Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học ứng dụng của tích phân...

Tài liệu ứng dụng của tích phân

.PDF
21
559
114

Mô tả:

http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! *Truy cập http://dethithu.net mỗi ngày để tải các đề thi thử THPT Quốc Gia ( Đại Học ) các môn TOÁN – ANH – VĂN – LÝ – HÓA – SINH mới nhất,nhanh nhất từ các trường THPT và trung tâm luyện thi đại học trong nước.Chúng tôi luôn cập nhật đề thi thử mỗi ngày vậy nên các bạn yên,luôn có các đề thi thử mới nhất để các bạn tham khảo. *Tham gia nhóm : ÔN THI ĐH TOÁN – ANH trên Facebook để cùng hỏi đáp, học tập : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan *Like Fanpage : Đề Thi Thử THPT Quốc Gia – Tài Liệu Ôn Thi để cập nhật nhiều hơn qua Facebook.http://facebook.com/dethithu.net http://dethithu.net Ứng dụng của Tích phân 2.1 2.1.1 Tính diện tích hình phẳng Công thức tính Một hình phẳng giới hạn bởi (𝐶1 ) : 𝑦 = 𝑓 (𝑥), (𝐶2 ) : 𝑦 = 𝑔(𝑥), và 𝑥 = 𝑎, 𝑥 = 𝑏, khi đó diện tích hình phẳng tính bởi công thức: ∫︁𝑏 |𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥)| 𝑑𝑥 𝑆= 𝑎 Một số lưu ý 1) Trong trường hợp đề bài không cho sẵn cận 𝑎, 𝑏 ta tìm hoành độ giao điểm (𝐶1 ) và (𝐶2 ) là nghiệm phương trình 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) = 0. 2) Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta có 3 cách http://dethithu.net (a) Dựa vào đồ thị: nếu nhìn vào đồ thị ta thấy (𝐶1 ) nằm trên (𝐶2 ) thì 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) ≥ 0 khi đó |𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥)| = 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥). (b) Lập bảng xét dấu của 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) (xem lại Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối) (c) Nếu phương trình 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) = 0 chỉ có hai nghiệm là 𝑥 = 𝑎, 𝑥 = 𝑏 và vì hàm số ℎ(𝑥) = 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) liên tục nên Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 111 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 2.1. Tính diện tích hình phẳng Chương 2. Ứng dụng của Tích phân 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) không đổi dấu trên [𝑎, 𝑏] khi đó ta được đem dấu trị tuyệt đối ra ngoài dấu tích phân: ∫︁𝑏 ∫︁𝑏 |𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥)| 𝑑𝑥 = ⃒ 𝑆= 𝑎 2.1.2 [𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥)] 𝑑𝑥⃒ 𝑎 Các ví dụ Ví dụ 2.1.1. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong −3𝑥 − 1 (𝐶) : 𝑓 (𝑥) = và hai trục tọa độ. 𝑥−1 http://dethithu.net Giải Ta tìm cận của tích phân là hoành độ giao điểm của (𝐶) với các trục 1 tọa độ. Hoành độ giao điểm của (𝐶) và trục hoành là 𝑥 = − , với trục 3 tung là 𝑥 = 0 )︂ ∫︁0 ∫︁0 (︂ 4 4 4 ⃒ ⃒ Khi đó: 𝑆 = −3 − 𝑑𝑥 = −3 − 𝑑𝑥 = −1 + ln . 𝑥−1 𝑥−1 3 − 13 − 13 1 − 13 0 1 −1 Ví dụ 2.1.2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (𝐶1 ) : 𝑓 (𝑥) = (𝑒 + 1)𝑥 và (𝐶2 ) : 𝑔(𝑥) = (1 + 𝑒𝑥 )𝑥 Giải Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 112 c Nguyễn Hồng Điệp ○ http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 2.1. Tính diện tích hình phẳng Chương 2. Ứng dụng của Tích phân Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình (𝑒 + 1)𝑥 = (1 + 𝑒𝑥 )𝑥 ⇔ 𝑥 = 0 ∨ 𝑥=1 Do (𝐶1 ) cắt (𝐶2 ) tại hai điểm phân biệt nên ta được ∫︁1 ∫︁1 𝑥 𝑆 = |(𝑒 + 1)𝑥 + (1 + 𝑒 )𝑥| 𝑑𝑥 = |𝑒𝑥 − 𝑥𝑒𝑥 | 𝑑𝑥 0 0 ∫︁1 http://dethithu.net (𝑒𝑥 − 𝑥𝑒𝑥 ) 𝑑𝑥 = |𝐼| ⃒ ⃒ 0 ∫︁1 ∫︁1 ∫︁1 Ta có: 𝐼 = (𝑒𝑥 − 𝑥𝑒𝑥 ) 𝑑𝑥 = 𝑒𝑥 𝑑𝑥 − 𝑥𝑒𝑥 𝑑𝑥 = 0 0 0 (︂ 2 )︂ 1 ⃒ 𝑥 𝑒 = 𝑒. − (𝑥𝑒𝑥 − 𝑒𝑥 )|10 = − 1. 2 0 2 ⃒𝑒 ⃒ 𝑒 Vậy: 𝑆 = − 1 = − 1. 2 2 3 1 −2 −1 0 1 2 3 Ví dụ 2.1.3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (𝐶) : 𝑦 = |𝑥2 − 4𝑥 + 3| và 𝑑 : 𝑦 = 𝑥 + 3 Giải Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan c Nguyễn Hồng Điệp ○ 113 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 2.1. Tính diện tích hình phẳng Chương 2. Ứng dụng của Tích phân Phương trình hoành độ giao điểm của (𝐶) và 𝑑 ⃒ 2 ⃒ 𝑥 − 4𝑥 + 3 = 𝑥 + 3 ⇔ ∫︁5 Ta có 𝑆 = ⃒(︀ [︂ 𝑥2 − 4𝑥 + 3 = 𝑥 + 3 ⇔ 𝑥2 − 4𝑥 + 3 = −𝑥 − 3 )︀⃒⃒ 𝑥 + 3 − |𝑥2 − 4𝑥 + 3| 𝑑𝑥 = ⃒∫︁5 ⃒ 0 0 (︀ [︂ 𝑥 =0 𝑥 =5 ⃒ )︀ 𝑥 + 3 − |𝑥 − 4𝑥 + 3| 𝑑𝑥 ⃒ 2 2 Xét dấu 𝑓 (𝑥) = 𝑥 − 4𝑥 + 3 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối của |𝑥2 − 4𝑥 + 3| Cho 𝑥2 − 4𝑥 + 3 = 0 ⇔ 𝑥 = 1 ∨ 𝑥 = 3 Bảng xét dấu: 𝑥 𝑓 (𝑥) 0 1 0 + − 3 0 5 + Khi đó: ∫︁1 ∫︁3 𝑆 = (𝑥 + 3 − 𝑥2 + 4𝑥 − 3) 𝑑𝑥 + (𝑥 + 3 + 𝑥2 − 4𝑥 + 3) 𝑑𝑥 0 1 ∫︁5 + (𝑥 + 3 − 𝑥2 + 4𝑥 − 3) 𝑑𝑥 3 109 = 6 http://dethithu.net 3 01 3 5 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 114 c Nguyễn Hồng Điệp ○ http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 2.1. Tính diện tích hình phẳng Chương 2. Ứng dụng của Tích phân Ví dụ 2.1.4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (𝑃 ) : 𝑦 2 = 4𝑥 và 𝑑 : 𝑦 = 2𝑥 − 4 Giải 𝑦2 http://dethithu.net 4 𝑦+4 𝑦 = 2𝑥 − 4 ⇔ 𝑥 = 2 Tung độ giao điểm (𝑃 ) và 𝑑 là nghiệm phương trình Ta có: 𝑦 2 = 4𝑥 ⇔ 𝑥 = 𝑦2 𝑦+4 = ⇔ 𝑦 = −2 4 2 ∨ 𝑦=4 Khi đó diện tích hình phẳng được tính bởi )︂ )︂ ∫︁4 (︂ ∫︁4 (︂ 2 2 𝑦 + 4 𝑦 𝑦 + 4 𝑦 ⃒ 𝑑𝑦 = 𝑆= ⃒ − − 𝑑𝑦 = 9. 2 4 2 4 ⃒ ⃒ −2 −2 4 2 0 2 4 −2 Nhận xét: trong bài này ta tính diện tích theo biến 𝑦 đơn giản khi tính theo biến 𝑥. Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan c Nguyễn Hồng Điệp ○ 115 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 2.2. Thể tích vật thể tròn xoay Chương 2. Ứng dụng của Tích phân  Bài toán tương tự 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥 và 𝑦 = −𝑥2 + 2𝑥. Đáp số: 92 . √︂ 𝑥2 𝑥2 2. Tính diện tích giới hạn bởi đường 𝑦 = √ và 𝑦 = 4 − . Đáp 4 4 2 số: 2𝜋 + 43 . 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = |𝑥2 − 4𝑥|; 𝑦 = |2𝑥 − 7|; 𝑥 = −1; 𝑥 = 2. Đáp số: 40 3 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥2 − 4𝑥 + 5 và hai tiếp tuyến tại 𝐴(1, 2) và 𝐵(4, 5). Đáp số: 94 . 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, 𝑦 = 𝑥2 +2𝑥+3, tiếp tuyến của 𝑦 tại 𝐴(1, 6) và 𝑥 = −2. Đáp số: 92 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 𝑦 2 = 4𝑥 và đường thẳng 𝑦 = 2𝑥 − 4. Đáp số: 9 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥2 − 4𝑥 + 3 và parabol 𝑦 = −3𝑥2 + 3. Từ đó suy ra diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = 𝑥2 − 4|𝑥| + 3 và 𝑦 = −3𝑥2 + 3. Đáp số: 23 , 43 . 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol sau 𝑥2 1 8 2 𝑦 = 𝑥 ;𝑦 = và các đường hyperbol sau 𝑦 = ; 𝑦 = . Đáp số: 8 𝑥 𝑥 7 ln 2. 2.2 2.2.1 3 Thể tích vật thể tròn xoay Hình phẳng quay quanh Ox Công thức Hình phẳng (𝐻) giới hạn bởi (𝐶1 ) : 𝑦 = 𝑓 (𝑥), (𝐶2 ) : 𝑦 = 𝑔(𝑥), 𝑥 = 𝑎, 𝑥 = 𝑏 khi quay (𝐻) quanh trục 𝑂𝑥 ta được một vật thể tròn xoay có Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 116 c Nguyễn Hồng Điệp ○ http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 2.2. Thể tích vật thể tròn xoay Chương 2. Ứng dụng của Tích phân thể tích được tính theo công thức ∫︁𝑏 𝑉 =𝜋 ⃒ 2 ⃒ 𝑓 (𝑥) − 𝑔 2 (𝑥) 𝑑𝑥 𝑎 Đặc biệt khi (𝐶2 ) là trục hoành thì công thức trên trở thành ∫︁𝑏 𝑉 =𝜋 𝑓 2 (𝑥) 𝑑𝑥 𝑎 3 http://dethithu.net Các ví dụ Ví dụ 2.2.1. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (𝐷) giới hạn bởi (𝐶) : 𝑦 = ln 𝑥, 𝑦 = 0, 𝑥 = 2 quanh trục 𝑂𝑥. Giải Hoành độ giao điểm của (𝐶) và trục hoành 𝑦 = 0 là nghiệm phương trình ln 𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 1 ∫︁2 Khi đó: 𝑉 = 𝜋 ln2 𝑥 𝑑𝑥 1 Sau khi tính tích phân từng phần 2 lần ta thu được kết quả 𝑉 = 2 ln2 2 + 4 ln 2 + 2 . 1 0 1 2 −1 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan c Nguyễn Hồng Điệp ○ 117 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 2.2. Thể tích vật thể tròn xoay Chương 2. Ứng dụng của Tích phân  Bài toán tương tự 1. Gọi (𝐷) là miền giới hạn bởi 𝑦 = −3𝑥; 𝑦 = 1; 𝑦 = 𝑥2 (𝑥 > 0). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay (𝐷) quanh 𝑂𝑥. Đáp số: 56𝜋 5 2. Tính thể tích khối tròn xoay khi ta quay hình (𝐷) quanh trục 𝑂𝑥 với (𝐷) là hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = 0, 𝑥 = 0, 𝑥 = √ 𝜋 2 , 𝑦 = sin6 𝑥 + cos6 𝑥. Đáp số: 5𝜋 16 2 3. Tính thể tích khối tròn xoay khi ta quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = 0, 𝑦 = 2𝑥 − 𝑥2 quanh trục 𝑂𝑥. Đáp số: 16𝜋 15 4. Tính thể tích khối tròn xoay khi ta quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = 𝑥 ln 𝑥, 𝑦 = 0, 𝑥 = 3 quanh trục 𝑂𝑥. 2.2.2 3 Hình phẳng quay quanh Oy - Nâng cao http://dethithu.net Công thức Hình phẳng (𝐷) giới hạn bởi các đường (𝐶1 ) : 𝑥 = 𝑓 (𝑦), (𝐶2 ) : 𝑥 = 𝑔(𝑦), 𝑦 = 𝑎, 𝑦 = 𝑏. Quay hình (𝐷) quanh trục 𝑂𝑦 ta được vật thể tròn xoay mà thể tích nó được tính theo công thức ∫︁𝑏 𝑉 =𝜋 |𝑓 2 (𝑦) − 𝑔 2 (𝑦)| 𝑑𝑦 𝑎 Trường hợp (𝐶2 ) là trục tung thì công thức trên trở thành ∫︁𝑏 𝑉 =𝜋 𝑓 2 (𝑦) 𝑑𝑦. 𝑎 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 118 c Nguyễn Hồng Điệp ○ http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 2.2. Thể tích vật thể tròn xoay 3 Chương 2. Ứng dụng của Tích phân Các ví dụ Ví dụ 2.2.2. (a) Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay miền giới hạn bởi đường tròn (𝐶) tâm 𝐼(2, 0) bán kính 𝑅 = 1 quanh trục 𝑂𝑦. (b) Tính thể tích khối √ tròn xoay khi ta quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = 𝑥, 𝑦 = 2 − 𝑥, 𝑦 = 0 quanh trục 𝑂𝑦. Giải √︀ (a) Ta có: (𝐶) : (𝑥 − 2)2 + 𝑦 2 = 1 ⇔ 𝑥 = 2 ± 1 − 𝑦 2 Thể tích cần tính là ∫︁1 [︂(︁ )︁2 (︁ )︁2 ]︂ √︀ √︀ 2 2 𝑉 =𝜋 2+ 1−𝑦 − 2− 1−𝑦 𝑑𝑦 −1 = 16𝜋 ∫︁1 √︀ 1 − 𝑦 2 𝑑𝑦 0 Nhận xét: do ∫︁1 √︀ 1 − 𝑦 2 𝑑𝑦 là diện tích một phần tư hình tròn 0 tâm 𝑂 bán kính 1. Do đó ∫︁1 √︀ 1 1 − 𝑦 2 𝑑𝑦 = 𝜋 4 0 Vậy 𝑉 = 4𝜋 2 . 1 0 1 2 3 −1 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan c Nguyễn Hồng Điệp ○ 119 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 2.2. Thể tích vật thể tròn xoay Chương 2. Ứng dụng của Tích phân √ (b) Ta có: 𝑦 = 𝑥 ⇔ 𝑥 = 𝑦 2 𝑦 = 2 − 𝑥 ⇔ 𝑥 = 2 − 𝑦 Tung độ giao điểm của hai đường là nghiệm phương trình 𝑦 2 = 2 − 𝑦 ⇔ 𝑦 = 1 ( vì 𝑦 ≥ 0) Khi đó thể tích vật tròn xoay tạo thành là: ∫︁1 𝑉 =𝜋 [︀ ]︀ 32𝜋 (2 − 𝑦)2 − 𝑦 4 𝑑𝑦 = 15 0 1 −1 0 1 2  Bài toán tương tự 1. Gọi (𝐷) là miền giới hạn bởi các đường 𝑦 = 2𝑥 − 𝑥2 ; 𝑦 = 0. tính thể tích vật thể tròn xoay khi ta quay (𝐷) một vòng quanh trục 𝑂𝑦. Đáp số: 83 . 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = (𝑥 − 2)2 ; 𝑦 = 4 một vòng quanh 𝑂𝑦. Đáp số: 128 . 3 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 120 c Nguyễn Hồng Điệp ○ http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Chương 3 Bài tập tổng hợp 3.1 Các đề thi tuyển sinh 2002-2013 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = |𝑥2 −4𝑥+3|, 𝑦 = 𝑥+3. (2002-A). Đáp số: 109 6 √︂ 𝑥2 𝑥2 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 4 − , 𝑦 = √ . 4 4 2 (2002-B). Đáp số: 2𝜋 + 43 −3𝑥 − 1 , 𝑂𝑥, 𝑂𝑦. 𝑥−1 Đáp số: −1 + 4 ln 43 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = (2002-D). 𝜋 4. Tính ∫︁2 √ 6 1 − cos5 𝑥 sin 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2002-A). Đáp số: 12 91 0 ∫︁0 (︁ )︁ √ 3 2𝑥 5. Tính 𝑥 𝑒 + 𝑥 + 1 𝑑𝑥 (Dự bị 2002-A). Đáp số: 3 4𝑒2 − 47 . −1 ∫︁ln 3 6. Tính 𝐼 = 𝑒𝑥 √︀ (𝑒𝑥 + 1)3 𝑑𝑥 (Dự bị 2002-B). Đáp số: √ 2−1 0 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 121 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013 Chương 3. Bài tập tổng hợp 1 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (𝐶) : 𝑦 = 𝑥3 − 2𝑥2 + 3𝑥 3 và trục 𝑂𝑥 (Dự bị 2002-D). Đáp số: 94 ∫︁1 8. Tính 𝐼 = 𝑥3 𝑑𝑥 (Dự bị 2002-D). 1 + 𝑥2 Đáp số: 12 (1 − ln 2). 0 √ ∫︁2 9. Tính 𝐼 = √ 3 1 √ 𝑑𝑥 (2003-A). 𝑥 𝑥2 + 4 Đáp số: 1 4 ln 53 1 − 2 sin2 𝑥 𝑑𝑥 (2003-B). 1 + sin 2𝑥 Đáp số: 1 2 ln 2 5 𝜋 ∫︁4 10. Tính 𝐼 = 0 ∫︁2 11. Tính 𝐼 = |𝑥2 − 𝑥| 𝑑𝑥 (2003-D). Đáp số: 1 0 𝜋 ∫︁4 12. Tính 𝐼 = 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2003-A). 1 + cos 2𝑥 Đáp số: 𝜋 8 − 14 ln 2. 0 ∫︁1 13. Tính 𝐼 = √ 𝑥3 1 − 𝑥2 𝑑𝑥 (Dự bị 2003-A). Đáp số: 2 . 15 0 14. Tính 𝐼 = 𝑡𝑝ln 2ln 5 √ 15. Cho 𝑓 (𝑥) = 𝑒2𝑥 (Dự bị 2003-B). 𝑒𝑥 − 1 Đáp số: 20 3 𝑎 + 𝑏𝑥.𝑒𝑥 . Tìm 𝑎, 𝑏 biết 𝑓 ′ (0) = −22 và 𝐼 = (𝑥 + 1)3 ∫︁1 𝑓 (𝑥) 𝑑𝑥 = 5 (Dự bị 2003-B). Đáp số: 𝑎 = 8, 𝑏 = 2. 0 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 122 c Nguyễn Hồng Điệp ○ http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013 ∫︁1 16. Tính 𝐼 = Chương 3. Bài tập tổng hợp 2 𝑥3 𝑒𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2003-D). 1 2 Đáp số: 0 ∫︁𝑒 17. Tính 𝐼 = 𝑥2 + 1 ln 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2003-D). 𝑥 Đáp số: 𝑒2 4 + 3 4 0 ∫︁2 18. Tính 𝐼 = 𝑥 √ 𝑑𝑥 (2004-A). 1+ 𝑥−1 Đáp số: 11 3 − 4 ln 2. 1 ∫︁𝑒 √ 1 + 3 ln 𝑥 𝑑𝑥 · ln 𝑥 (2004-B). 𝑥 19. Tính 𝐼 = 116 135 Đáp số: 1 ∫︁3 20. Tính 𝐼 = ln(𝑥2 − 𝑥) 𝑑𝑥 (2004-D). Đáp số: −2 + 3 ln 3. 2 21. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra √ khi quay quanh 𝑂𝑥 hình phẳng (𝐷) giới hạn bởi 𝑂𝑥 và (𝐶) : 𝑦 = 𝑥. sin 𝑥(0 ≤ 𝑥 ≤ 𝜋) (Dự 3 bị 2004-A). Đáp số: 𝜋4 𝜋 ∫︁2 22. Tính 𝐼 = 𝑒cos 𝑥 . sin 2𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2004-B). Đáp số: √ 𝑒 0 ∫︁𝜋2 23. tính 𝐼 = √ 𝑥. sin √ 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2004-D). Đáp số: 2𝜋 2 − 8. 0 ∫︁ln 8 √ 24. Tính 𝐼 = 𝑒2𝑥 𝑒𝑥 + 1 𝑑𝑥 (Dự bị 2004-D). Đáp số: 1076 15 ln 3 𝜋 ∫︁2 25. Tính 𝐼 = sin 2𝑥 + sin 𝑥 √ 𝑑𝑥 (2005-A). 1 + 3 cos 𝑥 Đáp số: 34 27 0 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan c Nguyễn Hồng Điệp ○ 123 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013 Chương 3. Bài tập tổng hợp 𝜋 ∫︁2 sin 2𝑥 cos 𝑥 𝑑𝑥 (2005-B). 1 + cos 𝑥 26. Tính 𝐼 = Đáp số: 2 ln 2 − 1. 0 𝜋 ∫︁2 (𝑒sin 𝑥 + cos 𝑥) cos 𝑥 𝑑𝑥 (2005-D). Đáp số: 𝑒 + 27. Tính 𝐼 = 𝜋 4 − 1. 0 𝜋 ∫︁3 sin2 𝑥. tan 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-A) 28. Tính 𝐼 = Đáp số: ln 2 − 3 8 0 ∫︁7 𝑥+2 √ 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-A). 3 𝑥+1 29. Tính 𝐼 = Đáp số: 231 10 0 ∫︁𝑒 𝑥2 ln 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-B). 30. Tính 𝐼 = Đáp số: 29 𝑒3 + 1 3 0 𝜋 ∫︁4 (tan 𝑥 + 𝑒sin 𝑥 cos 𝑥) 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-B). 31. Tính 𝐼 = ln √ Đáp số: 0 2+𝑒 √1 2 −1 ∫︁𝑒3 32. Tính 𝐼 = ln2 𝑥 √ 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-D). 𝑥 ln 𝑥 + 1 Đáp số: 76 . 15 1 𝜋 ∫︁2 33. Tính 𝐼 = (2𝑥 − 1) cos2 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-D). Đáp số: 0 𝜋2 8 − 𝜋 4 − 12 . 𝜋 ∫︁2 34. Tính 𝐼 = sin 2𝑥 √ cos2 𝑥 + 4 sin2 𝑥 𝑑𝑥 (2006-A). Đáp số: 0 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 124 c Nguyễn Hồng Điệp ○ 2 3 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013 ∫︁ln 5 35. Tính 𝐼 = 𝑒𝑥 Chương 3. Bài tập tổng hợp 1 𝑑𝑥 (2006-B). + 2𝑒−𝑥 − 3 Đáp số: ln 32 ln 3 ∫︁1 36. Tính 𝐼 = (𝑥 − 2)𝑒2𝑥 𝑑𝑥 (2006-D). Đáp số: 5−3𝑒2 4 0 ∫︁6 1 √ 37. Tính 𝐼 = 2𝑥 + 1 4𝑥 − 1 𝑑𝑥 (Dự bị 2006-A). Đáp số: ln 32 − 1 2 2 ∫︁10 1 √ 𝑑𝑥 (Dự bị 2006-B). 𝑥−2 𝑥−1 38. Tính 𝐼 = Đáp số: 2 ln 2 + 1 5 √ ∫︁ 𝑒 39. Tính 𝐼 = 3 − 2 ln 𝑥 √ 𝑑𝑥 (Dự bị 2006-B). 𝑥 1 + ln 𝑥 Đáp số: √ 10 2−11 3 1 𝜋 ∫︁2 40. Tính 𝐼 = (𝑥 + 1) sin 2𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2006-D). Đáp số: 𝜋 4 +1 0 ∫︁2 (𝑥 − 2) ln 𝑥 𝑑𝑥 (dự bị 2006-D). 41. Tính 𝐼 = Đáp số: −2 ln 2 + 54 . 1 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = (𝑒 + 1)𝑥, 𝑦 = (1 + 𝑒𝑥 )𝑥 (2007-A). Đáp số: 2𝑒 − 1 43. Cho hình phẳng (𝐻) giới hạn bởi các đường 𝑦 = 𝑥 ln 𝑥, 𝑦 = 0, 𝑥 = 𝑒. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (𝐻) quanh 3 trục 𝑂𝑥 (2007-B). Đáp số: 𝜋(5𝑒32−2) ∫︁𝑒 44. Tính 𝐼 = 𝑥3 ln2 𝑥 𝑑𝑥 (2007-D). Đáp số: 5𝑒4 −1 32 1 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan c Nguyễn Hồng Điệp ○ 125 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013 ∫︁4 45. Tính 𝐼 = Chương 3. Bài tập tổng hợp √ 2𝑥 + 1 √ 𝑑𝑥 (Dự bị 2007-A). 1 + 2𝑥 + 1 Đáp số: 2 + ln 2. 0 46. Cho hình phẳng (𝐻) giới hạn bởi 4𝑦 = 𝑥2 , 𝑦 = 𝑥. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay (𝐻) quanh 𝑂𝑥 (Dự bị 2007-A). Đáp số: 128𝜋 15 𝑥(1 − 𝑥) , 𝑦 = 0. (Dự 𝑥2 + 1 Đáp số: −1 + 𝜋4 + 12 ln 2. 47. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = bị 2007-B). √ 48. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥2 , 𝑦 = 2 − 𝑥2 (Dự bị 20074-B). Đáp số: 𝜋2 + 13 . ∫︁1 49. Tính 𝐼 = 𝑥(𝑥 − 1) 𝑑𝑥 (Dự bị 2007-D). Đáp số: 1 + ln 2 − 32 ln 3. 𝑥2 − 4 0 𝜋 ∫︁2 50. Tính 𝐼 = 𝑥2 cos 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2007-D). 𝜋2 4 Đáp số: − 2. 0 𝜋 ∫︁6 51. Tính 𝐼 = tan4 𝑥 𝑑𝑥 (2008-A). cos 2𝑥 Đáp số: 1 2 ln (︁ √ √3+1 3−1 )︁ − √ 10 3 . 27 0 𝜋 ∫︁4 52. Tính 𝐼 = √ 4−3 2 . 4 Đáp số: 0 ∫︁2 53. Tính 𝐼 = (︁ 𝜋 )︁ sin 𝑥 − 4 𝑑𝑥 (2008-B). sin 2𝑥 + 2(1 + sin 𝑥 + cos 𝑥) ln 𝑥 𝑑𝑥 (2008-D). 𝑥3 Đáp số: 3−2 ln 2 16 1 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 126 c Nguyễn Hồng Điệp ○ http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013 ∫︁3 54. Tính 𝐼 = √ 3 Chương 3. Bài tập tổng hợp 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2008-A). 2𝑥 + 2 12 . 5 Đáp số: − 12 𝜋 ∫︁2 55. Tính 𝐼 = sin 2𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2008-A). 3 + 4 sin 𝑥 − cos 2𝑥 Đáp số: 0 − 12 + ln 2. ∫︁2 56. Tính 𝐼 = 𝑥+1 √ 𝑑𝑥 (Dự bị 2008-B). 4𝑥 + 1 Đáp số: 11 6 0 ∫︁1 57. Tính 𝐼 = 𝑥3 𝑑𝑥 (Dự bị 2008-B). 4 − 𝑥2 √ Đáp số: √ 16−9 3 3 0 ∫︁1 (︂ 58. Tính 𝐼 = 1 2 𝑒 4 𝑥𝑒 − 74 + 0√ 2𝑥 𝑥 −√ 4 − 𝑥2 )︂ 𝑑𝑥 (Dự bị 2008-D). Đáp số: 3. 59. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = −𝑥2 + 4𝑥, 𝑦 = 𝑥 (Cao đẳng 2008). Đáp số: 92 . 𝜋 ∫︁2 60. Tính 𝐼 = (cos3 𝑥 − 1) cos2 𝑥 𝑑𝑥 (2009-A). Đáp số: 8 15 − 𝜋4 . 0 ∫︁3 61. Tính 𝑖 = 3 + ln 𝑥 𝑑𝑥 (2009-B). (𝑥 + 1)2 Đáp số: 1 4 (︀ 3 + ln 27 16 )︀ 1 ∫︁3 62. Tính 𝐼 = 𝑒𝑥 1 𝑑𝑥 (2009-D). −1 Đáp số: ln(𝑒2 + 𝑒 + 1) − 2 1 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan c Nguyễn Hồng Điệp ○ 127 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013 ∫︁1 63. Tính 𝐼 = (︀ Chương 3. Bài tập tổng hợp )︀ 𝑒−2𝑥 + 𝑥 𝑒𝑥 𝑑𝑥 (Cao đẳng 2009). 1 𝑒 Đáp số: 2 − 0 ∫︁1 64. Tính 𝐼 = 𝑥2 + 𝑒𝑥 + 2𝑥2 𝑒𝑥 𝑑𝑥 (2010-A). 1 + 2𝑒𝑥 Đáp số: 1 3 + 12 ln 1+2𝑒 3 0 ∫︁𝑒 65. Tính 𝐼 = ln 𝑥 𝑑𝑥 (2010-B). 𝑥(2 + ln)2 Đáp số: − 13 + ln 32 1 ∫︁𝑒 (︂ 66. Tính 𝐼 = 3 2𝑥 − 𝑥 )︂ ln 𝑥 𝑑𝑥 (2010-D). Đáp số: 𝑒2 2 −1 1 ∫︁1 67. Tính 𝐼 = 2𝑥 − 1 𝑑𝑥 (Cao đẳng 2010). 𝑥+1 Đáp số: 2 − 3 ln 2 0 ∫︁1 68. Tính 𝐼 = 2𝑥 − 1 𝑑𝑥 (Dự bị 2010-B). Đáp số: 8 ln 2 − 5 ln 3 𝑥5 − 5𝑥 + 6 0 ∫︁2 69. Tính 𝐼 = 2− √ 4 − 𝑥62 𝑑𝑥 (Dự bị 2010-B). 𝑥4 Đáp số: 7 12 √ − 3 4 1 ∫︁𝑒 70. Tính 𝐼 = ln 𝑥 − 2 𝑑𝑥 (Dự bị 2010-D). 𝑥 ln 𝑥 + 𝑥 Đáp số: 1 − 3 ln 2 1 𝜋 ∫︁4 71. Tính 𝐼 = 𝑥 sin 𝑥 + (𝑥 + 1) cos 𝑥 𝑑𝑥 (2011-A). 𝑥 sin 𝑥 + cos 𝑥 √ )︁ + 22 Đáp số: (︁ √0 𝜋 + ln 𝜋 8 2 4 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 128 c Nguyễn Hồng Điệp ○ http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013 Chương 3. Bài tập tổng hợp ∫︁4 1 + 𝑥 sin 𝑥 𝑑𝑥 (2011-B). cos2 𝑥 0 √ + ln(2 − 3) 72. Tính 𝐼 = √ 3+ 2𝜋 3 ∫︁4 73. Tính 𝐼 = 4𝑥 − 1 𝑑𝑥 (2011-D). 2𝑥 + 1 + 2 √ Đáp số: Đáp số: 34 3 + 10 ln 35 0 ∫︁2 74. Tính 𝐼 = 2𝑥 + 1 𝑑𝑥 (Cao đẳng 2011). 𝑥(𝑥 + 1) Đáp số: ln 3 1 ∫︁3 75. Tính 𝐼 = 1 + ln(𝑥 + 1) 𝑑𝑥 (2012-A). Đáp số: 𝑥2 2 3 − 23 ln 2 + ln 3 1 ∫︁1 76. Tính 𝐼 = 𝑥3 𝑑𝑥 (2012-B). 𝑥4 + 2𝑥2 + 2 Đáp số: ln 3 − 32 ln 2 0 𝜋 ∫︁4 77. Tính 𝐼 = 𝑥(1 + sin 2𝑥) 𝑑𝑥 (2012-D). 𝜋2 32 + 1 4 Đáp số: 8 3 Đáp số: 0 ∫︁1 78. Tính 𝑖 = √ 𝑥 𝑑𝑥 (Cao đẳng 2012). 𝑥+1 0 ∫︁2 79. Tính 𝐼 = 𝑥2 − 1 · ln 𝑥 𝑑𝑥 (2013-A). 𝑥2 Đáp số: 5 2 ln 2 − 3 2 1 ∫︁1 √ 80. Tính 𝐼 = 𝑥 2 − 𝑥2 𝑑𝑥 (2013-B). Đáp số: √ 2 2−1 3 0 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan c Nguyễn Hồng Điệp ○ 129 http://dethithu.net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! 3.2. Bài tập tổng hợp ∫︁1 81. Tính 𝐼 = Chương 3. Bài tập tổng hợp (𝑥 + 1)2 𝑑𝑥 (2013-D). 𝑥2 + 1 Đáp số: 1 + ln 2 1 √ 𝑑𝑥 (Cao đẳng 2013). 1 + 2𝑥 − 1 Đáp số: 2 − ln 2. 0 ∫︁5 82. Tính 𝐼 = 1 3.2 Bài tập tổng hợp 𝜋 ∫︁2 1 𝑑𝑥. cos 𝑥 + 2 1. Đáp số: 𝜋 √ 3 3 (𝑡 = tan 𝑥2 ) 0 √ ∫︁1 𝑒𝑥 √ 𝑑𝑥. 𝑒𝑥 + 𝑒−𝑥 2. Đáp số: ln (︁ )︁ √ 2 𝑒+ 1+𝑒 √ 1+ 2 0 𝜋 ∫︁4 sin 4𝑥 𝑑𝑥. 4 + cos2 2𝑥 3. Đáp số: − 12 ln 45 0 ∫︁0 1 − 𝑒𝑥 𝑑𝑥. 1 + 𝑒𝑥 4. Đáp số: ln 43 − ln 3 𝜋 ∫︁𝑒 2 sin(ln 𝑥) 𝑑𝑥. 5. Đáp số: 1 2 (︀ 𝜋 )︀ 𝑒2 + 1 1 √ ∫︁ 3 √ 1 + 𝑥2 6. 𝑑𝑥. 𝑥2 1 ∫︁1 7. 1 𝑑𝑥. 1 + 𝑥6 Đáp số: − 2√1 3 ln(2 − √ 3) + 0 Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan 130 c Nguyễn Hồng Điệp ○ 𝜋 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan