quyết ............................................................ 23 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................. 23 2.2.1. Phƣơng pháp thu thập thông tin .................................................... 23 2.2.2. Thực hiện các phân tích tổng quan cần thiết ................................. 25 2.2.3. Phân tích môi trƣờng kinh doanh và phân tích nội bộ doanh nghiệp ........ 25 2.3. Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu ..................................................... 29 Chƣơng 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2013 ................... 30 3.1.Giới thiệu về Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên .................... 30 3.1.1. Thông tin khái quát ....................................................................... 30 3.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ................................................. 30 3.1.2.1. Tóm tắt ...................................................................................... 30 3.1.2.2. Các mốc son lịch sử ................................................................... 33 3.1.2.3. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu ................................................ 34 3.1.4. Sơ đồ tổ chức của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên ......... 35 3.1.4.1. Các đơn vị thành viên hạch toán phụ thu thuộc .......................... 36 3.1.4.2. Danh sách các công ty con ......................................................... 37 3.1.4.3. Các công ty liên kết ................................................................... 37 3.2. Chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của TISCO hiện tại ........................ 38 3.2.1. Tầm nhìn....................................................................................... 38 3.2.2. Mục tiêu ........................................................................................ 38 3.2.2.1. Giai đoạn 2010 – 2015 ............................................................... 38 v 3.2.2.2. Giai đoạn 2015 - 2019................................................................ 38 3.3. Kết quả thực hiện chiến lƣợc sản xuất kinh doanh ........................... 39 3.4. Phân tích môi trƣờng bên ngoài của Tisco ...................................... 44 3.4.1. Môi trƣờng vĩ mô ......................................................................... 44 3.4.1.1. Môi trƣờng kinh tế ..................................................................... 44 3.4.1.2. Môi trƣờng chính sách, pháp luật ............................................... 45 3.4.1.3. Môi trƣờng kỹ thuật công nghệ .................................................. 48 3.4.1.4. Môi trƣờng văn hoá xã hội - dân số ........................................... 51 3.4.2. Môi trƣờng vi mô .......................................................................... 52 3.4.2.1. Áp lực từ phía nhà cung cấp....................................................... 52 3.4.2.2. Áp lực từ phía khách hàng ......................................................... 53 3.4.2.3. Áp lực từ sản phẩm thay thế ...................................................... 53 3.4.2.4. Áp lực từ các đối thủ tiềm ẩn ..................................................... 53 3.4.2.5. Áp lực cạnh tranh trong ngành ................................................... 54 3.5. Phân tích môi trƣờng sản xuất kinh doanh của TISCO ..................... 59 3.5.1. Sản xuất ........................................................................................ 59 3.5.2. Nghiên cứu phát triển ................................................................... 60 3.5.3. Quản trị maketing ......................................................................... 61 3.5.4. Quản lý nguồn nhân lực ................................................................ 63 3.6. Tổng hợp các điểm mạnh, điểm yếu trong chiến lƣợc hiện tại của TISCO .. 65 Chƣơng 4: XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020 ............................................. 66 4.1. Định hƣớng chiến lƣợc sản xuất của TISCO đến năm 2020 ............. 66 4.1.1. Phát triển tầm nhìn chiến lƣợc của TISCO .................................... 66 4.1.2. Các căn cứ xây dựng chiến lƣợc ................................................... 66 4.1.3. Dự báo nhu cầu thị trƣờng thép ..................................................... 66 4.2. Mục tiêu của TISCO đến năm 2020 ........................................... 67 vi 4.3. Xây dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh đến năm 2020 cho TISCO ........ 69 4.3.1. Chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung .................................................. 71 4.3.2. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm mới.............................................. 71 4.3.3. Chiến lƣợc tăng trƣởng bằng liên kết dọc từng phần ..................... 71 4.3.4. Chiến lƣợc tái cơ cấu bộ máy quản lý ........................................... 72 4.3.5. Chiến lƣợc cắt giảm chi phí, thu hồi vốn đầu tƣ không hiệu quả ... 72 4.4. Một số giải pháp thực hiện các chiến lƣợc của TISCO đến năm 2020......... 73 4.4.1. Giải pháp về đầu tƣ phát triển theo chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung, liên kết dọc từng phần và cắt giảm chi phí .................................... 73 4.4.2. Giải pháp về tài chính ................................................................... 73 4.4.3. Giải pháp về quản trị nhân lực ...................................................... 75 4.4.4. Giải pháp về marketing ................................................................. 75 KẾT LUẬN ........................................................................................... 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 81 vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt C-AFTA EFE Giải thích CHINA – ASIAN free trade area. (Khu vực thƣơng mại tự do ASIAN- CHINA) External factor evaluation (đánh giá các yếu tố bên ngoài) FINEX Công nghệ luyện gang từ quặng sắt và than của POSCO IFE Internal factor evaluation (đánh giá các yếu tố bên trong) ISO International Standards Organization ( Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế) POSCO S.W.O.T TISCO UPCOM VILAS WTO Tên gọi của Công ty trách nhiệm hữu hạn POSCO. chữ viết tắt của 4 chữ: Strengths (các điểm mạnh), Weaknesses (các điểm yếu), Opportunities (các cơ hội) và Threats (các mối đe dọa). Thai Nguyen iron and steel joint stock corporation ( Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên) Thị trƣờng giao dịch cổ phiếu của công ty đại chúng chƣa niêm yết Vietnam Laboratory Accreditation Scheme ( hệ thống công nhận phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn của Việt Nam) World Trade Organization ( tổ chức thƣơng mại thế giới) viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu từ năm 2010-2013 ............ 39 Bảng 3.2: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2013 của TISCO .................. 41 Bảng 3.3: Các chỉ tiêu tài chính ...................................................................... 43 Bảng 3.4: Mục tiêu phát triển ngành thép giai đoạn 2007-2025..................... 47 Bảng 3.5: Quy hoạch phát triển ngành thép đến 2025 .................................... 48 Bảng 3.6: Nhu cầu sử dụng thép có xét đến năm 2025.................................. 51 Bảng 3.7: Thị phần của các DN thép lớn trong ngành ................................... 55 Bảng 3.8: Kết quả doanh thu và lợi nhuận của 3 công ty đầu ngành thép...... 56 Bảng 3.9: Sử dụng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài – EFE ................. 58 Bảng 3.10: Kết quả sản lƣợng sản xuất của TISCO ....................................... 59 Bảng 3.11: Báo cáo tiêu thụ theo kênh phân phối .......................................... 61 Bảng 3.12: Sử dụng ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - IFE .................. 64 Bảng 4.1: Dự báo nhu cầu thị trƣờng thép đến 2020 ...................................... 67 Bảng 4.2: Kế hoạch sản xuất kinh doanh giai đoạn 2014-2019 ..................... 68 ix DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH VÀ SƠ ĐỒ Biểu đồ: Biểu đồ 1.1: Sản lƣợng của 5 công ty lớn trên thị trƣờng thép ...................... 17 Biểu đồ 3.1: Biểu đồ điều tra dân số ............................................................... 51 Biểu đồ 3.2: Các nhóm chiến lƣợc trong ngành thép..................................... 56 Biểu đồ 3.3: doanh thu và lợi nhuận của 3 công ty đầu ngành thép ............... 57 Biểu đồ 3.4: Thị phần của TISCO................................................................... 58 Biểu đồ 3.5: Sản lƣợng tiêu thụ theo kênh phân phối của TISCO năm 2013 . 62 Hình: Hình 3.1: Hình ảnh dây chuyền công nghệ thiêu kết luyện gang .................. 32 Sơ đồ: Sơ đồ 1.1: Quá trình quản trị chiến lƣợc ........................................................... 6 Sơ đồ 1.2: Môi trƣờng vĩ mô ............................................................................. 8 Sơ đồ 1.3: Môi trƣờng vi mô ............................................................................. 9 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ chuỗi giá trị ......................................................................... 10 Sơ đồ 2.1: Ma trận S.W.O.T ........................................................................... 27 Sơ đồ 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của TISCO ................................................. 35 Sơ đồ 3.2: Tác động của môi trƣờng kinh tế thế giới với kinh tế Việt Nam .. 44 Sơ đồ 3.3: Mô hình tích hợp dọc trong công nghệ sản xuất thép .................. 50 Sơ đồ 4.1: Ma trận S.W.O.T và các giải pháp kết hợp ................................... 69 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Việt Nam đang chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng theo định hƣớng xã hội chủ nghĩa có sự quản lý của nhà nƣớc, hội nhập kinh tế khu vực và thế giới. Trƣớc môi trƣờng kinh doanh luôn biến đổi, cạnh tranh ngày càng gay gắt nhƣ hiện nay, mỗi doanh nghiệp cần tìm cho mình một hƣớng đi đúng đắn để không ngừng nâng cao đƣợc vị thế của doanh nghiệp trên thƣơng trƣờng. Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên (TISCO) nhiều năm liền duy trì vị trí hàng đầu trong ngành luyện kim, sản xuất theo dây chuyền khép kín từ khai thác quặng sắt đến sản phẩm cuối cùng là các chủng loại thép xây dựng với chất lƣợng cao. Mấy năm gần đây thị trƣờng bất động sản đóng băng, nhu cầu thép xây dựng sụt giảm, cạnh tranh quyết liệt giữa các nhà sản xuất thép trong nƣớc và thép nhập khẩu từ Trung Quốc làm cho sản lƣợng và doanh thu của TISCO giảm, thua lỗ trong năm 2013. Nếu TISCO không điều chỉnh chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của mình mà chỉ dựa vào các ƣu thế và kinh nghiệm trƣớc đây thì sẽ không thể đứng vững và tiếp tục phát triển. Hiện tại, TISCO chƣa có chiến lƣợc sản xuất kinh doanh dài hạn cũng nhƣ chƣa có một công trình nghiên cứu nào về xây dựng chiến lƣợc cho TISCO. Với mong muốn góp phần tìm ra hƣớng đi nhằm giữ vững đƣợc vị thế của TISCO trong tƣơng lai, đồng thời nhằm vận dụng những kiến thức đƣợc học ở chƣơng trình cao học, tôi đã chọn đề tài nghiên cứu "Xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên đến năm 2020" để viết luận văn thạc sĩ kinh tế, chuyên ngành quản trị kinh doanh. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Trên cơ sở phân tích môi trƣờng vi mô, vĩ mô và tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của TISCO để tìm ra chiến lƣợc kinh doanh phù hợp 2 nhằm giúp TISCO sử dụng hiệu quả các nguồn lực sẵn có để tăng cƣờng vị thế cạnh tranh dài hạn. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hoá và làm rõ một số lý luận nghiên cứu quản trị chiến lƣợc trong doanh nghiệp. - Phân tích đƣợc thực trạng tình hình xây dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh và các điểm mạnh, điểm yếu trong chiến lƣợc hiện tại của TISCO. - Xây dựng chiến lƣợc và các giải pháp thực hiện chiến lƣợc của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên đến năm 2020 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu - Chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên trong giai đoạn hiện nay. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Không gian nghiên cứu: Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên. - Thời gian nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng tình hình thực hiện chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của TISCO trong năm 20102013, đây là thời kỳ công ty đã chuyển từ doanh nghiệp nhà nƣớc sang công ty cổ phần. 4. Ý nghĩa khoa học và những đóng góp mới của luận văn 4.1. Ý nghĩa khoa học - Luận văn góp phần làm rõ hơn một số khía cạnh lý luận và thực tiễn về xây dựng chiến lƣợc phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, cụ thể là Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên. - Đánh giá đầy đủ thực trạng và đề xuất, kiến nghị các giải pháp nhằm hiện thực hóa việc xây dựng chiến lƣợc phát triển sản xuất kinh doanh đến năm 2020 của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên. 3 4.2. Những đóng góp mới của luận văn Thứ nhất, hệ thống và làm rõ một số vấn đề lý luận về phƣơng pháp xây dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh. Thứ hai, trên cơ sở phân tích chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của một số doanh nghiệp thuộc ngành thép trong và ngoài nƣớc nhằm làm rõ bài học kinh nghiệm trong quá trình xây dựng chiến lƣợc phát triển cho Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên. Thứ ba, trên cơ sở phân tích, đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh trong giai đoạn 2010 - 2013, luận văn đã khái quát đƣợc những điểm mạnh và phát hiện những hạn chế trong chiến lƣợc kinh doanh của TISCO. Thứ tƣ, trên cơ sở kết quả đánh giá thực trạng, luận văn đã đề xuất một số chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của Công ty cp gang thép Thái Nguyên. 5. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận và phụ lục, luận văn đƣợc cấu trúc gồm bốn chƣơng: Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chiến lƣợc sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất thép. Chương 2: Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài. Chương 3: Phân tích tình hình xây dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên từ năm 2010 đến 2013. Chương 4: Xây dựng chiến lƣợc và các giải pháp thực hiện chiến lƣợc của công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên đến năm 2020. 4 Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHIẾN LƢỢC SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THÉP 1.1. Cơ sở lý luận về chiến lƣợc sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất 1.1.1. Khái niệm về chiến lược sản xuất kinh doanh - Khái niệm chiến lƣợc đã xuất hiện từ lâu, nó bắt nguồn từ lãnh vực quân sự. Hiện nay, có rất nhiều khái niệm khác nhau về chiến lƣợc: +. Theo Harold Kooniz và các tác giả (1992) trong tác phẩm " Những vấn đề cốt yếu trong quản lý", chiến lƣợc là một chƣơng trình hành động nhằm hƣớng tới việc đạt đƣợc những mục tiêu cụ thể. Những chiến lƣợc chủ yếu của một tổ chức chứa đựng những mục tiêu và cam kết về nguồn lực đế đạt đƣợc những mục tiêu này và những chính sách chủ yếu cần đƣợc tuân theo trong khi sử dụng những nguồn lực này. +. Theo Alfred Chandler (1962): "Chiến lƣợc kinh doanh bao hàm việc ấn định các mục tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp, đồng thời chọn cách thức hoặc quá trình hành động và phân bố nguồn tài nguyên để thực hiện mục tiêu này". +. Johnson & Scholes ( 1999 ): " Chiến lƣợc là định hƣớng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trƣờng thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trƣờng và thỏa mãn mong đợi của các bên liên quan". +. Theo Fred R. David (2003) trong tác phẩm "Khái luận về chiến lƣợc quản trị" cho rằng Chiến lƣợc là những phƣơng tiện đế đạt đến mục tiêu dài hạn. +. Theo tiến sĩ Trần Quang Huy (2014) trong bài giảng môn học Quản trị chiến lƣợc: "Chiến lƣợc là chƣơng trình hành động tổng quát mà doanh nghiệp vạch ra nhằm đạt đƣợc các mục tiêu trong thời kỳ nhất định". 5 - Quản trị chiến lược sản xuất kinh doanh: Quản trị chiến lƣợc là quá trình nghiên cứu, phân tích môi trƣờng kinh doanh bên trong cũng nhƣ bên ngoài, trong hiện tại cũng nhƣ các triển vọng của tƣơng lai; xác lập các nhiệm vụ chức năng và xây dựng hệ thống mục tiêu cần theo đuổi; hoạch định, thực hiện và kiểm tra, điều chỉnh chiến lƣợc nhằm giúp cho tổ chức vận dụng hữu hiệu các nguồn lực và tiềm năng của tổ chức để đạt đƣợc những mục tiêu mong muốn. (Trần Quang Huy, 2014) - Vai trò của chiến lược đối với doanh nghiệp: Chiến lƣợc có vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, giúp cho doanh nghiệp có thể pát triển bền vững. Chiến lƣợc là cơ sở để xác định các chỉ tiêu họat động sản xuất kinh doanh cụ thể và đo lƣờng kết quả sản xuất kinh doanh đó. Một cách tổng quát, chiến lược bao gồm 3 nhóm yếu tố: + Nhóm các yếu tố liên quan đến môi trƣờng + Nhóm các yếu tố liên quan đến thực tiễn và biện pháp thực hiện của tổ chức. + Nhóm các yếu tố liên quan đến các hoạt động của tổ chức tƣơng ứng với 3 nhóm chiến lƣợc, theo Ts. Nguyễn Thị Liên Diệp (1995) trong tác phẩm " Chiến lƣợc và chính sách kinh doanh" ta có 3 cách tiếp cận khác nhau trong quá trình quản trị chiến lƣợc: + Cách tiếp cận về môi trƣờng: Quản trị chiến lƣợc là một quá trình quyết định nhằm liên kết khả năng bên trong của tổ chức với các cơ hội và đe dọa của môi trƣờng bên ngoài. + Cách tiếp cận về mục tiêu và biện pháp: Quản trị chiến lƣợc là một bộ phận những quyết định và hoạt động quản trị thành tích dài hạn cho tố chức. + Cách tiếp cận các hành động: Quản trị chiến lƣợc là tiến hành sự xem xét môi trƣờng hiện tại và tƣơng lai, tạo ra những mục tiêu của tố chức, ra quyết định, thực thi quyết định và kiểm soát việc thực hiện quyết định, đạt đƣợc mục tiêu trong môi trƣờng hiện tại và tƣơng lai. 6 1.1.2. Nội dung quản trị chiến lược sản xuất kinh doanh: Xác định tầm nhìn và sứ mạng của tổ chức Phân tích môi trƣờng bên ngoài Phân tích môi trƣờng bên trong Xác định các mục tiêu chiến lƣợc Hình thành chiến lƣợc: cấp công ty cấp kinh doanh - Hoạch định và phân bổ nguồn lực cấp chức năng Đƣa chiến lƣợc vào hành động Cấu trúc tổ chức và kiểm soát Sơ đồ 1.1: Quá trình quản trị chiến lược 7 1.1.2.1. Xây dựng tầm nhìn chiến lược và mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp - Thỏa thuận hoạch định chiến lược: Là sự hợp tác, hỗ trợ lẫn nhau giữa các nhà chiến lƣợc với những ngƣời tham gia vào quá trình thực hiện chiến lƣợc nhằm: +. Những ngƣời tham gia vào quá trình hoạch định chiến lƣợc sẽ hiểu rõ hơn về các chiến lƣợc đƣợc xây dựng và có thể triển khai thực hiện dễ dàng. +. Làm tăng tính khả thi của các chiến lƣợc đƣợc đƣa ra. - Xác định sứ mạng của doanh nghiệp: Sứ mạng đƣợc hiểu là lý do tồn tại, ý nghĩa của sự ra đời và tồn tại của doanh nghiệp. Sứ mạng của doanh nghiệp chính là bản tuyên ngôn của doanh nghiệp đối với xã hội. Thông thƣờng, sứ mạng bao gồm các nội dung nhƣ khách hàng, sản phẩm hay dịch vụ, thị trƣờng, công nghệ, triết lý, mối quan tâm đối với cộng đồng, nhân viên... Sứ mạng cho thấy bức tranh toàn cảnh trong tƣơng lai của công ty. Sứ mạng là cơ sở quan trọng cho việc lựa chọn đúng đắn các mục tiêu và các chiến lƣợc phát triển của doanh nghiệp. - Xác định mục tiêu của doanh nghiệp: mục tiêu là sự cụ thể hóa nội dung, là phƣơng tiện để thực hiện thành công bản tuyên ngôn về sứ mạng của doanh nghiệp. 1.1.2.2. Phân tích môi trường kinh doanh Môi trƣờng họat động của doanh nghiệp bao gồm môi trƣờng nội bộ và môi trƣờng bên ngoài, nó ảnh hƣởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Vì thế, việc nghiên cứu môi trƣờng nội bộ và môi trƣờng bên ngoài là hết sức cần thiết trong việc hoạch định chiến lƣợc cho doanh nghiệp. 8 a. Phân tích môi trường bên ngoài: +. Phân tích môi trƣờng vĩ mô: Sơ đồ 1.2: Môi trường vĩ mô - Môi trƣờng kinh tế: Tổng thu nhập quốc nội, thu nhập bình quân đầu ngƣời, chính sách tiền tệ, hội nhập kinh tế quốc tế... - Môi trƣờng chính trị và pháp luật: doanh nghiệp cần nắm vững các xu hƣớng chính trị và đối ngoại, các chính sách của Đảng và Nhà nƣớc ảnh hƣởng đến sự phát triển của doanh nghiệp. - Môi trƣờng kỹ thuật- công nghệ: Ngày càng có nhiều công nghệ mới ra đời tạo ra các cơ hội cũng nhƣ những nguy cơ cho doanh nghiệp. Công nghệ mới giúp sản xuất ra những sản phẩm mới với giá thành thấp hơn, cạnh tranh hơn, đồng thời, công nghệ mới cũng làm rút ngắn chu kỳ sống của sản phẩm... 9 - Môi trƣờng văn hóa - xã hội: đặc điểm tiêu dùng, phong cách sống hay nét văn hóa của từng địa phƣơng sẽ tác động đến nhu cầu, thị hiếu của gƣời tiêu dùng. Quy mô dân số, tốc độ tăng dân số, kết cấu dân số cũng tác động đến doanh nghiệp. + Phân tích môi trƣờng vi mô: Sơ đồ 1.3: Môi trường vi mô - Nhà cung cấp: Bao gồm những đơnvị cung cấp các yếu tố đầu vào nhƣ: nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, tài chính, lao động…Khi nhà cung cấp có ƣu thế, họ sẽ gây áp lực bất lợi đối với doanh nghiệp nhƣ: bán giá cao, thời gian thanh toán ngắn.. - Các đối thủ tiềm ẩn: khi các đối thủ mới tham gia vào ngành sẽ làm giảm thị phần, lợi nhuận của doanh nghiệp. - Khách hàng: với các khách hàng có ƣu thế, họ sẽ gây áp lực ảnh hƣởng đến doanh nghiệp ví dụ nhƣ đàm phán ép giá, yêu cầu thanh toán dài hạn… - Sản phẩm thay thế: đe doạ thị phần của doanh nghiệp, làm hạn chế tiềm năng lợi nhuận. - Đối thủ canh tranh: đây là áp lực thƣờng xuyên đe dọa trực tiếp các doanh nghiệp, khi áp lực cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng tăng lên thì càng đe dọa về vị trí và sự tồn tại của các doanh nghiệp.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan