Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu User guide atm quốc tế

.PDF
8
327
50

Mô tả:

Tài liệu onepay
Quản trị giao dịch trực tuyến THẺ QUỐC TẾ OnePAY Customer Support Tel: 04 39366668 ext 106,107,108,129 Email: [email protected] Tháng 10, năm 2013 1. Đăng nhập hệ thống Truy nhập địa chỉ website: https://onepay.vn/mp. Hệ thống được hỗ trợ bởi trình duyệt Internet Explorer, FireFox và Google Chrome. Thay đổi mật khẩu đăng nhập: Chọn ADMIN  Account 2. Quản lý giao dịch Người sử dụng chọn mục TRANSACTIONS. Tại đây, người sử dụng có thể thực hiện: - Tìm kiếm giao dịch, xem trạng thái thanh toán (Successful– Pending – Failed) - Thực hiện hoàn tiền (đối với giao dịch đã thanh toán thành công – Successful) Chú thích trường thông tin tìm kiếm: From date/ To date : Khoảng thời gian tìm kiếm Acquirer ID: Ngân hàng thanh toán Order Info : Mã hóa đơn bán hàng của đơn vị Merchant Transaction Ref : Mã giao dịch của đơn vị Merchant ID: Mã đơn vị Card Number : Số thẻ Transaction Status : Trạng thái của giao dịch (Successful– Pending – Failed) Card Type: Loại thẻ Tran Type: Loại giao dịch Display : Số lượng kết quả (giao dịch) được hiển thị trên mỗi trang. Kết quả tìm kiếm: Xem chi tiết đơn hàng Order Details Transaction ID: Mã giao dịch của hệ thống cổng thanh toán Acquirer ID: Mã ngân hàng thanh toán Transaction ID: Mã giao dịch Transaction No: Số thứ tự của giao dịch Date : Thời gian thực hiện thanh toán Order Reference : Mã hóa đơn bán hàng của đơn vị IP Address/ Ticket Number : IP giao dịch của người thực hiện thanh toán Transaction Reference: Mã giao dịch Transaction Type: Loại giao dịch Amount : Tổng giá trị đơn hàng Authorisation Code : Mã cấp phép/ Mã chuẩn chi của giao dịch Response Code : Mã kết quả giao dịch (bảng mã bên dưới) Address Verification Details Address/…/ Country : Địa chỉ gửi sao kê mà người thực hiện thanh toán đã nhập AVS Result Code : Kết quả kiểm tra AVS (bảng mã bên dưới) BẢNG MÃ RESPONSE CODE Mã giao dịch thành công 0- Approved Thanh toán thành công. Mã giao dịch không thành công 1- Unspecified Failure 2- Declined 3- Timeout 456789- Expired Card Insufficient Funds Bank Error System Error Not Supported Bank declined E - Referred F - 3D Secure Failure I – CSC Failed U – CSC Failed B – Fraud Risk Blocked Ngân hàng phát hành không cấp phép, chưa rõ nguyên nhân. Ngân hàng từ chối cấp phép. Cổng thanh toán không nhận được kết quả trả về từ Ngân hàng phát hành. Giao dịch chưa được thực hiện hoặc bị hủy. Thẻ hết hạn thanh toán. Không đủ hạn mức hoặc tài khoản không đủ giá trị thanh toán. Lỗi từ ngân hàng phát hành. Lỗi hệ thống khi xin cấp phép. Ngân hàng không hỗ trợ giao dịch Internet. Không kết nối được với NHPH – Ngân hàng từ chối. Khách nhập sai CSC. Không qua xác thực 3D-Secure/Kháng hàng nhập sai mã xác thực. Xác thực CSC bị lỗi. (CSC verification field) Thông tin CSC không đúng/khách hàng nhập sai. Không xác thực được 3D-Secure (Chủ thẻ chưa tham gia, không nhập hoặc nhập sai mật khẩu) BẢNG MÃ AVS RESULT CODE Y (Exact match, 5-digit zip) X (Exact match, 9-digit zip) Z (5-digit zip match only) A (Address match only) N (No address or zip match) R (Issuer system unavailable) U (Address unavailable) Trùng toàn bộ với thông tin của Ngân hàng phát hành. Trùng toàn bộ với thông tin của Ngân hàng phát hành. Chỉ trùng Mã bưu điện với thông tin của Ngân hàng phát hành. Chỉ trùng Địa chỉ với thông tin của Ngân hàng phát hành. Không trùng khớp thông tin. Ngân hàng không hỗ trợ dịch vụ. Ngân hàng không hỗ trợ dịch vụ. S (Service not supported) Ngân hàng không hỗ trợ dịch vụ. G (International transaction, Ngân hàng không hỗ trợ dịch vụ. address info unavailable) BẢNG MÃ AUTHENTICATION STATE Chủ thẻ không tham gia xác thực E – Cardholder Not Enrolled Ngân hàng phát hành không tham gia xác thực. Xác thực thành công Y – Cardholder Not Enrolled M – Cardholder Not Enrolled Xác thực thành công. Chủ thẻ không tham gia xác thực. Xác thực không thành công N – Cardholder Not Verified A – Authentication Failed T – ACS Timeout P – Parse Error U – Undetermined S – Security Error I – Internal Error Không nhập hoặc sai mã xác thực. Không nhập hoặc sai mã xác thực. Không nhập mã xác thực. Nhập sai mã xác thực. Xác thực không thành công. Xác thực không thành công/Lỗi từ NHPH. Lỗi xác thực từ NHPH. Card Details: Address/…/ Country : Địa chỉ gửi sao kê mà người thực hiện thanh toán đã nhập AVS Result Code : Kết quả kiểm tra AVS (bảng mã bên dưới) BẢNG MÃ CSC RESULT CODE M (CSC match) N (CSC no match) P (Not processed) Mã CSC đúng. Mã CSC không đúng. Ngân hàng phát hành không kiểm tra. 3. Thực hiện giao dịch hoàn tiền Tìm kiếm hóa đơn với Transaction Search, xem chi tiết giao dịch: Nhập số tiền cần hoàn trả rồi bấm nút Refund để thực hiện giao dịch hoàn tiền. 4. Báo cáo doanh thu Để xem báo cáo doanh thu, quản trị viên vào mục Report: Chú thích trường thông tin tìm kiếm: From date/ To date : Khoảng thời gian tìm kiếm Interval : Doanh thu báo cáo theo ngày, tuần, tháng Page Size: Số lượng kết quả được hiển thị trên mỗi trang. Acquirer : Transaction Status: Trạng thái của giao dịch. Merchant ID: Mã đơn vị Card type: Loại thẻ Vietinbank thực hiện báo có những giao dịch thành công cho đơn vị.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan