Nội dung
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 – Đạo hàm
2 – Vi phân.
3 – Định lý giá trị trung bình
4 – Công thức Taylor, Maclaurint
I. Đạo hàm
Định nghĩa (đạo hàm)
Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểmx0 .
f ( x0 x) f ( x0 )
f ( x0 ) lim
x 0
x
'
f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm của f tại điểm x0 .
Ví dụ
Tìm đạo hàm của hàm f ( x) cos x tại điểm x0
f ( x0 x) f ( x0 )
f ( x0 ) lim
x 0
x
cos( x0 x) cos x0
lim
x 0
x
x
x
sin x0
sin
2
2
lim
x 0
x
2
sin( x0 )
'
Ví dụ
2 1
x sin , x 0
'
Tìm f (0) , biết f ( x)
x
0,
x0
f (0 x) f (0)
f (0) lim
x 0
x
'
lim
x 0
x
2
sin 1/ x 0
x
1 0 (bị chặn x vô cùng bé)
lim x sin
x 0
x
Định nghĩa (đạo hàm phải)
Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểmx0 .
f ( x0 x) f ( x0 )
f '( x ) lim
x 0
x
0
f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm phải của f tại điểm x0 .
Định nghĩa (đạo hàm trái)
Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểmx0 .
f ( x0 x) f ( x0 )
f '( x ) lim
x 0
x
0
f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm trái của f tại điểm x0 .
Định lý
Hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0 , khi và chỉ khi
nó có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại điểm x0 và
hai đạo hàm này bằng nhau.
Định nghĩa (đạo hàm vô cùng)
Nếu
f ( x0 x) f ( x0 )
lim
, thì ta nói hàm
x 0
x
có đạo hàm vô cùng tại điểm x0 .
Ví dụ
1/ x
e , x0
'
'
Tìm f (0 ); f (0 ), biết f ( x)
0, x 0
1/ x
f
(0
x
)
f
(0)
e
0
'
f (0 ) lim
lim
x 0
x 0
x
x
1/ x
f
(0
x
)
f
(0)
e
0
'
f (0 ) lim
lim
0
x 0
x
x 0
x
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau,
nên đạo hàm tại x = 0 không tồn tại.
Ví dụ
Tìm f ' ( x) , biết f ( x) x 2 3 | x | 2
x 2 3x 2, x 0
2 x 3, x 0
'
f ( x) 2
f ( x)
2 x 3, x 0
x 3x 2, x 0
Tại điểm x = 0: f ' (0 ) 3; f ' (0 ) 3
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau,
suy ra không tồn tại đạo hàm tại x = 0.
Ví dụ
Tìm f ' (0); f ' (0) , biết f ( x) sin 2 x
f (0 x) f (0)
sin 2x
f (0 ) lim
2
lim
x 0
x
x 0
x
'
f (0 x) f (0)
sin 2x
f (0 ) lim
lim
2
x 0
x
x 0
x
'
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau,
nên đạo hàm tại x = 0 không tồn tại.
Ví dụ
sin x
, x0
'
Tìm f ( x) , biết f ( x) x
1,
x0
x cos x sin x
, x0
'
2
f ( x)
x
0,
x0
sin x
1
f (0 x) f (0)
'
x
f (0) lim
lim
x 0
x
x 0
x
lim
x 0
sin x x
x
2
0
Ví dụ
1
arctan , x 0
x
'
'
Tìm f (0 ), f (0 ), biết f ( x)
,
x0
2
1
arctan
x 2
f ' (0 ) lim
x 0
x
1
arctan
x 2 1
f ' (0 ) lim
x 0
x
Đạo hàm
1.
a
'
0
3. e e
2.
hàm hợp
'
x
1
x
x '
x
4. sin x cos x
'
5. cos x sin x
'
1
6. ln x
x
1
'
7. tan x
cos 2 x
1
'
8. cot x
sin 2 x
'
e e
2. u
3.
'
u 1 u '
u '
u
u'
4. sin u cos u u '
'
5. cos u sin u u '
'
u'
6. ln u
u
'
u'
7. tan u
cos 2 u
'
u
'
8. cot u
2
sin u
'
Đạo hàm các hàm lượng giác ngược và hyperbolic
1. arcsin x
'
2. arccos x
'
1
1 x
1 x2
1
3. arctan x
1 x2
1
4. arccot x
2
1 x
'
2
1
'
5. sinh x cosh x
'
6. cosh x sinh x
'
1
7. tanh x
cosh 2 x
'
1
8. coth x
sinh 2 x
'
Công thức tính đạo hàm
Qui tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương,
hàm hợp.
1. u u
'
'
3. u v u ' v u v '
'
2. u v u ' v '
'
'
'
'
u
u
v
u
v
5.
2
v
v
4. u v w u ' v w u v ' w u v w'
'
Đạo hàm của hàm hợp
f f (u ), u u ( x) f ' ( x) f ' (u ) u ' ( x)
Đạo hàm của hàm ngược.
Hàm y = f(x) là hàm 1-1 có hàm ngược x = g(y).
Nếu f(x) có đạo hàm hữu hạn khác không tại x0, thì
hàm
g(y) sẽ có đạo hàm tại y0 = f(x0) và
1
g ( y0 ) '
f ( x0 )
'
1
x ( y) '
y ( x)
'
Ví dụ
Tìm đạo hàm hàm ngược của hàm f ( x) x x3
f(x) là hàm 1-1 trên R, đạo hàm f ' ( x) 1 3x 2 0, x
dx
1
1
'
dy y ( x) 1 3x 2
Ví dụ
y
y
e
e
'
Tìm y ( x) , biết x sinh y
2
x = sinh(y) là hàm 1-1, đạo hàm x' ( y ) 1/ cosh y 0, y
dy
1
1
1
y ( x)
'
dx x ( y )
1 sinh 2 y
1 x2
'
Đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số.
x x(t )
Hàm y = y(x) cho bởi pt tham số:
y y (t )
Giả sử hàm x x(t ) có hàm ngượct t ( x)
Khi đó y y (t ) y(t ( x))
là hàm y theo biến x.
'
'
dy
y
(
t
)
dt
y
(t )
'
y ( x)
'
'
dx x (t )dt x (t )
'
y
(t )
'
y ( x) '
x (t )
Ví dụ
Tìm đạo hàm của hàm y = y(x) cho bởi pt tham số
x a cos t , y b sin t , t (0, / 2).
3
3
x' (t ) 3a cos 2 t sin t 0, t (0, / 2)
y ' (t ) 3b sin 2 t cos t
2
'
3
b
sin
t cos t
b
y
(
t
)
'
tan t
y ( x) '
2
a
x (t ) 3a cos t sin t
Đạo hàm của hàm ẩn.
Hàm y = y(x) với x (a, b) cho ẩn bởi phương trình
F ( x, y) 0 nếu F ( x, y( x)) 0 với x (a, b) .
Để tìm đạo hàm của hàm ẩn, ta đạo hàm hai vế: coi
x là biến, y là hàm theo x.
Ví dụ Tìm y ' ( x), biết y = y(x) là hàm ẩn xác định từ
phương trình e2 x y x3 cos y
e2 x y
2
2 x y
3
x
2
e
2 y ' ( x) 3x 2 y ' ( x) sin y y ' ( x) 2 x y
e
sin y
Ví dụ
x
e
; x (2n 1), n Z
Tìm f ' ( x) , biết f ( x) ln 3
1 cos x
1
1
x 1
x
y ln e ln(1 cos x) ln(1 cos x)
3
3
3 3
1 1 sin x
y
3 3 1 cos x
'
1 1 sin x
y
3 3 1 cos x
'
- Xem thêm -