Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của các nhà đầu tư tại khu côn...

Tài liệu Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của các nhà đầu tư tại khu công nghiệp tân đông hiệp b

.PDF
113
146
127

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM   NGUYỄN HÁN KHANH XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN MỨC ĐỘ HÀI LÕNG CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƢ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số ngành: 60340102 TP. HCM, tháng 12 năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM   NGUYỄN HÁN KHANH XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN MỨC ĐỘ HÀI LÕNG CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƢ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số ngành: 60340102 HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĂN TÂN TP. HCM, tháng 01 năm 2014 CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: Tiến sĩ: Nguyễn Văn Tân Luận văn Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Công Nghệ TP.HCM ngày 21 tháng 01 năm 2014. Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: Họ và tên TT Chức danh Hội đồng 1 PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ Chủ tịch 2 TS. Lại Tiến Dĩnh Phản biện 1 3 PGS. TS. Bùi Lê Hà Phản biện 2 4 TS. Lê Quang Hùng Ủy viên 5 TS. Mai Thanh Loan Ủy viên, thƣ ký Xác nhận của Chủ tịch hội đồng đánh giá Luận văn sau khi luận văn đã đƣợc sửa chữa (nếu có): Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM PHÒNG QLKH-ĐTSĐH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tp. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 12 năm 2013 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ và tên: Nguyễn Hán Khanh; Giới tính: Nam Sinh ngày: 26/10/1983; Nơi sinh: Phú Thọ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Mã số: 60520320 I. Tên đề tài: Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của các nhà đầu tư tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. II. Nhiệm vụ và nội dung: Ngoài phần mở đầu và phần kết luận thì đề tài nghiên cứu đƣợc chia làm 5 chƣơng, cụ thể nhƣ sau: - Chƣơng 1: Cơ sở lý luận. - Chƣơng 2: Thực trạng về thu hút đầu tƣ vào khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B giai đoạn 2001 - 2013. - Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu. - Chƣơng 4: Kết quả nghiên cứu. - Chƣơng 5: Kết luận và một số kiến nghị nhằm nâng cao mức độ hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. III. Ngày giao nhiệm vụ: Ngày 1 tháng 7 năm 2013. IV. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: Ngày 30 tháng 12 năm 2013. V. Cán bộ hƣớng dẫn: Tiến sĩ: Nguyễn Văn Tân CÁN BỘ HƢỚNG DẪN TS. Nguyễn Văn Tân KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của TS. Nguyễn Văn Tân. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Trân trọng. Học viên thực hiện Luận văn NGUYỄN HÁN KHANH ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin kính gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban giám hiệu, Quý thầy/cô Trƣờng Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Ban lãnh đạo Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dƣơng, Ban lãnh đạo Công ty TNHH Phú Mỹ, các tổ chức, cá nhân đã truyền đạt kiến thức, đóng góp ý kiến và thảo luận, cung cấp tài liệu cho tôi hoàn thành Luận văn này. Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy TS. Nguyễn Văn Tân là ngƣời đã tận tâm hƣớng dẫn, giúp đỡ, chỉ bảo, động viên tôi thực hiện Luận văn này. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình, các anh/chị và bạn bè đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong thời gian vừa qua. Trân trọng. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013 Học viên thực hiện Luận văn NGUYỄN HÁN KHANH iii TÓM TẮT Bình Dƣơng là một trong những tỉnh đi đầu về lĩnh vực xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, chính quyền địa phƣơng đã và đang chú trọng, quan tâm đến việc tạo điều kiện cho các nhà đầu tƣ hoạt động thuận lợi hơn, đây cũng chính là nhân tố quan trọng quyết định đến việc thu hút vốn đầu tƣ vào địa bàn tỉnh Bình Dƣơng trong tƣơng lai. Vì vậy mà tác giả nhận thấy đề tài: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của các nhà đầu tư tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B” rất cần thiết. Kết quả nghiên cứu sẽ giúp cho các nhà quản lý, các cơ quan chức năng biết đƣợc những thuận lợi, khó khăn và các chính sách pháp luật mà các nhà đầu tƣ đang gặp phải khi đầu tƣ vào khu công nghiệp này. Qua đó tác giả kiến nghị một số giải pháp nhằm khắc phục những khó khăn, tạo điều kiện thuận lợi, nâng cao mức độ hài lòng cho các nhà đầu tƣ vào khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. XÖC TIẾN NGHIÊN CỨU Để thực hiện nghiên cứu này, tác giả khảo sát 167 nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B, sử dụng phần mềm thống kê Excel, SPSS để hỗ trợ cho việc tính toán, phân tích và làm cơ sở để đề xuất các kiến nghị.  Kết quả xử lý dữ liệu cho thấy mối quan hệ giữa biến phụ thuộc (SAT: Sự hài lòng của các nhà đầu tƣ) và 6 biến độc lập: Nhóm nhân tố môi trƣờng sống và làm việc [MTS]; nhóm nhân tố cơ sở hạ tầng đầu tƣ [CSHT], nhóm nhân tố chế độ chính sách đầu tƣ [CSDT], nhóm nhân tố chất lƣợng dịch vụ công [DVC], nhóm nhân tố nguồn nhân lực [NNL], nhóm nhân tố thƣơng hiệu địa phƣơng [THDP] đƣợc thể hiện nhƣ sau: iv Từ mô hình ở trên cho thấy sự hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B có mối quan hệ tuyến tính với các nhóm nhân tố môi trƣờng sống và làm việc [MTS] có hệ số beta chuẩn hóa là 0.138; nhóm nhân tố cơ sở hạ tầng đầu tƣ [CSHT] có hệ số beta chuẩn hóa là 0.165, nhóm nhân tố chế độ chính sách đầu tƣ [CSDT] có hệ số beta chuẩn hóa là 0.182, nhóm nhân tố chất lƣợng dịch vụ công [DVC] có hệ số beta chuẩn hóa là 0.168, nhóm nhân tố nguồn nhân lực [NNL] có hệ số beta chuẩn hóa là 0.093, nhóm nhân tố thƣơng hiệu địa phƣơng [THDP] có hệ số beta chuẩn hóa là 0.088. Các hệ số beta chuẩn hóa của 6 nhóm nhân tố MTS, CSHT, CSDT, DVC, NNL, THDP > 0 cho thấy các biến độc lập này tác động thuận chiều với sự hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ: Kiến nghị về cơ sở hạ tầng đầu tƣ: Xây dựng mạng lƣới kết cấu hạ tầng đồng bộ cả trong và ngoài khu công nghiệp, xây dựng đƣờng và hệ thống chiếu sáng vào khu công nghiệp khang trang tƣơng xứng với quy mô, xây dựng cổng khu công nghiệp ở vị trí thuận lợi. Kiến nghị về môi trƣờng sống và làm việc: UBND thị xã cũng cần phối hợp với Ban quản lý khu công nghiệp xây dựng hệ thống vui chơi giải trí đáp ứng đƣợc nhu cầu ngày càng cao của ngƣời dân, xây dựng hệ thống trƣờng học, bệnh viện, chợ, siêu thị và các dịch vụ khác một cách đồng bộ. Kiến nghị về nguồn nhân lực: Ban quản lý khu công nghiệp làm cầu nối giữa các doanh nghiệp với các trƣờng trong khu vực, các doanh nghiệp cũng cần có cách chính sách về lƣơng, thƣởng, ƣu đãi, phúc lợi cho ngƣời lao động tƣơng xứng với trình độ, khả năng và số năm kinh nghiệm của ngƣời lao động, ban quản lý khu công nghiệp cần thành lập trung tâm đào tạo, tƣ vấn và cung ứng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp. Một số kiến nghị về chế độ chính sách đầu tƣ và chất lƣợng dịch vụ công  Khẩn chƣơng mở rộng hệ thống giao thông huyết mạch:  Thiết lập và thắt chặt an ninh khu vực, đảm bảo cho cuộc sống của ngƣời lao động. v KẾT LUẬN Kết quả nghiên cứu này sẽ giúp cho các nhà quản lý, các cơ quan chức năng biết đƣợc những thuận lợi, khó khăn và các chính sách pháp luật mà các nhà đầu tƣ đang gặp phải khi đầu tƣ vào khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng. Qua đó các cơ quan chức năng có cách để giải quyết và khắc phục những khó khăn, tạo điều kiện thuận lợi nâng cao mức độ hài lòng cho các nhà đầu tƣ tại đây, đảm bảo cho các doanh nghiệp phát triển bền vững, đóng góp nhiều hơn nữa vào sự phát triển kinh tế của đất nƣớc. vi ABSTRACT Binh Duong is one of the leading provinces in the field of construction and development of industrial parks. Local government has focused on enabling investors to operate more smoothly. This is also a very important factor in attracting investment in this province in the future. Therefore, the researcher thinks that the topic "Determination of factors affecting satisfaction level of investors in Tan Dong Hiep B Industrial Zone" is sorely neccessary. The research results will help managers, the authorities know the advantages, disadvantages and legal policies that investors have when investing here. Thereby the authors propose some solutions which helps the investtors overcome the difficulties, creating favorable conditions and improving their satisfaction levels in this industrial zone. These ensure that the enterprises will have a sustainable development so that they can contribute more to the economic development of the country. STUDY IMPLEMENTION To carry out this study, the authors surveyed 167 investors in Tan Dong Hiep B industrial zone, using Excel statistical software, SPSS to support the calculation, analysis and basis for the proposed solutions.  Data processing results show that the relationship between the dependent variable (SAT: The satisfaction of investors) and 6 independent variables: Living and working environment factor [MTS]; infrastructure of investment factor [CSHT], investment policy regime factor [CSDT], service quality factor [DVC], human resources factor [NNL], brand local factor [THDP] are expressed in the following: vii The above model shows the satisfaction of the investors in Tan Dong Hiep B Industrial Zone has a linear relationship with living and working environment factor [MTS] standardized beta coefficient is at 0.138; contributing factors infrastructure investment factor [CSHT] standardized beta coefficient is at 0.165, the factor of investment policy [CSDT] standardized beta coefficient is at 0.182 , the quality factor of public services [DVC] standardized beta coefficient is at 0.168, human resources factor [NNL] standardized beta coefficient is at 0.093 , the local brand factor [THDP] standardized beta coefficient is at 0.088. The standardized beta coefficient of 6 factors: MTS, CSHT, CSDT, DVC, NNL, THDP> 0, independent variables showed the same positive impact to the satisfaction of the investors in the Tan Dong Hiep B Industrial Zone. RECOMMENDATIONS: Recommendations toward infrastructure of investment: Building infrastructure network synchronization both in and outside the industry zone, road construction and lighting systems in industrial spacious commensurate with the size and construction port industrial park conveniently located, speeding up construction and complete traffic system in the industry, formed a team of sanitation and transportation system maintenance and greenery in the industrial park, maintain the aesthetic beauty to the industrial park. Recommendations toward living and working environment: Di An town People's Committee should also coordinate with the management boards of industrial parks built entertainment system to meet the increasing needs of the people, building a school system , hospitals, markets, supermarkets and other services as a whole. Recommendations toward human resource issue: Industrial zone management board as a bridge between enterprises and educators (Universities, Colleges) in the area , interprises should have better policies on salary, bonus, incentives, benefits for employees commensurate with qualifications, ability and years of experience of the employees, management should establish industrial training center, counseling and provision of human resources for businesses. viii Some recommendations on investment policies and quality public services  Extending the main traffic system as an emergency issue.  Establish and strengthen regional security, guaranteed for the life of the employee. CONCLUSION The results of the dissertaion will help managers, the authorities know the advantages, disadvantages and legal policies that investors face when investing in Tan Dong Hiep B industrial parks, Di An District, Binh Duong province. Through which the authorities resolve and overcome difficulties, create favorable conditions improve satisfaction levels for investors in here, ensuring that the business runs as sustainable development, contributing more to the economic development of the country. ix MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii TÓM TẮT ................................................................................................................ iii ABSTRACT ..............................................................................................................vi MỤC LỤC .................................................................................................................ix DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... xii Viết tắt ..................................................................................................................... xii Nghĩa tiếng anh ....................................................................................................... xii Nghĩa tiếng việt ....................................................................................................... xii DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................... xiii ........................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .............................................................................. 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài ....................................................................... 3 5. Kết cấu của đề tài ................................................................................................... 3 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................... 4 1.1 Cơ sở lý luận về sự hài lòng ............................................................................. 4 1.1.1 Các định nghĩa về sự hài lòng .................................................................4 1.1.2 Mô hình đo lƣờng sự hài lòng .................................................................7 1.2 Xây dựng các tiêu chí đo lƣờng sự hài lòng của các nhà đầu tƣ ...................... 7 ...........................................................................................7 1.2.2 Chế độ chính sách đầu tƣ ........................................................................8 1.2.3 Môi trƣờng sống và làm việc ..................................................................9 1.2.4 Lợi thế ngành đầu tƣ .............................................................................10 1.2.5 Chất lƣợng dịch vụ công .......................................................................11 1.2.6 Thƣơng hiệu địa phƣơng .......................................................................12 1.2.7 Nguồn nhân lực .....................................................................................12 1.2.8 Chi phí đầu vào cạnh tranh ...................................................................13 x 1.3 Mô hình nghiên cứu........................................................................................ 13 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ........................................................................................... 15 CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ THU HÖT ĐẦU TƢ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B GIAI ĐOẠN 2001 - 2013 ..................................................... 16 2.1 Giới thiệu tổng quát về huyện Dĩ An ............................................................. 16 2.1.1 Vị trí địa lý ............................................................................................16 2.1.2 Đánh giá tổng quát những tiềm năng phát triển của huyện ..................16 2.1.3 Những kết quả đạt đƣợc ........................................................................17 2.1.4 Những hạn chế ......................................................................................17 2.2 Tình hình thu hút đầu tƣ của khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B giai đoạn 2001 - 2013............................................................................................18 2.2.1 Tổng quan về khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B ...............................18 2.2.2 Công tác tổ chức, quản lý và kết quả thực hiện thu hút đầu tƣ giai đoạn 2001 - 2013 ....................................................................................................21 2.2.3 Tình hình thu hút đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B giai đoạn 2001 – 2013 ...........................................................................................22 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ........................................................................................... 25 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 26 3.1 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 26 3.1.1 Quy trình nghiên cứu ............................................................................26 3.1.2 Thu thập dữ liệu ....................................................................................27 3.1.3 Thiết kế nghiên cứu định tính ...............................................................27 3.1.4 Thiết kế nghiên cứu định lƣợng ............................................................28 3.2 Xây dựng thang đo ......................................................................................... 28 3.3 Phƣơng pháp thu thập thông tin và chọn mẫu nghiên cứu ............................. 31 3.4 Phƣơng pháp phân tích và xử lý dữ liệu ......................................................... 31 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ........................................................................................... 33 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................ 34 4.1 Kết quả nghiên cứu ......................................................................................... 34 4.1.1 Mô tả mẫu nghiên cứu ..........................................................................34 4.1.2 Thống kê mô tả .....................................................................................35 xi 4.2 Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến mức độ hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B ...................................................................... 41 4.2.1 Phân tích nhân tố khám phá ..................................................................41 4.2.1.1 Kết quả phân tích nhân tố khám phá............................................................ 42 4.2.1.2 Kiểm định độ tin cậy với hệ số Cronbach‟s Alpha ...................................... 45 4.2.1.4 Mô hình hiệu chỉnh ...................................................................................... 54 4.3 Đánh giá tầm quan trọng của các nhân tố ảnh hƣởng đến mức độ hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B......................................... 55 4.4 Đánh giá sự khác biệt về sự hài lòng của các nhà đầu tƣ theo các đặc điểm cá nhân ...................................................................................................................... 58 4.4.1 Đánh giá sự khác biệt về giới tính ............................................................... 59 4.4.2 Đánh giá sự khác biệt về quốc tịch .............................................................. 60 4.4.3 Đánh giá sự khác biệt về loại hình doanh nghiệp........................................ 61 TÓM TẮT CHƢƠNG 4 ........................................................................................... 63 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO MỨC ĐỘ HÀI LÕNG CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƢ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B ......................................................................................................... 64 5.1 Những cơ sở đề ra kiến nghị........................................................................... 64 5.1.1 Dựa vào kết quả nghiên cứu..................................................................64 5.1.2 Dựa vào quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Dĩ An tới năm 2020, tầm nhìn 2030 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dƣơng ........................................................................................................................64 5.2 Một số kiến nghị nhằm nâng cao mức độ hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B ............................................................................. 66 5.2.1 Kiến nghị về cơ sở hạ tầng đầu tƣ .........................................................66 5.2.2 Kiến nghị về môi trƣờng sống và làm việc ...........................................68 5.2.3 Kiến nghị về nguồn nhân lực ................................................................69 5.2.4 Một số kiến nghị về chế độ chính sách đầu tƣ và chất lƣợng dịch vụ công ................................................................................................................70 TÓM TẮT CHƢƠNG 5 ........................................................................................... 72 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 73 xii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Nghĩa tiếng anh HĐND UBND KCN HCM TNHH TP FDI PCI Foreign Direct Investment Provincial Competitiveness Index EFA Exploratory Factor Analysis VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Industry Nghĩa tiếng việt Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân Khu công nghiệp Hồ Chí Minh Trách nhiệm hữu hạn Thành phố Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh Phƣơng pháp phân tích nhân tố khám phá Phòng thƣơng mại và công nghiệp Việt Nam xiii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Cơ cấu sử dụng đất khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B .........................19 Bảng 2.2: Dự án đầu tƣ phân theo ngành .................................................................22 Bảng 2.3: Dự án đầu tƣ phân theo đối tác ................................................................23 Bảng 3.1: Bảng mã hóa, cấu trúc câu hỏi và thang đo .............................................29 Bảng 4.1: Bảng thống kê theo giới tính ...................................................................34 Bảng 4.2: Bảng thống kê theo quốc tịch ..................................................................35 Bảng 4.3: Bảng thống kê theo loại hình doanh nghiệp ............................................35 Bảng 4.4: Kết quả thống kê mô tả của các biến trong thang đo ..............................36 Bảng 4.5: KMO và kiểm định Bartlett ....................................................................42 Bảng 4.6: Hệ số điều chỉnh của các biến rút trích ...................................................42 Bảng 4.7: Ma trận xoay nhân tố lần cuối: ................................................................44 Bảng 4.8: Kết quả Cronbach‟s Alpha nhóm 1 .........................................................46 Bảng 4.9: Kết quả Cronbach‟s Alpha nhóm 2 .........................................................47 Bảng 4.10: Kết quả Cronbach‟s Alpha nhóm 3 ......................................................48 Bảng 4.11: Kết quả Cronbach‟s Alpha nhóm 4 .......................................................49 Bảng 4.12: Kết quả Cronbach‟s Alpha nhóm 5 .......................................................49 Bảng 4.13: Kết quả Cronbach‟s Alpha nhóm 6 .......................................................50 Bảng 4.14: Kết quả Cronbach‟s Alpha nhóm 7 .......................................................51 Bảng 4.15: Kết quả Cronbach‟s Alpha nhóm 8 .......................................................52 Bảng 4.16: Kết quả Cronbach‟s Alpha nhóm 9 .......................................................53 Bảng 4.17: KMO và kiểm định Bartlett nhóm nhân tố sự hài lòng ........................54 Bảng 4.18: Hệ số điều chỉnh của nhóm nhân tố sự hài lòng ....................................54 Bảng 4.19: Mô hình hồi quy ....................................................................................56 Bảng 4.20: Mô hình tổng thể....................................................................................57 Bảng 4.21: Bảng phân tích phƣơng sai ANOVA .....................................................57 Bảng 4.22: Kết quả kiểm định Independent T- Test theo giới tính .........................59 Bảng 4.23: Kết quả kiểm định Independent T- Test theo quốc tịch ........................60 Bảng 4.24: Kết quả kiểm định theo loại hình doanh nghiệp ....................................61 xiv DANH MỤC CÁC HÌNH Hình1.1: Mô hình nghiên cứu ................................................................................... 14 Hình 2.1: Cổng khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B ................................................. 18 Hình 2.2: Bản đồ vị trí khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B .................................... 19 Hình 2.3: Biểu đồ cơ cấu sử dụng đất khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B.............. 20 Hình 2.4: Biểu đồ cơ cấu dự án đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B ....... 22 Hình 2.5: Biểu đồ cơ cấu dự án đầu tƣ phân theo đối tác ......................................... 23 Hình 4.1: Biểu đồ cơ cấu theo giới tính .................................................................... 34 Hình 4.2: Biểu đồ giá trị trung bình của các biến quan sát ....................................... 37 Hình 4.3: Mô hình hiệu chỉnh ................................................................................... 55 Hình 4.4: Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh ................................................................ 58 Hình 5.1: Đƣờng vào khu công nghiệp chƣa có đèn chiếu sáng ............................... 66 Hình 5.2: Cổng khu công nghiệp chƣa nổi bật để thu hút đầu tƣ ............................. 67 Hình 5.3: Thi công hệ thống giao thông trong khu công nghiệp kéo dài làm ảnh hƣởng tới lƣu thông ................................................................................................... 68 Hình 5.4: Hệ thống giao thông và cây xanh trong khu công nghiệp chƣa đƣợc vệ sinh và bảo dƣỡng thƣờng xuyên .............................................................................. 68 1 PHẦN MỞ 1. Lý do chọn đề tài Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân là một vấn đề hết sức cần thiết đối với các nƣớc đang phát triển nhƣ nƣớc ta hiện nay, trong khi các nƣớc công nghiệp phát triển có những điều kiện phát triển mạnh mẽ về khoa học và công nghệ để tiến lên nền kinh tế tri thức thì Đảng và Nhà nƣớc ta cũng đã đặt ra chủ trƣơng tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế gắn với kinh tế tri thức. Đảng và Nhà nƣớc ta đã đặt ra một trong các nhiệm vụ quan trọng đó là “Khuyến khích phát triển công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế tác, công nghiệp phần mền và công nghiệp bổ trợ có lợi thế cạnh tranh, tạo nhiều sản phẩm xuất khẩu và thu hút nhiều lao động; phát triển một số khu kinh tế mở và đặc khu kinh tế, nâng cao hiệu quả của các khu công nghiệp và khu chế xuất”. Bên cạnh đó, tại Hội nghị đại biểu giữa nhiệm kỳ khóa VII năm 1994 và đại hội VIII toàn quốc năm 1996 của Đảng đã coi việc xây dựng, hình thành và phát triển các khu công nghiệp là một nội dung cơ bản của quyết sách công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nƣớc và chủ trƣơng hoàn thiện và nâng cấp các khu công nghiệp, khu chế xuất hiện có, xây dựng một số khu công nghệ cao, hình thành các cụm công nghiệp lớn và khu kinh tế mở để đƣa nƣớc ta cơ bản trở thành một nƣớc công nghiệp vào năm 2020. Trong khi đó, Bình Dƣơng là một trong những tỉnh đi đầu về lĩnh vực xây dựng và phát triển các khu công nghiệp. Các khu công nghiệp của tỉnh Bình Dƣơng, đặc biệt là các khu công nghiệp tại địa bàn huyện Dĩ An phát triển rất mạnh cả về số lƣợng và khả năng thu hút vốn của các nhà đầu tƣ trong và ngoài nƣớc, là một trong số ít địa phƣơng thu hút đƣợc nhiều dự án có vốn đầu tƣ cao, sử dụng số lƣợng lao động rất lớn. Điều đó đã thật sự trở thành nguồn lực quan trọng thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế của tỉnh Bình Dƣơng nói riêng và cả nƣớc nói chung thông qua việc cung cấp vốn, công nghệ sản xuất và trình độ quản lý hiện đại từ các nhà đầu tƣ trong và ngoài nƣớc. Chính vì vậy mà tỉnh Bình Dƣơng đã và đang chú trọng, quan tâm đến việc tạo điều kiện cho các nhà đầu tƣ hoạt động ngày càng thuận lợi hơn, 2 đây cũng chính là nhân tố quan trọng quyết định đến việc thu hút vốn đầu tƣ vào địa bàn tỉnh Bình Dƣơng trong tƣơng lai. Vì vậy mà tác giả nhận thấy đề tài: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của các nhà đầu tư tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B” là vô cùng cần thiết. Kết quả nghiên cứu sẽ giúp cho các nhà quản lý, các cơ quan chức năng biết đƣợc những thuận lợi, khó khăn và các chính sách pháp luật mà các nhà đầu tƣ đang gặp phải khi đầu tƣ vào khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng. Qua đó tác giả kiến nghị một số giải pháp đến các cơ quan chức năng để nhằm khắc phục những khó khăn, tạo điều kiện thuận lợi nâng cao mức độ hài lòng cho các nhà đầu tƣ vào khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B, đảm bảo cho các doanh nghiệp phát triển bền vững, đóng góp nhiều hơn nữa vào sự phát triển kinh tế của đất nƣớc. 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài - Xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. - Phân tích, đánh giá kết quả nghiên cứu về các yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. - Đề xuất một số kiến nghị nhằm nâng cao sự hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tƣợng nghiên cứu: Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. - Đối tƣợng khảo sát: Các nhà đầu tƣ tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. Do đặc thù các doanh nghiệp trong khu công nghiệp này có quy mô vừa và nhỏ, chính vì vậy các nhà đầu tƣ cũng chính là những ngƣời giữ các vai trò chủ chốt nhƣ giám đốc, phó giám đốc hoặc trƣởng các phòng ban trong các công ty này. - Phạm vi nghiên cứu: Tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. - Không gian nghiên cứu: Các doanh nghiệp tại khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B. - Giai đoạn nghiên cứu: Từ năm 2001 đến tháng 5 năm 2013.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan