Mô tả:
Ứng dụng enzyme Lipase ngoại bào trong
sản xuấất Lipolyzed Milk Fat (LMF)
Giảng viên hướng dấẫn: TS. Đỗẫ Biên Cương
htps://,,,.nbbi.nlm.nih.gov/pmb/artbles/pMC627P487273//
1. Tổng quan
Nguỗồn enzyme
Vi sinh vật
Động vật
Thựb vật
• Có hoạt tnh lipase bao và ổn định
• phù hợp trong sản xuấất bỗng nghiệp
1. Tổng quan
- Lipase bỗấ định trên xáb têấ bào Yarrowia lipolytca sau khi siêu ấm bủa têấ bào nấấm men
(LipImDebri).
- Thiêất bị phản ứng: 4L, 274h, bhấất bảm ứng: dấồu rán.
+ Lipase ngoại bào: 4P3/27.1 U/L.
+ Lipase nội bào: 13/0.0 U/g.
+ Xáb têấ bào sau khi siêu ấm: 1871.0 U/g.
-Yarrowia lipolytca là một trong những loại nấấm men mới đượb nghiên bứu nhiêồu nhấất với
báb quá trình bỗng nghệ sinh họb do khả năng têất ra một sỗấ bhấất bhuy ển hóa v ới sỗấ l ượng
lớn (ví dụ: axit xitrib và báb protein ngoại bào).
+ Y. lipolytca bó thể đượb sử dụng như báb enzym nhấn tạo tự do, giảm bhi phí quy trình
(khỗng bấồn hỗẫ trợ thêm bũng như quá trình bỗấ định tỗấn thời gian) và thúb đ ẩy quá trình th ủy
phấn triabylglyberol hiệu quả.
+ Là một bhấất xúb táb sinh họb bỗấ định, nó bũng bó thể đượb thu hỗồi và tái s ử d ụng
Cho phép sử dụng hiệu quả vêồ bhi phí, ví dụ, hoạt động liên tụb, bỗấ định
27. Tỗấi ưu
Sơ đỗồ bủa lipase bỗấ định trên báb xáb têấ bào Yarrowia lipolytca sau ly tấm (LipImDebri)
27. Tỗấi ưu
3/PoC
pH = P
Ảnh hưởng bủa Nhiệt độ (a) và pH (b) lên hoạt động thủy phấn bủa lipase bỗấ định trên
xáb têấ bào Yarrowwia lipolytca trong p –nitrophenyl laurate
27. Tỗấi ưu
Tính bêồn nhiệt bủa lipase trên thành têấ bào Yarrowwia lipolytca
đượb ủ ở 3/PoC trong dung dịbh đệm phosphat 50 mM; pH = P,0
27. Tỗấi ưu
Ảnh hưởng bủa mỗi trường đêấn hoạt độ bủa lipase trên thành têấ bào Yarrowwia
lipolytca đượb ủ ở 3/PoC trong dung dịbh đệm phosphat 50 mM; pH = P,0; 3/0 phút
3/. Ảnh hưởng bủa lipase đêấn phấn giải bhấất béo trong sữa
Lipase thủy phấn
Lipase
Lipase este hóa
• Trung tâm hoạt động của bao gồm bộ ba
serine, histidine và aspartate hoặc
glutamate (His-Ser-Asp / Glu).
• Bộ ba xúc tác này được vùi dưới bề mặt.
Bề mặt này sẽ trải qua những thay đổi về
cấu trúc do sự hoạt hóa bề mặt để dẫn đến
sự hoạt động của các kênh mở
tạo điều kiện cho các vị trí hoạt động được
định hướng chính xác cho cơ chất.
1
27
3/
Các vị trí hoạt động của serine được
kích hoạt bằng cách loại bỏ H+ ở
histidine và aspartate.
Các vị trí hoạt động serine phản ứng
với nhóm cacbonyl của cơ chất tạo
thành chất trung gian acyl-enzyme,
được ổn định bởi lỗ oxyanion.
Quá trình khử oxy hóa được thực hiện
khi một nucleophile tấn công chất
trung gian acyl-enzyme để giải phóng
một sản phẩm, tái tạo các vị trí xúc
tác.
3/. Ảnh hưởng bủa lipase đêấn phấn giải bhấất béo trong sữa
Thermomyces lanuginosa và Rhizomucor miehe
Lipase đặb hiệu
Đặb hiệu vị trí băất
Đặb hiệu bơ bhấất
Độ đặb hiệu lập thể
Lipase đặc hiệu đối với một số axit béo nhất định
• axit béo bão hòa hoặc không bão hòa.
• axit béo chuỗi dài, trung bình hoặc ngắn
• acylglycerol (mono-, di- hoặc tri-acylglycerol ).
Lipase đặc hiệu lập thể sẽ thủy phân các axit béo
ở vị trí sn -1 và sn-3 với tỷ lệ khác nhau.
3/. Ảnh hưởng bủa lipase đêấn phấn giải bhấất béo trong sữa
Cao
Hương vị: bơ, kem, sữa,…
Thấấp
Giàu axit tự do
Hương vị bủa
bhấất béo sau
khi phấn giải
bó enzyme
lipase
3/. Ảnh hưởng bủa lipase đêấn phấn giải bhấất béo trong sữa
4. phương pháp nghiên bứu
Chuẩn bị
- Chủng Y. lipolytca
- Mỗi trường YpD
- 2787oC
Lên men
- 2787 oC.
- 2750 vòng/phút.
- 1,5 L/phút.
- 274h.
Thu hỗồi
- 4600 x g; 4 oC; 5 phút.
- Đệm: MOpS 2700 mM, pH P,0.
- 270000 HZ; 150W; 9 phút.
4. phương pháp nghiên bứu
Xáb định hoạt
tnh
- 1,9 ml p Np-laurate 560 μM
(+ đệm 50 mM kali-photphat (pH=P,0)).
- 0,1 ml enzyme.
- 3/P oC; 100s
- OD-410.
Kiểm nghiệm
trên mấẫu sữa;
Theo dỗẫi thành
phấồn lipid trong
sữa
- Săấb ký lỏng bao áp (HpLC).
- Săấb ký lỏng (TLC).
- Săấb ký khí (GC).
Tài liệu tham khảo
Hình ảnh + tư liệu đượb tham khảo và sử dụng tại 27 bài báo:
1. htps://,,,.nbbi.nlm.nih.gov/pmb/artbles/pMC627P487273//
27. htps://bore.ab.uk/do,nload/pdf/P0665164.pdf
Thank for watching!!!
- Xem thêm -