BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN PHI TOÀN
XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG VÀ CƠ CẤU ĐỘI TÀU
KHAI THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ
VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
KHÁNH HÒA - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN PHI TOÀN
XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG VÀ CƠ CẤU ĐỘI TÀU
KHAI THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ
VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ
Ngành đào tạo: Kỹ thuật kh i th
thủ sản
Mã số: 62620304
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn kho họ :
1. TS. Hoàng Ho Hồng
2. TS. Ngu ễn Long
KHÁNH HÒA - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận án này do chính tôi nghiên cứu dƣới sự hƣớng dẫn
và giúp đỡ của các Thầy giáo hƣớng dẫn khoa học và sự hỗ trợ của các đồng nghiệp
trong Viện Nghiên cứu Hải sản.
Luận án này không trùng lặp với các công trình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc
đã công bố.
Tôi xin chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng và Nhà trƣờng về lời cam đoan của
mình.
Trân trọng cảm ơn!
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Phi Toàn
i
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn Thầy TS. Hoàng Hoa Hồng, Thầy TS. Nguyễn Long
đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi về kiến thức, phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để
tôi hoàn thành bản luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trƣờng Đại học Nha Trang, khoa Sau
đại học, tập thể giáo viên thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Khai thác Thủy sản đã
tạo mọi điều kiện hỗ trợ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu tại Trƣờng.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Viện Nghiên cứu Hải sản, tập thể Ban
Chủ nhiệm các Đề tài, Dự án thuộc Viện đã giúp đỡ tôi về thời gian, cơ sở vật chất,
nguồn số liệu để tôi thực hiện nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ
viên chức phòng NCCN Khai thác và các cá nhân trong Viện đã hỗ trợ tôi trong quá
trình điều tra thu thập và xử lý số liệu để tôi hoàn thành bản luận án này.
Xin bày tỏ lòng biết ơn đến: Cục Khai thác và BVNL Thủy sản (cũ) nay là Vụ
Khai thác Thủy sản; Chi cục Khai thác và BVNL Thủy sản các tỉnh ven biển khu vực
vịnh Bắc Bộ đã tạo điều kiện cho tôi thu thập các số liệu phục vụ cho nghiên cứu này.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình và tất cả bạn bè đã
giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu thực hiện đề tài.
Trân trọng cảm ơn!
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .................................................. vii
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ....................................................................x
TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ............................................xi
KEY FINDINGS ......................................................................................................... xiii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................3
1.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ .........................................3
1.1.1. Vị trí địa lý .............................................................................................................3
1.1.2. Địa hình và phân chia tuyến biển ..........................................................................4
1.1.3. Đặc điểm thời tiết, khí hậu ....................................................................................5
1.2. NGUỒN LỢI HẢI SẢN Ở VỊNH BẮC BỘ ............................................................7
1.2.1. Nguồn lợi cá tầng đáy ............................................................................................8
1.2.2. Nguồn lợi cá nổi nhỏ .............................................................................................9
1.2.3. Nguồn lợi khác ......................................................................................................9
1.2.4. Trữ lƣợng và khả năng khai thác .........................................................................10
1.3. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC
.......................................................................................................................................10
1.3.1. Nghiên cứu ngoài nƣớc .......................................................................................10
1.3.1.1. Nghiên cứu các giải pháp quản lý nghề cá: ......................................................12
1.3.1.2. Các nghiên cứu về cƣờng lực và sản lƣợng khai thác bền vững tối đa ............15
1.3.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc ................................................................17
1.3.2.1. Một số công trình nghiên cứu về lĩnh vực khai thác và quản lý nghề cá .........18
1.3.2.2. Một số công trình nghiên cứu về sản lƣợng và cƣờng lực khai thác bền vững
tối đa ..............................................................................................................................20
1.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI
NƢỚC ............................................................................................................................30
1.4.1. Về phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................30
iii
1.4.2. Về nội dung và kết quả nghiên cứu .....................................................................30
1.4.3. Những điểm kế thừa cho đề tài nghiên cứu .........................................................32
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..........................................................35
2.1. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU. ......................................................35
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu ..........................................................................................35
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................35
2.1.2.1. Phạm vi không gian: .........................................................................................35
2.1.2.2. Phạm vi thời gian:.............................................................................................36
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................36
2.3. PHƢƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU ...............................................................36
2.3.1. Thu thập số liệu về tàu thuyền tham gia khai thác hải sản ở vùng biển vịnh Bắc
Bộ...................................................................................................................................36
2.3.2. Xác định số lƣợng phiếu điều tra.........................................................................37
2.3.3. Điều tra thu thập bổ sung số liệu .........................................................................38
2.3.3.1. Điều tra thứ cấp ................................................................................................38
2.3.3.2. Điều tra sơ cấp ..................................................................................................38
2.4. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU .........................................39
2.4.1. Đánh giá hiện trạng và trình độ công nghệ khai thác ..........................................39
2.4.2. Đánh giá hiện trạng kinh tế xã hội của cộng đồng ngƣ dân. ...............................41
2.4.3. Phƣơng pháp xác định cƣờng lực và sản lƣợng khai thác bền vững tối đa. ........42
2.4.3.1. Mô hình sản lƣợng thặng dƣ Schaefer và Fox..................................................42
2.4.3.2. Điều kiện áp dụng mô hình Schaefer và mô hình Fox .....................................43
2.4.3.3. Phƣơng pháp ƣớc tính cƣờng lực khai thác ......................................................44
2.3.3.4. Phƣơng pháp ƣớc tính sản lƣợng khai thác ......................................................45
2.4.3.5. Chuẩn hóa cƣờng lực khai thác: .......................................................................46
2.5. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU ......................................................................46
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .....................................................................47
3.1. HIỆN TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ ĐIỀU KIỆN
KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CỘNG ĐỒNG NGƢ DÂN VEN BIỂN KHU VỰC VỊNH
BẮC BỘ ........................................................................................................................47
3.1.1. Hiện trạng tàu thuyền, trang thiết bị và ngƣ cụ trên tàu khai thác hải sản ..........47
3.1.1.1. Biến động cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản giai đoạn 2007 iv
2014 ...............................................................................................................................47
3.1.1.2. Hiện trạng cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản ......................48
3.1.1.3. Kết cấu vỏ tàu ...................................................................................................49
3.1.1.4. Máy tàu .............................................................................................................50
3.1.1.5. Trang thiết bị hàng hải và khai thác khác .........................................................51
3.1.1.6. Ngƣ cụ ..............................................................................................................52
3.1.2. Hiện trạng trình độ công nghệ khai thác hải sản .................................................55
3.1.2.1. Đặc trƣng vật chất.............................................................................................55
3.1.2.2. Đặc trƣng chất lƣợng sản phẩm ........................................................................57
3.1.3. Hiệu quả kinh tế ...................................................................................................59
3.1.3.1. Năng suất lao động và doanh lợi nghề khai thác hải sản..................................59
3.1.3.2. Hiệu quả kinh tế đội tàu khai thác hải sản ........................................................61
3.1.4. Một số vấn đề kinh tế - xã hội của cộng đồng ngƣ dân ven biển khu vực vịnh
Bắc Bộ. ..........................................................................................................................63
3.1.4.1. Lao động ...........................................................................................................63
3.1.4.2. Cơ cấu độ tuổi và trình độ học vấn của lao động trên tàu khai thác hải sản ....64
3.1.4.3. Kinh tế hộ gia đình ...........................................................................................66
3.1.5. Nhận xét ...............................................................................................................68
3.2. XÁC ĐỊNH CƢỜNG LỰC VÀ SẢN LƢỢNG KHAI THÁC BỀN VỮNG TỐI
ĐA CHO VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ ......................................................................69
3.2.1. Thực trạng cơ cấu đội tàu tham gia khai thác hải sản ở vùng biển vịnh Bắc Bộ.
.......................................................................................................................................69
3.2.2. Số ngày hoạt động tiềm năng ..............................................................................71
3.2.3. Hệ số hoạt động của các đội tàu ..........................................................................72
3.2.4. Năng suất và sản lƣợng khai thác của các đội tàu ở vùng biển vịnh Bắc Bộ ......72
3.2.4.1. Năng suất khai thác trung bình theo ngày ........................................................72
3.2.4.2. Tổng sản lƣợng khai thác của các đội tàu ........................................................73
3.2.4.3. Năng suất khai thác trung bình năm của các đội tàu ........................................75
3.2.5. Xác định sản lƣợng và cƣờng lực khai thác bền vững tối đa ..............................76
3.2.5.1. Chuẩn hóa cƣờng lực khai thác ........................................................................76
3.2.5.2. Sản lƣợng và cƣờng lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer. ....79
3.2.5.3. Sản lƣợng và cƣờng lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox .............82
v
3.2.5.4. Xác định cƣờng lực và sản lƣợng khai thác bền vững cho vùng biển vịnh Bắc
Bộ...................................................................................................................................85
3.3. XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG TÀU THUYỀN VÀ CƠ CẤU NGHỀ NGHIỆP KHAI
THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ Ở VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ ......................................88
3.3.1. Quan điểm............................................................................................................88
3.3.2. Căn cứ. .................................................................................................................89
3.3.3. Tác động của các thể chế chính sách đến hoạt động khai thác hải sản ...............90
3.3.4. Thuận lợi và khó khăn trong quản lý hoạt động khai thác hải sản ......................92
3.3.5. Xác định số lƣợng tàu thuyền và cơ cấu nghề nghiệp hợp lý..............................98
3.3.5.1. Điều chỉnh lại cơ cấu nghề khai thác cho vùng biển vịnh Bắc Bộ .................100
3.3.5.2. Điều chỉnh, cơ cấu lại các nghề khai thác cho các địa phƣơng ......................106
3.4. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CƢỜNG LỰC KHAI THÁC Ở
VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ ....................................................................................108
3.4.1. Quản lý dựa trên cƣờng lực khai thác bền vững tối đa .....................................108
3.4.2. Quản lý cƣờng lực khai thác theo không gian và thời gian ...............................109
3.4.3. Mở rộng ngƣ trƣờng khai thác ...........................................................................110
3.4.4. Hỗ trợ chuyển đổi nghề, chuyển đổi ngƣ cụ đánh bắt .......................................111
3.4.5. Quản lý nghề cá dựa trên tiếp cận hệ sinh thái. .................................................111
3.4.6. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, giáo dục .......................................................112
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................114
1. Kết luận....................................................................................................................114
2. Kiến nghị .................................................................................................................115
CÔNG TRÌNH TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ ..................................................................117
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................119
PHỤ LỤC ....................................................................................................................123
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
ASEAN
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
ALMRV
Dự án đánh giá nguồn lợi sinh vật biển Việt Nam
BNN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BTC
Bộ Tài chính
BTS
Bộ Thủy sản
BVNL
Bảo vệ nguồn lợi
CP
Chính phủ
CT
Chỉ thị
CCSBT
Ủy ban bảo vệ cá ngừ vây xanh vùng nam Châu Đại Dƣơng
CCAMLR
Ủy ban bảo tồn tài nguyên sống biển Nam Cực
CV
Mã lực
DANIDA
Cơ quan phát triển quốc tế Đan Mạch
EU
Liên minh Châu Âu
FAO
Tổ chức Nông, lƣơng thế giới
FMSY
Cƣờng lực khai thác bền vững tối đa
GRT
Tổng trọng tải
HS
Hải sản
ICCAT
Ủy ban quốc tế bảo vệ cá ngừ Đại Tây Dƣơng
KT&BVNL
Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
KTHS
Khai thác hải sản
LHQ
Liên hiệp quốc
MSY
Sản lƣợng khai thác bền vững tối đa
NĐ
Nghị định
NN&PTNT
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
NSKT
Năng suất khai thác
QĐ
Quyết định
TT
Thông tƣ
TTg
Thủ tƣớng chính phủ
TW
Trung ƣơng
VMS
Hệ thống giám sát tàu cá
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Trữ lƣợng và khả năng khai thác nguồn lợi HS ở khu vực vịnh Bắc Bộ ......10
Bảng 1.2: Diễn biến tổng sản lƣợng khai thác và nuôi trồng thủy sản qua các năm ....11
Bảng 1.3: Sản lƣợng khai thác thủy sản của các châu lục .............................................11
Bảng 3.1: Kết cấu vỏ tàu của các đội tàu khai thác .......................................................49
Bảng 3.2: Hiện trạng trang bị máy thủy trên tàu khai thác hải sản ...............................51
Bảng 3.3: Tỷ lệ trang bị các trang thiết bị hàng hải và khai thác trên các đội tàu ........52
Bảng 3.4: Một số thông số cơ bản của vàng lƣới kéo ...................................................52
Bảng 3.5: Một số thông số cơ bản của vàng lƣới vây ...................................................53
Bảng 3.6: Một số thông số cơ bản của vàng lƣới rê ......................................................53
Bảng 3.7: Một số thông số cơ bản của vàng câu ...........................................................54
Bảng 3.8: Một số thông số cơ bản của vàng lƣới chụp .................................................54
Bảng 3.9: Một số thông số cơ bản của vàng lƣới đáy ...................................................55
Bảng 3.10: Đặc trƣng các yếu tố vật chất ......................................................................55
Bảng 3.11: Đặc trƣng chất lƣợng sản phẩm của các nghề theo nhóm công suất ..........57
Bảng 3.12: Đặc trƣng hiệu quả kinh tế của các nghề khai thác ....................................59
Bảng 3.13: Vốn đầu tƣ, doanh thu, chi phí và lợi nhuận của các đội tàu KTHS ..........62
Bảng 3.14: Lao động khai thác thủy sản giai đoạn 2007-2013 .....................................63
Bảng 3.15: Lao động trung bình trên tàu nghề khai thác hải sản ..................................63
Bảng 3.16: Cấu trúc tuổi thuyền viên trên tàu khai thác hải sản ...................................64
Bảng 3.17: Trình độ học vấn của thuyền viên ...............................................................65
Bảng 3.18: Loại tài sản, giá trị tài sản hộ gia đình khai thác hải sản ............................66
Bảng 3.19: Thu nhập và chi tiêu trung bình của hộ gia đình khai thác hải sản .............67
Bảng 3.20: Thực trạng cơ cấu đội tàu khai thác hải sản giai đoạn 2007-2014 .............70
Bảng 3.21: Số ngày hoạt động tiềm năng của các đội tàu giai đoạn 2007 - 2014.........71
Bảng 3.22: Hệ số hoạt động của các đội tàu trong giai đoạn 2007 - 2014. ...................72
Bảng 3.23: NSKT các đội tàu khai thác hải sản giai đoạn 2007 - 2014. .......................72
Bảng 3.24: Tổng sản lƣợng ƣớc tính cho từng đội tàu giai đoạn 2007 - 2014. .............74
Bảng 3.25: NSKT bình quân của 1 tàu/năm giai đoạn 2007-2014................................75
Bảng 3.26: Danh sách các đội tàu chuẩn theo nghề ......................................................76
Bảng 3.27: Cƣờng lực khai thác của các nghề theo đội tàu chuẩn ................................77
viii
Bảng 3.28: Cƣờng lực và sản lƣợng khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer.
.......................................................................................................................................81
Bảng 3.29: Cƣờng lực và sản lƣợng khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox. ......84
Bảng 3.30: Cƣờng lực và sản lƣợng khai thác bền vững tối đa theo các đội tàu chuẩn.
.......................................................................................................................................85
Bảng 3.31: Cƣờng lực và sản lƣợng khai thác khai thác bền vững tối đa ở vùng biển
vịnh Bắc Bộ theo các đội tàu thực .................................................................................87
Bảng 3.32: Cƣờng lực và sản lƣợng khai thác phù hợp ở vùng biển vịnh Bắc Bộ .....104
Bảng 3.33: Điều chỉnh cơ cấu đội tàu, nghề nghiệp khai thác hải sản ........................105
Bảng 3.34: Cƣờng lực và sản lƣợng khai thác phù hợp của các tỉnh theo nhóm công
suất máy tàu .................................................................................................................107
Bảng 3.35: Cƣờng lực và sản lƣợng khai thác phù hợp của các tỉnh theo nhóm nghề
.....................................................................................................................................107
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Hình 1.1: Vùng biển vịnh Bắc Bộ ...................................................................................3
Hình 1.2. Sơ đồ phân chia các tuyến biển vịnh Bắc Bộ ..................................................5
Hình 2.1: Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................35
Hình 3.1: Biến động tàu thuyền theo nhóm nghề giai đoạn 2007-2014........................47
Hình 3.2: Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm công suất máy năm 2014 ...............................49
Hình 3.3: Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm nghề năm 2014 ..............................................49
Hình 3.4: Tỷ lệ chất lƣợng sản phẩm của các nghề .......................................................58
Hình 3.5: Năng suất lao động trung bình 1 tàu/năm của các nghề khai thác ................61
Hình 3.6: Doanh lợi trung bình 1 tàu/năm của các nghề khai thác ...............................61
Hình 3.7: Cơ cấu độ tuổi thuyền viên trung bình trên tàu KTHS .................................65
Hình 3.8: Trình độ học vấn của thuyền viên trên tàu khai thác hải sản ........................66
Hình 3.9: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu lƣới kéo theo mô
hình Schaefer. ................................................................................................................79
Hình 3.10: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu lƣới vây theo mô
hình Schaefer. ................................................................................................................80
Hình 3.11: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu lƣới rê theo mô
hình Schaefer. ................................................................................................................80
Hình 3.12: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu câu theo mô hình
Schaefer. ........................................................................................................................81
Hình 3.13: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu nghề khác theo mô
hình Schaefer. ................................................................................................................81
Hình 3.14: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu lƣới kéo theo mô
hình Fox. ........................................................................................................................82
Hình 3.15: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu lƣới vây theo mô
hình Fox. ........................................................................................................................83
Hình 3.16: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu lƣới rê theo mô
hình Fox. ........................................................................................................................83
Hình 3.17: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu câu theo mô hình
Fox. ................................................................................................................................84
Hình 3.18: Đồ thị hồi quy sản lƣợng và cƣờng lực khai thác đội tàu nghề khác theo mô
hình Fox. ........................................................................................................................84
x
TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
Đề tài luận n:
Xác định số lƣợng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp
lý vùng biển vịnh Bắc Bộ
Ngành/chuyên ngành:
K thuật khai thác thủy sản
Mã số:
62620304
Nghiên ứu sinh:
Nguyễn Phi Toàn
Khóa:
2009
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. TS. Hoàng Hoa Hồng
2. TS. Nguyễn Long
Cơ sở đào tạo:
Trƣờng Đại học Nha Trang
Nội dung:
1. Luận án đã xây dựng đƣợc bộ dữ liệu khá đầy đủ về hiện trạng khai thác,
biến động tàu thuyền tham gia khai thác hải sản ở vùng biển vịnh Bắc Bộ giai đoạn
2007 - 2014. Đã đánh giá đƣợc hiện trạng khai thác, trình độ công nghệ của đội tàu
khai thác hải sản và điều kiện kinh tế - xã hội của cộng đồng ngƣ dân tham gia khai
thác hải sản ở khu vực vịnh Bắc Bộ.
2. Luận án đã sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu hiện đại để tính toán, xác định
cƣờng lực và sản lƣợng khai thác bền vững tối đa chi tiết cho từng nhóm công suất
máy tàu và theo từng nghề cụ thể dựa trên kết quả phân tích của chuỗi số liệu trong
thời gian khá dài, đảm bảo tính chính xác và tin cậy cao.
3. Luận án đã phân tích, đánh giá khá đầy đủ và chi tiết các yếu tố tác động đến
hoạt động của nghề cá khu vực vịnh Bắc Bộ, từ đó đã đƣa ra đƣợc cơ cấu tàu thuyền
hợp lý cho toàn vùng biển và các địa phƣơng ven biển khu vực vịnh Bắc Bộ.
4. Luận án đã đề xuất sáu nhóm giải pháp nhằm quản lý và phát triển nghề cá ở
khu vực vịnh Bắc Bộ theo hƣớng bền vững, gồm:
- Giải pháp 1: Quản lý dựa trên cƣờng lực khai thác bền vững tối đa.
- Giải pháp 2: Quản lý cƣờng lực khai thác theo không gian và thời gian.
xi
- Giải pháp 3: Mở rộng ngƣ trƣờng khai thác.
- Giải pháp 4: Hỗ trợ chuyển đổi nghề, ngƣ cụ đánh bắt.
- Giải pháp 5: Quản lý nghề cá dựa trên tiếp cận hệ sinh thái.
- Giải pháp 6: Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, giáo dục.
TM. Tập thể hƣớng dẫn
Nghiên ứu sinh
TS. Hoàng Ho Hồng
Ngu ễn Phi Toàn
xii
KEY FINDINGS
Thesis title: Estimation of number of fishing boats and fishing fleets for sustainable
fishing in the Tonkin Gulf
Major:
Fishing Technology
Major code:
62620304
Ph.D student:
Nguyen Phi Toan
Consultants:
1. Dr. Hoang Hoa Hong
2. Dr. Nguyen Long
Institution:
Nhatrang University
Key findings:
1. The data for this thesis were collected and analyzed about current status of
fishing and fluctuation number of fishing boats in the Gulf of Tonkin in the period
from the year of 2007 - 2014. In this thesis, it also assessed the status of fishing and
technological level of the fishing fleets and socio-economic condition of fishery
community surrounding the Gulf of Tonkin.
2. The thesis applied modern methodologies for estimation of maximum
sustainable yield and fishing effort for each group of boat power and fishing gears
based on analysis data chain during long time that ensured high accurate and
confident.
3. The thesis analyzed and assesed rather completedly in detail of elements,
which had influences to activities of fisheries in the Gulf of Tonkin. Thus, the thesis
estimated suitable numbers and structure of fishing boats and gears for whole region
and locals surrounding the Gulf.
4. At the same time, the thesis pointed out six groups of solutions in order to
manage and develop sustainably fisheries in the Gulf of Tonkin, including:
- Solution 1: Management based on maximum sustainable yield.
- Solution 2: Management of fishing based on space and time
- Solution 3: Enlargement of fishing field
xiii
- Solution 4: Support for changing fishing gears and job.
- Solution 5: Ecosystem Based Fisheries Management.
- Solution 6: Strengthen propagada and education planning.
Ph.D Student
Nguyen Phi Toan
xiv
MỞ ĐẦU
1. Lý do lự
họn đề tài
Với điều kiện tự nhiên thuận lợi, nghề cá khu vực vịnh Bắc Bộ trong những năm
qua đã có những bƣớc phát triển mạnh trong sự phát triển chung của kinh tế - xã hội
khu vực. Trong đó, lĩnh vực khai thác hải sản có vai trò rất quan trọng trong sự phát
triển nghề cá. Khai thác hải sản đã tạo ra việc làm và thu nhập cho hàng triệu lao động,
góp phần vào công cuộc xoá đói giảm nghèo cho đất nƣớc và bảo vệ an ninh chủ
quyền trên các vùng biển.
Trong những năm qua, khai thác hải sản ở vùng biển vịnh Bắc Bộ đã có những
bƣớc phát triển khá mạnh, đƣợc thể hiện qua sự tăng trƣởng hàng năm về số lƣợng tàu
thuyền, chất lƣợng tàu công suất máy tàu và sản lƣợng khai thác. Tuy nhiên, hiện trạng
ngành khai thác hải sản ở vùng biển này đang phải đối mặt với những thách thức lớn
nhƣ: nguồn lợi hải sản ven bờ đang bị khai thác quá mức cho phép, ngƣ cụ đánh bắt
mang tính huỷ diệt vẫn đang tồn tại và phát triển, cơ cấu nghề nghiệp phân bố chƣa
hợp lý, rủi ro cao trong quá trình lao động sản xuất trên biển, sự cạnh tranh giữa các
tàu khai thác hải sản ngày càng khốc liệt nên hiệu quả hoạt động của các đội tàu ngày
một suy giảm,… Trong khi đó nghề cá xa bờ đang gặp những khó khăn về trình độ
khoa học công nghệ và ngƣ trƣờng khai thác, nên hiệu quả mang lại chƣa cao.
Nguyên nhân chủ yếu của tình trạng trên là do chƣa kiểm soát đƣợc các hoạt
động khai thác, chƣa có quy hoạch cụ thể cho các đội tàu tham gia khai thác tƣơng ứng
với khả năng nguồn lợi, điều kiện kinh tế - xã hội nghề cá và quan trọng là chƣa xác
định đƣợc cƣờng lực và sản lƣợng khai thác hợp lý cho các đội tàu ở từng vùng biển
để đƣa ra đƣợc các giải pháp quản lý phù hợp.
Để đảm bảo cho nghề cá nói chung và nghề khai thác hải sản nói riêng ở vùng
biển vịnh Bắc Bộ phát triển một cách bền vững, cần thiết phải xác định đƣợc cƣờng
lực và sản lƣợng khai thác của các đội tàu phù hợp với khả năng nguồn lợi. Việc xác
định đƣợc cƣờng lực và sản lƣợng khai thác phù hợp sẽ là cơ sở khoa học giúp cho các
nhà quản lý đƣa ra đƣợc những định hƣớng hoạt động nhằm đảm bảo cho nghề khai
thác hải sản phát triển bền vững.
Việc thực hiện đề tài luận án nghiên cứu X
kh i th
định số lƣ ng và ơ ấu đội tàu
hải sản h p lý v ng iển vịnh Bắ Bộ sẽ đƣa ra đƣợc số lƣợng tàu và cơ
cấu nghề hợp lý nhằm phát triển nghề cá vùng biển vịnh Bắc Bộ theo hƣớng bền vững.
1
2. Mụ tiêu ủ luận n
Xác định đƣợc số lƣợng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý ở vùng biển
vịnh Bắc Bộ.
3. Đối tƣ ng nghiên ứu
Các đội tàu của Việt Nam tham gia khai thác hải sản ở vùng biển vịnh Bắc Bộ.
4. Phạm vi nghiên ứu
- Không gian: Toàn bộ vùng biển vịnh Bắc Bộ của Việt Nam (hình 2.1).
- Thời gian: Các nguồn số liệu đƣợc thu thập trong giai đoạn từ 2007 - 2014.
5. Ý nghĩ kho họ và ý nghĩ thự tiễn ủ luận n
5.1. Ý nghĩa khoa học
- Bổ sung nguồn dữ liệu nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực khai thác thuỷ sản
Việt Nam.
- Bổ sung phƣơng pháp khoa học hiện đại để xác định sản lƣợng, cƣờng lực khai
thác bền vững tối đa trong lĩnh vực khai thác thuỷ sản, phƣơng pháp xác định số lƣợng
tàu thực tế hoạt động trong vùng biển nghiên cứu.
5.2. Ý nghĩa thực tiễn
Đƣa ra đƣợc số lƣợng tàu thuyền và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý cho
vùng biển vịnh Bắc Bộ làm cơ sở khoa học cho việc đƣa ra các quyết định, chính sách
phù hợp cho việc điều chỉnh cơ cấu đội tàu cũng nhƣ các vấn đề khác liên quan đến
nghề cá nhằm phát triển nghề cá một cách bền vững.
2
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ
1.1.1. Vị trí đị lý
Vùng biển vịnh Bắc Bộ có tọa độ từ 17000’N đến 21040’N và 105040’E đến
109040’E với diện tích khoảng 126.250 km2. Chiều ngang rộng nhất của vịnh khoảng
310 km, nơi hẹp nhất là cửa vịnh rộng khoảng 220 km.
Vịnh Bắc Bộ là một vịnh biển khá kín, xung quanh là đất liền và đảo lớn bao
bọc. Phía Đông giáp đảo Hải Nam, phía Bắc giáp bờ biển Trung Quốc; phía Tây Bắc,
Tây và Tây Nam là bờ biển Việt Nam. Theo Hiệp định phân định vịnh Bắc Bộ mới
nhất giữa Việt Nam - Trung Quốc vào năm 2000, giới hạn vịnh Bắc Bộ là toàn bộ
vùng nƣớc trong vịnh đến cửa vịnh là đƣờng nối từ đảo Cồn Cỏ (Việt Nam) tới mũi
Oanh Ca (đảo Hải Nam, Trung Quốc). Diện tích vịnh thuộc vùng biển của Việt Nam
chiếm khoảng 53,3% và của Trung Quốc chiếm khoảng 46,7% diện tích toàn vịnh
[28], [30].
Nguồn: Google map
Hình 1.1: Vùng biển vịnh Bắc Bộ
Phần vịnh phía Việt Nam là vùng biển khá nông, đáy biển tƣơng đối bằng
phẳng với rất nhiều các đảo lớn, nhỏ, đặc biệt có đảo Bạch Long Vĩ, nằm cách đất liền
nƣớc ta khoảng 110 km, cách đảo Hải Nam Trung Quốc khoảng 130 km. Nền đáy vịnh
Bắc Bộ khá bằng phẳng, có hình lòng chảo, độ dốc đáy nhỏ và hơi chúc về phía cửa
vịnh, trong đó ở phần phía bắc và phía tây vịnh có độ dốc nhỏ, ở phía đông và phía
3
nam lớn hơn. Độ sâu vịnh Bắc Bộ khá thấp, trung bình khoảng 50 m, nơi sâu nhất của
vịnh đạt 107 m. Diện tích đáy biển phân theo dải độ sâu không đều: < 20m là 26.080
km2 (20%); 20-50m là 58.630 km2 (46%); 50 - 100 m là 42.840 km2 (34%); giữa vịnh
lệch về phía đông có một rãnh sâu (70 - 80 m) chạy kéo dài lên gần phía bắc vịnh. Sự
trao đổi nƣớc với biển Đông thông qua rãnh này đã làm cho nhiệt độ nƣớc tầng đáy
trong vịnh không xuống dƣới 17,00C ở phía bắc và 23 - 24,00C ở phía nam [28], [30].
1.1.2. Đị hình và phân hi tu ến iển
+ Địa hình [28], [30]
Địa hình đáy biển khu vực vịnh Bắc Bộ khá đa dạng và phức tạp với nhiều đảo
lớn, nhỏ phân bố rải rác trong toàn vịnh. Khu vực này có 02 vịnh kín là vịnh Hạ Long
và vịnh Bái Tử Long. Cạnh đó, khu vực này còn chịu tác động của hàng chục con sông
đổ ra biển nên đã tạo nên hệ sinh thái rất độc đáo, phức tạp và giàu có về tài nguyên
thiên nhiên.
Dọc bờ biển vịnh Bắc Bộ có thể chia ra 3 khu vực đặc trƣng:
Khu vực 1: Từ Quảng Ninh đến Thái Bình:
Bờ biển chạy theo hƣớng Đông Bắc - Tây Nam, phân bố nhiều đảo, ít bãi
ngang, nhiều cửa sông và luồng lạch. Đƣờng đẳng sâu 30m cách bờ có nơi tới 40 hải
lý.
Khu vực 2: Từ Nam Định đến Nghệ An:
Đây là vùng biển nông, ít luồng lạch, có nhiều bãi ngang và chịu ảnh hƣởng
trực tiếp của hai hệ thống gió mùa Đông Bắc và Tây Nam.
Khu vực 3: Từ Hà Tĩnh đến Vĩnh Linh
Là vùng biển có độ sâu lớn hơn các vùng còn lại. Độ dốc đáy biển lớn, có nhiều
cửa sông và bãi ngang phân bố.
+ Phân chia tuyến biển
Theo Nghị định 33, vùng biển vịnh Bắc Bộ đƣợc phân thành các tuyến biển nhƣ
sau [7]:
a) Vùng biển ven bờ: đƣợc giới hạn bởi mép nƣớc biển tại bờ biển và tuyến bờ;
b) Vùng lộng: là vùng biển đƣợc giới hạn bởi tuyến bờ và tuyến lộng;
c) Vùng khơi: là vùng biển đƣợc giới hạn bởi tuyến lộng và ranh giới phía
ngoài của vùng đặc quyền kinh tế của vùng biển Việt Nam (Hình 1.2) .
4
- Xem thêm -