Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Tuyển tập các bài tập phương pháp tọa độ trong không gian...

Tài liệu Tuyển tập các bài tập phương pháp tọa độ trong không gian

.PDF
62
338
88

Mô tả:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ TRAÀN SÓ TUØNG ---- ›š & ›š ---- TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG Năm 2012 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x –3y + 2 z – 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). r r r uuur · (Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) Þ (Q) có VTPT n = éë nP , AB ùû = (0; -8; -12) ¹ 0 Þ (Q) : 2 y + 3z - 11 = 0 . Câu hỏi tương tự: a) Với A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), ( P ) : x + 2 y + 3z + 3 = 0 . ĐS: (Q) : x - 2 y + z - 2 = 0 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm ì x = -1 + t ï A(2;1;3), B(1; -2;1) và song song với đường thẳng d : í y = 2t . ïî z = -3 - 2t uur r · Ta có BA = (1;3;2) , d có VTCP u = (1;2; -2) . uur ìnr ^ BA r r uur r Gọi n là VTPT của (P) Þ í r r Þ chọn n = éë BA, u ùû = (-10; 4; -1) în ^ u Þ Phương trình của (P): 10 x - 4 y + z - 19 = 0 . Câu 2. Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (d1 ) và (d2 ) có phương trình: x -1 y +1 z - 2 x - 4 y -1 z - 3 = = , (d2 ) : = = . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa 2 3 1 6 9 3 (d 1 ) và (d2 ) . (d1 ); · Chứng tỏ (d1) // (d2). (P): x + y – 5z +10 = 0 Câu 4. 2 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, 2 cho mặt cầu (S) có phương trình: 2 x + y + z - 2 x + 6 y - 4 z - 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của r véc tơ v = (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng (a ) : x + 4 y + z - 11 = 0 và tiếp xúc với (S). r · (S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của (a ) là n = (1; 4;1) . r r r Þ VTPT của (P) là: nP = [ n, v ] = (2; -1;2) Þ PT của (P) có dạng: 2 x - y + 2 z + m = 0 . é m = -21 Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I ,(P )) = 4 Û ê . ëm = 3 Vậy: (P): 2 x - y + 2 z + 3 = 0 hoặc (P): 2 x - y + 2 z - 21 = 0 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; –1; 1) và hai đường thẳng x y +1 z x y -1 z - 4 (d1 ) : = = và (d2 ) : = = . Chứng minh rằng điểm M , d1, d2 cùng 1 -2 -3 1 2 5 nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó. r r · d1 qua M1(0; -1;0) và có u1 = (1; -2; -3) , d2 qua M2 (0;1; 4) và có u2 = (1;2;5) . r uuuuuur r r uuuuuur r r éëu1; u2 ùû = (-4; -8; 4) ¹ 0 , M1M2 = (0;2; 4) Þ éëu1; u2 ùû .M1M2 = 0 Þ d1, d2 đồng phẳng. r Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1, d2 Þ (P) có VTPT n = (1;2; -1) và đi qua M1 nên có Câu 5. phương trình x + 2 y - z + 2 = 0 . Kiểm tra thấy điểm M(1; –1;1) Î (P). Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: x -3 y -3 z = = và mặt cầu 2 2 1 (S): x 2 + y 2 + z2 - 2 x - 2 y - 4 z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). r · (S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u = (2;2;1) . r r r (P) // d, Ox Þ (P) có VTPT n = [ u , i ] = (0;1; -2) Þ PT của (P) có dạng: y - 2 z + D = 0 . (P) tiếp xúc với (S) Û d ( I ,( P )) = R Û Þ (P): y - 2 z + 3 + 2 5 = 0 hoặc 1- 4 + D 12 + 22 éD = 3 + 2 5 = 2 Û D -3 = 2 5 Û ê ëD = 3 - 2 5 (P): y - 2 z + 3 - 2 5 = 0 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 + 2 x - 4 y - 4 = 0 và mặt phẳng (P): x + z - 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(3;1; -1) vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). r · (S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT nP = (1; 0;1) . Câu 7. PT (Q) đi qua M có dạng: A( x - 3) + B( y - 1) + C (z + 1) = 0, A2 + B 2 + C 2 ¹ 0 (Q) tiếp xúc với (S) Û d ( I ,(Q)) = R Û -4 A + B + C = 3 A2 + B2 + C 2 r r (Q) ^ ( P ) Û nQ .nP = 0 Û A + C = 0 Û C = - A (**) (*) Từ (*), (**) Þ B - 5 A = 3 2 A2 + B 2 Û 8B 2 - 7 A2 + 10 AB = 0 Û A = 2 B Ú 7 A = -4 B · Với A = 2B . Chọn B = 1, A = 2, C = –2 Þ PT (Q): 2 x + y - 2 z - 9 = 0 · Với 7 A = -4 B . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 Þ PT (Q): 4 x - 7 y - 4 z - 9 = 0 Câu hỏi tương tự: a) Với (S ) : x 2 + y 2 + z2 - 2 x + 4 y - 4 z + 5 = 0 , (P ) : 2 x + y - 6 z + 5 = 0, M (1;1;2) . ĐS: (Q) : 2 x + 2 y + z - 6 = 0 hoặc (Q) :11x - 10 y + 2z - 5 = 0 . Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 – 2 x + 4 y + 2z – 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r = 3 . · (S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox Þ (P): ay + bz = 0. Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I. Suy ra: –2a – b = 0 Û b = –2a (a ¹ 0) Þ (P): y – 2z = 0. Câu 8. Câu 9. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 + 2 x - 2 y + 2 z –1 = 0 ìx - y - 2 = 0 và đường thẳng d : í . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và cắt mặt cầu î2 x - z - 6 = 0 (S) theo một đường tròn có bán kính r = 1 . · (S) có tâm I(-1;1; -1) , bán kính R = 2. PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c 2 ¹ 0) . Chọn M (2;0; -2), N (3;1;0) Î d . Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian ì M Î (P) é a = b,2c = -(a + b), d = -3a - b (1) Ta có: ïí N Î (P ) Û ê ë17a = -7b,2c = -(a + b), d = -3a - b (2) 2 2 ï îd ( I ,(P )) = R - r + Với (1) Þ (P): x + y - z - 4 = 0 + Với (2) Þ (P): 7 x - 17y + 5z - 4 = 0 Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng D1 : x y -1 z = = , 2 -1 1 x -1 y z và mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 – 2 x + 2 y + 4 z – 3 = 0 . Viết phương trình = = -1 1 -1 tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng D1 và D1. D2 : · (P): y + z + 3 + 3 2 = 0 hoặc (P): y + z + 3 - 3 2 = 0 Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + 4 y - 6 z - 11 = 0 và mặt phẳng (a) có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (b) song song với (a) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6p. · Do (b) // (a) nên (b) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D ¹ 17) (S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6p nên có bán kính r = 3. Khoảng cách từ I tới (b) là h = Do đó 2.1 + 2(-2) - 3 + D R 2 - r 2 = 52 - 32 = 4 é D = -7 = 4 Û -5 + D = 12 Û ê ë D = 17 (loaïi) 22 + 22 + (-1)2 Vậy (b) có phương trình 2x + 2y – z – 7 = 0. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x + y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng · PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B 2 + C 2 ¹ 0 ). · Vì (P) ^ (Q) nên: 1. A + 1.B + 1.C = 0 Û C = - A - B (1) A + 2B - C · d ( M ,( P )) = 2 Û = 2 Û ( A + 2 B - C )2 = 2( A2 + B 2 + C 2 ) A2 + B2 + C 2 éB = 0 (3) Từ (1) và (2) ta được: 8 AB + 5B 2 = 0 Û ê ë8 A + 5B = 0 (4) · Từ (3): B = 0 Þ C = –A. Chọn A = 1, C = –1 Þ (P): x - z = 0 · Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 Þ C = 3 Þ (P): 5x - 8y + 3z = 0 . 2. (2) x -1 y - 3 z = = và 1 1 4 điểm M(0; –2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường thẳng D, đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng D và mặt phẳng (P) bằng 4. Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D : · Phương trình mp (P) đi qua M(0; –2; 0) có dạng: ax + by + cz + 2b = 0 ( a2 + b2 + c2 ¹ 0 ) r D đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một VTCP u = (1;1;4) ì a + b + 4c = 0 ï ìD P ( P ) ì a = 4c a + 5b . Ta có: í Ûí Û í = 4 ( ;( )) = a = 2 c d A P d î î ï 2 2 2 î a +b +c · Với a = 4c . Chọn a = 4, c = 1 Þ b = -8 Þ Phương trình (P): 4 x - 8y + z - 16 = 0 . · Với a = -2c . Chọn a = 2, c = -1 Þ b = 2 Þ Phương trình (P): 2 x + 2 y - z + 4 = 0 . Câu hỏi tương tự: x y z -1 a) Với D : = = ; M (0;3; -2), d = 3 . 1 1 4 ĐS: ( P ) : 2 x + 2 y - z - 8 = 0 hoặc ( P ) : 4 x - 8y + z + 26 = 0 . ìx = t ï Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) : í y = -1 + 2t và điểm ïî z = 1 A(-1;2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3. r r · (d) đi qua điểm M(0; -1;1) và có VTCT u = (1;2;0) . Gọi n = (a; b; c) với a2 + b2 + c2 ¹ 0 là VTPT của (P) . PT mặt phẳng (P): a( x - 0) + b( y + 1) + c( z - 1) = 0 Û ax + by + cz + b - c = 0 (1). rr Do (P) chứa (d) nên: u.n = 0 Û a + 2b = 0 Û a = -2b (2) - a + 3b + 2c 5b + 2c d ( A,(P ) ) = 3 Û =3Û = 3 Û 5b + 2c = 3 5b2 + c2 2 2 2 2 2 a +b +c 5b + c 2 Û 4b2 - 4bc + c2 = 0 Û ( 2b - c ) = 0 Û c = 2b (3) Từ (2) và (3), chọn b = -1 Þ a = 2, c = -2 Þ PT mặt phẳng (P): 2 x - y - 2 z + 1 = 0 . Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm M (-1;1; 0), N (0; 0; -2), I (1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoàng cách từ I đến (P) bằng 3. · PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . ì M Î (P) é a = - b,2c = a - b, d = a - b (1) ï Ta có: í N Î (P ) Û ê . ë5a = 7b,2c = a - b, d = a - b (2) ïîd ( I ,(P )) = 3 + Với (1) Þ PT mặt phẳng (P): x - y + z + 2 = 0 + Với (2) Þ PT mặt phẳng (P): 7 x + 5y + z + 2 = 0 . Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; -1;2) , B(1;3;0) , C(-3; 4;1) , D(1;2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P). · PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c 2 ¹ 0) . ì A Î (P) ìa - b + 2c + d = 0 ï Ta có: í B Î (P ) Û ïïa + 3b + d = 0 í -3a + 4b + c + d ïîd (C ,(P )) = d ( D,(P )) a + 2b + c + d = ï ïî a2 + b2 + c2 a2 + b2 + c2 é b = 2a, c = 4a, d = -7a Û ê ëc = 2a, b = a, d = -4a + Với b = 2a, c = 4a, d = -7a Þ (P): x + 2 y + 4z - 7 = 0 . + Với c = 2a, b = a, d = -4a Þ (P): x + y + 2z - 4 = 0 . Câu hỏi tương tự: a) Với A(1;2;1), B(-2;1;3), C (2; -1;1), D(0;3;1) . ĐS: ( P ) : 4 x + 2 y + 7z - 15 = 0 hoặc ( P ) : 2 x + 3z - 5 = 0 . Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;2;3) , B(0; -1;2) , C(1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và gốc tọa độ O sao cho khoảng cách từ B đến ( P ) bằng khoảng cách từ C đến ( P ) . · Vì O Î (P) nên ( P ) : ax + by + cz = 0 , với a2 + b2 + c2 ¹ 0 . Do A Î (P) Þ a + 2b + 3c = 0 (1) và d ( B,( P )) = d (C ,( P )) Û - b + 2c = a + b + c (2) Từ (1) và (2) Þ b = 0 hoặc c = 0 . · Với b = 0 thì a = -3c Þ (P ) : 3x - z = 0 · Với c = 0 thì a = -2b Þ ( P ) : 2 x - y = 0 Câu hỏi tương tự: a) Với A(1;2; 0), B(0;4;0), C (0;0;3) . ĐS: -6 x + 3y + 4 z = 0 hoặc 6 x - 3y + 4 z = 0 . Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương x -2 y -2 z-3 x -1 y - 2 z -1 = = , d2 : = = . Viết phương trình mặt phẳng cách 2 1 3 2 -1 4 đều hai đường thẳng d1, d2 . r r · Ta có d1 đi qua A(2;2;3) , có ud1 = (2;1;3) , d2 đi qua B(1;2;1) và có ud 2 = (2; -1; 4) . r r r Do (P) cách đều d1, d2 nên (P) song song với d1, d2 Þ nP = éëud1, ud 2 ùû = (7; -2; -4) Þ PT mặt phẳng (P) có dạng: 7 x - 2 y - 4z + d = 0 trình d1 : Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng Do (P) cách đều d1, d2 suy ra d ( A,( P )) = d (B,(P )) Û 7.2 - 2.2 - 4.3 + d = 7.1 - 2.2 - 4.1 + d Û d - 2 = d -1 Û d = 69 69 Þ Phương trình mặt phẳng (P): 14 x - 4 y - 8z + 3 = 0 3 2 Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0; -1;2) , B(1; 0;3) và tiếp xúc với mặt cầu (S): ( x - 1)2 + ( y - 2)2 + (z + 1)2 = 2 . · (S) có tâm I(1;2; -1) , bán kính R = 2 . PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c 2 ¹ 0) ì A Î (P ) ï é a = - b, c = - a - b, d = 2a + 3b Ta có: í B Î (P ) Û ê ë3a = -8b, c = -a - b, d = 2a + 3b ïîd ( I ,(P )) = R (1) (2) + Với (1) Þ Phương trình của (P): x - y - 1 = 0 + Với (2) Þ Phương trình của (P): 8 x - 3y - 5z + 7 = 0 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có x -1 y z -1 = = . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d 2 1 3 và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. · Gọi H là hình chiếu của A trên d Þ d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH ³ HI Þ HI lớn nhất khi A º I . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A uuur và nhận AH làm VTPT Þ (P): 7 x + y - 5z - 77 = 0 . phương trình: Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình tham số { x = -2 + t; y = -2t; z = 2 + 2t . Gọi D là đường thẳng qua điểm A(4;0;–1) song song với (d) và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (d). Viết phương trình của mặt phẳng chứa D và có khoảng cách đến (d) là lớn nhất. · Gọi (P) là mặt phẳng chứa D, thì ( P ) P (d ) hoặc (P ) É (d ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH £ IA và IH ^ AH . ìd (d ,(P )) = d ( I ,(P )) = IH Mặt khác í îH Î (P) Trong (P), IH £ IA ; do đó maxIH = IA Û H º A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) ^ IA tại A. r uur r Vectơ pháp tuyến của (P0) là n = IA = ( 6; 0; -3) , cùng phương với v = ( 2;0; -1) . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2( x - 4) - 1.( z + 1) = 2 x - z - 9 = 0 . x -1 y z - 2 = = và điểm 2 1 2 A(2;5;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : · PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . r r (P) có VTPT n = (a; b; c) , d đi qua điểm M(1; 0;2) và có VTCP u = (2;1;2) . ì M Î (P) ìa + 2c + d = 0 ì2c = -(2a + b) Vì (P) É d nên í r r Þí Þí . Xét 2 trường hợp: în.u = 0 î2a + b + 2c = 0 îd = a + b Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian TH1: Nếu b = 0 thì (P): x - z + 1 = 0 . Khi đó: d ( A,( P )) = 0 . TH2: Nếu b ¹ 0. Chọn b = 1 ta được (P): 2ax + 2 y - (2a + 1)z + 2a + 2 = 0 . 9 9 Khi đó: d ( A,( P )) = = £3 2 2 2 8a + 4a + 5 æ 1ö 3 2 ç 2a + ÷ + è 2ø 2 1 1 Vậy max d ( A,( P )) = 3 2 Û 2a + = 0 Û a = - . Khi đó: (P): x - 4 y + z - 3 = 0 . 2 4 Câu hỏi tương tự: x -1 y +1 z - 2 a) d : , A(5;1;6) . = = ĐS: (P ) : 2 x + y - z + 1 = 0 2 1 5 x -1 y + 2 z b) d : = = , A(1; 4;2) . ĐS: (P ) : 5 x + 13y - 4 z + 21 = 0 -1 1 2 Câu 23. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(0; -1;2) và N(-1;1;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm K(0; 0;2) đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. · PT (P) có dạng: Ax + B( y + 1) + C ( z - 2) = 0 Û Ax + By + Cz + B - 2C = 0 ( A2 + B2 + C 2 ¹ 0) N (-1;1;3) Î ( P ) Û - A + B + 3C + B - 2C = 0 Û A = 2 B + C Þ (P ) : (2 B + C ) x + By + Cz + B - 2C = 0 ; d ( K , ( P )) = B 2 2 4 B + 2C + 4 BC · Nếu B = 0 thì d(K, (P)) = 0 (loại) · Nếu B ¹ 0 thì d ( K ,(P )) = B = 1 £ 1 2 2 æC ö 2 ç + 1÷ + 2 èB ø Dấu “=” xảy ra khi B = –C. Chọn C = 1. Khi đó PT (P): x + y – z + 3 = 0 . 4B 2 + 2C 2 + 4BC Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến góc Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a) chứa đường thẳng (): x -1 y z và tạo với mặt phẳng (P) : 2 x - 2 y - z + 1 = 0 một góc 600. Tìm tọa độ giao = = 1 -1 -2 điểm M của mặt phẳng (a) với trục Oz. ur r · () qua điểm A(1;0;0) và có VTCP u = (1; -1; -2) . (P) có VTPT n¢ = (2; -2; -1) . uuuur ur uuur ur Giao điểm M(0;0;m) cho AM = (-1; 0; m) . (a) có VTPT n = éë AM , u ùû = (m; m - 2;1) (a) và (P): 2 x - 2 y - z + 1 = 0 tạo thành góc 600 nên : 1 1 1 r r cos ( n, n¢ ) = Û = Û 2m 2 - 4m + 1 = 0 Û m = 2 - 2 hay m = 2 + 2 2 2m2 - 4m + 5 2 Kết luận : M(0; 0;2 - 2) hay M(0; 0;2 + 2) Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 5 x - 2 y + 5z - 1 = 0 và (Q) : x - 4 y - 8z + 12 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng ( R) đi qua điểm M trùng với gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc a = 450 . · Giả sử PT mặt phẳng (R): ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . Ta có: ( R) ^ ( P ) Û 5a - 2b + 5c = 0 (1); · cos(( R),(Q)) = cos 450 Û a - 4b - 8c = 2 (2) 2 9 a2 + b2 + c 2 é a = -c Từ (1) và (2) Þ 7a2 + 6ac - c2 = 0 Û ê ëc = 7a · Với a = -c : chọn a = 1, b = 0, c = -1 Þ PT mặt phẳng ( R) : x - z = 0 · Với c = 7a : chọn a = 1, b = 20, c = 7 Þ PT mặt phẳng ( R) : x + 20 y + 7z = 0 Câu hỏi tương tự: a) Với ( P ) : x - y - 2 z = 0,(Q) º (Oyz), M (2; -3;1),a = 450 . ĐS: ( R) : x + y + 1 = 0 hoặc ( R) : 5 x - 3y + 4 z - 23 = 0 Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;2; -3), B(2; -1; -6) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z - 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt phẳng (P) một góc a thoả mãn cos a = 3 . 6 · PT mặt phẳng (Q) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . ì A Î (Q) ì- a + 2b - 3c + d = 0 é a = -4b, c = -3b, d = -15b ï Ta có: ï B Î (Q) Û ïï2a - b - 6c + d = 0 Û ê í ë a = -b, c = 0, d = - b í a + 2b + c 3 ïcos a = 3 ï = ïî 6 6 ïî a2 + b2 + c 2 1 + 4 + 1 Þ Phương trình mp(Q): 4 x - y + 3z + 15 = 0 hoặc (Q): x - y - 3 = 0 . Câu hỏi tương tự: 1 a) A(0;0;1), B(1;1; 0) , (P ) º (Oxy),cos a = . 6 ĐS: (Q): 2 x - y + z - 1 = 0 hoặc (Q): x - 2 y - z + 1 = 0 . Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian ìx + y + z - 3 = 0 . Viết î2 x + y + z - 4 = 0 phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : í a = 600 . · ĐS: (P ) : 2 x + y + z - 2 - 2 = 0 hoặc (P ) : 2 x - y - z - 2 + 2 = 0 Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: D1 : x -1 y +1 z -1 x y z = = và D2 : = = . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa D1 và 1 3 1 -2 1 -1 tạo với D2 một góc a = 300 . · Đáp số: (P): 5x + 11y + 2 z + 4 = 0 hoặc (P): 2 x - y - z - 2 = 0 . Câu hỏi tương tự: x y-2 z x -2 y -3 z+5 a) Với D1 : = = , D2 : = = , a = 300 . 1 -1 1 2 1 -1 ĐS: (P): x - 2 y - 2 z + 2 = 0 hoặc (P): x + 2 y + z - 4 = 0 x -1 y z + 1 x y - 2 z +1 b) D1 : = = , D2 : = = , a = 300 . 1 1 1 1 -2 -1 ĐS: (P): (18 + 114) x + 21y + (15 + 2 114)z - (3 - 114) = 0 hoặc (P): (18 - 114) x + 21y + (15 - 2 114)z - (3 + 114) = 0 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và tạo với các trục Ox, Oy các góc tương ứng là 450 , 30 0 . r r r · Gọi n = (a; b; c) là VTPT của (P). Các VTCP của trục Ox, Oy là i = (1;0; 0), j = (0;1; 0) . ì 2 ïïsin(Ox ,(P )) = ì 2 Û ía = 2 b Ta có: í îc = b ïsin(Oy,( P )) = 1 ïî 2 PT mặt phẳng (P): 2( x - 1) + ( y - 2) ± ( z - 3) = 0 hoặc - 2( x - 1) + ( y - 2) ± (z - 3) = 0 Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x + 2 y - z + 5 = 0 và đường x +1 y +1 z - 3 = = . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo 2 1 1 với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất. thẳng d : · · PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . Gọi a = (( P ),(Q)) . ì M Î ( P ) ìc = - a - b Chọn hai điểm M (-1; -1;3), N (1;0; 4) Î d . Ta có: í Þí î N Î (P) îd = 7a + 4b 3 a+b Þ (P): ax + by + (-2a - b)z + 7a + 4b = 0 Þ cos a = . 6 5a2 + 4ab + 2b2 TH1: Nếu a = 0 thì cos a = 3 6 . b 2b2 = 3 Þ a = 300 . 2 Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng TH2: Nếu a ¹ 0 thì cos a = 3 . 6 1+ b a æbö b 5 + 4 + 2ç ÷ a èaø 2 . Đặt x = b và f ( x ) = cos2 a a 9 x2 + 2x + 1 Xét hàm số f ( x ) = . . 6 5 + 4x + 2x2 Dựa vào BBT, ta thấy min f ( x ) = 0 Û cos a = 0 Û a = 900 > 300 Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn b = 1, c = 1, d = 4 . Vậy: (P): y - z + 4 = 0 . Câu hỏi tương tự: x -1 y + 2 z a) Với (Q): x + 2 y + 2 z – 3 = 0 , d : . ĐS: ( P ) : x + 2 y + 5z +3 = 0 . = = 1 2 -1 x -1 y + 2 z b) Với (Q) º (Oxy), d : = = . ĐS: ( P ) : x - y + z - 3 = 0 . -1 1 2 ì x = -t ï ĐS: ( P ) : x + y + z - 3 = 0 . c) Với (Q) : 2 x - y - z - 2 = 0 , d : í y = -1 + 2t . ïî z = 2 + t Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (-1; -1;3), N (1; 0; 4) và mặt phẳng (Q): x + 2 y - z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N và tạo với (Q) một góc nhỏ nhất. · ĐS: (P ) : y - z + 4 = 0 . Câu hỏi tương tự: a) M (1;2; -1), N (-1;1;2),(Q) º (Oxy ) . ĐS: ( P ) : 6 x + 3y + 5z - 7 = 0 . ìx = 1 - t ï Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : í y = -2 + t . Viết phương ïî z = 2t trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với trục Oy một góc lớn nhất. · · PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . Gọi a = (( P ), Oy ) . Chọn hai điểm M (1; -2; 0), N (0; -1;2) Î d . a-b ì M Î ( P ) ì 2c = a - b Ta có: í Þ (P): ax + by + z - a + 2b = 0 . Þí 2 î N Î (P ) î d = - a + 2b Þ sin a = 2b 5a2 + 5b2 - 2ab TH1: Nếu b = 0 thì a = 00 . TH2: Nếu b ¹ 0 thì sin a = . 2 2 . Đặt x = æaö a 5ç ÷ + 5 - 2 b èbø Xét hàm số f ( x ) = 4 2 a và f ( x ) = sin2 a . b . Dựa vào BBT, ta được max f ( x ) = 5 1 Û x = Þ a > 00 . 6 5 5x - 2 x + 5 a 1 Vậy a lớn nhất khi = . Chọn a = 1, b = 5, c = -2, d = 9 Þ (P): x + 5y - 2 z + 9 = 0 . b 5 Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : x -1 y + 2 z và = = 1 2 -1 x + 2 y -1 z = = . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 sao cho góc giữa mặt phẳng 2 -1 2 (P) và đường thẳng d2 là lớn nhất. r · d1 đi qua M(1; -2; 0) và có VTCP u = (1;2; -1) .Vì d1 Ì (P ) nên M Î ( P ) . d2 : PT mặt phẳng (P) có dạng: A( x - 1) + B( y + 2) + Cz = 0 ( A2 + B2 + C 2 ¹ 0) rr Ta có: d Ì (P ) Û u.n = 0 Û C = A + 2B . · Gọi a = (( P ), d2 ) Þ sin a = TH1: Với B = 0 thì sina = TH2: Với B ¹ 0. Đặt t = Xét hàm số f (t ) = 1 (4 A + 3B)2 = . 2 2 3. 2 A2 + 4 AB + 5B2 3 2 A + 4 AB + 5B 2 2 3 1 (4t + 3)2 A , ta được: sina = . B 3 2t 2 + 4t + 5 (4t + 3)2 2 4 A + 3B 2 t + 4t + 5 5 3 Khi đó sin a = f (-7) = . 9 . Dựa vào BBT ta có: max f (t ) = 25 A khi t = -7 Û = -7 7 B 5 3 A khi = -7 . 9 B Þ Phương trình mặt phẳng (P) : 7 x - y + 5z -9 = 0 . So sánh TH1 và TH2 Þ a lớn nhất với sin a = x +1 y - 2 z +1 = = và điểm 1 1 -1 A(2; -1;0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, song song với d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc nhỏ nhất. · ĐS: (P ) : x + y + 2z - 1 = 0 . Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2 x - y + z + 2 = 0 và điểm A(1;1; -1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A, vuông góc với mặt phẳng (Q) và tạo với trục Oy một góc lớn nhất. · ĐS: (P ) : y + z = 0 hoặc ( P ) : 2 x + 5y + z - 6 = 0 . Trang 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến tam giác Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK. x y z · Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) Þ ( P ) : + + = 1 a b c ì4 5 6 uur uur ïï a + b + c = 1 77 77 77 IA JA = (4;5 - b;6) uur= (4 - a;5;6), uur Þ íï-5b + 6c = 0 Þ a = ; b = ; c = 4 5 6 JK = (0; - b; c), IK = (-a; 0; c) ïî-4a + 6c = 0 Vậy phương trình mặt phẳng (P): 4 x + 5y + 6z - 77 = 0 . Câu hỏi tương tự: a) Với A(–1; 1; 1). ĐS: (P): x - y - z + 3 = 0 Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 0) M(1; 1; 1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua AM cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b > 0, c > 0). Chứng minh rằng: b + c = bc . Từ đó, tìm b, c để diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. 2 x y z 1 1 1 bc · PT mp (P) có dạng: + + = 1. Vì M Î ( P ) nên + + = 1 Û b + c = . 2 b c 2 b c 2 uuur uuur Ta có AB(-2; b; 0) , AC (-2; 0; c). Khi đó S = b2 + c2 + (b + c)2 . Vì b2 + c2 ³ 2bc; (b + c)2 ³ 4bc nên S ³ 6bc . Mà bc = 2(b + c) ³ 4 bc Þ bc ³ 16 . Do đó S ³ 96 . Dấu "=" xảy ra Û b = c = 4 . Vậy: min S = 96 khi b = c = 4 . Câu 38. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;4) và mặt phẳng ( P ) : x + y + z + 4 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và (Q) cắt hai tia Ox, Oy tại 2 điểm B, C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 6. · Vì (Q) // (P) nên (Q): x + y + z + d = 0 (d ¹ 4) . Giả sử B = (Q) Ç Ox , C = (Q) Ç Oy 1 uuur uuur Þ B(-d ;0; 0), C (0; -d ;0) (d < 0) . S ABC = éë AB, AC ùû = 6 Û d = -2 2 Þ (Q) : x + y + z - 2 = 0 . Câu 39. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(3; 0;0), B(1;2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, B và cắt trục Oz tại M sao cho tam giác ABC có diện tích bằng · ĐS: ( P ) : x + 2 y - 2z - 3 = 0 . Trang 12 9 . 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian Dạng 6: Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) , cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất. · Giá sử A(a;0; 0) Î Ox, B(0; b; 0) Î Oy, C (0; 0; c) Î Oz (a, b, c > 0) . x y z Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng: + + = 1 . a b c 9 1 1 1 Ta có: M (9;1;1) Î (P ) Þ + + = 1 (1); VOABC = abc (2) a b c 6 (1) Û abc = 9bc + ac + ab ≥ 33 9(abc)2 Û (abc)3 ³ 27.9(abc)2 Û abc ³ 243 ìa = 27 ì9bc = ac = ab ï x y z ï Dấu "=" xảy ra Û í 9 1 1 Û íb = 3 Þ (P): + + = 1. 27 3 3 ïîc = 3 ïî a + b + c = 1 Câu hỏi tương tự: x y z a) Với M(1;2; 4) . ĐS: ( P ) : + + =1 3 6 12 Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) , cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức 1 OA 2 + 1 OB 2 + 1 OC 2 có giá trị nhỏ nhất. · ĐS: ( P ) : x + 2 y + 3z - 14 = 0 . Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;5;3) , cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA + OB + OC có giá trị nhỏ nhất. x y z · ĐS: ( P ) : + + =1. 2 + 6 + 10 5 + 10 + 15 3 + 6 + 15 Trang 13 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng TĐKG 02: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng bằng cách xác định vectơ chỉ phương x +1 y -1 z - 2 = = và mặt 2 1 3 phẳng P : x - y - z - 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng D đi qua A(1;1; -2) , song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với đường thẳng d . uur uur x -1 y -1 z + 2 r r · u = éëud ; nP ùû = (2;5; -3) . D nhận u làm VTCP Þ D : = = 2 5 -3 Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: { x = -t ; y = -1 + 2t ; z = 2 + t ( t Î R ) và mặt phẳng (P): 2 x - y - 2 z - 3 = 0 .Viết phương trình tham số của đường thẳng D nằm trên (P), cắt và vuông góc với (d). · Gọi A = d Ç (P) Þ A(1; -3;1) . Phương trình mp(Q) qua A và vuông góc với d: - x + 2 y + z + 6 = 0 Câu 2. D là giao tuyến của (P) và (Q) Þ D: { x = 1 + t; y = -3; z = 1 + t Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng D: x -1 y +1 z = = . Lập phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc 2 1 -1 với D. uuuur r · uD = (2;1; -1) . Gọi H = d Ç D. Giả sử H (1 + 2t; -1 + t; -t ) Þ MH = (2t - 1; t - 2; -t ) . uuuur r uuuur 2 r MH ^ uD Û 2(2t - 1) + (t - 2) - (-t ) = 0 Û t = Þ ud = 3MH = (1; -4; -2) 3 ìx = 2 + t ï Þ d: í y = 1 - 4t . ïî z = 2t Câu 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1;7; –1), B(4;2;0). Lập phương trình đường thẳng (D) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên (P). · Gọi (Q) là mặt phẳng qua A, B và vuông góc với (P) Þ (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0. (D) = (P) Ç (Q) suy ra phương trình (D). Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình hình chiếu vuông góc của ì x - 2z = 0 đường thẳng d : í trên mặt phẳng P : x - 2 y + z + 5 = 0 . î3x - 2 y + z - 3 = 0 Câu 5. ì x = 4t ï 3 r · PTTS của d: í y = - + 7t . Mặt phẳng (P) có VTPT n = (1; -2;1) . 2 ï z = 2 t î æ 11 ö æ æ 3 ö 3 ö Gọi A = d Ç (P ) Þ A ç 4; ;2 ÷ . Ta có B ç 0; - ;0 ÷ Î d , B ç 0; - ;0 ÷ Ï (P ) . è 2 ø è 2 ø è 2 ø æ 4 7 4ö Gọi H ( x; y; z) là hình chiếu vuông góc của B trên (P). Ta tìm được H ç - ; ; - ÷ . è 3 6 3ø Trang 14 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian Gọi D là hình chiếu vuông góc của d trên (P) Þ D đi qua A và H ì x = 4 + 16t uuu r ï 11 r Þ D có VTCP u = 3HA = (16;13;10) Þ Phương trình của D: í y = + 13t . 2 ï z = 2 + 10t î Câu hỏi tương tự: ì x = 1 + 23m x +1 y -1 z - 2 ï a) Với d : = = , ( P ) : x - 3y + 2 z - 5 = 0 . ĐS: D : í y = 2 + 29m 2 1 3 ïî z = 5 + 32m Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi A, B, C lần lượt giao điểm của mặt phẳng ( P ) : 6 x + 2 y + 3z - 6 = 0 với Ox, Oy, Oz. Lập phương trình đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P). · Ta có: ( P ) Ç Ox = A(1; 0;0); (P ) Ç Oy = B(0;3;0); (P ) Ç Oz = C (0; 0;2) Gọi D là đường thẳng vuông góc (OAB) tại trung điểm M của AB; (a) là mặt phẳng trung æ1 3 ö trực cạnh OC; I tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Ta có: I = D Ç (a ) Þ I ç ; ;1 ÷ . è2 2 ø Gọi J tâm đường tròn ngoại tiếp DABC thì IJ ^ (ABC) , nên d chính là đường thẳng IJ . ì 1 ï x = 2 + 6t ï 3 í Þ Phương trình đường thẳng d: ï y = + 2t . 2 ï z = 1 + 3t î Câu 6. Trang 15 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến một đường thẳng khác Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng d có phương x -1 y +1 z trình d : . Viết phương trình của đường thẳng D đi qua điểm M, cắt và = = 2 1 -1 vuông góc với đường thẳng d và tìm toạ độ điểm M¢ đối xứng với M qua d. Câu 7. ì x = 1 + 2t r ï · PTTS của d: í y = -1 + t . d có VTCP u = (2;1; -1) . ïî z = -t uuuur Gọi H là hình chiếu của M trên d Þ H (1 + 2t; -1 + t; -t ) Þ MH = (2t - 1; -2 + t; -t ) uuuur r æ 7 1 2 ö uuuur æ 1 2 4 2ö Ta có MH ^ d Û MH .u = 0 Û t = Þ H ç ; - ; - ÷ , MH = ç ; - ; - ÷ 3 3 3ø è3 3 3ø è3 x - 2 y -1 z Phương trình đường thẳng D: = = . 1 -4 -2 æ8 5 4ö Gọi M¢ là điểm đối xứng của M qua d Þ H là trung điểm của MM¢ Þ M ¢ ç ; - ; - ÷ . è3 3 3ø Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x y -1 z +1 = = và hai điểm A(1;1; -2) , 1 2 -1 B(-1;0;2) . Viết phương trình đường thẳng D qua A, vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B tới D là nhỏ nhất. r · d có VTCP ud = (1;2; -1) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên (P) khi đó đường thẳng D đi qua A và H thỏa YCBT. Ta có: (P): x + 2 y - z - 5 = 0 . Giả sử H ( x; y; z) . ìH Î (P) æ1 8 2ö Ta có: í uuur r Þ Hç ; ; ÷ è3 3 3ø î BH , ud cuøng phöông uuur x -1 y -1 z + 2 r Þ uD = 3 AH = (-2;5;8) Þ Phương trình D: = = . 5 8 -2 x +1 y z +1 = = và hai điểm 2 3 -1 A(1;2; -1), B(3; -1; -5) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường thẳng D sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. uuur uuur · Giả sử d cắt D tại M Þ M (-1 + 2t;3t; -1 - t ) , AM = (-2 + 2t;3t - 2; -t ), AB = (2; -3; -4) Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng D : Gọi H là hình chiếu của B trên d. Khi đó d ( B, d ) = BH £ BA . Vậy d ( B, d ) lớn nhất bằng BA uuur uuur Û H º A Û AM ^ AB Û AM . AB = 0 Û 2(-2 + 2t ) - 3(3t - 2) + 4t = 0 Û t = 2 x -1 y - 2 z +1 Þ M(3;6; -3) Þ PT đường thẳng d : = = . 1 2 -1 Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường x +1 y -1 z thẳng D: = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và cắt đường 2 -1 2 thẳng D tại điểm C sao cho diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất. Trang 16 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian ì x = - 1 + 2t ï · Phương trình tham số của D: í y = 1 - t . Điểm C Î D nên C (-1 + 2t;1 - t;2t ) . ïî z = 2t uuur uuur uuur uuur AC = (-2 + 2t; -4 - t;2t ); AB = (2; -2;6) ; éë AC , AB ùû = (-24 - 2t;12 - 8t;12 - 2t ) uuur uuur 1 uuur uuur Þ éë AC , AB ùû = 2 18t 2 - 36t + 216 Þ S = éë AC , AB ùû = 18(t - 1)2 + 198 ≥ 198 2 x -3 y -3 z-6 Vậy Min S = 198 khi t = 1 hay C(1; 0; 2) Þ Phương trình BC: = = . -2 -3 -4 x +1 y - 2 z - 2 = = và mặt -2 3 2 phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng D song song với mặt phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (d). Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : ì x = -1 + 3t r ï · Đường thẳng (d) có PTTS: í y = 2 - 2t . Mặt phẳng (P) có VTPT n = (1; 3; 2) ïî z = 2 + 2t uuuur Giả sử N(-1 + 3t ; 2 - 2t ; 2 + 2t) Î d Þ MN = (3t - 3; -2t;2t - 2) uuuur r Để MN // (P) thì MN .n = 0 Û t = 7 Þ N(20; -12; 16) x -2 y -2 z-4 Phương trình đường thẳng D: = = 9 -7 6 Câu hỏi tương tự: x y -1 z - 2 x -1 y - 3 a) d : = = , ( P ) : x + 3y + 2 z + 2 = 0 , M(2;2;4) . ĐS: D : = = 1 2 1 1 -1 x -2 y z+2 x -1 y - 2 = = , (P ) : 2 x + y - z + 1 = 0 , M(1;2; –1) . ĐS: D : = = b) d : 1 3 2 2 -9 z-3 1 z +1 -5 Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2 y - z + 5 = 0 , đường x + 3 y +1 z - 3 = = và điểm A(-2;3;4) . Viết phương trình đường thẳng D nằm 2 1 1 tren (P), đi qua giao điểm của d và (P), đồng thời vuông góc với d. Tìm điểm M trên D sao cho khoảng cách AM ngắn nhất. r r ìuD ^ nP ìD Ì ( P ) · Gọi B = d Ç (P) Þ B(-1; 0;4) . Vì í nên í r r . îD ^ d îuD ^ ud ì x = -1 + t ï 1 r r r Do đó ta có thể chọn uD = éë nP , ud ùû = (1; -1; -1) Þ PT của D: í y = -t . 3 ïî z = 4 - t thẳng d : 2 æ 1 ö 26 26 Giả sử M (-1 + t; -t; 4 - t ) Î D Þ AM = 3t - 2t + 9 = 3 ç t - ÷ + ³ 3 3 è 3ø æ 2 1 11 ö æ 2 1 11 ö 1 Dấu "=" xảy ra Û t = Û M ç - ; - ; ÷ . Vậy AM đạt GTLN khi M ç - ; - ; ÷ . 3 è 3 3 3ø è 3 3 3ø 2 x - 3 y + 2 z +1 = = và mặt phẳng 2 1 -1 (P): x + y + z + 2 = 0 . Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng D Câu 13. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: Trang 17 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M tới D bằng 42 . ì x = 3 + 2t r ï · PTTS của d: í y = -2 + t Þ M(1; -3; 0) . (P) có VTPT nP = (1;1;1) , d có VTCP ïî z = -1 - t r ud = (2;1; -1) r r r Vì D nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP uD = éëud , nP ùû = (2; -3;1) uuuur Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên D , khi đó MN = ( x - 1; y + 3; z) . uuuur ì MN ^ ur ìx + y + z + 2 = 0 D ï ï Û í2 x - 3y + z - 11 = 0 Þ N(5; –2; –5) hoặc N(–3; – 4; 5) Ta có í N Î ( P ) ï MN = 42 ï( x - 1)2 + ( y + 3)2 + z2 = 42 î î x -5 y +2 z+5 = = 2 -3 1 x +3 y +4 z-5 · Với N(–3; – 4; 5) Þ Phương trình của D : = = . 2 -3 1 · Với N(5; –2; –5) Þ Phương trình của D : Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( a ): x + y - z - 1 = 0 , hai đường x -1 y z x y z +1 = = , (D¢): = = . Viết phương trình đường thẳng (d) nằm -1 -1 1 1 1 3 trong mặt phẳng ( a ) và cắt (D¢); (d) và (D) chéo nhau mà khoảng cách giữa chúng bằng thẳng (D): 6 . 2 r r · (a) có VTPT n = (1;1; -1) , (D) có VTCP uD = (-1; -1;1) Þ (D) ^ (a). uuur Gọi A = (D¢) Ç (a ) Þ A(0; 0; -1) ; B = (D) Ç (a ) Þ B(1;0; 0) Þ AB = (1;0;1) Vì (d) Ì (a) và (d) cắt (D¢) nên (d) đi qua A và (D) ^ (a) nên mọi đường thẳng nằm trong (a) và không đi qua B đều chéo với (D). r r r Gọi ud = (a; b; c) là VTCP của (d) Þ ud .n = a + b - c = 0 (1) uuur r và ud không cùng phương với AB (2) uuur é AB, ur ù 2b2 + (a - c)2 6 6 dû ë Ta có: d (d , D) = d (B, d ) Þ = Û = (3) r 2 2 ud a2 + b2 + c2 éa = 0 Từ (1) và (3) Þ ac = 0 Û ê . ëc = 0 ìx = 0 ï r · Với a = 0 . Chọn b = c = 1 Þ ud = (0;1;1) Þ d : í y = t ïî z = -1 + t ìx = t ï r · Với c = 0 . Chọn a = - b = 1 Þ ud = (1; -1;0) Þ d : í y = -t . ïî z = -1 Trang 18 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01/ Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến hai đường thẳng khác Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai ì x = 3 + 7t x -7 y -3 z-9 ï = = và D2 : í y = 1 - 2t . 1 2 -1 ïî z = 1 - 3t ìx = 7 + t ' ï · Phương trình tham số của D1 : í y = 3 + 2t ' ïî z = 9 - t ' Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với D1 và D2 Þ M(7 + t¢;3 + 2t¢;9 – t¢) và N(3 r –7t;1 + 2t;1 + 3t) r VTCP lần lượt của D1 và D2 là a = (1; 2; –1) và b = (–7;2;3) uuuur r uuuur r ìï MN ^ a ìï MN .a = 0 Ta có: í uuuur r Û í uuuur r . Từ đây tìm được t và t¢ Þ Toạ độ của M, N. ïî MN ^ b ïî MN .b = 0 Đường vuông góc chung D chính là đường thẳng MN. Câu hỏi tương tự: ìx = 3 + t ì x = -2 + 2 t ' ï ï ì2 x – y + 10z – 47 = 0 . ĐS: D : í a) Với (D1 ) : í y = -1 + 2t , (D2 ) : í y = 2 t ' î x + 3y – 2 z + 6 = 0 ïî z = 4 ïî z = 2 + 4t ' đường thẳng: D1 : Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm x - 2 y + 1 z -1 ì2 x + 3y + 11 = 0 M ( -4; -5;3) và cắt cả hai đường thẳng: d1 : í và d2 : = = . 2 3 -5 î y - 2z + 7 = 0 ì x = 5 - 3t1 ì x = 2 + 2t2 ï ï · Viết lại phương trình các đường thẳng: d1 : í y = -7 + 2t1 , d2 : í y = -1 + 3t2 . ïz = t ï z = 1 - 5t î î 1 2 Gọi A = d Ç d1, B = d Ç d2 Þ A(5 - 3t1; -7 + 2t1; t1 ) , B(2 + 2t2 ; -1 + 3t2 ;1 - 5t2 ) . uuur uuur MA = (-3t1 + 9;2t1 - 2; t1 - 3) , MB = (2t2 + 6;3t2 + 4; -5t2 - 2) uuur uuur éë MA, MB ùû = (-13t t - 8t + 13t + 16; -13t t + 39t ; -13t t - 24t + 31t + 48) 12 1 2 12 2 12 1 2 uuur uuur uuur uuur r ìt = 2 M, A, B thẳng hàng Û MA, MB cùng phương Û éë MA, MB ùû = 0 Û í 1 ît2 = 0 uuur Þ A(-1; -3;2), B(2; -1;1) Þ AB = (3;2; -1) ì x = -4 + 3t uuur ï Đường thẳng d qua M(–4; –5; 3) và có VTCP AB = (3;2; -1) Þ d : í y = -5 + 2t ïî z = 3 - t Câu hỏi tương tự: ìx = t x y-2 z ï a) M(1;5;0), d1 : = = , d2 : í y = 4 - t . ĐS: 1 -3 -3 ïî z = -1 + 2t b) M(3; 10; 1) , d1 : x - 2 y +1 z + 3 x - 3 y - 7 z -1 = = , d2 : = = 3 1 2 1 -2 -1 Trang 19 ì x = 3 + 2t ï ĐS: d : í y = 10 - 10t îï z = 1 - 2t
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan