Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Tuyển tập 90 đề trắc nghiệm hóa học có đáp án...

Tài liệu Tuyển tập 90 đề trắc nghiệm hóa học có đáp án

.PDF
235
202
81

Mô tả:

Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) GIỚI THIỆU 90 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHỌN LỌC MÔN HÓA HỌC TẬP I (Tuyển chọn và biên tập: Thầy LÊ PHẠM THÀNH) MỪNG XUÂN 2015 https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) LỜI NÓI ĐẦU Như vậy là chỉ còn chưa đầy 5 tháng nữa là các em học sinh 12 sẽ bước vào kì thi TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2015. Hiện tại, các em cũng đã hoàn thành gần hết chương trình cơ bản, và chuẩn bị bước vào giai đoạn TỔNG ÔN  LUYỆN ĐỀ. Nhằm cung cấp thêm tư liệu để các em tự rèn luyện, Thầy giới thiệu đến các em bộ sách GIỚI THIỆU 90 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHỌN LỌC MÔN HOÁ HỌC. Đây cũng là món quà đầu xuân mà Thầy muốn gửi tặng các em ! Với mỗi đề, các em nên CỐ GẮNG HOÀN THÀNH TRONG KHOẢNG THỜI GIAN QUY ĐỊNH (60 câu / 90 phút ; 50 câu / 75 phút) và TUYỆT ĐỐI NGHIÊM TÚC LÀM BÀI (không sử dụng tài liệu – làm bài liên tục – vận dụng tối đa mọi phương pháp – kĩ năng làm bài trắc nghiệm – cố gắng để đạt kết quả cao nhất). Sau đó đối chiếu với bảng ĐA ở cuối sách rồi tự so sánh  rút kinh nghiệm, làm lại ngay những câu còn chưa đúng, bổ sung những phần kiến thức còn thiếu, còn yếu. Các em nên tham khảo thêm các khoá học sau để bổ sung  hoàn thiện kiến thức: Khoá LTĐH: http://www.moon.vn/KhoaHoc/Course.aspx?CourseID=73&ID=3 Khoá TỔNG ÔN: http://www.moon.vn/KhoaHoc/Course.aspx?CourseID=75&ID=3 Khoá LUYỆN ĐỀ: http://www.moon.vn/KhoaHoc/Course.aspx?CourseID=74&ID=3 Khoá LUYỆN THI 9-10: http://www.moon.vn/KhoaHoc/Course.aspx?CourseID=76&ID=3 Do được biên soạn trong thời gian ngắn, và khả năng bản thân còn nhiều hạn chế. Bộ sách có thể còn có nhiều điểm thiếu sót. Thầy rất mong nhận được nhiều ý kiến góp ý từ tất cả các em. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: [email protected] Chúc các em học tập thật tốt và đạt kết quả như mong muốn ! CHÚC MỪNG NĂM MỚI 2015 ! Thầy LÊ PHẠM THÀNH https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) ĐỀ LUYỆN THI LPT 001 Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 60 Câu – Thời gian: 90 phút Họ và tên thí sinh : ……………………………………………..…… Lớp : ………….…….. Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hoà tan hết a (g) oxit MO (M có hoá trị 2 không đổi) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Hãy cho biết, khi cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 12 gam oxit MO thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 12. B. 7,2 gam C. 9,6 gam D. 5,4 gam Câu 2: Hỗn hợp X chứa 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, anken A và ankin B. Nung nóng X với Ni để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X là 4/3. Số mol H2 dư sau phản ứng là A. 0,175. B. 0,12. C. 0,05. D. 0,09. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,4 gam B. 2,7 gam C. 4,5 gam D. 5,4 gam Câu 4: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa dung dịch còn lại mang đun nóng thu được thêm 3 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là: A. 0,08 B. 0,07 C. 0,06 D. 0,09 Câu 5: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C5H8 không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 4 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 6: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C2H5N. Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO), cần ít nhất khối lượng NaNO3 là A. 5,7 gam. B. 17 gam. C. 2,8 gam. D. 8,5 gam. https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) 2 Câu 8: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm các ion: Na+: 1 mol/l; K+: 1 mol/l; Cl; SO 4 : a mol/l. Cô cạn dung dịch này thì thu được 29,1 gam muối khan kết tinh. Giá trị của a là: A. 1 B. 0,5 C.  0,67 D. 0,25 Câu 9: Trong các chất sau: Na (1) ; C2H5OH (2); Cu(OH)2 (3) ; H2 (4) ; dd AgNO3/NH3 (5); O2 (6), dd NaOH (7) ; Na2CO3 (8) ; (CH3CO)2O (9). Glucozơ phản ứng được với các chất: A. 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9 Câu 10: Một este đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 3 : 2. Cho este trên tác dụng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 12/11 khối lượng este. Công thức cấu tạo este đó là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 11: Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2S dư vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,5M và ZnCl2 0,6M ? A. 10,62 gam B. 5,82 gam C. 4,8 gam D. 5,28 gam Câu 12: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 115 gam trong 340 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là (giả thiết toàn bộ lượng Ag sinh ra đều bám vào vật bằng Cu): A. 119,56 gam. B. 112,72 gam. C. 110,44 gam. D. 117,28 gam. Câu 13: Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M. Giá trị tối thiểu của V là A. 600ml. B. 800ml. C. 700ml. D. 500ml. Câu 14: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở điều kiện thường tác dụng với H2O (xt: H+) tạo ra hỗn hợp chứa tối đa bao nhiêu ancol: A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 15: Este X tạo thành từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam H2O và 1,12 lit N2 (đktc). Aminoaxit tạo thành X là A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOC2H5. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Kim loại kiềm là các nguyên tố thuộc nhóm IA B. Kim loại kiềm thổ là các nguyên tố thuộc nhóm IIA C. Trong bảng tuần hoàn chu kỳ 1 có ít nguyên tố hoá học nhất D. Chu kỳ 4, 5, 6, 7 là các chu kỳ lớn https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Zn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được m1 gam hỗn hợp 3 muối và 8,4 lít khí SO2 (đktc). Xác định m1? A. 54,5 gam B. 51,2 gam C. 47,3 gam D. 49,6 gam Câu 18: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Xác định thành phần của chất rắn F. A. Cu, Al, Mg, Fe. B. Cu, MgO, Fe3O4. C. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 D. Cu, MgO. Câu 19: Ba ancol X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 3 : 4. Công thức phân tử ba ancol đó là A. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3. B. C3H8O; C4H8O; C5H8O. C. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4. D. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3. Câu 20: Xiclopropan phản ứng được với những chất nào trong các chất sau: H2, HBr, Br2, Na, NaOH. A. H2, Br2. B. H2, HBr, Br2. C. H2, Br2, Na. D. H2, HBr, Br2, NaOH. Câu 21: Trong phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là: A. 13. B. 14. C. 18. D. 15. Câu 22: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 11,76 B. 8,96 C. 3,36 D. 11,65 Câu 23: Có các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Có bao nhiêu hợp chất mạch hở thỏa mãn tính chất: vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương ? A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp X gồm HCHO, CH4, C3H8 (đktc), sau phản ứng thu được 5,6 lit khí CO2 (đktc). Phần trăm thể tích propan trong X là A. 50%. B. 75%. C. 40%. D. 25%. Câu 25: Cho các phân tử: HCl; CO2; N2; NH3; SO2; CO. Số phân tử có liên kết cho-nhận là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 26: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren có thể sử dụng lần lượt các thuốc thử: A. Dung dịch Brom, quỳ tím B. Quỳ tím, dung dịch Brom C. Dung dịch NaOH, dung dịch Brom D. Dung dịch HCl, quỳ tím. Câu 27: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2 và O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là: A. N2, H2, O2 B. Cl2, H2, O2, N2, CO2 C. N2, Cl2, H2, O2 D. N2, H2 Câu 28: Cho khí H2 qua m gam hỗn hợp X gồm FeO và CuO thu được 3,6 gam H2O và hỗn hợp Y gồm 4 chất. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít SO2 (đktc). Xác định khối lượng FeO trong hỗn hợp X ? A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 7,2 gam D. 14,4 gam Câu 29: Cho m gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít H2 (đktc). Nếu cho 2m gam X tác dụng hết với CuO nung nóng thì thu được bao nhiêu gam Cu ? A. 12,8 B. 25,6. C. 51,2. D. 16. Câu 30: Hỗn hợp A gồm axit X đơn chức và axit Y hai chức (X, Y có cùng số nguyên tử cacbon). Chia A thành 2 phàn bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp A lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. B. HOOC-COOH và 66,67%. C. HOOC-COOH và 42,86%. D. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. Câu 31: Oxi hóa 12 gam hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 andehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (h = 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na2CO3 13,25% thu được dung dịch chỉ chứa muối hữu cơ với nồng độ 18,84%. Andehit ban đầu là A. Etanal. B. Butanal. C. Metanal. D. Propanal. Câu 32: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X: A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4. B. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng C. X là kim loại tan được cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH. D. X là kim loại chuyển tiếp https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 33: Có thể tồn tại một dung dịch nào chứa các ion sau:  A. Na+, Cu2+, OH, NO3 .  B. K+, NH 4 , H+.  C. Al3+, NH 4 , H+, Cl.  2 D. K+, H+, NO3 , CO 3 . Câu 34: Cho các dung dịch của các chất sau: NH2-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (1), (4). D. (2), (5) Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (Na, Mg, Al) vào nước, được 8,96 lít khí (đktc); 5,1 gam chất rắn không tan Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư được 0,25 mol H2. Khối lượng Al trong X bằng A. 5,4 gam B. 2,4 gam C. 4,5 gam D. 8,1 gam Câu 36: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 37: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi phản ứng hoàn toàn lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn giảm. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây có thể là muối X? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3 và Ni(NO3)2 . B. NaNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và Ni(NO3)2 Câu 38: Đun nóng phenol với anđehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu được: A. hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vì không có phản ứng. B. polime có cấu trúc mạch hở phân nhánh. C. polime có cấu trúc mạng không gian bền. D. polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 39: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M vào X cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Lọc và nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là: A. 1,2 lít B. 1,1 lít C. 1,5 lít D. 0,8 lít Câu 40: Cho các chất: ancol metylic, glixerol, etylenglicol, axit lactic. cho m gam mỗi chất tác dụng hoàn toàn với Na dư, chất tạo ra H2 nhiều nhất là A. axit lactic B. etylenglicol C. glixerol D. ancol metylic https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B) A. Theo chương trình CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Nước ngầm thường chứa nhiều ion kim loại độc như Fe2+ dưới dạng muối sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) hiđroxit. Nước sinh hoạt có chứa Fe2+ ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ con người. Dùng phương pháp nào sau đây đơn giản nhất, tiện lợi nhất có thể áp dụng ở quy mô hộ gia đình để làm nước sạch: A. Dùng lượng NaOH vừa đủ. B. Dùng Na2CO3 C. Dùng giàn phun mưa để các ion tiếp xúc với không khí.. D. Phương pháp trao đổi ion Câu 42: Cho các chất: C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Có bao nhiêu ankan tồn tại một đồng phân mà khi đồng phân đó tác dụng với khí Cl2 (tỉ lệ 1:1) chỉ tạo ra 1 sản phẩm monoclo duy nhất ? A. 5. B. 2 C. 4 D. 3 Câu 43: Cho các chất: etylenglicol, glixylalanylglixin, glixerol, ancoletylic, mantozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 là A. 4 B. 6. C. 5 D. 3 Câu 44: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 36,75 gam chất rắn. Nếu cho 15,6 gam X tách nước tạo ete (h = 100%) thì khối lượng ete thu được là A. 13,75 gam B. 19,35 gam C. 10,20 gam D. 12,90 gam Câu 45: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO. Khi oxi hóa m gam X bằng O2 thu được (m + 1,2) gam Y gồm 2 axit tương ứng (h = 100%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag, Phần trăm khối lượng CH3CHO trong X là A. 74,58% B. 85,44% C. 25,42% D. 14,56% Câu 46: Cho một lượng este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 26,5 gam hỗn hợp 2 muối, trong đó khối lượng muối này bằng 63,08% khối lượng muối kia. Công thức của X là A. CH3COOC6H4CH3 B. CH3COOC6H5 C. HCOOC6H4CH3 D. C2H5COOC6H5 Câu 47: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại Cr bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng lưu huỳnh tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với lượng Cr trên là: A. 3,2 gam. B. 4,8 gam. https://www.facebook.com/thanh.lepham C. 6,4 gam. D. 1,6 gam. http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 48: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế. Quan sát thấy hiện tượng: kim điện kế quay; thanh Zn bị mòn dần, bọt khí H2 thoát ra ở cả thanh Cu. Chọn phát biểu sai: A. Điện cực Zn là anot; điện cực Cu là catot B. Kim điện kế quay do có dòng điện chạy từ thanh Zn sang thanh Cu C. Thanh Zn bị ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá D. Thanh Zn bị ăn mòn điện hoá Câu 49: Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt bằng H2SO4 đặc, nóng,dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít khí SO2 (đktc) và có 0,2 mol H2SO4 đã tham gia phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là: A. 32 gam B. 24 gam C. 40 gam D. 16 gam Câu 50: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra. Quặng đó không thể là: A. xiđerit B. hematit C. manhetit D. pirit sắt B. Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 dến câu 60) Câu 51: Cho các chất sau: NaOH; HCl; HNO3; AgCl; NH3; CH3COONa. Số chất là chất điện li mạnh trong dãy chất trên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 52: Cho khí H2 qua 21,6 gam FeO thu được m gam hỗn hợp X và 3,6 gam nước. Cho hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng chất rắn thu được trong dung dịch sau phản ứng là A. 7,2 gam B. 70,0 gam C. 72 gam D. 50,4 gam Câu 53: Trong một bình kín có chứa khí C2H2 và chất xúc tác CuCl, NH4Cl. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí A chứa 2 hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 60%. Cho A hấp thụ hết vào dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,11 gam kết tủa. Khối lượng C2H2 ban đầu là A. 7,8 gam B. 10,4 gam C. 15,6 gam. D. 5,2 gam Câu 54: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với 0,15 mol O2 và 0,15 mol Cl2. Nếu cho m gam hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư thì thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 7,466 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 55: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: E oNi  X 1, 06V; E oY  Ni  0,50V; E oNi  Z  1, 76V (X, Y, Z là các kim loại khác sắt). Khi điện phân dung dịch hỗn hợp muối nitrat của các kim loại X, Y, Z, Ni (điện cực trơ, có màng ngăn) thì các kim loại thoát ra ở ca tốt theo thứ tự (từ trái qua phải) là: A. X, Z, Y, Ni B. Z, X, Ni, Y C. Z, X, Y, Ni D. X, Z, Ni, Y Câu 56: Từ 1 anđehit no đơn chức mạch hở X có thể chuyển hóa thành ancol Y và axit Z tương ứng để điều chế este E. Khi đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư thu được m1 gam muối, nếu đun nóng m gam E với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m2 gam muối. Biết m2 < m < m1. X là A. Andehit acrylic. B. Andehit propionic. C. Andehit axetic. D. Andehitfomic. Câu 57: Khi hoà tan SO2 vào H2O, có các cân bằng sau:   H2SO3 SO2 + H2O     H+ + HSO3 H2SO3     H+ + SO32 HSO3   Tiến hành bốn thí nghiệm: (1) Đun nóng dung dịch; (2) Thêm dd HCl; (3) Thêm dd NaOH; (4) Thêm dd KMnO4. Trong bốn thí nghiệm trên, số thí nghiệm làm cho nồng độ SO2 trong dung dịch giảm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 58: Axit phtalic C8H6O4 dùng nhiều trong sản xuất chất dẻo và dược phẩm. Nó được điều chế bằng cách oxi hóa naphtalen bằng O2 (xt: V2O5, 450oC) thu được anhiđrit phtalic rồi cho sản phẩm tác dụng với H2O thu được axit phtalic. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì từ 12,8 tấn naphtalen sẽ thu được lượng axit phtalic là A. 13,802 tấn. B. 10,624 tấn. C. 10,264 tấn. D. 13,28 tấn. Câu 59: Chọn mệnh đề không đúng khi nói về benzen: A. Ở benzen 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn. B. Ở benzen 6 liên kết cacbon - cacbon đều như nhau. C. Benzen phản ứng với HNO3 (H2SO4 đặc) khó hơn so với toluen. D. Benzen là một hiđrocacbon thơm Câu 60: Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol axit X có công thức phân tử C4H6O4 với 1 mol CH3OH (xt: H2SO4 đặc) thu được 2 este E và F (MF > ME). Biết mE = 1,81mF và chỉ có 72% lượng ancol bị chuyển hóa thành este. Khối lượng (gam) E và F lần lượt là A. 50,87 và 28,26 B. 38,42 và 21,34 https://www.facebook.com/thanh.lepham C. 47,52 và 26,28 D. 28,26 và 15,72 http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) ĐỀ LUYỆN THI LPT 002 Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 60 Câu – Thời gian: 90 phút Họ và tên thí sinh : ……………………………………………..…… Lớp : ………….…….. Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaAlO2, NaOH dư, Na2CO3, NaClO, CaOCl2, Ca(HCO3)2, CaCl2. Số phản ứng hoá học đã xẩy ra là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8. Câu 2: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 3: Cho 32,48 gam MxOy phản ứng hoàn toàn với CO ở nhiệt độ cao. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 110,32 gam kết tủa. Công thức MxOy là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. CuO. Câu 4: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. Câu 5: Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X và Y. Cho M tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra 369,6 ml olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC3H7 C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5 https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 6: Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+, x mol OH– (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06 mol) 2 với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO 4 , 0,03 mol Cl–, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 1,0. B. 12,0. C. 13,0. D. 2,0. Câu 7: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch X. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là: A. 0,4 mol. B. 0,56 mol. C. 0,58 mol. D. 0,48 mol. Câu 8: Cho các chất: etilen (1); axetilen (2); etan (3); stiren (4); toluen (5); buta-1,3-đien (6); xiclopropan (7). Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch Brom: A. (1); (2); (3); (4); (5); (6). B. (1); (2); (4) ; (5) (6). C. (1); (2); (4); (6). D. (1); (2); (4); (6); (7). Câu 9: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là: A. 20,88 gam. B. 6,96 gam. C. 24 gam. D. 25,2 gam. Câu 10: Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị crakinh. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng phân tử trung bình của A là: A. 24,44 B. 23,16 C. 22,00 D. 23,61 Câu 11: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 đều chứa dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất ? A. Cốc 3. B. Cốc 1 và 3. C. Cốc 1. D. Cốc 2. Câu 12: Trong các dãy chất sau, các chất trong dãy có thể sử dụng trực tiếp để tổng hợp cao su là: A. Vinyl clorua, butađien, isopren, acrilonitrin. B. Acrilonitrin, stiren, anđehit fomic, propilen. C. Isopren, metyl metacrylat, acrilonitrin, stiren . D. Butađien, isopren, acrilonitrin, stiren. Câu 13: X là một axit cacboxylic. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư tạo V lít khí CO2 (P atm, toC). Mặt khác, cũng m gam X cháy hoàn toàn trong oxi tạo V lít khí CO2 (P atm, toC). X là A. (COOH)2 B. C2H5COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các khí đo ở cùng điều kiện to, p). Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 12,9. B. 11,1. C. 25,8. D. 22,2. Câu 15: Một chất hữu cơ X có tỉ khối so với metan là 4,25. Biết 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 0,6 mol AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. CTCT của X là: A. HC ≡ C – CH2 – CHO B. H3C – C ≡ C – CHO C. HCOO – CH2 – C ≡ CH D. H2C = C = CH – CHO Câu 16: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,1M thu được khí H2. Cho toàn bộ lượng khí đi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam. Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là : A. 48%. B. 60%. C. 36%. D. 24%. Câu 17: X là hỗn hợp khí H2 và N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình kín có Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với oxi bằng 0,25. Hiệu suất của quá trình tổng hợp NH3 là: A. 15%. B. 25%. C. 30%. D. 20%. Câu 18: Một hỗn hợp X gồm hai ancol có khối lượng 16,6 gam đun với dung dịch H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp Y gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, 3 ete và 2 ancol dư có khối lượng bằng 13 gam. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam hỗn hợp Y ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Công thức phân tử và % (theo số mol) của mỗi ancol trong hỗn hợp X là: A. C2H5OH 50% và C3H7OH 50%. B. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33,33% C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66,67%. D. CH3OH 50% và C2H5OH 50% Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 16,95 gam muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (đktc). Z có thể là: A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 20: Cho CH3NH2 lần lượt phản ứng với dung dịch HCl, C6H5NH3Cl, NH4Cl, NaOH, NH3, HNO2, FeCl3. Số lần xẩy ra phản ứng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2. Câu 21: Có 6 dung dịch mất nhãn, không màu: Na2CO3; Ba(HCO3)2; NaBr; BaBr2; MgCl2; CH3COOK. Nếu chỉ dùng thêm H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6. Câu 22: Để hoà tan hết 0,15 mol Zn và 0,03 mol Fe cần ít nhất V lít dung dịch HNO3 0,25M. Giả sử khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 3,08 lít B. 1,92 lít. https://www.facebook.com/thanh.lepham C. 2,08 lít D. 2,92 lít http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HOOC-CH=CH-COOH. D. HO-CH2-CH=CH-CHO. Câu 24: Cho 5,6 lít hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp hợp nước (có xúc tác) được hỗn hợp 2 ancol. Thu hỗn hợp 2 ancol này ở dạng khan rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng hết với Na dư thu được 840 ml khí. Đốt cháy hết phần 2 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng NaOH dư thì khối lượng bình NaOH tăng 13,75 gam. Công thức phân tử của 2 olefin là: A. C3H6; C4H8 B. C4H8; C5H10 C. C2H4; C3H6 D. C5H10; C6H12 Câu 25: Một ancol không no, một liên kết đôi đa chức mạch hở X có n nguyên tử cacbon và m nhóm hiđroxyl trong phân tử. Cho 8,8 gam X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí (đktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là: A. m = 2n B. n = 2m C. 7n = 11m + 1 D. 7m = 11n + 1 Câu 26: Có dãy 4 chất sau: (X) C6H5OH ; (Y) C6H5-CH2OH ; (Z) C6H5-CH=CH2 ; (T) CH2=CH-CH2-OH. Khi cho 4 chất trên tác dụng với Na, dd NaOH, dd nước brom, thì phát biểu nào sau đây là đúng: A. (X), (Z), (T) đều tác dụng với nước brom B. (X), (Y) tác dụng với NaOH. C. (X), (Y), (Z), (T) đều tác dụng với Na D. (Z), (T) tác dụng được cả Na và nước brom 0 Câu 27: Độ tan của MgSO4 trong nước ở 20 C là 35,5 gam và ở 500C là 50,4 gam. Đun nóng 400 gam dung dịch MgSO4 bão hòa ở 200C đến 500C thì khối lượng MgSO4 cần hòa tan thêm để tạo dung dịch muối bão hòa ở 500C là A. 34,84 gam. B. 59,60 gam. C. 120,16 gam. D. 43,98 gam. Câu 28: Este A có công thức C4H7O2Cl đem thuỷ phân trong dung dịch NaOH dư, to thu được 2 muối, etanal và H2O. CTCT của X là: A. HCOOCH2CH(Cl)CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl. C. HCOOCH2CH2CH2Cl. D. CH3COOCH(Cl)CH3. Câu 29: Cho các phản ứng sau: (1) F2 + H2O  (2) Ag + O3  (3) KI + H2O + O3  (5) Điện phân dung dịch H2SO4  to  (7) KClO3  Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là A. 5. B. 8. https://www.facebook.com/thanh.lepham to  (4) Cu(NO3) 2  (6) Điện phân dung dịch CuCl2  (8) Điện phân dung dịch AgNO3  C. 6. D. 7. http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 30: Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở toC như sau: Bình (1) chứa H2 và Cl2. Bình (2) chứa CO và O2. Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong các bình thay đổi như thế nào ? A. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng. C. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng. D. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm. Câu 31: Số đồng phân chứa đồng thời nhóm -COOH và nhóm -NH2 của công thức phân tử C4H9O2N là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 + Câu 32: ion X có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng nhóm với X. Vậy Y là: A. Đồng. B. Liti. C. Natri. D. Magie. Câu 33: Glucozơ phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: A. dd AgNO3/NH3, Ba, CuSO4 B. AgNO3, K, Cu(OH)2, H2 C. dd AgNO3/NH3, Cu, Cu(OH)2, H2O D. dd AgNO3/NH3, K, Cu(OH)2/OH, H2 Câu 34: Chia m gam bột nhôm thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch X. Hòa tan hết phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ được dung dịch Y. Trộn X với Y sau phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam chất kết tủa ? A. 1,926m gam. B. 38,52m gam. C. 2,89m gam. D. 5,78m gam. Câu 35: Phát biểu nào sai khi nói về Benzen: A. Benzen có mùi thơm nhẹ nên gọi là hiđrocacbon thơm B. 6 liên kết C-C trong vòng benzen có độ dài bằng nhau C. Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Khi có mặt bột Fe, benzen phản ứng với Brom khan chậm hơn toluen Câu 36: Cho các chất CH3OH (1), CH  CH (2), CH3CHO (3), HCOOH (4). Các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2, 3, 4 B. 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4. Câu 37: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4  K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Sau khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là: A. 19 B. 25 C. 21 D. 41 Câu 38: X, Y là các hợp chất hữu cơ thuộc hai dãy đồng đẳng khác nhau (X hơn Y một nguyên tử C). Hỗn hợp H gồm X và Y có tỉ khối so với H2 là 13,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam H chỉ thu được hơi nước và 30,8 gam CO2. X và Y lần lượt là: A. CH4 và C2H5OH B. C2H2 và HCHO https://www.facebook.com/thanh.lepham C. CH4 và CH3OH D. C2H2 và HCOOH http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 39: Từ ancol etylic và các chất vô cơ, ta có thể điều chế trực tiếp ra chất nào sau đây: (I) axit axetic. (II) axetanđehit. (III) buta-1,3-đien. (IV) etyl axetat A. I, II B. I, III, IV C. I, II, IV D. I, II, III Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 6,2. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 62/7. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là: A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: A hoặc B) A. Theo chương trình CHUẨN (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Chất X chứa 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong X là 15,73%. Xà phòng hóa m gam chất X, lượng ancol sinh ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit Y. Lấy 1/2 lượng Y đem thực hiện phản ứng tráng bạc thấy sinh ra 8,1 gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 5,625 B. 6,675 C. 7,725 D. 3,3375 Câu 42: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 có tỉ khối so với H2 là 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,344 lít hỗn hợp X (đktc) rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25,61 B. 6,50 C. 13,36 D. 11,82 Câu 43: Số đồng phân của C4H10O không tác dụng được với Na là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 44: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit? H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(C6H5)–CO–NH–CH2–CH2–COOH A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 45: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 16 gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác), sản phẩm thu được có thể tạo ra 20 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình oxi hóa metanol là A. 70,4% B. 52,8% C. 66,7% D. 65,5% Câu 46: Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, KHSO4, HNO3, MgSO4, (NH4)2CO3, CaCl2, NaOH. Trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 47: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Các kim loại Na, K, Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng C. Hòa tan Al2(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO2 https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 48: Khi cho 0,02 mol hoặc 0,04 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 thì lượng kết tủa thu được đều như nhau. Số mol Ba(OH)2 có trong dung dịch là A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 Câu 49: Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn hợp FeCl3, CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra ở anot là : A. chỉ có Cl nhường electron. B. Fe3+ nhận electron trước và H+ nhận electron cuối cùng là Cu2+. C. Fe3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu2+. D. H2O nhường electron trước, Cl nhường electron sau. Câu 50: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được X. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc, nóng được chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. CaCl2, KClO, KCl, KClO3. B. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3. C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl. D. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3. B. Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là: A. 9,72. B. 2,16. C. 8,64. D. 10,8. Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S (có tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 3,36 lít SO2 (đktc), chất rắn Y gồm Fe2O3 và Cu2O. Hấp thụ hết SO2 bằng dung dịch nước brom vừa đủ thu được dung dịch Z có nồng độ loãng. Cho Y vào dung dịch Z, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 11,2 gam. B. 3,2 gam. C. 1,6 gam. D. 14,4 gam. Câu 53: Cho các hợp chất sau: SO2, CO2, NH4Cl, PCl5, SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử số trường hợp có liên kết cho nhận là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 54: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng:   2Fe(r) + 3CO2(k) (1) Fe2O3(r) + 3CO(k)     CaCO3(r) (2) CaO(r) + CO2(k)     2NO2(k) (3) N2O4(k)     2HI(k)   2SO3(k) (4) H2(k) + I2(k)  (5) 2SO2(k) + O2(k)    Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4. https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 55: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4). B. (4) > (2) > (1 ) > (3). C. (4) > (1) > (3) > (2). D. (3) > (4) > (1) > (2). Câu 56: Trong số các phát biểu sau: (1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH. (2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH, còn C2H5OH thì không. (3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH  . (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ. (5) Các phenol đều có công thức phân tử chung là CnH2n6O (n ≥ 6) Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 57: Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối sắt. Thiết lập mối quan hệ giữa a và b. A. 2a < b < 4a. B. 8a/3 < b < 4a. C. 3a < b < 4a. D. 7a/3 < b < 4a. Câu 58: Trong các đồng phân mạch hở của C4H7Br có bao nhiêu chất có đồng phân hình học: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 59: Sục từ từ đến dư NH3 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Fe(NO3)3, H2SO4, AgNO3, Al(NO3)3, CuSO4, Ba(OH)2, ZnSO4. Sau khi phản ứng xong, số lượng kết tủa thu được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 60: Hỗn hợp X có C2H2, C3H6, C2H6, H2 có tỉ khối so với H2 là 15. Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian thu hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua bình có dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 20 và khối lượng bình Br2 tăng m gam. Giá trị của m là: A. 1 gam B. 1,5 gam https://www.facebook.com/thanh.lepham C. 2 gam D. 3 gam http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) ĐỀ LUYỆN THI LPT 003 Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 60 Câu – Thời gian: 90 phút Họ và tên thí sinh : ……………………………………………..…… Lớp : ………….…….. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 86; Ag = 108; Ba = 137 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là A. 6,45 gam B. 8,42 gam C. 3,52 gam D. 3,34 gam Câu 2: Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Br2/2Br– Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag B. Cu + 2FeCl3  2FeCl3 + CuCl2 C. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag D. 2Ag + CuSO4  Ag2SO4 + Cu Câu 3: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO C. dung dịch muối sắt (II) và NO2 D. dung dịch muối sắt (III) và NO2 Câu 4: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng ? A. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7. B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4. C. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4. D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7. https://www.facebook.com/thanh.lepham http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ([email protected] ; 0976.053.496) Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ĐH Y Hà Nội) Câu 5: Nhiệt phân muối KNO3 thì thu được khí: A. NO2 B. O2 C. Hỗn hợp NO2 và O2 D. Hỗn hợp NO và O2 Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5,0. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20% Câu 7: Hỗn hợp chứa 3 chất cùng số mol ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp thu được n CO2 : n H2O  11:12 . Công thức phân tử của X, Y, Z lần lượt là: A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2 Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2), ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2), NaHCO3, H2NCH2COOH C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 Câu 9: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Công thức của axit tạo nên este trên có thể là A. HOOC(CH2)3CH2OH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOH Câu 10: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ, thấy có A. kết tủa trắng B. khí bay ra C. không có hiện tượng gì D. kết tủa trắng và khí bay ra. Câu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 12: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 8,84 B. 7,90 C. 5,64 D. 10,08 Câu 13: Trong một phân tử axit -aminoenantoic có số nguyên tử Cacbon là A. 3. B. 6. https://www.facebook.com/thanh.lepham C. 7. D. 2. http://www.moon.vn/KhoaHoc/Default.aspx?ID=3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan