Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học ứng dụng casio trong tính đạo hàm...

Tài liệu ứng dụng casio trong tính đạo hàm

.PDF
4
387
76

Mô tả:

https://www.facebook.com/profile.php?id=100008971411092 Ứng dụng Casio trong tính đạo hàm Ví dụ 1: Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 ln x 2  1 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '   2x 3  x 2  2 x  1 ln x 2  1  xy ln x 2  1 x2  1  2x 3  x 2  2 x  1 ln x 2  1  2 xy ln x 2  1 x2  1 x 3  x 2  2 x  ln x 2  1  2 xy ln x 2  1 x2  1 x 3  x 2  2 x  ln x 2  1  xy ln x 2  1 x2  1 Các bước bấm máy: Bước 1: Tính y(1) rồi lưu KQ vào A (SHIFT STO A) Bước 2: y '   d x 2  x  1 ln x 2  1  dx  x 1 rồi lưu KQ vào B (SHIFT STO B) Bước 3: Thử đáp án: o Đáp áp A:  2.1  1 3 B 2  2.1  1 ln 12  1  12  1 1. A ln 12  1  1.13.1015  0  Nhan o Tương tự ta có 3 đáp án sau khác 0 https://www.facebook.com/profile.php?id=100008971411092 o Vậy đáp án là A Ví dụ 2: Cho hàm số y  ln  1   . Đẳng thức nào sao đây đúng?  x 1 A. xy ' 1  e y B. xy ' 1  e y C. xy ' 2  xe y D. xy ' 1  xe y Các bước bấm máy: Bước 1: Tính y(1) rồi lưu KQ vào A (SHIFT STO A) Bước 2: y '  d   1  rồi lưu KQ vào B (SHIFT STO B) ln   dx   x  1   x1 Bước 3: Thử đáp án: o o o o Đáp áp A: 1.B  1  e A  2  0  Loai Đáp án B: 1.B  1  e A  1,5.1015  0  Nhan Tương tự ta có 2 đáp án sau khác 0 Vậy đáp án là B Ví dụ 3: Cho hàm số y   x 2  1 e x  2017  . Đẳng thức nào sao đây đúng? A. y '  2 xy  e x  x 2  1 2 x 1 B. y ''  2y'  e x  x 2  4 x  1 2 x 1 C. y '  2 xy ''  e x  x 2  1 2 x 1 https://www.facebook.com/profile.php?id=100008971411092 D. y ''  2 xy  e x  x 2  4 x  1 2 x 1 Các bước bấm máy: Bước 1: Tính y(1) rồi lưu KQ vào A (SHIFT STO A) Bước 2: y '   d x 2  1 e x  2017   dx Bước 3: Tính y '    x 1 rồi lưu KQ vào B (SHIFT STO B) d x 2  1 e x  2017   dx Bước 4: Nhập y ''   x 1108 Ans  PreAns  rồi lưu KQ vào C (SHIFT STO C) 108 Bước 5: Thử đáp án: o Đáp áp A: B  2.1. A 1 2  e 1  1  3.35.1012  0  Nhan 2 1 1 o Tương tự ta có 3 đáp án sau khác 0 o Vậy đáp án là A Ví dụ 4: Cho hàm số y  x x . Đẳng thức nào sao đây đúng? 2 A. y ''  y.  lnx  3   y '.  2 xlnx  x  1 2  B. y ''  y.  2lnx  3  y '.  2 xlnx  x  C. y ''  y.  2lnx  1  y '.  2 xlnx  5 x  D. y ''  y.  lnx  3  y '.  6 xlnx  3x  Các bước bấm máy: Bước 1: Tính y(2)  16 Bước 2: Tính y’    d x2 x dx x 2 rồi lưu vào A (SHIFT STO A) https://www.facebook.com/profile.php?id=100008971411092 Bước 3: Tính y’    d x2 x dx Bước 4: Nhập y ''  x  2108 Ans  PreAns  rồi lưu kết quả vào B (SHIFT STO B) 108 Bước 5: Thử đáp án: o Đáp án A: 1  B  16  ln2  3   A.  2.2ln2  2   16, 63556  0  Loai 2  o Đáp án A: B 16  2ln2  3  A. 2.2ln2  2  3,01.105  0  Nhan o Tương tự 2 đáp án sau khác 0 o Vậy đáp án là B
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan