ThS. N G U Y Ề N T R Ọ N G N G H Ĩ A ( C h ủ b i ê n )
GS. TS. N G U Y Ể N V IẾ T' T R
u n g
ÚNG DỤNG
CHUOHG T R IN H
TRONC
PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN
KẾT CÂU CẤU
ĨẬ P II ■PHÂN ĨÍCIH ĨĨÍN H TIOÁiN KẾT CẤU CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Dự IÍNG L ỰC ĨỈHI CiÔMG PHÂN ĐOẠN
N H À XUẤT BìẢiNI XÍÂ.Y DiựNG
L Ò Ì
Cuốn sách R M Tập 2:
N Ó I
Đ Ầ U
ủ n g dụng chương trình R M trong p h â n tích
tính toán k ế t cấu cầu bê tông cốt thép D ự ú n g lụ c (B T C T D Ư L) th i công
p h â n đ o ạ n ” đ ư ợ c biên soạn nham p h ụ c vụ dộc gia là các k ỹ sư, cán bộ kỹ
thuật, sinh viên ngành xây dựnq câu và xâ y dụ n g các câng trình nhăn tạo
tư ơ n g tự khác.
N ội d u n g cuôn sách bao %ôm giới thiệu tông quan vẻ công n ghệ thi công
dầm B T C T DƯ L, các 17 dụ tính toán thiết kế dầm B T C T DƯ L th i công theo
công n ghệ đ úc hả n g cản băng (FCM) và câng nghệ đúc írêìi đà g iá o di động
(M SS) đ ã và đ a n g đ ư ợ c ím% dụng p h ô biên trong các còng trình câu Um tại
Việt N am trên p h á n m êm RM 2006, m ột phân mêỉỉỉ chuyên dụng chơ ỉlĩiêt kê
cô n g trinh càu tại Việt Nam và trên thê giới.
Sách g o m 4 ch ư ơ n g và 2 phụ ỉ ục:
C h ư ơ n g ì : Tông quan vê cảu B T C T DƯL thì còng phân đoạn
C h ư ơ n g 2: L ựa chọn các tham số hình học sơ hộ cho cầu B T C T D Ư L thỉ
cô n g p h â n đoạn
C h ư ơ n g 3: Trình íự tính toán dầm B T C T DƯ L thi công theo cô n g nghệ
đúc ha n g cán b ằ n g (F C M )
C h ư ơ n g 4: Trình tự tính toán dầm B T C T DƯL thi công theo cô n g nghệ
đà g iá o d i đ ộ n g (M SS)
P hụ lục 1: D ữ liệu hình học cáp D ỉ/L trong ví dụ lính toán cầu B T C T
D Ư L thi cô n g theo cô n g nghệ (lúc hang cản bằỉ}%
P h ụ lục 2: D ữ liệu hình học cáp D ư ỉ trong ví dụ tính toán cầu B T C T
D Ư L thi c ô n g theo có n g nghệ đà giáo di động
C ác tác g io m o n g nhận được và xin chân thành cám ơn m ọi ý kiên p h ê
bình góp ý cùa độc già đê hoàn thiện cuốn sách này trong lần xuất ban sau.
M ọi ý kiên g ó p ý xin g ũ i vê địa chì hòm thư: nghiarit.hnuct@ gm ail.com
Các tác giả
3
C h ư crn g 1
T Ó N G
Q U A N
V È
C Ầ U
T H I
B Ê
T Ô N G
C Ô N G
C Ó T
P H Â N
T H
É P
D Ụ
Ủ N G
L Ụ C
Đ O A N
1.1. G I Ó ! T H I Ệ U C Á C C Ô N G N G H Ệ THI C Ồ N G C À U C H Ủ YÉU T R O N G X Â Y
DỤNG CÀU BÊ TÔNG CÓT THÉP D ự ỬNG L ự c CÓ KHÁU Đ ộ LỚN
C á c c ô n g n g h ệ thi c ô i m c ầ u b ê t ỏ i m c ố t thép d ự ứrni l ực ( B T C T D U L ) c ó k h âu đ ộ
l ớ n đ ư ợ c á p d ụ n g p h ô b i ế n tại V i ệ t N a m và Ircn thế íiiứi b a o íỉồm:
- C ôn g n gh ệ thi côntí cầu đúc hẫng, láp hầim cân banii FC M (Free C an tilever M ethod).
- C ô n g n gh ệ đúc đây ILM (Increm ental L au nchin g M e t h o d ) .
- C ô n g n gh ệ thi c ô n g
uiáo di đ ộ n g M S S ( M o v a b l e ScaíT old in g S ystem ).
- C ô n g n gh ệ thi c ô n g
1.2
trên đà
trên đà
tiiáo c ố định FSM (Full S ta g in g M e t h o d ) .
T Õ N C Q U A N VÈ C Ô N G NGHỆ ĐÚC HẢNG CÂN BẢNG ỨNG DỤNG
T R O N G T H I C Ô N G C À U B Ê T Ô N G DỤ Ủ'NC; l ụ c : K H À U Đ ộ LỞN
1.2.1. T ố n g qu an
Thi c ô n g hẫnti là p h ư ơ n g p há p x â y d ự i m kết c a u n hị p cầu d ầ n t ì n m d ốt liên l i e p n h au
t h e o s ơ d ồ h ẫ ng . T h ô n g
t h ư ờ n g c á c đỏt d â m d ư ợ c thi côni> hầnsí từ trụ ra hai phí a, c ũ n g
c ó thê thi c ô n g h ẫ n g từ b ờ ra. C ũ n u c ó thô kết h ợ p hình t hức thi c ô n g đ ú c tại c h ồ v à
h ì nh thức thi c ô n g h ẫ n u d ư ớ i hì nh thức thi c ô n g bán hẫnu. T r o n g s u ố t q u á trình thi c ô n u
k ế t cấ u phái d ư ợ c đ á m b á o ô n đ ị n h n h ờ n g u y ê n tác đ o i x ứ n g cân b a n ạ h o ặ c n h ờ SỊ1' cân
b ă n g với p h ầ n đ ô i tr ọ n g đ ã thi c ô n g trước dó.
C á c đốt d ầ m phải đ ư ợ c l iên kết chặt c h ẽ với c á c đốt d ã thi c ô n g trước d ó v à l à m c ơ
s ở đ ế thi c ô n g đ ố t tiếp s a u vì v ậ y đú c ( h o ặc lấp) x o n g đốt n ào cầ n k é o c ă n g cốt t h é p và
b ơ m v ừ a lấp đ ầ y k h e h ớ g i ữ a c ố t th ép v à thành ố n g n g a y c u a d ố t d ầ m dó.
T r o n g c á c d ạ n g t h ứ c thi c ô n g h ẫ n g c ầ u B T C T D U L trcn, thi c ô n g hãn tỉ c â n b ă n g lá
d ạ n g thức p h ố b i ế n n hất b ởi tập trunu c á c ưu d i ê m sau đây:
- K h ô n g tốn d à g iá o n h ư p h ư ơ n í i p h á p thi c ô n ” bá n hẫ n u
- T i ế n đ ộ thi c ô n g n h a n h d o c ó thể triên khai từ nh iều trụ c ầ u ra hai ph ía
- T ỏ n g c á n h hầniỉ dài h ơ n c á c p h ư ơ i m p h áp khác
- Hệ t h ố n g thiết bị thi c ô n g đ ơ n gian b a o g ồ m xe đúc và ván k h u ô n có thê tái s ử dụnii
n h i ề u lần c h o c á c c ầ u k h á c nhau.
5
H ìn h L L H ệ ỉìĩỏ ỉì^x ư íỉúc ván kìmỏỉỉ sirdựiHỊ ưonsị cóng tìiỊlỉệ (lúc h à n ự
i
H ìn h 1.2. \ í ộ l sò hình anh l/ii
C IIXílììc hàiìiỉ lliụv lừ
Õ
C á c p h ư ơ n u p h á p h ẫ n g lù' trụ ra h a v bán h a n g áp dụim cho t nrờ nu hc.yp hụr. chè sỏ
l ư ợ n g xc d ú c h a y đ iề u kiện dặc biệt. C ô n g n gh ệ thi cô n g h ầ n u áp dụ nu ơ Việt N a m hiện
n a y đ ề u SU' d ụ n g d ạ n g t h ứ c đ ú c h a n g c â n b ă n u .
1.2.2. P h â n lo ạ i c ô n g n g h ệ thi c ô n g h ẫn ị'
C ó hai d ạ n g thức: đ ú c h ầ n g và lẳp hẫ n u . Phân hiệt các dặc diêm nhu' sau:
ĐÚC h ẫ n ^
Lắ p hẫng
- Các đốt dầm được đúc tại chỗ tròn xe đúc
- Các đỏt dâm dúc săn troim \ u o i m cho dcn
di chuyên, thòi liian thi cònu kéo dài hơn
hiộn trưtĩim,
uian tlìi cỏnu nhaiìlì hơn.
lap hang.
- Cốt thép thườniỉ nối liên tục do đó kha
năng chịu cất tốt.
- Còt thóp tluàvim khỏn*» Hỏi liên tục kha
nănti clìỊu cát kém hơn.
- Tính liền khối của két cấu cao.
- Kêt cau lap uhép. khôim liên khối.
- De điều chinh sai sót khi thi cônu.
- Khó dièu chmli sai sót troim tlii cônu.
- Kéo căim còt thép ô' tnôi bê tỏnu còn mói
- C’ó thê che tạo trước các khối, bao duờnu
dẫn đốn ánh hường từ biến lỏn.
- Chịu thêm tài trọng cua xe đúc.
6
mam anh luronu do từ biển.
- Cỉiàm trọnự, tai \ e dúc
1.2.3. ưu nhuọc điếm và phạm vi áp dụng của phuong pháp thi công hẫng
a) ư u ã ìê m
- K h ô n g tố n đ à giáo.
- T i è t k i ệ m ván kh uôn , sứ dụns> luân c h u y ê n v á n k h u ô n nh ic u lân.
- C h o p h é p s ử d ụ n e loại kết cấu c ó c h i ề u c a o m ặ t cắt thay đ ố i , p hù h ợ p
với y ê u c ầ u
c h ị u l ự c . g i á m n h ẹ trọim l ượim kếl cấu, tạo k há nănií v ư ợ t nhị p l ớn hơn.
- T ạ o ra s ự p h ù hợp giữa trạnu thái làm việc t ro n g giai d o ạ n thi c ô n u và giai đ o ạ n
khai th á c đối với các dạ nu kết cấu nhịp có m ô m e n â m ( d ầ m liên tục, cầu h ẫ n g ,
k h u n g . . . ) , t h uận lợi c h o v i ệ c bô trí côt thép, g i ả m chi phí c ô n g n g h ệ , hạ g i á thành.
- K h ô n g ả nh hư ơn ii đôn k h ô n g gian dưới c ầ u t rong q u á trình thi c ô n g , k h ô n g c á n trở
s ự đi lại c ủ a tàu t h uyề n, cũnii n hư c ác c ô n g trình p hí a d ư ới khi thi c ô n g c ác c ầu v ư ợ t ,
cầu thành phố.
b) N h ư ợ c đ iê m
- K é m ôn đị nh, đặc biệt với các tr ư ờ n g h ợ p nhị p dài, thi c ô n g lâu.
- T h i c ô n g t r o n g mặt b ằn g chật hẹp, s ô n g n ư ớ c , đòi hoi tô c h ứ c tốt
và trình đ ộ thi
c ô n g cao.
- Đ ò i hó i tr a n g thiết bị d ồ n g bộ.
c) P h ạ m vi á p (lụn
- Dạ nt i k ế t cấu: d ầ m licn tục, k hung, k h u n g d ầ m , cầ u d â y v ă n g
- C h i ề u dài nhịp: kha nă nu chiều dài nhịp từ 50 4- 2 5 0 m , t h ô n g d ụ n g 80 4- ] 5 0 m
1.2.4. T rì nh tự thi công cầu theo công nghệ đúc hẫn g
T rì nh tự c ôn tí ntíhệ dúc hầnu d ư ơ c m ô tả th e o c ác b ư ớ c c h í n h sau:
* B ước 1: Thi công dà ỊỊÌáo m ở rộng trụ đúc đốt Kfì
H ình 1.3: Thi còng đôt KO
- Thi c ô n g đ à líiáo m ỡ rộng trụ.
- L ă p đặ t các khôi bê tông kê tạ m và gối trên đin h trụ.
- Lă p đặt ván k h u ô n đ á y dầ m , ván kh u ô n th àn h ngoài.
- G i a c ô n g lắp d ự n g cốt thcp thườníi dốt K0.
- Lap đặ t ván k h u ô n trong d ầ m hộp.
- Lắ p đ ặ t ố n g gen cho các bó cáp đốt K0.
1
- Dô b ê tỏ i m d ò t KO t heo trinh ụr q u v định.
- Bao d ư ỡ i m bô t ô nu .
- C ã n u cáp DI M. dốt K.O.
* Btrớc 2: Thi công các dốt liíhìíỊ
T r ừ khối di n h trụ d ư ợ c đúc trên dà iiiáo, các khòi c òn lại c u a d â m h a n u điạr c đú c
h ầ n u dối x ử n e trôn x e dúc theo các h ư ớ c sau dày:
- Lăp ráp xe dức.
- C â n c h i n h xc đúc .
- C h i n h cao d ộ v á n k h u ôn .
- Lăp dật CÔI t h é p và 0112 uen.
- D ô bc t ô n g cá c khối K I t hỏim t h ư ò n u dii'Ọ'0 chia th àn h 3 đựt: Dọ t 1: đô bc tò im hêt
Vỉ c h i ê u c a o hộp: d ọ’t 2: d ô bê t ôn S p hầ n c ỏ n lại cua c h i ê u c a o hộp: D ụ t 3: d ô b è tôn tỉ
ỉ
b a n nă p d â m hộp.
- Luôn cáp và c à n g cáp.
- B ơ m v ừ a lấp o n g gen.
- Di c h u y ê n xe đú c , thi côntỉ các đốt tiếp theo.
r
Hìnli 1.4:
Thi
cô/iiỊ i1ũl KI
\'à
(ác dõi hùn í! ìiứp theo
* Birớc J: Thi công khối íỉúc trên dà Ịịiáo
- Lãp dặt dà gi áo thi cônií v;ì t h ư tai.
- Lăp dặt uòi c à u c h o khối đúc tren dà uiáo.
- Lãp dặt vá n k h u ô n đáy.
- Lãp dặt cốt t hé p i h ư ờ n u \ à ốim í»cn.
- Lãp dặt ván k h u ô n thành, ván kh u ô n hộc neo dỏ bè t ô n g d ạ t 1: l)ỏ bê tô ng bá n đáy
v à 2 bê n th àn h h ộ p don hốt chi ều c ao hốc neo cua các bó cá p đáv.
- Lấp dặt ván k h u ô n nóc đ ò hê lỏnu đ ạ t 2: Dò p h ầ n bc t ô n ” c òn lại.
H ìn h 1.5 Thi CÔIIÍỈ klìiii (íúc trẽn iỉù íỉiiii)
* B ư ớc 4: Thi CÔI1ÍỊ kliối họp ỉoníị
K h ố i hợ p lo n g là k h ố i c u ố i c ù n u dè nối các dầ m h ẫ n ii với doạn dầ m đ ú c trê n dà giá o
h o ặ c n ố i các d ầ m h ẫ n g v ớ i nhau tạo thành dầm liê n tục. C ó thố c h ia ra 2 lo ạ i k h ố i hợ p lo n g :
• K h ỏ i Ììựp lon g nhịp biên:
T r in h tự th i c ô n g k h ố i h ợ p lo n g lo ạ i nàv trả i q u a các hước sau:
II) D iêu chình cao độ tại khôi hợp IviiíỊ
T r o n g q u á tr ìn h th i c ô n g d o n h iề u yếu tố ánh lu rớ im . dặc b iệ t là anh h ư ớ n g cua yêu tô
c o n g ó t v à từ b iế n cu a b c tô n g đ ế n dộ v õ n g cua d ầ m hầnu th e o th ờ i g ia n m à ca o đ ộ và
d ộ võ n e . củ a d ầ m h ẫ im có sai sổ. H ơ n nữa đ o ạ n d ầ m 9 ,Om th i c ò n g trê n dà g iá o c ĩirm có
th ê c ó sai sô về ca o đ ộ d o đ ộ lú n d à t nên lạ i g ô i c u a dà iỉiá o vầ n d iễ n ra. V ì n h ĩrim lý d o
đ ó p h a i đ iề u c h in h ca o đ ộ tạ i h a i d àu cua k h ô i h ợ p lo n u . V iệ c đ iê u c h in h n à y đư ợ c thự c
h iệ n b a n g x e đ ú c h oặ c c h ấ t ta i tr ọ im tu v th u ộ c và o từ n u tru ờ im hợ p cụ th ê .
h)
D ặt và chinh cao độ ván khu ôn cho khối hợp lonq theo cao độ (lâm đ ã đư ợ c điêu
chinh. B u ộ c cốt thép.
c) Đ ặ t các thanh c h õ m ĩ tạm. D ô ìờp vữa
th anh c h o n g vù m ặt bê /Ô //0- (loại vữa cirờniỊ
dà y tôi thiêu 3cm vào các k h e h ơ g iữ a đâu
độ cao klìôiìg co lìgóí)
d) C ủ n g kẻo các bó cáp trư ớ c khi đô bê tông.
- T rư ớ c k h i c ă n g b ó cáp đ á y p h a i c ă n u các th a n h ứnu suất th ă n g đứriLì b ố trí ờ đ ầ u
d â m đ ú c trê n dà g iá o tù' x e đ ú c.
- C h i c ă n g k é o cáp d á v k h i c ư ờ im dộ vữ a ó' dâu các thanh c h ô n ii đã d ạ t c irờ n u d ộ yê u
cầu 30M P a.
- T rư ớ c k h i c ă n u ké o cá p đ á y , các bu lô n g lic n k ô t Ư hai th ó t g ố i đư ợ c th á o ra.
- T r in h tự cărm k é o các b ó cá p d á \ tn rớ c k h i d ỏ bô lô n g sẽ dư ợ c k v sư th iế t kể q u y
(lịnh. T h ô n g thường cáe bó cáp dượe chia thành 2 loại:
■ L o ạ ị 1 c â n g tớ i
I-
7 5 % lự c c ã n u th ic t kc.
-I L o ạ i 2 c ă n g tớ i
5 0 % lụ c c ã n u th ic t kế.
- T r o n g lú c c ă im k é o , h a i d ồ n t! hồ do c h u y ê n v ị dư ọc gãn và o h a i th a n h c h ố n g d ư ớ i
đè d o c h u y ế n v ị cua th a n h c h ố n ụ . G iá tr ị c h u y ế n v ị sẽ đirự c nh i lạ i và th e o d õ i tạ i th ờ i
d iê m trư ớ c v à sau k h i ké o cărrn v ớ i m ụ c đ íc h k h ô n u dè x u ấ t h iệ n ứ nu suất k c o tại th ớ
d ư ớ i c u a k h ố i h ợ p lo n g tr o n g lú c d ỏ bê tô n g .
- Đ ô bê tô n g c h o ban đ á y v à th à n h . T h ư ờ n u x u v ê n theo d õ i dồnsz h ồ c h u y ế n v ị. N e u
k h i đ ô bê tô n g th à n h x o n g m à k im d ò n u hô vẫn c ò n xa v ị trí ban dâ u , n g h ĩa là th ớ dư ớ i
v ẫ n c h i có ứ n g suất nón th ì tiế p tụ c d ô bẽ tô n g c h o ban m ặt. N ố u k im đ ồ n n h ồ đà trớ về
v ị trí b an đ ầ u cúa nó, n u h ĩa là uẩn x u ấ t h iệ n írim suất kéo tro n g bê tô n g th ớ d ư ớ i th i tiế p
tụ c c ă n g b ó cáp lc n 7 5 % lự c th iế t kế . tro n g k h i d ô b c tô tm c h o ban m ặt.
c) Củi thanh chô nạ c/irái
- K h i bê tô n g đạ t cư ờ rm đ ộ 3 ()M P a thì tiế n h à n h căt th anh c h ố im d ư ớ i.
9
f) C ă n £f kéo các hó cáp íĩáy cỏn lại
- T rư ớ c k h i c ă n g k é o p h a i tach các ván k h u ô n rờ i k h ỏ i bè m ặ t bê tô n g , trừ ván k h u ô n
đ á y . T r ìn h tự c ă n g k é o d o k ỹ sư th iế t kế q u y đ ịn h .
g) Tháo x e đúc
- X e đ ú c đư ợ c th á o th e o tr ìn h tự nm rợ c vỏ'i trìn h tụ’ lă p ráp.
h) Tháo thanh ứ n g suất co định tụm thời tron g khối tỉmh trụ , tháo khôi ki' tụm
- C á c th a n h ứ n g suất dư ợ c hạ ín m suất b ă im k ín h th ô n g tâ m lo ạ i lớ n Z P H -7 A th e o
tr ìn h tự đ ố i x ứ n g . C h ú ý trư ớ c k h i bắt đầu hạ ứnu suất p ittô im lu ô n p h a i d u ỗ i trước tò i
th iể u 3 c m .
- T h á o các th a n h ứ n u suất ra k h ó i v ị trí.
- D i c h u y ế n k h ố i k ê tạ m ra k h ó i v ị trí cân b ă n g b ă n g cách d ù n g m á y k h o a n h ơ i ép
k h o a n p h á lớ p vừ a k h ố i kê tạ m và d in h trụ . D ù im p a -lă im x íc h hoặc p a -lă n g cáp k c o các
g ố i k ê tạ m ra.
- V ệ s in h v à h o à n th iệ n be m ặ t d in h trụ . C h ú ý k h ô n g đ ín g suất m ã n h vữ a rơ i và o
tr o n g các ố n g gen c ù a th â n trụ .
i) B ơ m vừa lấp lo ổì 71Í %en cua í hanh ứng suât tronọ;, khôi đinh tru và thân trụ
- D ù n g v ữ a x i m ă n g b ư m và o các lồ của th a n h ứ nu suất b à n g các lỗ c h u y ê n d ù ng.
l ì ì i i h ỉ. 6: iì i i c o n g k h a i h ọ p l o n g n l ụ p hi cn
• K h ỏ i h ợ p lo n g n hịp íỊÌữci:
v ề c ơ b ả n , th i c ô n g k h ố i hợ p lo n g n à y tưcrnu tự như th i c ô n g k h ố i hợ p lo n tí ch o n h ịp
b iê n , n h ư n g k h ô n g c ó hư ớc th á o o ố i tạ m . th á o th a n h că n u d in h trụ .
C ầ n p h á i c h ú ý các đ iê m sau đ â y:
- D o đ iề u c h in h ca o đ ộ tạ i k h ố i hợ p lo n g của n h ịp b ic n ncn cao dộ cua cánh h ầ n ií còn
lạ i (sẽ h ợ p lo n g v ớ i c á n h b ẫ im củ a trụ kế tiế p ) sẽ có sai số. S ai số n à y sõ đư ợ c tín h tỏ i
k h i th i c ô n íĩ c á n h h ẫ n g tư ơ n g ứ ng cùa trụ kế tiế p th e o n g u y c n tắc đ àm b á o đ ộ chênh cao
g iữ a h a i đ ầ u cú a k h ố i h ợ p lo n g th eo th iế t kế. Sai số đư ợc c h ia dần ch o đ ộ v ồ n u cúa từ n ii
k h ố i th i c ô n g k h i th i c ô n g c h ú n g .
- T r o n g q u á tr ìn h th i c ô n g , d ầ m h ẫ n g trê n trụ kế liế p vẫn th ư ờ n u x u y c n th e o d õ i ánh
h ư ở n g c ủ a c o n g ó t, từ b ic n cua bê tô n g th e o th ờ i g ia n dồn đ ộ v ồ n g củ a d ầ m hẫng sau
k h i đ ã th i c ô n g x o n g .
10
- V ị tr í củ a x c đ ú c k h i th i c ô n u k h ố i hợp lo n ií n à y p h a i dư ợc th ế h iệ n rõ tro n g k h i
tín h to á n đ ộ v ồ im củ a dầ m . N ế u d ù n g tả i trợ n u đổ đ iề u c h in h ca o đ ộ th ì tả i trọ n g đ ó
k h ô n g vư ợ t qua 25 T .
- T r ìn h tự c ă im cáp trư ớ c, tro n g và sau k h i đổ bê tônư theo q u y đ ịn h củ a th iê t kê. C ác
th a n h th é p liê n k é t ỵiữ a d ín h trụ và k h ố i đ in h trụ được cất theo chí đ ịn h cu a k ỹ sư th iế t kế.
ư
E L xnxr^
n n n :
~J._J-1.X-J-1-1-1-11-
Hình 1.7: Thi công kliồi hợp ÌOIIÌỊ nhịp íỊiừa
* Bước 5: H oàn thiện cầu
B a o g ô m các bư ớ c c h ín h sau:
- D ữ x e đ ú c th i cônsi h ợ p lo n tỉ nhịp giữ a.
- T h i c ô n g uờ la n can.
- T h i c ô n g lắ p đ ặ t kh e co g ià n , hệ th ố n g th o á t nước.
- T h i c ô n g lớ p p h ò n g nước v à lớ p p h u m ặ t cầu.
- T h i cônsi lan can và các tiệ n ích khác.
r m x m r n r “”T X L n c n = m = m i
Hình 1.8 ỉ loàn thiên câu
1.2.5. Các lưu ý trong thi công cầu đúc hẫng
ì . 2.5.1. Côiìg tác do dạc
C ô n g tác k h á o sát, d o dạc tro n g k h i th i c ô n g là m ộ t c ô n g v iệ c h ế t sức q u a n trọ n g nên
p h á i là m th ư ờ n g x u y ê n và đ ò i h ó i đ ộ c h ín h xác cao.
a) Dặt m óc cao dô
K h i th i c ô n g các cặp k h ố i cua d ầ m h ẫ n g , bê tô n g dư ợ c đố c h o từ n g k h ố i riê n g b iệ t
n ên d â m h ẫ im c ó k h á n ă n u “ bậ p b c n h ” , d o d ó m ố c cao đ ộ p h ả i đ ặ t v à o tim n g a n g t ạ i và
p h ả i tlu rờ n u x u y ê n k iè m ira so v ớ i m ố c cao đ ộ th iế t kế đê p h á t h iệ n x e m có b ấ t k ỳ sự sai
k h á c nào k h ô n g .
b) Thời điêììi đo đạc
C h ê n h lệ ch về n h iệ t đ ộ có anh h ư ớ nu lớ n đến độ v ò n g cùa d ầ m h ẫ im nên cao đ ộ c h í
dư ợ c n g h iệ m th u và o lú c n h iệ t đ ộ k h ô n g khí < 2 5 ° c .
D â m liẫ im c ó k h á nã ni.-, tu "h ạ p b ènh nêu có lệch tai lỊÌữ a h a i d â u nên p h a i n g h iệ m
th u ca o d ộ v á n k h u ô n ca l u i k h ố i cu a m ộ t cặp k h ố i x o n g m ớ i dê tiế n h à n h d ô bê tò n g .
T ạ i m o i m ặ t c ă t cua li ầm h ẫ u ii. cúc tíiá tr ị cao đ ộ la y ơ các th ò i d iê m :
- T rư ớ c k h i d ô bê tô n ti.
- Sau k h i d ô b ê tô n ư .
- Sau k h i c ă rm k é o .
- Sau k h i la o x e đ ú c v à buộc x o n ti c ố t th é p ch o cặp k h ố i m ỏ i.
c) D o đ ụ c độ v ô n g cua I lúm theo các giíii íỉoạn tlìi CÔI1ÍỊ
K ê t th ú c x o n g m ộ t c ặ p k h ố i d a m . trư ớ c k h i d ô b c tô im c h o cặ p k h ố i m ớ i. p h a i d o dạc
lạ i các sô liệ u v ê đ ộ v ô im dê k ii}m tra n iử c d ộ sai số \'à sai sô đ ó p h a i n ằ m tr o im sai so
cho phcp.
- V iệ c d o d ạc p h ả i dư ợ c tiè n h ành vào th ờ i d iê m m ù n h iệ t đ ộ tr o n g n iỉà y k h o a n ”
2 0 -2 5 °C .
- B ó cáp c ủ a c ặ p k h ô i trư ớ c dó dã dư ợc cãrm x o n « .
- X e đức đ à đ ư ợ c la o đ ên v ị trí sẵn sàng c h o v iệ c đ úc k h ố i m ớ i.
- C ố t th é p c u a k h ố i m ớ i dã dược đặt.
- V ị tr í đ o đ ạ c : d ọ c th e o c h iề u dài d ầ m tại 3 v ị trí
T im cầ u
+ M é p th ư ợ n iỉ lư u câu
+ M é p hạ lư u cầ u
Riêntĩ, d o dạc d ộ v ò n g cu a đâm k h i th i CÔ11H k h ô i h ọ p lo n g dược d o dạc tại thờ i d iê m sau:
- Sau k h i th i c ô n g k h ô i c u ô i c ù n g cua d â m liu n u .
- Sau k h i la o x e đ ế n v ị i r i ih i cônt> k h ỏ i hợ p lo n ií.
- T rư ớ c k h i đ iề u c h in h cao dộ.
- S au k h i đ iề u c h in h c a o dộ.
- Sau k h i th i c ô n g x o n g k liỗ i hợ p lo m ;.
- Đ ộ v ồ n u to à n cầu sẽ dược do dạc sau k h i k h ố i h ọ p lo n g c u ố i c ù n g cua cầu hoàn thành.
N ó i c h u n g , v iệ c d o dạc d ộ v ồ n u p h a i găn lic n \ ó i sư đô đ ặt tá i đà dư ợ c n g ư ờ i t liiè t kê
tín h đ e n tư ơ n u ứ n o v ớ i g ia i doạn th i cô n g .
1.2.5.2. A n toàn lao dộng
T rư ớ c k h i b ư ớ c v à o c ô n g v iệ c sư d ụ n u x c d ú c . ban c h i h u v c ô n g trư ờ n g p h a i tò chứ c
c h o cán b ộ , c ô n g n h â n t r o iiií c ô im trư ờ n 11 nam b át dư ợc n g u y c n tắ c là m v iệ c của xe đ úc
h ẫ n g , từ đ ó cá c an to à n v iê n cua c ô n tỉ ty có các hư ớ n a dẫn cụ th è c h o cá n b ộ và c ô n g
n h â n tr o n g c ô n g tr ư ờ n ” th ụ c h iệ n dược an to à n la o d ộ n g tro n g q u á trìn h sư d ụ n e xe đúc.
N g o à i cá c q u y đ ịn h v ề an toàn lao d ộ n g dà dư ợ c nêu tr o n g b ộ lu ậ t la o đ ộ n g , v iệ c th i
c ô n g d ầ m c ầ u th e o c ô n g n tih ệ n á y can p h a i c h ú ý các đ iế m sau d â y :
12
a)
A n toùn lao độn ịỉ tronn; kììi vận hành xe đúc
V ì x c đ ú c đ ư ợ c lắ p . v ậ n hành và th á o trẽ n m ặ t c ầ u . c h iề u cao th i c ô n g lớ n th ư ờ n g là
6 m , n c n p h a i đ á m b a o cá c y c ii càu sau:
- C ô n g n h â n là m v iệ c p h a i đeo d â y an to à n .
- P h ía d ư ớ i v ị tr í x e p h a i có lư ớ i an to à n .
h) A n loàn lao đ ộ n i' tronơ quá trình đỏ b ê tông
N ế u đ ô b ê tô n g b à n g m á y b ơ m . các đ iế m d ư ớ i d à y càn phai đư ợ c ch ú ý:
- K h o a n g cá ch từ m á y đến v ị trí g ó c c h u y ê n ố n g th ă n u đ ín m k h ô n g n h ó h ơ n 2 0 m .
Đ iề u n à y sẽ tr iệ t tiê u áp lự c
đ ứ n u c u a c ộ t bê tô n g tác d ụ n u trớ lạ i m á y .
- Đ ư ờ n g ố n g c à n g ít g ó c c h u y ê n h ư ớ n u c à n g tố t và p h a i được cô đ ịn h th ậ t ch ă c ch ă n .
- T h ư ờ n g x u y ê n k iể m tra độ m à i m ò n c ú a ốní>. lậ p sô th e o d õ i. K h ô n g d ù n g ô n g có
đ ộ m à i m ò n lớ n .
- T u y ệ t đ ố i k h ô n g d ư ợ c đ ứ n tỉ c h in h d iệ n v ớ i ố n íi b ơ m (d ầ u bê tô n g ra).
S au k h i c ấ p bê tô n g x o n g , trư ớ c k h i th ô n g ố n g (d ê d â v p h ầ n bê tô n g c ò n lạ i tro n g
ố n g ra ). N e u th ô n g ố n g b a n tỉ m á y nén k h í có áp lự c cao (5 0 + 8 0 h a r) p h ả i k iê m tra cấn
th ậ n hệ th ố n g an to à n , các đầu n ố i ố im d ẫ n k h í. K h ô n g được tự đ ộ n g đ iề u c h in h v a n an
to à n c u a m á y n én k h í.
c) A n toàn lao độrìịỊ troiìíỊ quả trình c ă n g kẻo D H L
T rư ớ c k h i b ắ t d ầ u c ă n u k é o d ự írn tỉ lự c p h á i lá p các b iê n báo, b a rie tạ i n h ữ n g v ị t r i
d ẫ n tớ i n ơ i là m v iệ c .
K h u v ự c c ă n g k é o p h a i th u ậ n tiệ n , dễ th a o tác.
T u y ệ t d o i k h ô n g đ ứ n u p h ía sau k íc h h o ặ c neo tr o n g k h i c ă n iỉ.
P h ả i có tư ờ im c h ă n b a o vệ hai dâu đ ô i d iệ n c ù a n e o và k ích .
1.2.5.3. T in h toán cao ilộ th ỉ công m ặt cầu
C ă n cứ v à o m ặ t c ấ t n g a n g d ầ m và k íc h th ư ớ c c ù a c h ú n g m à lự a c h ọ n cá c đ iê m cần
tín h to á n c a o đ ộ . T ừ c a o độ đ iế m k h ố n g c h ế và d ộ d ô c n g a n g c à u sẽ tín h đư ợ c ca o đ ộ
c u a tấ t cá c á c đ iê m trê n m ặ t càu tạ i m ậ t c á t đó.
C a o đ ộ th i c ô n g tạ i m ộ t m ặ t cat = C a o đ ộ th iế t kế + đ ộ v ồ n u
+ b iể n d ạ n g -
khoảng
cách từ d iê m d o cao đ ộ tớ i m ặ t cầu.
B iế n d ạ n íì = ( B iế n d ạ n g dàn c h ín h xe đ ú c + b iế n dạn tỉ th a n h ứ n g x u ấ t tre o
ván khuôn đáy) X hệ số điều chinh tại khối đúc.
1.2.5.4. Đ o và tin h toán dộ dãn dài th ự c tế
T F x t A t Ft
T ín h to á n đ ộ d ã n d à i c ó th ê th a y đ ô i: M .E .E x t = — — —
—
A a .E a
tr o n g đ ó : M . E . E x t - đ ộ d ã n dài c ó thê th a y đ ô i;
13
T . E x t - đ ỏ d à r . d ài 1\' th u '-'01:
At
- đ iê n tích tao c;áp IV tlu iy ê t;
Et
- m ô d u n dỏm hềìi l:ac cáp lý th u y ế t;
Aa
- d i ệ n tích ihụrc ci.ia tao cáp;
Ea
- m ô d u n Jà.n hồii 1hục cua la o cáp.
1.2.5.5. Đ ộ d ã n tiìù tỉụrc vế
DỘ d ã n d à i th ực tê' = T ô n u dộ dàn dài có h iệ u - tụ t neo - tr ir ợ t neo đ â u xa.
a) Tụl n e o ( D n n 1 -ị/i)
Đ ộ d ă n đ o đư ợ c lú c tru yè'n toàn bộ lực k íc h từ k íc h vào neo (d ộ d ã n d à i đ o dư ợ c lú c
đ ó n g n ê m ).
b) Trượt n eo đâ u x u (Fur cuìicl shp in)
K h i c ă n g k é o , n ê m ơ đâm khiông lăp k íc h sẽ tụ t vào tro n g . T r ị số tụ t n ê m đ ầ u xa đó là
g iá t r ị tụ t n ê m ở đ à u X a.
c) S ai sô p h a n tránr
Sa: S'ố = Đ ộ dàn dài thực tế /Đ ộ dãn d ài có thê th a y đ ố i X 100.
d) P h ư ơ n g p h á p đo
- Đ ầ u tiê n các tSLO cáp dượie :.;ơn dọc theo m ộ t d ư ờ n g ch u â n dê q u a n sát b ấ l k ỳ sự
trư ợ t n à o sau k h i đ ó n g n ê m ne o .
- T á c d ụ n g 1 lự c ban dâ.u khioa.ni 10% lực k íc h dê kh ă c p h ụ c sự trù n g !ực k íc h cua b ó
cáp (s o d â y ). Sau k h i kêt llÚHC qu.á trin h so d â y, tiế n hành đ á n h d ấ u đ ié m m ố c đê đo đ ộ
d ã n d à i, tụ t n e o d ầ u xat trcni 1 hiOặiC 2 tao cáp.
- T ớ i đ â y bắt d ầ u CÉlg Kẻo v.'ửì 1 Ịlữny, cấp lực đ ư ợ c tă n g d ầ n c ù n g với việc đ o đ ộ (lãn
1
d à i v à số đ ọ c áp lự c dư ợc tih.i l;ại theo nhĩrnu k h o ả n g th íc h h ọ p . T r ìn h tự sẽ đ ư ợ c lặp lạ i
tạ i lú c k ế t th ú c m ỏ i hành tr ìn h kích
K h i áp lự c tư ư ng đ ư ơ n g v ớ i lự c k íc h yê u c ầ u đã dạt
đ ư ợ c, b ó cá p sẽ đ ư ụ c kho.á bà;ng cách xá áp lự c bơ m ch o p h é p n c m d ó n g lạ i và k h o á
từ n g ta o c á p r iê n íỉ rổ. iLúc n à y t iến hành do tụ t neo và trư ợ t n ê m đ ầ u xa.
- V ì v iệ c so d â y ban dầu khiông đu được đ ộ dàn dà i nên k h i tín h to á n đ ộ d ã n dài có
h iệ u d ù n g p h ư ơ n g p háp nộ i SUV' tu y é n tính.
1.3. TÓ NG QUAN VẺ CÔNG NGHỆ ĐÀ GIÁO DI ĐỘNG TRONG T H I CÔNG
CẦU BÊ TÔNG Dự ỦNG L ự c
1.3.1. Tông quam
C ô n g n g h ệ th i cõn\g b à n g h ệ th ố n ii đà g iá o ván k h u ô n d i đ ộ n g M S S đư ợ c các nước
C ộ n g h o à liê n b a n g Đ ứ c , A o , N a U v áp d ụ n e sở n i n h ấ t và o n h ữ n g n ă m 7 0 c ù a th ê k v 2 0
trê n c ơ sờ hệ t h ố n ii đà e iá o co đ ịn h và hệ dà g iá o đ à y được p h á t tr iê n th à n h hệ th ô n i’ dà
g iá o v á n k h u ô n d i đ ộ n g p hụ c v ụ v iệ c th i c ô n g d ầm bê tô n g c ố t th é p ứ n g su ấ t trư ớ c .
14
C ô n g n g h ệ n à y là m ộ t tro n g n h ữ n g c ô n g nt>hệ th i c ô n g cầu p h á n d o ạ n đư ợ c ứ n g d ự n g
k h á p h ô b iê n h iệ n n a y trê n th ế u iớ i. Sau k h i th i c ô n g x o rm m ộ t n h ịp , to à n b ộ hệ th ô n g
v á n k h u ô n v à đà g iá o dư ợ c d â y tớ i n h ịp tiế p th e o và bẳt đầu c ô n g đ o ạ n th i c ô n g n hư
n h ịp trư ớ c , c ứ v ậ y th e o c h iề u d ọ c cầu c h o dến k h i hoàn th à n h k c t câ u n h ịp . V ớ i c ô n g
n g h ẹ n à v t r o n g q u á tr ìn h th i cônư ta vẫ n tạ o đư ợc tĩn h k h ô n g d ư ớ i c ầ u c h o g ia o th ô n g
th ủ y b ộ . m ặ t k h á c k h ô n g c h ịu ánh h ư ớ im cua d iê u k iệ n đ ịa h ìn h , th ủ y v ă n v à đ ịa c h â t
k h u v ự c x â y d ự n g cầ u.
C ầ u bê tô n g c ô t th é p ứ im sưât trư ớ c th i cô n g theo cô n g nghệ M S S có th c thự c h iệ n
th e o sơ đ ô c h ịu lự c là d â m g iã n đơn v ớ i đ á y dâm th ă n ii hoặc liê n tụ c 3, 5 v à n h iê u n h ịp
v ó ’i c h iề u ca o d ầ m k h ô n tỉ th a v đ ô i, có thể d ù n g c h o dầm có c h iề u cao th a y đ ô i. càu th ă n g
cầu c o n g . C h iề u d à i n h ịp dược thự c h iệ n thuận lợ i tro n g p h ạ m v i 35 - 6 0 m v à có thê rú t
n g ấ n h o ặ c k é o d à i th è m , số lirợ n e n h ịp tro n g m ộ t cầu về n g u y ê n tăc là k h ô n g hạn chế.
B ố tr í sơ đ ồ n h ịp : C h iề u d à i n h ịp b iê n /n h ịp giữ a = 0 ,8 ; các n h ịp g iữ a c ó c h iề u d à i
b à n g n h a u . C h iề u d à i m ú t thừ a đ o ạ n d ú c b à im 0,2 c h iề u d à i n h ịp g iữ a ( 0 ,2 L ) .
ư u điém:
- Đ á m b ả o v ừ a x â y d ự rm , vừ a đá p ứ ng nhu cầu th ô n g xe. M ặ t đ ư ờ n g g ia o n h a u p h ía
d ư ớ i p h ả i đ ư ợ c b á o to à n tro n g q u á trìn h x â y dự ng.
- T iế n đ ộ th i c ô n g n h a n h , c h ấ t lư ợ n u cao.
- C h iế m d ụ n g q u ỹ đ ấ t ít nhât.
- Đ á m b á o tín h h iệ n đ ạ i. m ỹ q u a n k iế n trú c p h a i hài hoà vớ i m ô i trư ờ n g x u n g q u a n h .
C á c tr ụ cầu p h á i đ ư ợ c đ ịn h v ị sao c h o th o á n g tầ m n h ìn ơ p h ía d ư ớ i. C á c c h ỗ g ia o n hau
p h a i rẽ dề d à n g m ở r ộ n u vồ p h ía trá i.
- T ấ t cá cá c k h ô n g ui an d ư ớ i càu p h ả i báo dam m ọ i h o ạ t d ộ n u c ô n g c ộ n g cùa m ặ t
p h ô p h ía d ư ớ i.
- G iá th à n h x â y d ự rm c h o l m 2 cầu k h ô n g cao so v ớ i các c ô n g n g h ệ th i c ô n g k h á c
- R â t p h ù h ợ p c h o v iệ c th i c ô n g cẩu c h o dư ờ ng dô th ị đ i trên ca o , cầ u tr c n đ ư ờ n g cao
tô c v à cầu v ư ợ t c h o n ú t g ia o th ô n u kh á c m ức.
- D o tín h c h â t v ạ n n ă n u cu a c ô n g nghệ có thê cai tiế n dế g iá m n h ẹ n h ư ợ c đ iế m như :
chê tạ o dàn c ứ n g c h u y ê n d ụ n tỉ d ù n g c h o n h iề u n h ịp , n h iề u cầu. k ế t h ợ p d à n c ứ n g v ớ i
m ũ i d ẫ n , th â n trụ tạ m lắ p g hé p và d i c h u y ế n dược. V iệ c d â y d ồ n g b ộ hệ th ố n g th iế t b ị
CỈÍ1C bê tô n g b a o g ồ m hệ d ỡ (d à n g iá o ), và ván k h u ô n k h ô n g gặp k h ó k h ă n lớ n n h ư c ô n g
nghệ đúc đây.
- D o ta i tr ọ n g d â y n h ẹ v à hệ số m a sát n h o (c h i có 2 đ iê m đ ặ t y ố i trư ợ t) n ê n k h ô n g
cân th iê t sứ d ụ n g q u v m ô hẹ th ố n u th iế t b ị d ây v ớ i c ô n g suất cao v à c h ín h đ iề u đ ó có
k h a n ă n tỉ đ á m bảo an to à n c ô n g trìn h tro n g quá trìn h th i c ô n g và n â n g cao h iệ u q u á k in h
tè. N ă n g lự c hệ th o m : Ira n tí th iế t b ị d ây và dúc k h ô n g p h ụ th u ộ c q u y m ô c h iề u d à i cầu.
15
V ỉ v ậ y cầ u c à n g d à i h iộ '11 qiiiá 'k in h tề cà im cao. D ố i v ớ i c ô n g n iỉh ệ d ú c d â y c ũ n g có ưu
đ iê m tư ơ n u tự n lu r n u d(0 cômg suất cua hệ k íc h d à y đư ợ c xá c d in h liê n c h i p h ù hợ p v ớ i
q u y m ô c h iề u d à i nhai: đ 1Ị tì 1.
- V iệ c b ố trí c c t t hcp dụ- únm: li.rc phù liọ-p v ớ i sơ d ô p h â n b o n ộ i lụ c c h o ca 2 g ia i đ oạn
th i c ô n g v à k h a i th á c rê m khỏmiụh.ao tôn cố t thép và phứ c tạp n h ir c ô n g n g h ệ đ ú c dây.
- V ớ i c ô n y n g h ệ dâv dàn ai;áo co thô th i c ỏ n ” đư ợ c c h o càu d â m hê tô n ỉí c ô t th é p liê n
tụ c v à g ia n đ ư n . câu n ă m trê n dư ở nu conti.
- D o c ô n g n g h ệ th i c ô n g diúc trên dù ui áo nôn k h ô n g anh h u vm u và p h ụ th u ộ c d iê u
k iệ n d ịa h ìn h d ịa cliiắt diưỏi c:ầiu. Khi dúc dâm m ố i n ố i d â m tại v ị trí i.io m e n n h o m à lạ i
đ ú c liề n k h ố i nê n chấr. lư ọ im ihain bao. h iệ u qua là m v iệ c cua d ầ m c ù n u n h ư c h â t lư ợ n u
m ố i n o i d ạ t y ê u ca u k ỹ t.huật.. TToiàn bộ n h ịp d a m dư ợc d ú c trê n hệ th ô n g d à g iá o kê trê n
cá c tr ụ tạ m d a m b a o c h ịu 'ự c niên kích thư ớc và đ ộ v ồ n u cua d a m dỗ k h o n u c h ế de d iề u
c h in h b à n u d ộ c ím t! cua d ầ m c:hí.nh và lạ i các trụ d ờ k h ô n g có va n dề p h ứ c tạ p vò đ iò u
c h ìn h đ ộ v ồ n g , dộ V ôr,i> và diỉĨHU k.iện chênh lệch n h iệ l d ộ lớ n vê hợ p lo n g n h ư c ô n g n «hệ
đ ú c h ẫ n g v à la p han.íi.
- C ô n g n u h ệ n a v th i c ô n y củìu càn tí dài cà n g h iệ u q u a ve k in h tỏ. T r in h tự c ô n g n g h ệ
th i c ô n g từ n h ịp đ â ’:U diiO đô-n m hịp cuòi c ìm u cứ lặ p d i lặ p lại nên cá n b ộ k ỹ th u ậ t và
c ô n g n h â n dễ liê p th u vai là m qiuen với CỎIIÍỊ n g h ệ h iệ u suùt cao có thê c h u y ê n m ô n hoá
t r o n g tô c h ứ c th i c ô n u triên có iiíg t.rườnũ.
- T iế n d ộ th i c ô n g ạ r e ký nlnamh so \'ớ i các c ô n g ngh ệ k h á c b ỉn h q u â n m ồ i n g à y đ úc
đ ư ợ c từ 2,5 - 3 1II câu. tnong Iklui đ ó cô n ỵ nụhệ đ ú c h ã n t ố c d ộ b ìn h q u â n m ồ i n g à y đ ú c
d ư ợ c từ 1,5 - 2 m c â u .
Nhirợc (Hénr.
- H ệ th ố n g d à lỊĨ.áo \'á n klỈHMôn phai đ ò i h o i tr ọ n g lư ợ n g lứ n . hệ th ố n g d à n đ â y c ồ n g
k ề n h , th iế t b ị thu> k rc p lìà i h.iộm đ ạ i nén ch i p h í dầu tư ban d ầ u lớ n. K h i lá p đ ặ t hệ th ố n g
đ à g iá o v á n k h u ô n d i JộnL- pihaú d ù n ti đèn hệ ih ố im th iế t b ị lớ n n h ư câ n c â u từ 8 0 - 100
tấ n . C ô n g tá c v ậ n ch iu vê n lắp d ặ t mất th ò i uian.
D o n h ữ n g ư u đ i e m m a n iỉ tím h lợi thố cơ ban n h ư trìn h b à y ở trô n n c n từ lâ u c ô n g
n g h ệ đ ấ y d à n g iá o d à Jưự c nhiiều nước trôn the g iớ i áp d ụ n g k h á p h ô b iế n . N h ữ n g nước
n h ư C ộ n g h o à liê n ba.ne D ứ e. N a U y, Ả o , H à L a n , P háp, N h ậ t, T r u n g Q u ố c . D à i L o a n ,
T h á i L a n . .. dà x â v clựnu nhic-u cầu bànu c ô n g n g h ệ này.
N h ữ n g n ă m ga.n đ â y m ộ t :số hĩãng lớn cua m ộ t so nư ớc trc n the g ió i d ã áp d ụ n g c ô n g
n g h ệ đ ấ y d à n g iá c n.hư m ộ t côm g cụ chu lực đê x à y d ự n u n h iề u câu lớ n b ê tô n g c ô t th é p
ứ n g s u ấ t trư ớ c . V í dụ: H à n i' N,’R:S (N a U y ) dã sứ d ụ n g hệ th ố n g th iế t b ị c ô n g n g h ệ đ â y
d à n g iá o M S S ( M o v a b lc Scaiffc)]d:inií S vste m ) dê th i c ô n g n h iề u c ô n g tr ìn h có h iệ u q u a ờ
m ộ t số nư ớ c trê n th ế íd ó i.
16
Ớ n ư ớ c ta đ ế n n a y c h ỉ c ó c ô n g trìn h c ầu T lia n h T r ì đ a n g áp d ụ n g c ô n g n g h ệ M S S th i
c ô n g 5 6 n h ịp cầ u d ẫ n v ớ i k h ẩ u đ ộ 5 0 m /n h ịp cho cả hai p h ía b ờ T h a n h T r ì v à G ia L â m .
V à tư ơ n g la i g ầ n sẽ áp d ụ n g c ô n g nghệ n à y cho cầu dẫn T h u ậ n P h ư ớ c, cầ u N a m 0 ở
T h à n h p h ố Đ à N ằ n g . T r ê n th ự c tế chưa có m ộ t c ô n g tr ìn h n à o sử d ụ n g c ô n g n g h ệ đ ẩ y
d à n g iá o d o V iệ t N a m th iế t k ế v à th i cô n g , th ậ m c h í tro n g q u á tr ìn h x â y d ự n g d ự án các
N h à tư v ấ n V iệ t N a m v ẫ n c h ư a đư a vào g iả i p h á p c ô n g n g h ệ M S S trê n để so sá n h tu y ể n
c h ọ n . V i v ậ y p h ầ n n à o đ ó đ ã h ạ n chế h iệ u quả k in h tế cúa d ự án v à ả n h h ư ở n g trự c tiế p
đ ế n lợ i íc h k in h tế to à n x ã h ộ i.
P h ạ m vi áp dụng:
- D o k h ả n ă n g c ó th ể sử d ụ n g lạ i các hệ th ố n g th iế t b ị, hệ th ố n g M S S c ó th ể áp d ụ n g
c h o n h iề u lo ạ i sơ đ ồ k ế t c ấ u n h ịp kh á c n h a u và các lo ạ i m ặ t c ắ t n g a n g : H ộ p đ ơ n , h ộ p
k é p , D o u b le - T . . . ) đ ồ n g th ờ i áp d ụ n g ch o
các lo ạ i d ầ m v ớ i c h iề u
tr o n g đ ó c h iề u d à i h ọ p lý là 3 5 ~ 6 0 m . C h iề u dài cầu th íc h h ọ p
d à i n h ịp
cho
từ 2 5 ~ 8 0 m
áp d ụ n g c ô n g
nghệ
M S S từ 4 0 0 m đ ế n v à i k m .
- K h ả n ă n g áp d ụ n g c h o các lo ạ i cầu nằm trê n đ ư ờ n g c o n g v ớ i b á n k ín h n h ỏ n h ấ t là
R in —75m.
-m
- Đ ộ d ố c d ọ c lớ n n h ấ t: i max = 5 % .
- Đ ộ d ố c n g a n g lớ n n h ấ t: i max= ± 5 % .
1.3.2. Phân loại công nghệ MSS
C ô n g n g h ệ th i c ô n g M S S đư ợ c c h ia th ành 3 lo ạ i:
- H ệ th ố n g M S S lo ạ i c h ạ y d ư ớ i.
- Hệ thống MSS loại chạy trên.
- H ệ th ố n g M S S lo ạ i c h ạ y g iữ a.
Các bộ phận cơ bản của hệ thống MSS bao tỊồm:
- D ầ m c h ín h .
- Dầm ngang.
- Mũi dẫn.
- H ệ th ố n g b à n trư ợ t la o d ầ m .
- Khung treo.
- Hệ đỡ công xon.
- Trụ đỡ.
- Hệ ván khuôn.
- T h iế t b ị la o , th iế t b ị th u ỷ lự c.
17
H ìn h 1.9 : Cau tạo hệ flỉ()ỉỉv MSS chạy dưới
ỉ ỉh ì h 1.10 Càu Ịụo hệ lli<)U{Ị AÍSS chạy iỉìữ íỉ
18
Ị.3.2. Ị. H ệ M S S chạy liưới (Uttder Sluii")
K c l ca u dà e iá o v á n k h u ô n th e o k iê u dâm dàn thép tựa t r ê n n h iê u g ô i là các trụ p h ụ
h o ặ c trụ lạ m . P hân d â m c h ịu lự c chu \c u aồm n h iê u p h iê n dàn la m lìiá c đư ợ c liê n k ê t
n g a rm v ó i n h a u đê c ù n u c h ịu lự c và giũ' ỏn đ ịn h . T u y nhiên m ộ t d à n ta m n iá c cô đ ịn h
n ă m trê n trụ c h ịu tá i Ir ọ im d i d ộ n u thì tai trọn L d ó dược phán ra dê lá c ciộ n u c h ín h và o
I
các n ú t dà n th ô n u q u a cá c d ầ m n u a n u dò' n iặ i câu
V i v ậ y các llia n h củ a m ạ d ư ớ i d à n c h i
là m v iệ c c h ịu ké o và nén d ọ c trụ c m à kh ô n a c h ịu uốn. nlnniL! ir o n u c ô n u n u h ệ d â y đà
iiiá o v á n k h u ô n cấu tạ o th e o dàn tam iiia c liê n kế t
c h ố t (V dau các th a n h . K h i d ừ im
d ô bỏ tỏ n u . sẽ có thê b ô u i dê ta i Irọ n ii tác d ộ n i2 vào các n ú t nêu
lạ i dc
b ô tr í d â m n g a im
đỡ
v á n k h u ô n im a v trê n các n ú t cua m ạ th u ụ n ii và hạ lưu. N h u n u k h i d i đ ộ n ti m ọ i liê t d iệ n
c u a th a n h m ạ d ư ớ i d ỏ u p h á i d i q u a d in h trụ phụ hoặc d in h trụ tạ m . ớ đ ó lu ô n có p h á n
lự c u ò i tác đ ộ n iỉ, tr o n u trư ờ n g h ợ p d ó các thanh cua mạ hạ k h ô n íi n h ữ n u c h i c h ịu kéo
h o ặ c c h ịu nén m à c ò n c h ịu m o m e n do 11011. V i v ậ y d ầm dây d ọ c câ n đ ư ợ c câ u tạo là m ộ t
d à n e ô m các n ú t là c h ô t n h ư n g v ó i cự ly các k h o a n e d u nho hoặc m ộ t d à n có m ạ d ư ớ i
d u c írn u v ớ i các th a n h k h á c vẫ n là m việc iheo
SO'
dồ c h ố t ơ hai đ ầ u c íia th a n h . D ê p h ù
h ợ p v ớ i Y ê u ca u c h ịu lự c n h ư d ã phân tích 0' tiv n . cỏ thè sư d ụ im 2 d ạ n u k e t cấu dàn:
D à n ta m e iá c c ó m ạ d ư ứ i c ử n u h oặ c dàn hoa có cấu tạo theo n g u > ê n lý c h ịu u ô n tô t.
C h u tr ìn h c ô im im h ệ dư ợ c m ô ta theo các birứ c
sau:
* Hước I : Dó bé tô n g kắl cấu nhịp hiên
- l ) ò bê tô n u . b a o d ư õ ìiíi hê tô im kêl càu n h ịp . Sau k h i bè lô n g d ạ t c irừ n tỉ d ộ tiê n
h à n h c ã im k é o th é p d ự ứ n e lực.
- I l ệ d â m c h ín h đ ư ự c hạ th â p x u ô n u hãng cac k íc h c h ín h d ặ t tạ i v ị t r í hệ dò' c ỏ im
x o n p h ía ir ir ứ c v à hẹ tre o p h ía sau (p h iu trư ớ c m ỏ i n ò i th i c ô im ) c u a n h ịp d ầ m m ớ i
đ ư ợ c t h i c ô n ti.
0,2
Ị
X
L
M'
0,8xL
* Hirớc 2: C h u â n bị lao hệ llỉóiìíỊ M SS
'í'h á o dỡ liê n k è t íiiữ a 2 phâ n d âm im aim . d i ch u yê n ìm a im các d â m c h in h b ă im xe
g o ò n u trò n bệ d ờ c ô n ií x o n th e o lu rứ im xa kết câu trụ . dcn \ Ị trí m à các d ầ m n u a n u có
th è d i q u a v ị tr í k ê t câ u trụ .
* Biỉúc 3: L ao hệ ihốníỊ M S S
T ic n hà nh la o các d ầ m c h ín h đ ến v ị tr i dô bô tò im cua n h ịp tiế p th e o b à n tí hệ th ố n u
m ỏ 10' th u ý lự c h o ặ c hệ th o n u tin h ' lự c. I lai dâm c h ín h có thê đ ư ợ c d i c h u y ê n d ộ c lậ p
h o ặc d ồ n u th ờ i d ê n n h ịp tiè p tlic o .
19
* B ư ớ c 4: S à n g hệ th ố n g M S S vào vị tr í thi c ô n g
H a i d ầ m c h ín h đư ợ c d i c h u y ề n th e o p h ư ơ n g n g a n g th e o h ư ớ n g g ầ n tr ụ b a n u xe
g o ò n g trê n bệ đ ỡ c ô n g x o n , liê n k ế t các hệ th ố n g d ầ m n g a n g .
L ắ p d ự n g k h u n g tre o tạ i v ị t r í p h ía trư ớ c m o i n ố i th i c ô n g . H ệ d ầ m c h ín h đ ư ợ c n â n g
lê n b ằ n g các k íc h c h ín h đ ặ t tạ i v ị tr í hệ đ ỡ c ô n g x o n p h ía trư ớ c ( T r u y ề n lự c x u ố n g k ế t
c ấ u m ó n g tr ụ ) v à hệ tre o p h ía sau củ a n h ịp d ầ m c h u ẩ n đ ư ợ c th i c ô n g ( T r u y ề n lự c v à o
sư ờ n c ủ a k ế t c ấ u d ầ m ).
* B ư ớ c 5: C h u ủ n bị đô bê tông nhịp tiêp theo
L ă p rá p , đ iề u c h ỉn h hệ v á n k h u ô n n g o à i đ ú n g v ị tr í y ê u cầ u . B ố tr í, lắ p d ự n g c ố t th é p
th ư ờ n g v à ố n g g h e n k ể cả c á p d ự ứ n g lự c.
D i c h u y ế n từ n g p h â n đ o ạ n v á n k h u ô n tr o n g v à o v ị tr í b ằ n g xe g o ò n g v à đ iề u c h in h hệ
v á n k h u ô n b à n g các x y la n h th u ỷ lự c .
Ưu đi êm:
- T rụ cầu đư ợ c lợ i d ụ n g để cấu tạ o trụ p h ụ v ì v ậ y c h i p h í k h ô n g cao. K e t cấu củ a trụ p h ụ
đư ợ c chế tạo b à n g th é p h ìn h th e o h ư ớ n g lắ p g h é p th u ậ n lợ i tro n g th á o lắ p v à d i c h u y ể n .
- Hệ thống
ván
khuôn và d ầ m ngang đỡ v á n
khuôn
được
c ấ u tạ o liê n k ế t
cứng
với
đà
g iá o , k h i d i c h u y ể n đ à g iá o sa n g n g a n g h o ặ c d i c h u y ể n d ọ c đ ề u k é o th e o sự c h u y ề n
đ ộ n g tô n g th ể c ủ a k ế t c ấ u hệ d à n . V ì v ậ y k h ô n g tố n c ô n g sức n h iề u d o á p d ụ n g đư ợ c
tiế n b ộ k ỳ th u ậ t c a o n h ư : tự đ ộ n g h o á tr o n g c ô n g tá c k é o đ ẩ y d i c h u y ể n d à n .
- v ề hệ đ ẩ y : Đ ố i v ớ i c ô n g n g h ệ đ ẩ y đà g iá o n ó i c h u n g q u y m ô c ủ a hệ đ ẩ y đ ơ n g iá n ,
k h ô n g p h ứ c tạ p n h ư hệ đ ẩ y c ủ a c ô n g n g h ệ đ ú c đ ẩ y v à hệ đ ẩ y c ủ a g iả i p h á p 2 (đ ấ y trê n
đ ú c d ư ớ i). V ớ i tr ọ n g lư ợ n g c ủ a hệ đ à g iá o v á n k h u ô n = 5 0 0 T trê n th ự c tế lự c đ ấ y n g a n g
20
tồ n tạ i k h ô n ti lớ n hơ n (2 0 - 3 0 T ) , n h ư v ậ y c lu cần hộ th ồ n ií k íc h c ô n g su ấ t n h ỏ h o ặ c tờ i
k é o dem u iá n .
- v ề cơ ch ế h o ạ t đ ộ rm c u a g iả i p h á p c ô n g ng h ệ : D ô i v ó i cô n u n g h ệ đ ú c đ â y , d â m bê
tô iii* c ố t th ó p d i c h u y ê n , k e t cấu p h ụ trợ k h ô n g d i c lu iy ô n . T ro n g k h i đ ó d ô i v ớ i c ô n g
n g h ệ đ â v đà g iá o , tr o n g q u á tr ìn h d i c h u y ế n n h ữ n u sự cồ k ỳ ih u ậ t c ủ a d à n d â y n à y s in h
k h ô n u a nh h ư ớ n u trự c tiế p đ e n k ế t cấu d ầ m bc tônụ,- V ì vậv tín h ố n đ ịn h và an toàn
c ô n g tr ìn h rấ t c a o . N ố u c ó x à v ra sự cố k ỳ th u ậ t thì việ c d iề u c h ín h k h á c p h ụ c c ũ n g
th u ậ n lợ i hơn.
\ :hư ợc diêm:
- C ầ n p h a i b ố tr í d ặ t d ố i tr ọ n u c h o hệ th ố rm kố t câu dù uiá o v á n k h u ô n th e o h ư ớ n g
n g a n g đê d àn k h ô n g b ị lậ t đ ô d o tr ọ n g ta i cu a hệ d â m n u a iiii dỡ v á n k h u ô n sau k h i đã
th á o lo n g tá c h th à n h 2 m a n h .
- D ố i v ớ i n h ữ n g c ô n g tr ìn h c ầ u có c h iề u cao trụ lớ n và bệ trụ n ă m q u á th ấ p cầ n p h ả i
c h i p h í th ê m v ậ t liệ u dê là m th ê m tr ụ p h ụ (n ế u lọ i d ụ n u bệ trụ là m d iê m lự a ). T r o n g
n h ĩn m trư ờ n g h ợ p n h ư v ậ y n ên sử dụní> k iê u k ế t câu trụ p h ụ liê n k ê t v ớ i trụ câu c h ín h
b ă rm các th a n h th é p c ư ờ n g đ ộ ca o .
- T r o n g n lù r n u trư ờ n g h ợ p c ầ u x â y d ự n g q u a s ô n ii c h ịu lâ n su â t lũ ca o v à có n h iề u
p lu rơ n u tiệ n tà u th u y ề n đ i q u a th i g iá i p h á p n à y tó ra chư a th ậ t p h ù h ợ p d o ca o đ ộ c ủ a hệ
th o n g dà g iá o v á n k h u ô n n a m th ấ p so v ớ i đ á y dầ m . th â p x u ố im v ớ i cao đ ộ b à n íi c h iề u
cao cu a dà g iá o v á n k h u ô n . V ì v ậ y cần sử d ụ n g lại các trụ p h ụ c u a n h ữ n g trụ đ a n g đ i
q u a dê k h i cà n th iế t c ó th ê k é o đ â y hệ th ố n g đà u iá o ván k h u ô n và o b ờ trá n h lũ .
1.3.2.2. H ệ M S S chạy giữ a (Centrer)
C ấ u tạ o k ế t c ấ u hệ d à n d â y th e o n g u y ê n lý d ú c lư n g e lù n m n ó i c h u n g gàn g iố n g g iả i
p h á p M S S c h ạ v trc n . D iê m k h á c n h a u c h u yẻ u c h i ớ hè kế t càu v a n k h u ô n cụ thẻ th a y vì
k ê t cấu v á n k h u ô n liê n k ê t c ứ n g v ớ i hệ dàn d â y năm o trô n c iin u th ì ơ g ia i p h á p n à y n ă m
p h ía tr o n g th à n h vá n k h u ô n . T r o n g trư ờ im luTp này ban dáv ván k h u ô n dư ợ c h ạ th ấ p
x u ố n g d ư ớ i, đ ô n g th ờ i q u a d ó n â n g cao d ộ cu a hộ dàn d à y lên trôn.
líu điêm:
N ó i c h u n g đ ố i v ớ i g iá i p h á p c ô n g n g h ệ đ a y dư ới đúc h n m c h ừ n g c ù n g có n h ữ n g ưu
đ iế m và h ạ n ch e n h ư g iá i p h á p đ ấ y d ư ớ i đ ú c trê n . T u y v ậ y d iê m n ô i tr ộ i v ì tín h lợ i th ế
cu a g ia i p h á p n à y th ế h iệ n ơ c h ồ : N h ờ v iệ c đ iề u c h m h hớ dàn d â y lê n trê n tro n g th i c ô n g
g ia i q u y ê t dư ợ c các tìn h h u ố n g h ạ n chế d o yê u cầu tĩn h k h ô n g . Y e u tố n à y rấ t p h ù hợ p
k h i th i c ô n g n h ữ n g cầu v ư ợ t s ô n g c ó m ứ c nư ớc cao tro n g m ù a m ư a lũ h o ặ c v ư ợ t q u a
các trụ c d ư ờ n g g ia o th ô n g c h ín h tr o n g th à n h p h ố .
N h ư ợ c đièm:
D iê m hạn c h ế c h u y ế u củ a g iã i p h á p về cấu tạo liê n kế t ván k h u ô n v ớ i d à n đ â y .
T r o im trư ờ n u ÌUTP n à y p h á i tín h to á n dế hệ d à n đ â y k h ô n tỉ b ị lậ t, cách tố t n h ấ t là p h a i b ố
trí d ố i tr ọ n íỉ k h i th á o rờ i liê n k ế t dè d ịc h c h u y ê n s a iiiỉ nự anti.
21
- Xem thêm -