Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Vocabulary part1,2,3,4

.PDF
39
219
147

Mô tả:

• Văn phòng : Be making photocopies : Be lifting up some papers : Be starting at a monitor : Đang phô tô, đang in bản sao Đang lấy vài tờ báo Đang chăm chú nhìn vào màn hình máy tính Đang ngồi ở bàn làm việc Đang viết lên một mảnh giấy Đang xem xét một tấp áp phích Đang nói chuyện điện thoại Đang sắp xếp giấy tờ Đang tham dự một cuộc thảo luận thân mật. Đang tập hợp ở phòng hội nghị Đang chuẩn bị vài tập hồ sơ Đang thảo luận về một số tài liệu Be seated at a workstation : Be writing on a piece of paper Be examining the poster : Be talking on the telephone : Be sorting through some paperwork : Be engaged in a friendly discussion : Be gathered in a conference room : Be reparing some folders : Be discussing some documents : • Nơi ăn uống : Be being served : Be eating in a restaurant : Be sitting together at a table : Be eating together : Be sitting across from each other : Be sitting outdoors at a café : Đang được phục vụ Đang ăn ở nhà hàng Đang ngồi chung bàn Đang ăn chung với nhau Đang ngồi đối diện nhau Đang ngồi ở một quán ăn nhỏ ngoài trời Thức ăn đã được dọn lên bàn Thức ăn đang dọn lên bàn Đang làm thức ăn Đang rót nước vào ly Đang dọn sạch bàn Đang rửa chén Đang rửa chén Đang múc kem Have been laid on the table : Have been set : Be reparing food : Be pooring water in to a glass : Be cleaning (away) the table : Be washing the dishes : Be doing the dishes : Be scooping the ice cream • Mua sắm : Be pulling a cart : Be being displayed : Be full of books : Have been arranged in the displayed Đang kéo xe đựng hàng (Trong siêu thị) Đang trưng bày Đầy sách vở Đã được sắp xếp trong tủ trưng bày 1 case : Be looking in the shop windows : Be lines with bookselves : Be hanging from the rack : Be on display : Đang nhìn vào tử kính bán hàng Được xếp dọc theo các kệ sách Đang được treo trên giá Đang được trưng bày • Xây dựng, làm việc : Be working with an electric device : Đang làm việc với một thiết bị dung điện. Đang chở một vài công tai nơ Đang cầm cái gối Đang với lấy một món hàng trong siêu thị Đã được trình bày trên họp Được trưng ra để bán Đang đổ từ xô vào bồn chứa Be carrying some containers : Be holding a pillow : Be reaching for an item in a supermarket : Have been arranged on the boxes : Be laid out for sales : Be emptying a bucket in to a container: Be working with a hammer : Be operating heavy machinery : Have lifted the weelbarrow : Be loading a box on to a cart : Be watching the other use a tools: Đang làm việc với một cái búa Đang vận hành thiết bị cỡ lớn Đã nâng chiếc xe cút kít lên Đang chất cái hộp lên xe đẩy Đang quan sát người kia dùng một thiết bị. Đang làm việc với một cái máy to Đang làm việc sữa chữa nhà ở ngoài trời Đang làm dự án (Hay công việc nào đó) Đã được chất lên Được đỗ gần tòa nhà. Be working with a large machine : Be working outside on the house : Be working on : Have been loaded : Be parked near a building : • Động tác chuyên biệt : Be taking a photograph : Be removing loaves of bread from the oven : Be using the computer : Be holding the receive to his ear : Đang chụp hình Đang lấy ổ bánh mì ra khỏi lò nướng Đang dùng máy vi tính Anh ấy đang áp ống nghe điện thoại vào tai Đang khom người Sẵn sàng đi câu cá Be bending down : Be ready go fishing : 2 Be helping herself to a snack : Be vacuuming the floor : Be looking (closely) at : Be sitting by : Be seated with one’s legs crossed : Be standing beside [next to] Be holding a bowl : Be leaning forward by the counter : Be walking beside the pool : Be putting gar in his car : Be talking in a group : Be bending over some luggage : Be standing near some vehicles : Be standing at a machine : Be waiting to board the vehicle : Be waiting at ---Be rowing a boat on the water : Be facing each other : Be facing in opposite directions : Be laying a piece of music : Be playing a musical piece : Be making a transaction : Be waiting to + động từ nguyên mẫu : Be walking beside : Be running ahead of : Be moving down the slope : Cô ấy đang tự lấy một món ăn nhẹ Đang hút bụi sàn nhà. Đang nhìn(kỹ) Đang ngồi cạnh Ngồi vắt chéo chân Đang đứng kề. Đang cầm một cái chén Đang rướn người qua cái quày Đang đi bộ/ đi dạo bên hồ bơi Đang đổ xăng vào xe Đang nói chuyện trong nhóm Đang khom người trên hành lý Đang đứng gần một vài chiếc xe Đang đứng ngay chỗ cái máy Đang chờ lên xe Đang chờ ở Đang chèo thuyền trên mặt nước Đang đối mặt nhau Đang đối lưng nhau Đang chơi một bản nhạc Đang chơi một bản nhạc Đang giao dịch Đang chờ làm gì đó Đang đi bộ bên cạnh Đang chạy đàng trước (ai/ cái gì) Đang di chuyển xuống dốc • Trạng thái sự vật : A is/are teller than B : There is/are A in front of B : Be sharing : Be arranged out side : Extends up from the beach : Have been stacked : Be reflacted in the water : Be lined with : The road passes by : What time did you get here ? A cao hơn B Có A ở phía trước B Đang chia sẻ, đang dùng chung Được sắp đặt bên ngoài Trải dài từ bở biển Được chất đống. Được phản chiếu trên mặt nước Dọc theo, song song Con đường chạy ngang qua. Mấy giờ anh nghé qua ? 3 Who is good at ? Have been set The path leads to : The light are on Have been positioned There is/are A bise B : Cover Be being offerred for sale : The flags are wawing : There is A on the ceiling : Form a pattern : Be waiting at the crossing : Ai là người giỏi ? Thức ăn đã được dọn Con đường mòn (dẫn tới) Đèn đang sáng (Đang được mở) Đã được xếp đặt vào vị trí Có A ở bên cạnh B Che phủ lên Đang được rao bán Lá cờ đang phấp phới Có A trên trần nhà Hình thành một mẫu nhà Đang chờ ở vạch sơn dành cho người qua đường. Được đỗ tựa vào/ kế bên Be parked against/next to : • Cách diễn đạt thường gặp ở Part 2 : Câu hỏi WH : What are + danh từ ? What does A look like ? What do/ did you think of/about ~? What time + câu hỏi ~? Who responsible for ~? Who can + Động từ nguyên mẫu ~? Who will be + V-ing ~? Who should I give + sự vật + to ~? Who called me while + chủ ngữ + động từ ? Who knows how to + động từ nguyên mẫu ~ ? Whose turn is it to + Động từ nguyên mẫu ~? When did you + Động từ nguyên mẫu ~? When did you get back (from + nơi chốn) ? When should I expect to + động từ nguyên mẫu ~? When will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu ? When can I + động từ nguyên mẫu + you ~? Where are + Danh từ ? Where do you want me to + Động từ nguyên mẫu ~? Where do you want me to put + Sự vật ? Where did you want me to put + sự vật ? Where can I + động từ nguyên mẫu ~? 4 Where can I get + Danh từ ? Where should I + động từ nguyên mẫu~? Where should I send + sự vật ? Where have you been ? Why is + chủ ngữ + so + tính từ ? Why is + chủ ngữ + so + successful ? Why is + chủ ngữ + so eager to + động từ nguyên mẫu ~? Where have you been ? Why is + chủ ngữ + so + tính từ ? Why is + chủ ngữ + so + successful ? Why is + chủ ngữ + so eager to + động từ nguyên mẫu ~? Why was/wasn’t + chủ ngữ ~? Why were/weren’t you ~? Why did you + động từ nguyên mẫu ~? Why did you come back (from + nơi chốn) ? Why don’t you + động từ nguyên mẫu~? Why don’t you ask + người nào đó + for ~? Why don’t you ask + người nào đó + to + động từ nguyên mẫu ? Why don’t you let me carry ~? how was + danh từ ? how was your trip (to+nơi chốn) ? how ‘s A going ? how do you think chủ ngữ + động từ ~? How long does it take to + động từ nguyên mẫu ~? How long does it take to get to + nơi chốn ? How long have you been + V-ing ~? How much time do(es) + chủ ngữ + động từ ~? How much time do you need to + động từ nguyên maaux~? How many + danh từ + do(es) + chủ ngữ + động từ ~? How many vacation days do you have left ? How many times do(es) chủ ngữ + động từ ~? How soon + câu hỏi ~? How often + câu hỏi ~? How far is A from B ? How come + chủ ngữ + động từ ~? Which + chủ ngữ + động từ ~? • Câu hỏi Yes/No 5 Do you think (that) chủ ngữ + động từ ~? Do you want to + động từ nguyên mẫu ~? Do you want me to + động từ nguyên mẫu ~? Do I have to + Động từ nguyên mẫu ~? Do I have to pick + sự vật+ up(in person) ? Do I have to pick + người + up (in person) ? Did you forget + Động từ nguyên mẫu ~? Did you hear (that) chủ ngữ + động từ ~? Did we get + sự vật ~? Are you going to + động từ nguyên mẫu ~? Are you ready to + Động từ nguyên mẫu ~? Are you supposed to + động từ nguyên mẫu ~? Are you interested in ~? Is every one + V-ing ~? Is it OK [all right] if chủ ngữ + động từ ~? Is it so + tính từ + to + động từ nguyên mẫu ~? Is it so + expensive to + động từ nguyên mẫu ~? Is it difficult to + động từ nguyên mẫu ? Is there any way to + động từ nguyên mẫu ~? Is there any one else who + động từ ~? Can you help me with + danh từ ~? Can you help me to + động từ nguyên mẫu ~? Could you tell (show) me ~? Can I get + sự vật ? Would you like to + đông từ nguyên mẫu ~? Would you prefer ~? Have you (ever) + P.P ~? Have you (ever) seen ~? Have you heard (that) chủ ngữ + động từ ~? Have you ever been to + nơi chốn ? Have you tried + động danh từ ~? • Các loại câu hỏi khác : Would you like A or B ? Do you prefer + V-ing A or B ? Do(es) chủ ngữ + động từ 1-or đông từ 2~? Did you ~ cụm trạng từ chỉ nơi chốn 1 or cụm trạng từ chỉ nơi chốn 2 ? Will you ~ cụm trạng từ chỉ thời gian 1 or cụm trạng từ chỉ thời gian 2 ? 6 Câu hỏi Yes/No 1, or câu hỏi Yes/No 2 ? Do you have to ~, or can you ~? Do you want to ~? Or would you rather~? Will you ~, or are you ~? Can you~or are you~? Could you ~, or are you ~? Could you ~, or should I ~? Should I ~, do you need to ~? You are ~, aren’t you ? We’re ~, aren’t we ? He/she/it is ~, isn’t he/she/it? Người đàn ông/ phụ nữ + is~, isn’t he/she ? Sự vật + is~, isn’t it ? Have you tried + (động danh từ ~) ? It’s + tính từ chỉ thời tiết , isn’t it ? You~don’t you ? You ~ didn’t you I+ động từ ở quá khứ ~, didn’t I ? I + động từ ở quá khứ ~, didn’t you ? I realy enjoyed ~, didn’t you ? Chủ ngữ số nhiều ~, don’t they ? Chủ ngữ số nhiều + will ~, won’t they ? Aren’t you going + động từ nguyên mẫu ~? Aren’t/isn’t + chủ ngữ + due to + động từ nguyên mâu~? Isn’t that where + chủ ngữ + động từ~? Don’t you need~? Didn’t you + động từ nguyên mẫu ~? Won’t we need to + động từ nguyên mẫu ~? Shouldn’t we + động từ nguyên mẫu~? Shouldn’t we practice~? Do/would you mind~? Do you know what/who/when/where/why/how chủ ngữ + động từ ~? Do you know how to + động từ nguyên mẫu ~? Do you know how to get to + nơi chốn ? Do you know how to use ~? Can you tell me where chủ ngữ + is ? • Câu kể 7 I’ve been + V-ing all morning/day/week. You + động từ nguyên mẫu ~? You want to + động từ nguyên mẫu ~? You mean ~? Let+động từ nguyên mẫu. Please + động từ nguyên mẫu ~ Please fax ~as soon as possible. I wonder if chủ ngữ + động từ ~ • Cách diễn đạt thường gặp ở Part 3 : Hỏi theo chủ đề : What are they discussing ? What are the speaker discussing ? What are they talking about ? What are the speaker talking about ? What is being discussed? What is the topic of this conversation. Hỏi về thông tin chi tiết What is the problem ? What ‘s wrong with the report ? What is the man worried about ? What is the man looking for ? What is the man hopping to get ? What did the man do ? What did the man win ? What will happen to the contract next ? What information does than man provide ? What department is sending out the annual report ? Trường hợp hỏi việc đang làm và sẽ làm: What does the man do ? What is the man doing ? What is the man going to do next ? What will the man probably do ? What should the man do ? 8 Trường hợp hỏi về nghê nghiệp : What is his job ? What is his occupation ? What is his profession ? What does he do for a living ? What line of work is he in ? What line of business is he in ? What bussiness are the speakers in ? Who is the man ? Trường hợp hỏi về nơi chốn (1) – hỏi về nơi diễn ra cuộc đối thoại : Where are the speakers ? Where most likely are the speakers ? Where do the speakers probably work ? Where does this conversation take place ? Where is the man originally coming from today ? Where is the report ? Where was the check drawn ? Where is the conference center ? Where are they supposed to meet ? Where does the man want to go ? Where does the man suggest sending employees ? Where does the man suggest holding the party ? Where did they go ? Where did the speakers meet ? Where will the reunion be held ? Where will the man probably do next ? When is the awards ceremony ? When is the meeting going to be held ? When is this conversation most likely take place ? When does the man want to meet with Mr.Denver ? When was the software first expected to be ready ? When did the man attend the seminar ? When will the man visit again ? When will the man’s plane depart ? (khi nào máy bay của người đàn ông khởi hành) 9 When will the speakers meet Gustaf ? When will the man prefer to meet the sales representatives ? What time does the show start? Trường hợp hỏi về cách thức, phương pháp : How is the man feeling ? How does the man usually get to work ? How was the shipment sent ? How will the man help the woman ? How will the man contact the flower shop ? How will the man get to the lecture ? How will the man let Carol know about his plans ? How should the man abtain the supplies ? How many cakes this the man order ? How much does the man want to pay ? How long has the company existed ? How soon will the next bus come ? Trường hợp hỏi về lý do : Why is the man upset ? Why is the man worried ? Why is the man calling ? Why is the man going to the camera store ? Why is the speakers surprised ? Why does the man want to speak with the manager ? Why was the woman unaware of the cancellation ? Why did the man call ? Why did the man rearrange the tables ? Trường hợp hỏi về đối tượng : Who is the man ? Who most likely is Jim ? Who most likely are the speakers ? Who is the man speaking to ? Who will the man probably talk to ? Who is wating to talk to the man ? Who is allowed to use the conference room ? Who most likely are taking the class ? 10 Who has the key to the laboratory ? Who must approve the request for a password ? • Cách diễn đạt thường gặp ở part 4 : Donate : tặng, lạc quyên Enroll : đang ký Fundraiser : người gây quỹ Grand opening : lễ khai trương rầm rộ Health care : việc chăm sóc y tế Lottery : cuộc xổ số Proceeds : lợi nhuận Promotion : khuyến mãi Raffle : cuộc sổ số gây quỹ Sponsor : tài trợ, nhà tài trợ Sponsoring : tài trợ Voluntary : tự nguyện Volunteer : tình nguyện, người tình nguyện Bazaar : Việt bán hàng từ thiện Announcement (Thông báo và hướng dẫn) Auxiliary : người/ vật hỗ trợ Benefit : lợi ích Charity : Hội từ thiện, sự từ thiện City planning : Việc quy hoạch thành phố Community : Cộng đồng Community service : sự phục vụ cộng đồng Day care center : nhà giữ trẻ All proceeds go to : tất cả tiền lời bị dùng vào~ Blood drive : chiến dịch hướng máu Celebrate a grand openning : khai nhân đạo trương rầm rộ. Come on down (to) : xuống (con số) Donations gratefully accepted : xin nhận tiền quyên góp Fund drive : chiến dịch gây quỹ Give blood : hiến máu Save a life : cứu một mạng sống Some one in need : người nào đó cần giúp đỡ We have a little girl : hiện tại chúng tôi có giữ một bé gái Advertisement (Quảng cáo) Annual : Hằng năm, thường niên Catalog : Ca –ta - lo Complaint : sự than phiền Customer service department : phồng Appointment : cuộc hẹn Cheap : rẻ Contest : cuộc thi Demonstration : cuộc biểu tình 11 dịch vụ khách hàng Discount : sự giảm giá Free : free Merchandise : hàng hóa Quality : chất lượng Refund : tiền hoàn trả Satisfaction : sự hài lòng Expensive : đắt Guarantee : Bảo đảm Plus : cộng với Quantity : số lượng Sale vieeck : bán hàng Service representative : nhân viên phòng dịch vụ (khách hàng) Two – for – one : mua một tặng một Broadcasting : việc phát sóng Commercial : mẫu quảng cáo Customer : khách hàng Feedback : phản hồi Media : Phương tiện truyền thông Professional : chuyên nghiệp Register : đăng ký Service : dịch vụ Up to date : cập nhật Come on down : tình cờ tìm thấy Find out more by : tìm kiếm thông tin bằng cách Give your money back : trả lại tiền Going for : chọn lựa Slogan : khẩu hiệu Applicant : người nộp đơn, ứng viên Client : khách hàng (y tế, luật ….) Courteous : lịch sự, tao nhã Features : Bài báo, chương trình chính Field : lĩnh vực Personnel : nhân sự Radio station : đài phát thanh Sales person : nhân viên bán hàng Television station : Đài truyền hình At least : ít nhất Exactly what you are looking for : chính xác là thứ bạn tìm Get a refund : nhận tiền hoàn lại In the convenience of your home : thuận tiện cho gia đình bạn Limited to : giới hạn ở mức Be slashed by : bị cắt giảm Satisfaction guaranteed : bảo đảm hài lòng khách hàng This week only : chỉ trong tuần này A must : điều cần phải có, cần phải làm Available at : có bán ở On sale : giảm giá Rush in to : đổ xô vào Save money : tiết kiệm tiền Persent only : giảm giá phần trăm Apply in person : nộp đơn trực tiếp Best value for your money : xứng đáng với giá tiền I repeat : Hôm nay hãy mua một ít Come on down today : Hôm nay giá giảm Judge for yourself : xin bạn tự mình đánh giá Show you how : chỉ bạn cách làm See the difference : thấy sự khác biệt The price is right : đúng giá 12 What ‘s more : ngoài ra Why not ? : Hãy làm gì đó Report (Báo cáo) Anchor : Người đọc bản tin Correspondent : phóng viên, thông tấn viên Report : Bài tường thuật, bản báo cáo Contact : bản hợp đồng Game : cuộc chơi, cuộc thi đấu Pro : chuyên nghiệp Advisory : sự khuyến cáo Celsius : Độ C Cloudy : có mây Fog : sương mù Freezing : lạnh cóng Hail : mưa đá Highs : nhiệt độ cao nhất Hurricane : bão lớn (Đổ bộ từ Đại Tây Dương) Lows : nhiệt độ thấp nhất Meteorologist : [,mi:tjərə'lɔdʒik] nhà khí tượng học Weather service : cơ quan khí tượng Bulletin : Bản tin Documentary : Phim tài liệu Amateur : nghiệp dư Fans : người hâm mộ Player : cầu thủ, người chơi. Season : mùa giải Alert : cảnh giác Clear : Quang mây Fahrenheit : độ F Forecast : dự báo Gust : cơn gió lạnh Haze : sương mù Humid : ẩm Issue : vấn đề Mercury : thủy ngân Windy : có gió Alternative route : tuyến đường thay thế, tuyến đường dự phòng Bridge : cây cầu Cancel : hủy bỏ Congested : đông nghịt Delay : Hoãn, làm cho chậm trễ Emergency : Trường hợp khẩn cấp Expressway : đường cao tốc Pile up : (Xe cộ, dồn lại ) Route : tuyến, lộ trình Standstill : đứng yên Tow truck : xe cứu hộ (những xe bị hỏng dọc đường ) Traffic accident : tai nạn giao thông Wrecker : xe cứu hộ (những xe bị tai nạn) Clinical trial : thử nghiệm lâm sàng Conduct : Tiến hành Control group : nhóm đối chứng (trong Rain : mưa các cuộc nguyên cứu ) Sleet : mưa tuyết Snow : tuyết 13 Storm : bão Tidal wave : sóng thần Typhoon : Bão lớn (Đổ bộ từ thái bình dương ) Economic development : sự phát triển kinh tế Journal : tập chí chuyên ngành, tạp chí khoa học Observation : quan sát Temperature : nhiệt độ Tornado : lốc xoáy Demonstration : Việc trình diễn, cuộc biểu tình Findings : phát hiện, khám phá Long –term : về lâu dài, dài hạn Poll : cuộc trưng cầu ý dân, cuộc bầu cử Result : kết quả Schedule : lịch làm việc, thời khóa biểu Survey : cuộc khảo sát Trial : thử nghiệm Research : nguyên cứu Rountine : thói quen Study : việc nguyên cứu Test group : nhóm thử nghiệm (trong các cuộc nguyên cứu ) Across the country : trên cả nước After the following ad : sau mục quảng cao sau đây Big news : tin quan trọng And now for a word from our sponsors: và bây giờ là thời gian giành cho nhà tài trợ Get back in the game : trở lại trận đấu Go through the roof : gia tăng nhanh chóng In recent history : gần đây Live from : tường thuật trực tiếp Reach an agreement : đạt được thỏa thuận This just in : tin mới nhận được Grind to halt : Từ từ dừng lại In news : Trong phần tin về Negotiate a contract : thương lượng hợp đồng That’s it for today : chương trình hôm nay đến đây là hết A slight chance of : một khả năng mong manh để Cool off : (Trời trở mát ) No relief in sight : trước mắt vẫn chưa giảm sút That’s all for now : bản tin/ chương trình kết thúc tại According to a surgey : theo cuộc khảo sát Clear up : Trở nên quang đãng hơn Expected to rise : theo dự báo sẽ tăng Slight delay : một chút chậm trễ Traffic dam : kẹt xe Conclude that : kết luận rằng 14 Focus on : tập trung vào Now for the weather : bây giờ là các tin tức về thời tiết. Record low : nhiệt độ thấp nhất kỷ luật Overnight lows : nhiệt độ thấp nhất trong suốt đêm Stay warm : còn ẩm The high will be : nhiệt độ cao nhất sẽ là Tune in : vặn sang (Đài nào đó) Warm trend : xu hướng trời ấm Brought to you by ~ : bản tin này được phát đi bởi Have a seat : ngồi xuống Sweep through : quét qua The mercury is at : nhiệt độ đang ở mức Warn up : trở nên ấm hơn At a standtill : không nhúc nhích được Bumper to bumper : xe cộ nối đuôi nhau. Head toward downtown : hướng về thành phố Running smoothly : chạy thông suốt Regret to annouce : lấy làm tiết phải thông báo In the past years : trong năm qua Studies have shown that : các cuộc nguyên cứu đã tìm thấy rằng Take part in : tham gia Studies indicate : các cuộc nguyên cứu cho thấy rằng Recorded message (Tin nhắn ghi âm ) Answering machine : Hệ thống trả lời tự động trên điện thoại Beep : tiếng bíp Caller : người gọi (Điện thoại ) Dial : Quay số Imediately : ngay lập tức Office hours : Giờ làm việc, giờ hành chính Phone book (telephone directory ) : danh bạ điện thoại Reach : gọi đến Residence : nơi ở Touch tone phone : loại điện thoại có phím nhấn Yellow pages : trang vàng Available : sẵn sàng, sẵn có Business hours : giờ hành chính Contact : liên hệ Emergency : sự khẩn cấp Inconvenience : sự bất tiện Pay(public) phone : điện thoại công cộng Phone –in : chương trình giao lưu tư vấn qua điện thoại Receiver : ống nghe (Điện thoại ) Rotary phone : điện thoại quay số Urgent : khẩn cấp As soon as possiple : càng sớm càng tốt 15 Be patient : hãy kiên nhẫn Can’t come to phone : không nghe điện thoại được vì đang bận Get back to you as soon as possible : gọi lại cho anh chị sớm nhất có thể I’m available at this number : Để liên lạc với tôi xin gọi số này Leave a message : để lại lời nhắn Call back : gọi lại For more information : để biết thêm thông tin Hang up : Để điện thoại xuống sau khi nghe xong In case of emergency : Trong trường hợp khẩn cấp Leave your name and phone number : để lại tên và số điện thoại của bạn Press one : nhấn phím số 1 Wait for a beep : chờ nghe tiếng beep Out of town : đi vắng Thank you for calling : cảm ơn bạn đã gọi You have reached : bạn đã gọi đến Flight and Airport Announcement (Phát thanh hướng dẫn trên máy bay và ở sân bay) Aboard : trên máy bay Airlines desk : bàn thông tin của hàng máy bay Altitude : độ cao trung bình so với mặt Announcement : thông báo nước biển Application form : đơn xin Baggage : hành lý Captain : cơ trưởng, trưởng đội bay Complimentary : được biếu tặng Control tower : Tháp điều khiển không Delay : hoãn lưu Duty – free – service : Dịch vụ miễn Duty – free – store : cửa hàng bán thuế hàng miễn thuế Land : đáp xuống Lavatory : Bồn rửa mặt, nhà vệ sinh Money exchange : dịch vụ thu đổi Non-smoking : không hút thuốc ngoại tệ Passenger : hành khách Passport : hộ chiếu Pilot : phi công Schedule : lên lịch, sắp xếp lịch Runway : Đường băng Seat pocket : túi đựng đồ sau ghế ngồi Take off : cất cánh Terminal : ga hàng không Ticket courter : Quày vé Turbulence : áp xuất không khí (tình trạng không ổn định ) Upright : thẳng đứng Visa: visa thị thực Voucher : phiếu ăn, phiếu mua hàng Check baggage : kiểm tra hành lý 16 Come to a complete stop : dừng hẳn Embassy : Đại sứ quán Immigration : việc nhập cảnh Jet : máy bay phản lực Make yourself confortable : xin cứ tự nhiên Place your order : Gọi món ăn Maintenance : việc bảo trì Enter a country : nhập cảnh Flight attendant : tiếp viên hàng không Inconvenience : sự bất tiện Fasten your seatbelts : an toàn May I have your attention : xin quý khách chú ý Remain seated : vẫn ngồi tại chỗ This is your captain speaking : đây là cơ trưởng I’d like to remaind you that : xin nhắc quý hành khách là Upon arrival : sau khi đến Broadcast : phát sóng Announcement : thông báo Announcer : người giới thiệu chương trình (radio hoặc tivi) Chat : trò chuyện Comercial : mẫu quảng cáo Dial : Quay số Broadcast : phát sóng Commentator : Bình luận viên Community service announcement : thông báo các dịch vụ công ích Disk jockey : người dẫn chương trình âm nhạc trên đài hoặc trong câu lạc bộ DJ Informative : có nhiều thông tin Eligible : đủ điều kiện Newscaster : phát thanh viên, xướng ngôn viên Phone – in – show : chương trình âm nhạc theo yêu cầu của khán giả Review : Điểm tin News report : bản tin Producer : nhà sản xuất, người sản xuất Sponsor : nhà tài trợ Topic : chủ đề Tune : vặn (Đài, kênh) Sports report : bản tin thể thao Traffic report : Bản tin giao thông Weather report : Bản tin dự báo thời tiết Air a show : phát sóng một chương trình biểu diễn A message from our sponsor : thông điệp quảng cáo từ nhà tài trợ Talk (Diễn thuyết, tọa đàm) 17 Administration : hành chính Board meeting : Họp hội đồng Committee : ủy ban Dedication : Sự tận tâm First : trước hết Attention : sự chú ý Branch office : văn phòng chi nhánh Conference : Hội nghị Finally : cuối cùng And now for : và bây giờ là, tên chương trình tiếp theo Be a winner : là người chiến thắng Be a caller : là người gọi thứ Be eligible for : Đủ điều kiện cho Call (phone) in : gọi cho chương trình Enter a contest : tham gia một cuộc thi A followed by B: theo sau A là B Give away : cho đi, phân phát Listen to radio : nghe radio Stay tuned : giữ sóng, tivi, radio That ‘s it for today : chương trình hôm nay đến đây là hết Tune in : Dò đúng kênh nào đó We’re back with : chúng ta đang trở lại Informative : có nhiều thông tin Keynote speaker : diễn giả chính Notice : thông báo Policy : chính sách Procedure : thể thức, thủ tục Recommendation : sự đề xuất, đề nghị Regarding : về Resources : nguồn tài nguyên Shipment : sự vận chuyển, gói vận Shopper : người mua sắm chuyển Sponsor : tài trợ, nhà tài trợ Tour : tua du lịch Urgent : khẩn cấp Account (Bank) tài khoản ngân hàng Apply for : nộp đơn xin Bank statement : báo cáo ngân hàng Business hours : giờ làm việc Buyout : việc mua đứt một doanh nghiệp nào đó Bank teller : nhân viên thu phát ngân Checking account : tài khoảng vãng lai Debt : nợ Deposit : tiền gửi ngân hàng Eligible : có đủ điều kiện/ tư cách Financial : thuộc về tài chính Financing : việc cấp vốn Fiscal quarter : Quý tài chính Hire : thuê, mướn Interest : lãi Investment counselor : nhà tư vấn đâu Labor dispute : tranh chấp lao động tư Landlord : chủ đất Loan : tiền vay, khoảng vay Loan officer : cán bộ tín dụng, nhân Mortgage : cầm cố thế chấp viên tín dụng Mutual fund : quỹ tương hỗ Pension plan : chế độ lương hưu Refund : Tiền hoàn lại Retirement : hưu trí Savings account : tài khoảng tiết kiệm Security : sự bảo đảm chứng khoáng 18 Signature : chữ ký Term deposit : chế độ tiền gửi có kỳ hạn Withdraw : rút tiền Work force : lực lượng lao động Any suggestions : Các bạn có đề xuất gì Bid farewell : nói lời tạm biệt không ? For further information : để biết thêm Get anyone’s attention : Thu hút sự thông tin chú ý của mọi người I repeat : tôi xin lặp lại In conclusion : kết luận In general : nhìn chung In regard to : về In summary : nói tóm lại Last – munite changes : những thay đổi vào phút chót Make a speech : Đọc một bài diễn văn Move on : Tiếp tục di chuyển Offer suggestions : đưa ra đề xuất Filth rich : Giàu bất chính Get rich quick : làm giàu nhanh chóng High interest : lãi cao Pave the way : mở đường chuẩn bị cho Pay off the debt : trả dứt nợ Plunge to a record low : đột ngột giảm Refund the difference : hoàn lại phần xuống mức thấp kỷ lục chênh lệch Rising dollar : đồng đô la đang lên giá Save money : tiết kiệm tiền Suffer dramatic losses : chịu thiệt hại Trade in : hình thức mua bán đổi đồ cũ nghiêm trọng lấy đồ mới Write a check : viết chi phiếu Những loại câu hỏi thường gặp trong part 4 : What is the main topic of the talk ? What is being announced ? What does the speaker mention ? What is the purpose of the announcement ? Thank you for shopping at : cảm ơn Fall to a record low : giảm xuống mức quý khách đã mua sắm thấp kỷ lục What is the purpose of keynote What is the news story about ? speech ? What is the training session for ? What is being show at the event ? Loại câu hỏi về thông tin chi tiết What does the announcer appologize for ? What will be sent to the customers ? What does the radio program What does the speaker say about the house ? What will Mr. Long Man do ? What department is newly opened ? 19 broadcast ? What is Parker’s specialty ? What changes are being announced ? What kind of business is PENK ? What is the first step in setting the alarm ? What is being offered for a sale in the Lounge Car ? On what day is the museum open late? Loại câu hỏi về yêu cầu ? What are the listeners asked to see ? What are the employees asked to do ? What are the employees instructed to do ? Loại câu hỏi về việc đang làm và sẽ làm ? What is most likely Park’s Job ? What is the speaker going to do next ? What is the speaker doing ? Loại câu hỏi về vấn đề : What is the problem with the carpet ? What has caused the delay ? What reason is mentioned as the cause of the changes ? Loại câu hỏi về người nói ? Who is the speaker ? Who is most likely the speaker ? Who is addressing ? Who is making the announcement ? Loại câu hỏi về người nghe ? Who is this announcement for ? Who is the announcement directed to? Who is the announcement aimed at ? Who is the speaker most likely (ai là người mà thông báo này nhắm addresing ? tới) Who is the man most likely speaking Who most likely is the audience for to ? this message ? Who is this message intended for ? Who is the intended audience for this presentation ? Loại câu hỏi về nhân vật được đề cập đến trong bài nói ? Who is Ms. Lee’s current employer ? Who will be performing ? Who owns the property now ? Who is Mr. Kim ? Loại câu hỏi về nơi bài nói diễn ra ? Where are the people ? Where is the talk taking place ? Where does this talk take place ? Where is this talk being given ? 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan