Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Tuyển tập các bài tập hóa học hay và khó ôn thi đh...

Tài liệu Tuyển tập các bài tập hóa học hay và khó ôn thi đh

.PDF
13
349
103

Mô tả:

gv: - 016 7576 8182 Câu 1. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử- cacbon). Đốt ch|y ho{n to{n 0,4 mol hỗn hợp X thu được 1,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Nếu cho 31,8 gam hỗn hợp X t|c dụng với dung dịchAgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa l{ A. 209,25 gam. B. 136,80 gam. C. 224,10 gam. D. 216,45 gam. B[I GIẢI số nguyên tử C trung bình = 1,3/0,4 = 3,25 ==> C3 a mol và C4 b mol ,mol hh = a + b = 0,4,mol CO2 = 3a + 4b = 1,3 ==> a = 0,3 và b = 0,1 .số nguyên tử H trung bình = 2.0,4/0,4 = 2 ==> mỗi chất đều có 2 nguyên tử H ===> C3H2On và C4H2Om Nếu n = 0 ==> hydrocarbon mạch hở CT C3H2 ==> loại. Vậy hydrocarbon l{ C4H2 0,1 mol có cấu tạo CH≡C-C≡CH và andehit C3H2O 0,3 mol CH≡C-CHO ==> m hh = 54a + 50b = 21,2 CH≡C-C≡CH ---> CAg≡C-C≡CAg 0,1------------------------0,1 CH≡C-CHO --> CAg≡C-COONH4 + 2 Ag 0,3-----------------------0,3---------------0,6 khối lượng kết tủa = 265.0,1 + 194.0,3 + 108.0,6 = 149,4 . Khối lượng kết tủa thu được khi cho 31,5 g X t|c dụng AgNO3 là :===> 31,5.149,5/21,2 = 224,1 ==> câu C Câu 2(Chuyên Bến Tre).Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO(điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro l{ 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được dung dịch T v{ 7,168 lít NO(điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m là A. 41,13 B. 35,19 C. 38,43 D. 40,03 -X gồm 0,2539m của O v{ 0,7461m của c|c kim loại. Dùng pp đường chéo v{ bảo toàn C=0,4 => trong Z có CO=0,15 và CO2=0,25 => Y còn 0,7461m Kim loại v{ O=0,2539m/16−0,25 (mol). Y cần lượng HNO3= 4NO + 2O =0,32.4+2(0,2539m/16−0,25) => dung dịch T có NO3- = HNO3 - NO=0,32.3+2(0,2539m/16−0,25). Vậy T gồm 0,7461m của Kim Loại v{ 62.NO3- của NO3=> 3,456m=0,7461m+62(0,32.3+2(0,2539m/16−0,25)). Dùng máy tính => C gv: - 016 7576 8182 CÁCH 2 hh Z (CO2 v{ CO dư) có mol = 0.4 v{ MZ = 38 --> nCO2 = 0.25 = nO pư. . hhX {M=x molO=y mol →hh Y{M=xOdư=y−0.25 btoàn e: nx = 2(y - 0.25) + 3.0,32 --> nx = 2y + 0,46 = mol NO3 trong muối →{Mx+62(2y+0.46)=3.456mmX=Mx+16y=m →108y+28.52=2.456m kết hợp với mO = 16y = 0.2539m --> m = 38.43g Câu 3(Chuyên Bến Tre).Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A v{ 2 mol aminoaxit no mạch hở B t|c dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2(đktc) thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên t|c dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối? A. 75,52 B. 84,96 C. 89,68 D. 80,24 Từ c}u n{y: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A v{ 2 mol aminoaxit no mạch hở B t|c dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. => A có dạng CaH2a+4N2 v{ B có dạng CbH2b-1O4N Ở đ}y mình xin giải theo kiểu CT tổng qu|t như sau: X sẽ có dạng CnH2n+2+t-zOzNt .Do A:B=1:2 nên dùng đường chéo thì có z=8/3 và t=4/3 => X= CnH2n+2/3O8/3N4/3. Dùng công thức n{y c}n bằng phản ứng đốt ch|y, ta có ..... + 0,5(3n7/3)O2 -------------> 2/3 N2 +.......................2,07 --------------> 0,3=> 0,36.0,5(3n−7/3)=2,07.2/3 => n=10/3 => X= 0,36.3/2=0,54 mol v{ ph}n tử khối X l{ 14.10/3+2/3+16.8/3+14.4/3=326/3 => a=0,54.326/3=58,68 => muối= 58,68+36,5.0,54.t=58,68+36,5.0,54.4/3 => B Câu 4(Chuyên Bến Tre).Hỗn hợp X gồm Fe2O3 v{ Cu. Cho m gam hỗn hơp X t|c dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan.Cho m gam hỗn hợp X t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch Y l{m mất m{u tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric? A. 6,004 B. 5,846 C. 5,688 D. 6,162 Đầu tiên đi x|c định tỉ lệ Fe2O3: Cu trong X . Giả sử X có Fe2O3=1 mol thì Cu= a mol , X tan vào H2SO4 thu được Y có CuSO4=a, Fe2(SO4)3=1−a và FeSO4=2a. Dễ thấy phải có a<1−a và a<2a => a:(1−a)=1:2 hoặc a:(1−a)=1:3 <=> a=1/3 hoặc a=0,25 Thử lại chỉ thấy a=0,25 thỏa m~n => Fe2O3: Cu=4:1, Khi đó m gam X sẽ có Fe2O3=4Cu=4x mol gv: - 016 7576 8182 Hòa tan X vào HCl thì HCl= 3.2.Fe2O3=24x mol, => 122,76=56.2.4x+64.x+35,5.24x => x=0,09 Vậy Y có FeSO4= 0,09∗2=0,18 => 5.KMnO4= FeSO4 <=> KMnO4=0,036 mol => C CÁCH 2 Gọi a, b l{ số mol Fe2O3 và Cu, HCl chỉ phản ứng đủ với a mol Fe2O3 ==> mol Cl- = 6a Sau đó, Cu t|c dụng hết với muối Fe3+ khối lượng chất tan = 56.2a + 64.b + 35,5.6a = 122,76 ===> 325a + 64b = 122,76 (1) Tương tự, khi t|c dụng với H2SO4 lo~ng, thu được 3 muối : Fe2O3 ---> Fe2(SO4)3 a---------------------------a Cu + Fe2(SO4)3 ---> 2 FeSO4 + CuSO4 b--------b-------------------2b---------b CuSO4 b mol, FeSO4 2b mol và Fe2(SO4)3 (a-b) mol ==> a > b ==> tỉ lệ mol: CuSO4 : FeSO4 : Fe2(SO4)3 = b : 2b : (a-b) = 1 : 2 : 3 ==> a = 4b ==> (1) ==> b = 0,09 ==> mol FeSO4 = 2b = 0,18 mol 10 FeSO4 + 2 KMnO4 --> 5 Fe2(SO4)3 + --0,18 ------------0,036 Khối lượng KMnO4 cần dùng = 158&0,036 = 5,688 ==> c}u C Câu 5: (Đô lương 1- NGhệ An) Khi nung butan với xúc t|c thích hợp đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu đc hỗn hợp T gồm CH4,C3H6,C2H4,C4H8,H2,C4H6. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đktc) v{ 9 gam H2O. Mặt kh|c hỗn hợp T l{m mất m{u vừa hết 19,2g Br2 trong dung dịch nước Brôm. % về số mol của C4H6trong T là: A:16,67% B:22,22% C:9,091% D:8,333% Đốt ch|y hh T giống đốt ch|y C4H10 ban đầu : số mol CO2 = 0,4 v{ số mol H2O = 0,5 ==> mol C4H10 = 0,5 - 0,4 = 0,1 C4H10→ CH4+C3H6 a---------------------a------------a C4H10→ 2H2+C4H6 b---------------------2b---------b C4H10→ H2+2C2H4 c----------------------c--------2c số mol butan phản ứng = a + b + c = 0,1. Số mol Br2 = a + 2b + 2c = 0,12 ==> b + c = 0,02 ==> b < 0,02 ==> mol hh T = 2a + 3b + 3c= 0,22. ==> % về số mol của C4H6=0,02.1000,22<9,091 ===> câu D Câu 6: Đề thi thử trường THPT Đô Lương 1- Nghệ An. Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56gam Cu(NO3)2. Thêm m gam bột sắt v{o dung dịch gv: - 016 7576 8182 X , sau phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng l{ 0,535m gam v{ chỉ tạo khí NO l{ spk duy nhất. Gi| trị của m l{: A: 9,28 B: 14,88 C:16 D:1,92 số mol H+ = mol Cl- = mol HCl = 0,4. Số mol Cu(NO3)2=0,12 ==> mol Cu2+=0,12 và mol NO−3=0,24, Vì còn dư kim loại ==> có muối Fe2+ : Fe−2e→ Fe2+ a------2a--------a NO−3+3e−+4H+→ NO+2H2O 0,1--------0,3-------0,4 Cu2++2e−→ Cu 0,12--------0,24-----0,12 .Bảo to{n mol e : 2a = 0,3 + 0,24 = 0,54 ==> a = 0,27 khối lượng rắn = mCu+mFedu=64∗0,12+m−56a=0,535m===>m=16===> câu C Câu 7 ( Quỳnh Lưu I lần II,2012-2013): X l{ hợp chất hữu cơ đơn chức C,H,O . Cho 1 lượng chất X t|c dụng ho{n to{n với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 105(g) rắn khan Y v{ m(g) ancol. Oxi hóa m(g) ancol bằng oxi có xúc t|c được hỗn hợp Z, chia Z th{nh 3 phần bằng nhau : Phần 1: t|c dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6(g) Ag Phần 2: t|c dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24(l) khí (đktc) Phần 3:t|c dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48(l) khí (đktc) & 25,8(g) rắn khan. X|c định CTPT của X. Biết ancol đun với axit sunfuric đặc nóng,170oC tạo olefin: A. C6H12O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 KOH=0,4 v{ mY=35 gam để tiện l{m việc với mỗi phần sau n{y ! . Đặt ancol dạng RCH2OH => Z gồm H2O, RCOOH, RCHO, và RCH2OH (dư) + ở phần 2: dễ có ngay RCOOH=CO2=0,1. + ở phần 3: H2=0,2 H2O, RCOOH, RCH2OH qua Na thu được NaOH, RCOONa, RCH2ONa . Bảo to{n khối lượng => mA = mH2O + mRCOOH + mRCH2OH =25,8-0,2*2*22=17. + ở phần 1: Ag=0,2 RCHO: Ag= 1:2 hoặc 1:4 Xét RCHO: Ag=1:2 => RCHO=0,1 => H2O=RCOOH+RCHO=0,2 và RCH2OH=0,1. => R= (mA-mH2O-0,1*COOH-0,1*CH2OH)/0,2 =(17-0,2*18-0,1*45-0,1*31)/0,2=29 => R=C2H5 => C3H8OH l{ ancol thu được sau phản ứng thủy ph}n este X . Khi đó nX=0,3 mol => X=(35+0,3*60-0,4*56)/0,3=102 => C5H10O2 Xét RCHO: Ag=1:4=HCHO:Ag => HCHO=0,05 mol, H2O=0,15 mol và CH3OH=0,05 mol => mA= 8,9 < 17 => loại .Vậy D gv: - 016 7576 8182 Câu 8: X l{ hỗn hợp FeBr3 và MBr2. Lấy 0,1 mol X nặng 25,84 gam t|c dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 52,64 gam kết tủa. X|c định về khối lượng FeBr3 trong X? A. 91,64% B. 41,77% C. 51,63% D. 60,71% Gọi a, b l{ số mol FeBr3 và MBr2 ==> khối lượng hh = 296a + b(M+160) = 25,84 (1). mol hh = a + b = 0,1 (2) và mol Br = 3a + 2b TH 1 : Nếu kết tủa l{ AgBr ==> mol Br- = mol kết tủa = 3a + 2b = 0,28 (3). (2) và (3) ==> a = 0,08 và b = 0,02 . (1) ==> M < O ==> loại TH 2 : ==> Ngo{i AgBr (3a+2b) mol kết tủa còn có Ag b mol kết tủa ==> M l{ kim loại đa hóa trị. Khối lượng kết tủa = 188*(3a+2b) + 108b =52,64 (4). (2) và (4) ==> a = 0,053 và b = 0,047. (1) ==> M = 56 ==> khối lượng FeBr3 = 296a = 15,688 ===> %m = 60,71 ==> câu D Câu 9: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội v{o 200 gam dung dịch chứa xúc t|c thích hợp thì thu được dung dịch Z v{ thấy tho|t ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C. (Biết phản ứng chỉ xẩy ra theo hướng tạo th{nh sản phẩm chính). Gi| trị của C là: A. 1,043% B. 1,305% C. 1,407% D. 1,208% Ta có M=31,6. Suy ra 2 hidrocacbon t|c dụng với nước sinh ra andehit thì phải l{ ankin, do đó ta có 2 hidrocacbon l{ C2H2 và C3H4 Không khó thấy rằng nC2H2=0,12;nC3H4=0,08. Sau phản ứng có hai hidrocacbon dư: C2H2 và C3H4 dư 0,06 mol. Số mol C2H2 phản ứng 0,06 mol, tạo ra 0,06 mol CH3CHO Vì C3H4 tạo ra axeton.. Khối lượng dung dịch sau phản ứng bằng: 6,32+200−2,68822,4.16,5.2=202,36. Nồng độ chất andehit là: C≈1,305 Bài 10.Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1.5M và KHCO3 1M .Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl1M v{o 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí đktc. Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m(g) muối khan . Gi| trị của m l{ ? số mol Na2CO3 = 0,15 ==> mol Na+ = 0,3 và CO32- = 0,15. mol KHCO3 = 0,1 ==> mol K+ = 0,1 và HCO3- = 0,1. mol HCl = mol H+ = mol Cl- = 0,2 H+ + CO32- ---> HCO30,15--0,15--------0,15 H+ + HCO3- ---> CO2 + H2O 0,05--0,05--------0,05 dd sau phản ứng có: Na+ = 0,3 mol, K+ = 0,1 mol , Cl- = 0,2 mol và HCO3- dư 0,2 mol khi đun nóng : 2 HCO3- ---> CO2 + CO32- + H2O 0,2----------------------0,1 muối gồm Na+ = 0,3 mol, K+ = 0,1 mol , Cl- = 0,2 mol và CO32- dư 0,1 mol. ==> khối lượng muối = 23*0,3 + 39*0,1 + 35,5*0,2 + 60*0,1 = 23,9 gv: - 016 7576 8182 Câu 11: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit acrylic v{ 0,3 mol khí hiđro. Cho h ỗn hợp X qua ống sứ nung nóng có chứa Ni l{m xúc t|c, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan-1-ol, propenal v{ hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hỗn hợp Y bằng bao nhiêu? A. 0,05 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,10 Ta có số mol trước l{ 0,4. Khối lượng c|c chất trước phản ứng bằng: 0,1.56+0,3.2=6,2(g). Bảo to{n khối lượng →nsau=6,21,55.160,25. Số mol giảm chính l{ số mol hidro tham gia phản ứng bằng 0,4−0,25=0,15. Nên số mol của hidro trong Y là 0,3−0,15=0,15. Chọn B. Câu 12/ Cho m gam hỗn hợp X gồm Andehit axetic , andehit acrylic và andehit oxalic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư , thu được 69,12 gam Ag . Mặc kh|c độ ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X , thu được 37,86 gam hỗn hợpCO2 v{ hơi nước có tỉ khối so với H2 l{ 16,46 . Gía trị của m l{ A/17.22 B/14.02 C/19.42 D/13.62 Gọi a, b, c l{ số mol C2H4O, C3H4O và C2H2O2 số mol Ag = 2a + 2b + 4c = 0,64 ===> a + b + 2c = 0,32 = số mol nguyên tử O = z = 0,32. Gọi x, y l{ số mol CO2 , H2O ==> x + y = 37,86/2*16,46 = 1,15. V{ 44x + 18y = 37,86 ==> x = 0,66 và y = 0,49 ==> m = 12x + 2y + 16z = 12*0,66 + 2*0,49 + 16*0,32 = 14,02 ==> câu B Câu 13/Cho m gam Al v{o hỗn hợp dung dịch chứa 0,15 mol FeCl3 v{ 0,12 mol CuCl2 . Sau khi kết thúc phản ứng , thu được 2,25m gam chất rắn gồm hai kim loại. Gi| trị của m l{ A/3.48 B/3.36 C/3.6 D/3.86 BL: Chất rắn sau gồm 2 KL Fe,Cu .==>DD gồm Al3+=x;Fe2+=y mol \p dụng định luật bảo to{n điện tích ta thu được HPT: 3x+2y=0,15.3+0,12.2 , 27x=m và (0,15−y).56+0,12.64=2,25m ==> m= 3,76258 . Câu 14: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức l{ dẫn xuất của benzen có cùng công thức ph}n tửC7H6O2t|c dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên t|c dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 16,4 gam. B. 20,8 gam. C. 19,8 gam. D. 8,0 gam số mol hh X = 18,3/122 = 0,15v{ số mol Ag = 0,1 mol X : mol Ag = 0,15 : 0,1 < 1 : 2 ===> chỉ có 1 chất cho phản ứng tr|ng gương l{ HO-C6H4- gv: - 016 7576 8182 CHO hoặc H-COO-C6H5 0,05 mol, chất còn lại l{ C6H5-COOH 0,1 mol số mol 9,15 gam X = 0,15*9,15/18,3 = 0,075 X + NaOH --> muối + H2O 0,075--------------------------0,075. Bảo to{n khối lượng : mran = mX + mNaOH - mH2O = 9,15 + 40*0,3 - 18*0,075 = 19,8 ==> câu C Trích Trần Phú-lần I-2013 Câu 15.Cho m gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn v{ Cu) t|c dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) v{ 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N2, NO, N2O và NO2, trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng l{ A. 3,4 mol. B. 3,0 mol. C. 2,8 mol. D. 3,2 mol. Hỗn hợp khí Z gồm: N2, NO, N2O và NO2, trong đó mol N2 = mol NO2 => tượng đương hh Z có: a mol NO v{ b mol N2O số mol Z = a + b = 0,5khối lượng Z = 30a + 44b = 4*8,9*0,5 = 17,8 ==>a = 0,3 v{ b = 0,2 mol HNO3 phản ứng = 10*mol N2O + 4*mol NO + = 10*0,2 + 4*0,3 = 3,2 ===> câu D Câu 16: Cho a gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức v{ 14 este tạo ra bời axit no đơn chức B l{ đồng đẳng kế tiếp của A v{ 1 rượu no đơn chức. Cho a gam hỗn hợp X t|c dụng vừa đủ NaHCO3, thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X t|c dụng với một lượng vừa đủ NaOH đun nòng thu được 4,38gam hỗn hợp hai muối của hai axit A v{ B v{ 0,03 mol rượu, rượu n{y có tỉ khối so với H2 là 23. Đốt ch|y hai muối bằng một lượng oxi thu được muối Na2CO3, hơi nước v{ 2,128l CO2. Giả thiết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của a A 3,98g B 4,12g C 3,56g D 2,06g Số mol rượu = mol este = 0,03, Ph}n tử lượng rượu = 46 ==> rượu etylic . X gồm axit CnH2nO2 x mol và CmH2m+1 -COO-C2H5 0,03 mol Axit CnH2nO2 x mol + NaHCO3 cho 1,92 gam muối CnH2n-1O2Na x mol. HH X + NaOH cho hai muối: 1,92 gam CnH2n-1O2Na và 0,03 mol CmH2m+1 –COONa . ==> khối lượng muối CmH2m+1 COONa = 4,38 - 1,92 = 2,46 Ph}n tử lượng muối CmH2m+1 -COONa = 14m + 68 = 2,46/0,03 = 82 ===> m = 1 ==> CH3 COONa ==> axit B là CH3COOH ==> este CH3 -COO-C2H5 0,03. Vì axit A: CnH2nO2 đồng đẳng liên tiếp của B ==> n = 1 hoặc n = 3 C2H3O2Na ----> 1,5 CO2 + 0,5 Na2CO3 0,03---------------0,045 CnH2n-1O2Na ---> (n-0,5) CO2 + 0,5 Na2CO3 gv: - 016 7576 8182 x------------------------x(n-0,5) mol CO2 = 0,045 + x(n-0,5) = 0,095 ===> x(n-0,5) = 0,05 Nếu n = 1 ==> x = 0,1 ==> loại vì khối lượng muối HCOONa = 68*0,1 = 6,8 > 1,92 Nếu n = 3 ==> x = 0,02 ==> khối lượng muối C3H5O2Na =96*0,02 = 1,92 ==> nhận ===> a = 74x + 88*0,03 = 4,12 ==> câu B Câu 17: Hỗn hợp X gồm etanđial, axetilen, propanđial v{ vinyl fomat (trong đó số mol của etanđial v{ axetilen bằng nhau). Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được 52,8 gam CO2. Mặt kh|c đốt ch|y ho{n to{n 0,1V lít hỗn hợp etan, propan cần 0,455V lít O2 thu được a gam CO2. Tính a. A. 14,344 B. 16,28 C. 14,256 D. 16,852 Một b{i to|n hay... *Hỗn hợp ban đầu X : C2H2O2(xmol);C2H2(xmol);C3H4O2;C3H4O2 Ta quy hỗn hợp trên trở th{nh Y: C2H2O(2xmol);C3H4O2(ymol) để ý Y= C2(H2O)(2xmol);C3(H2O)2(ymol) Suy ra sau phản ứng đốt ch|y nH2O=2x+2y=n (O trong Y). \p dụng bảo to{n O ==> nCO2=nO2=V=1,2 ( Để V cho tiện tính to|n) * Đến phản ứng đốt ch|y thứ 2: ===> Bảo to{n O : 2nCO2=2nO2−H2O=2nO2−(nankan+nCO2) ==> 3nCO2=2nO2−nankan==>nCO2=0,324 ==> a=14,256 (Chọn C) Câu 18 Cho hỗn hợp khí CO,H2 qua m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1:2 )sau phản ứng thu được 10,4 gam hỗn hợp rắn A.Hòa tan ho{n to{n A trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,05 mol khí NO là spk duy nhất. m có gi| trị A.11,638 B.11,368 C.14 ,2 D.12,4 Gọi a, 2a l{ số mol Fe3O4 v{ CuO ==> trong rắn A có 3a mol Fe, 2a mol Cu v{ b mol O khối lượng A = 56*3a + 64*2a + 16b = 10,4 ===> 296a + 16b = 10,4. Bảo to{n mol e : 9a + 4a = 2b + 0,15 ===> 13a - 2b = 0,15 ===> a = 029 và b = 0,1135. ==> m = 232*0,029 + 80*2*0,029 = 11,368 ==> câu B Câu 19: Cho 33,6 g Fe vào dd H2SO4 đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 2,24 lít khí duy nhất SO2 v{ 14,4 gam chất rắn .Số mol axit đ~ tham gia phản ứng l{ A.0,8 B.0.4 C.0,6 D.1,2 Số mol Fe = 33,6/56 = 0,6 ==> có thể cho Fe2+ hoặc Fe3+ ==> mol e nhận từ 2*0,6 = 1,2 đến 3*0,6 = 1,8 Số mol SO2 = 0,1 ===> mol e nhường = 2*0,1 = 0,2 TH 1: Nếu 14,4 gam rắn chỉ l{ S ==> mol S = 0,35 ==> mol e nhường = 6*0,35 = 2,1 > 1,8 ==> loại TH 2 : Nếu 14,4 gam rắn chỉ l{ Fe dư ==> mol Fe dư = 0,257 ==> mol Fe phản ứng = 0,342 ==> mol e nhận = 0,684 > 0,2 ===> loại TH 3 : Trong 14,4 gam rắn có : Fe dư (0,6-x) mol v{ a mol S, với x l{ số mol Fe phản ứng gv: - 016 7576 8182 khối lượng rắn = 33,6 - 56x + 32a = 14,4 ====> 56x - 32a = 19,2 (1) Fe - 2e ---> Fe2+ x-------2x--------x S6+ + 2e + ----> S4+ ------0,2--------0,1 S6+ + 6e + ----> S--------6a---------a Bảo to{n mol e : 2x = 6a + 0,2 ===> x - 3a = 0,1 (2). (1) và (2) ==> x = 0,4 và a = 0,1 Bảo to{n số mol S ==> mol H2SO4 = mol SO4/muối + mol SO2 + mol S = 0,4 + 0,1 + 0,1 = 0,6 ==> câu C Chuyên LQĐ-QUẢNG TRỊ Câu 20.Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr2O3, CuO ; Fe3O4 cần vừa đủ 550 ml HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y.Một nửa dung dịch Y hòa tan hết tối đa 2,9 gam Ni. Cô cạn nửa dung dịch Y còn lại thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 30,8 gam B. 30,525 gam C. 61,6 gam D. 61,05 gam P/s : có thể giải ngắn hơn nếu để ý : MCr2O3 + MCuO = MFe3O4 = 232 Câu 21: Lấy 21,33 gam cao su isopren đ~ được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối đisufua (–S-S–)? Công thức của cao su isopren đ~ được lưu hóa l{:C5nH8n−2S2.Khi đốt ch|y ta có phương trình: C5nH8n−2S2+O2→ CO2+H2O+2SO2. Số mol của C5nH8n−2S2 =21,33/68n+62. Số mol khí CO2 và SO2 là:34,272/22,4=1,53 mol \p dụng định luật bảo to{n nguyên tố ,ta có phương trình: 5n.21,3368n+62+2.21,3368n+62=1,53→ n=20 Câu 22: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. X|c định m? A. 23,64 gam B. 17,73 gam C. 15,76 gam D. 19,70 gam Khi viết công thức của c|c hợp chất n{y nhận thấy số C bằng số O → công thức chung của X là:CxHyOx \p dụng định luật bảo to{n nguyên tố H ta có phương trình: 4,52.y/28x+y=2.0,16→ x/y=1532. Chọn x=15, y=32 Bảo to{n nguyên tố C:nCO2=4,52.x/28x+y=0,15. nBa(OH)2=0,12. Suy ra tạo hai muối → nCO32−=0.09→ mBaCO3=17,73 Chọn B C}u 23: Một hỗn hợp gồm 2 ancol X v{ Y no, đơn chức hoặc có một liên kết đôi. Biết 16,2g hỗn hợp l{m mất m{u ho{n to{n 500 g dung dịch brom 5,76%. Khi cho 16,2g hỗn hợp trên gv: - 016 7576 8182 t|c dụng với Na dư thì thể tích H2 tối đa l{: A. 2,016 lít B.. 4,032 lít C. 8,064 lít D. 6,048 lít. Để lượng khí lớn nhất===> số mol ancol lớn nhất===> M của mỗi ancol phải nhỏ nhất có thể. * Biết 16,2g hỗn hợp l{m mất m{u ho{n to{n 500 g dung dịch brom 5,76%==> có 1 ancol có nối đôi để M nhỏ nhất ==> C3H6O =0,18 mol ===> Kl ancol còn lại =5,76 ==> M nhỏ nhất <==> CH3OH =0,18 mol ==> V H2 tối đa =4,032 l Chọn B Câu 23: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lit H2(đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2(ở đktc) , sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. % Khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là: A.70% B. 45% C.67,5% D.30% Chia làm 2 nhóm (CO)nH2n+2−−−−>−OH=x(mol). C3H7OH=ymol ==> x+y=0,5 (1) Từ đ}y biến đổi về nCO2 = x+3y \p dụng bảo to{n nguyên tố O ==> 2(x+3y)+1,2=1,15.2+x+y ==> x+5y=1,1 (2) Từ (1) v{ (2) ==> x=0,35,y=0,15 ==> m=20g ==> %C3H7OH =45% Chọn B Câu 24: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit propionic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,68 lít CO2(đktc) v{ 5,63 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X , rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng phần dung dịch giảm bớt 15,795 gam. % Khối lượng của axit oxalic có trong X là: A. 22,61%. B. 33,92%. C. 45,23%. D. 39,575%. RCOOH+NaHCO3==>RCOONa+CO2+H2O . nCO2=nH2O=NaHCO3=0.075mol, BTKL==>maxit=3.98g, nCO2=n[OO]trongaxit=0.075mol nC=x mol, nH=y mol. ==>mC+mH=1.58==>12x+y=1.58(1) MDDgiảm=mkt-mH2O-mCO2==>mH2O+mCO2=mkt-mddgiam<=>44x+9y=197x-15.795(2) . gpt(1),(2)==> x=0.115, y=0.2==>nH2O=0.1mol noxalic=nH2O-nCO2=0.115-0.1=0.015 mol ==>33.91% Câu 25: Đốt a mol X l{ trieste của glixerol v{ axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, (biết b-c=4a). Hidro hóa m g X cần 6,72 lít khí H2( đktc) thu được 39 g X′. Nếu đun m g X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng sau đó cô cạn dung dịch thì thu được số g chất rắn l{? A 57,2 B 53,2 C 61,48 D 52,6 Với hợp chất chứa C,H,O ta có : nX=(nCO2-nH2O)/(k-1) với k l{ số liên kết pi. \p dụng với b{i này ta có a=4a/(k-1)==>k=5 ==>trong X có 5 liên kết pi m{ gốc -COO- có 3 gốc đ~ chứa 3 liên kết pi==>gốc H-C có 2 liên gv: - 016 7576 8182 kết pi X+0.3mol H2 ==>nX=0.3/2=0.15 mol. m=39-0.3*2=38.4g, X+NaOH==>rắn +glixerol ta có nglyxerol=nX=0.15 mol. BTKL==>mran=38.4+0.7*40-0.15*92=52.6 Câu 26: Điện ph}n với điện cực trơ dd chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dd X (Hiệu suất qu| trình điện ph}n l{ 100% ) Cho 16,8 g bột Fe v{o X thấy tho|t ra khí NO (spk duy nhất) v{ sau c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 22,7g chất rắn . Gi| trị của t l{ A.0,25 B.2 C.1 D.0,5 Khối lượng Crắn sau phản ứng > m Ag. Chất rắn sau phản ứng có Ag v{ Fe dư ∙nHNO3=x→nAgNO3(pu)=x . →nAgNO3(du)=0,2−x 2AgNO3+H2O→2HNO3+12O2+2Ag . Dung dịch sau cùng l{ Fe(NO3)2 Ta có 2.nFepu=nAg++nHNO3/4.3 →nFe(pu)=((0,2−x)+3.x/4)/2=0,1−0,125x . mFedu+mAg=22,7→16,8.−56.(0,1−0,125x)+108(0,2−x)=22,7→x=0,1→t=96500.0,1/2,68=3 600s=1h. Đ|p |n C Câu 27: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dd HNO3 3M thu được dd A. Thêm 400 ml dd NaOH 1M v{o dd A .Lọc kết tủa , cô cạn dd rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn.Số mol HNO3 đ~ phản ứng với Cu l{: A. 0,568 mol B.0,48 mol C.0,4 mol D.0,56 mol số mol Cu = 0,16 v{ mol HNO3 dùng = 0,6 ==> Dd A có: mol Cu(NO3)2 0,16 mol v{ HNO3 dư x mol (nếu có) TH 1 : nếu không có HNO3 hết : Cu(NO3)2 + 2 NaOH --> Cu(OH)2 + 2 NaNO3 nung ----> NaNO2 0,16------------0,32------------------------0,32--------------------0,32 rắn thu được sau khi cô cạn v{ nung l{ 0,32 mol NaNO2 v{ 0,08 mol NaOH dư ==> khối lượng rắn = 69*0,32 + 40*0,08 = 25,28 ==> loại TH 2 : nếu có HNO3 dư : HNO3 + NaOH ----> H2O + NaNO3 ---> NaNO2 x------------x-----------------------x-------------x Cu(NO3)2 + 2 NaOH --> Cu(OH)2 + 2 NaNO3 nung ----> NaNO2 0,16------------0,32------------------------0,32--------------------0,32 rắn thu được sau khi cô cạn v{ nung l{ 0,32+x mol NaNO2 v{ (0,08 - x ) mol NaOH dư ==> khối lượng rắn = 69*(0,32+x) + 40*(0,08-x) = 26,44 ==> x = 0,04 ==> mol HNO3 phản ứng = 0,6 - 0,04 = 0,56 ==> câu D Câu 28.Hòa tan hết 2,72g hh X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS, Cu trong 500ml dd HNO31M, sau phản ứng thu được dd Y và 0,07 mol 1 khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu đc 4,66g kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m g Cu. Biết trong các qúa trình trên , sản phẩm khử duy nhất của N5+ là NO. Giá trị của m là: A 9,76 B. 5,92 C. 9,12 D, 4,96 nS=nBaSO4=0,02 . ta có 64.nCu+56.nFe=2,72−0,02.32 và 2.nCu+3nFe=0,07.3−0,02.6→nCu=0,015;nFe=0,02. gv: - 016 7576 8182 Dung dịch sau phản ứng hoà tan tối đa Cu. Nên dung dịch sau phản ứng gồm Fe2+:0,02;Cu2+:x;NO−3:y;SO2−4:0,02 . ∙nHNO3=0,5;nNO=z .(NO: cho toàn quá trình). Ta có 2x=y, 0,02.2+2x+0,02.6=3zvà y+z=0,5 . Vậy x = 0,1675 ,mCu=(0,1675−0,015).64=9,76(g) Câu 29. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử- cacbon). Đốt ch|y ho{n to{n 0,4 mol hỗn hợp X thu được 1,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Nếu cho 31,8 gam hỗn hợp X t|c dụng với dung dịchAgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa l{ A. 209,25 gam. B. 136,80 gam. C. 224,10 gam. D. 216,45 gam. số nguyên tử C trung bình = 1,3/0,4 = 3,25 ==> C3 a mol và C4 b mol mol hh = a + b = 0,4 mol CO2 = 3a + 4b = 1,3 ==> a = 0,3 và b = 0,1 số nguyên tử H trung bình = 2*0,4/0,4 = 2 ==> mỗi chất đều có 2 nguyên tử H ===> C3H2On và C4H2Om Nếu n = 0 ==> hydrocarbon mạch hở CT C3H2 ==> loại Vậy hydrocarbon l{ C4H2 0,1 mol có cấu tạo CH≡C-C≡CH và andehit C3H2O 0,3 mol CH≡C-CHO ==> m hh = 54a + 50b = 21,2 CH≡C-C≡CH ---> CAg≡C-C≡CAg 0,1------------------------0,1 CH≡C-CHO --> CAg≡C-COONH4 + 2 Ag 0,3-----------------------0,3---------------0,6 khối lượng kết tủa = 265*0,1 + 194*0,3 + 108*0,6 = 149,4 Khối lượng kết tủa thu được khi cho 31,5 gam X t|c dụng AgNO3 là :===> 31,5*149,5/21,2 = 224,1 ==> câu C Câu 30: Hỗn hợp X gồm 1 số aminoaxit no mạch hở. 0,43 mol hỗn hợp X t|c dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH hay 0,51 mol HCl. Đốt m gam hỗn hợp X cần 98,672 lít O2 (đktc) thu được 80,192 lít CO2 (đktc). Gi| trị của m l{ A. 99,39 B. 100,14 C. 101,17 D. 99,71 Từ giả thiết ==> CTPT trung bình (NH2)51/43R(COOH)55/43 thực hiện phản ứng đốt ch|y. (NH2)51/43R(COOH)55/43+O2===>CO2+H2O+N2 --------------------------------------- x (mol)---------------------------------- 4,405 mol --- 3,58 mol Bảo to{n O ==> nH2O=220x/43+3,3 mol ==> số nguyên tử H trong aa = 220/43+3,3/x Ta cũng có số nguyên tử C= 3,58/x. Mặt kh|c aa no ==> liên kết pi l{ số nhóm COOH=55/43 \p dụng công thức tính liên kết π k= 2C+N−H2=55/43 ==> x=0,86 ==> m= 100,14 MINH SƯU TẦM THÔI NHÉ CHÚC C\C BẠN HỌC TỐT.TH]N MẾN! gv: - 016 7576 8182
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan