Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 7 Tuyển tập 60 đề thi học kỳ i môn toán lớp 7...

Tài liệu Tuyển tập 60 đề thi học kỳ i môn toán lớp 7

.PDF
55
625
147

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM KHOA TOÁN TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 Họ và tên: ................................................................................................................... Lớp: ............................................................................................................................ Trường: ........................................................................................................................... Người biên soạn: Hồ Khắc Vũ Hòa Thuận , tháng 11 năm 2016 ĐỀ 01 ĐỀ 02 Câu 1: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó. 1) Kết quả của phép tính A. 6 12  5 1  là: 12 4 B. 8 12 C. 3 x  . Giá trị của x bằng: 4 5  20  15 A. B. 3 4 3) Cho ABC và MNP như hình vẽ 8 12 6 12 D. 2) Biết rằng C. 2 D. -2 M Ta có đẳng thức sau: A. góc A = góc M C. góc M = góc B B. góc M = góc C D. góc A = góc N A B 4) Giá trị của biểu thức N C M  3  2,5  5   1,5 là: P A. 4 B. 1 C. -6 D. -3 5) Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 6) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. f(-1) = 3 B. f(0) = 1 1 C. f( ) = 1 2 D. f(2) = 1 3 Câu 2: (1,5đ) Tính giá trị của các biểu thức sau 0 a) 1 2 3   3 9 9 b) 729 1 3 6    2 4  5  Câu 3: (1,5đ) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m. Câu 4: (3đ) Cho tam giác ABC, có góc A = 900. Tia phân giác BE của góc ABC ( E  AC ). Trên BC lấy M sao cho BM=BA. a) Chứng minh BEA  BEM b) Chứng minh EM  BC c) So sánh góc ABC và góc MEC Câu 5: (1đ) Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau là số nguyên: P 2n  1 n 1 ĐỀ 03 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau 2 3 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính:   .  bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 B. .  C. .  2 2 2 x y Câu 2: Cho  và x – y = 12 thì giá trị của x và y là: 7 4 A.   . D. 1 2 A. x = 19, y = 5 B. x = 18, y = 7 C. x = 28, y = 16 D. x = 21, y = 12 Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: A. 3 8 B. 1 2 C.  7 5 D. 10 3 Câu 4. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu: A. y = a x C. y = ax ( với a  0) B. y = ax D. x y = a Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng A. 6 B. – 6 C. 2 D. - 2 Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. 0 0 Câu 7. Tam giác ABC có góc A= 30 , góc B= 70 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 8: Cho  HIK và  MNP biết Hˆ  Mˆ ; Iˆ  Nˆ . Để  HIK =  MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = NP B. IK = MN C. HK = MP D. HI = MN II. TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM) Bài 1: Tính ( hợp lý nếu có thể) (1,25 điểm) 3 8 a)  2 2  3 8 b) 2 1 2 1 .33  .8 5 3 5 3 Bài 2 : Tìm x: (1,25 điểm) 3 5 a)  .x  21 10 b) x 4  20 5 Bài 3: (1 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x. Bài 4:(1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại. Bài 5 (3 đ)Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : BE = CD. b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN. 1 2 2 3 3 4 Bài 6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : a  b  c và a –b =15 . ĐỀ 04 Phần I.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm) Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời,trong đó chỉ có một phương án đúng.Hãy chọn phương án đúng(ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn) 3 1 3 Câu 1. Kết quả của phép tính  .  là: 3 2 1 1 1 A. B. C. 2 2 8 Câu 2. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,7 = 1,3 là: D. 1 8 A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng x -2 y 10 -4 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A.-5 B. 0,8 C.-0,8 D.Một kết quả khác Câu 4.Cho hàm số y = f(x) = 1- 4x.Khẳng định nào sau đây là đúng? A.f(-1) = -5 B. f(0,5) = 1 C.f(-2) = 9 D.f(0) = 0 Câu 5.Số 36 có căn bậc hai là: A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D. 62 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài d.Số đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d là: A.1 B.2 C.3 D.vô số 0 0 Câu 7. Cho tam giác ABC có A = 20 , B  120 . Số đo của C là: A. 800 B. 300 C. 1000 D. 400 Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra: A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh Phần II.Tự luận (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh: a) 11 5 13 36 + + 0,5 41 24 41 24 1 7 1 5 - 13 : 4 5 4 7 b) 23 . Câu 2: (2 điểm) Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Câu 3: (3điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh:  EAC =  EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. 2011 2012 Câu 4.Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn: 2 x  27   3 y  10  0 ĐỀ 05 Phần I .Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Mỗi câu sau có nêu bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng.Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đúng trước phương án được lựa chọn) Câu 1: Nếu x  9 thì x  A. x  3 ; B. x  3 ; C. x  81; D. x  81 12 4  .Giá trị của x là: x 9 A. x  3 ; B. x  3 ; Câu 2: Cho C. x  27 ; D. x  27 Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng: A.  2   28 ; 1  1  C.     2  16 ; 8  2  6 3 B.    ; 9  3  4 2 3 D.  2    25 Câu 4 . Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 2 A.f(-2) = 9; B. f( ) = 1; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0. Câu 5. Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? A.2x = 1 ; 2y B. y = 5x; C.xy = 8; D. 7 = 2 xy Câu 6: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, p  n thì: A. m//p; B. m  p; C. n//p; D. m  n. Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng: A.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B.Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. C.Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. D.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 8: Cho ABC và MNP , biết: A  M , B  N . Để ABC  MNP theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào: A. AB  MN ; B. AB  MP ; C. AC  MN ; D. BC  MP . Phần II.Tự luận (8điểm) Câu 1(2điểm):Thực hiện phép tính: 3 2  17 3 7 11 a)    :  ; b)  5 .   5 . 45 45 4 3 4 4 Câu 2 (2điểm): Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 20 phút.Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h hết bao nhiêu thời gian? Câu 3:(3điểm) Cho tam giác ABC có A = 900 và AB = AC.Gọi K là trung điểm của BC a) Chứng minh  AKB =  AKC và AK  BC b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Chứng minh EC // AK. c) Tính góc BEC Bài 4 (1điểm) :Cho 2 2 a b c a bc = = .Tìm giá trị của biểu thức A = 2 5 7 a  2b  c ĐỀ 06 I. Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng 1 1) Cho x  0, 75  1 . Giá trị của x bằng 4 A. 1 B. -1 C. – 1,5 2) Hệ thức sau là đúng: D. -2 A.32.  3   3 .32 B.32.  3   3 C.32.  3  35 D.32.  3   3 3 2 3 3 3 5 6 y  f  x   2x2  2x  1 ;Tính f    có kết quả là :  2 1 1 3 A.0 B.  C. D. 2 2 2 4) Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch x 1 A.y = a – x B. y = ax C. a = D. y = 2 xy 3) Cho hàm số 5) Cho ABC  MNQ , biết AB = 5cm. Cạnh có độ dài 5cm của MNQ là : A. Cạnh MN B. Cạnh NQ C. Cạnh MQ D. Không có cạnh nào 6) Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5  1 5  4   . là 6  7  8 7) Kết quả của biểu thức  3 1 1 B. C. D.-3 4 4 4 8, Cho tam giác MNQ có Nˆ  600 ; Qˆ  400 .Hai tia phân giác của N̂ và Q̂ cắt nhau ở K. Số đo góc NKQ là A.500 B.900 C.1000 D.1300 II. Tự luận (8đ) Câu 1 (2đ) : A. a, Tìm x biết 3 2 3  x 4 5 20 b, x  1  9  7 Câu 2 (2đ) : Đồ thị hàm số y=ax là đường thẳng đi qua M (-2; 1) a) Hãy xác định hệ số a b) Tìm tọa độ của các điểm B, Q đều thuộc đồ thị của hàm số trên, biết hoành độ của B là 4, tung độ của Q là 3 Câu 3 (1đ): Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau có giá trị nguyên 3n  2 A n 1 Câu 4 (3đ) : Cho góc nhọn xOy. Lấy M là một điểm nằm trên tia phân giác Ot của góc xOy. Kẻ MQ  Ox(Q  Ox) ; MH  Oy( H  Oy) a) Chứng minh MQ = MH b) Nối QH cắt Ot ở G. Chứng minh GQ = GH c) Chứng minh QH  OM ĐỀ 07 Phần I : Trắc nghiệm khách quan *Điền dấu “x” vào ô thích hợp với nội dung các câu sau: Câu Nội dung x là số thực thì x cũng là một số hữu tỉ. 1 2 Với mọi x  Q ta luôn có x ≥ -x 3 Nếu b c  e f Đúng Sai thì bc = ef 25  49  25  49 4 5 Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 6 Nếu ba đường thẳng a, b, c thỏa mãn: a//b, b//c thì a//c *Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau 3 1 7)   .33 = 3   A. 9 B. 1 3 C. 1 D. 3 8) (4)2 = A. 4 B. -4 C. 16 D. -16 9). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x: A.(5;10) B. (5;-10) C.(10;5) D.(10;-5) 0 10) Tam giác ABC có góc A bằng góc B và cùng bằng 20 thì số đo góc C bằng: A.600 B. 800 C. 1200 D.1400 11) Cho các tam giác DEF và MNP như hình vẽ. Khi đó ta có : D A. Dˆ  Mˆ B. Dˆ  Pˆ C. Eˆ  Nˆ Phần II . Tự luận Câu1(1đ) Thực hiện phép tính:  2 1 a)  2  1  : 4  25 3 3   M D. Fˆ  Mˆ F b) 103  2.53  53 55 E N P Câu 2 (1 đ) Tìm x biết:  1   1 a) 2  x    2 3 b) 4 1 3  x  5 2 4 Câu 3 (1,5 đ) Biết đồ thị hàm số y = bx đi qua A(3; 2) a, Tìm hệ số b và vẽ đồ thị của hàm số đó. b, Biết đồ thị của hàm số trên đi qua hai điểm D và E với hoành độ của D là -1,5 và tung độ của E là 4. Hãy tìm tọa độ của các điểm D và E. Câu 4 (3đ).Cho tam giác ABC.Từ trung điểm M của BC,kẻ MD // AB (D thuộc AC) và ME // AC ( E thuộc AB) . Chứng minh rằng: a. Góc ACB bằng góc EMB. b. Tam giác EBM bằng tam giác DMC. c. Tam giác EDM bằng tam giácCMD d. ED = ½ BC Câu 5 ( 0,5đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: H = x  3  4  x ĐỀ 08 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn) Câu 1: Nếu x  2 thì x2 bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 6 2 Câu 2: Kết quả của phép tính 3 .3 bằng: A. 34 B. 38 C. 312 D. 316 Câu 3: Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau: A.  9  3 B. 9  3 C. 9  3 D.  9  9 7 Câu 4: Số là kết quả của phép tính: 20 9 1 7 1 11 1 1 1 A. B. C. D.     20 5 20 5 20 5 4 5  1 5  4 Câu 5: Kết quả của biểu thức    . là :  8 16  7 3 1 1 A. B. C. D. -3 4 4 4 1 1 1 1 Câu 6: Trong các điểm sau: M(0; -1); N( ; ); P( ; 0 ); Q( ;1 ), điểm nào không thuộc đồ thị của hàm 2 3 3 2 số y = 2x - 1 ? A. điểm M B. điểm N C. điểm P D. điểm Q Câu 7: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó, số cặp góc so le trong bằng nhau được tạo thành là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cố định và vuông góc với một đường thẳng cho trước? A. 1 B. 2 C. 2 D. vô số Phần II. Tự luận (8 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: 2 1 1 a)   . .162 4 4 Câu 2: (2,5 điểm) b) Cho đồ thị của hàm số y = (m - 32  392 7 2  912 1 )x (với m là hằng số) đi qua điểm A(2;4). 2 a) Xác định m; b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a. Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a) Chứng minh rằng BC là tia phân giác của góc ABD. b) Chứng minh rằng CA = CD. ĐỀ 09 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 7 MÔN TOÁN (Đề số 9) Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ) Hãy chọn rồi viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng của mỗi câu hỏi sau 1. Kết quả phép tính ( - 0,2)3 . ( - 0,2)2 là A. ( - 0,2)5 B. (- 0,2)6 C. (0,2)6 D. (0,2)5 2. Giá trị x thoả mãn đẳng thức ( 3x – 5)3 = - 27 là A. 2 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 3 2 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x ? A. ( 1;0) B. ( 1; - 5) C. ( - 5 ; 1) D. (2; - 5 ) 2 4. Cho hàm số y = - 3x . Khi đó f( - 2) bằng A. - 12 B. 12 C. 6 D. - 6 5. Nếu x = 9 thì x bằng A. 9 B. 3 C. 18 D. 81 6. Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, số cặp góc đồng vị được tạo thành là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 0 7. Cho  ABC vuông ở A, ABC = 60 . Gọi CM là tia phân giác của ACB ( M  AB). Số đo AMC bằng A. 300 B. 600 C. 750 D. 150 8. Cho hình vẽ Số cặp tam giác bằng nhau trên hình là A A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 B H D C II. Tự luận Câu 1 ( 2 điểm ). Cho hàm số y = 1 x 2 a, Vẽ đồ thị hàm số b, Biết điểm M ( - 4;m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m Câu 2 ( 1,5 điểm). Một tam giác có 3 cạnh tỉ lệ với 2; 3; 7. Biết chu vi tam giác là 24cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Câu 3 ( 3,5 điểm ). Cho ABC có BAC = 900. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D sao cho BD = AH. a, Chứng minh: AHB = DBH b, Chứng minh: AB // DH c, Tính ACB biết BAH = 350 Câu 4( 1 điểm). Cho 3a 2  b 2 3 a  . Tính . 2 2 b a b 4 ĐỀ 10 I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép tính: ( - 0,2)3.(- 0,2 )2 là: A. ( - 0,2)5 B. ( - 0,2)6 C. ( 0,2)6 9 2. Giá trị của bằng: 49 3 9 3 A. B. C. 49 7 7 3. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì: A. y = 3.x 3 x B. y = C. y = x 3 D. ( 0,2)5 D. 3 7 D. x = 3.y 4. Cho hàm số y = - 3.x khi đó f(2) bằng: A. 6 B. (-6) C. 2 D. -2 5. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = -5.x A. (1;0) B. (1;-5) C. (-5;1) D. (2;-5) 6. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là nội dung tiên đề ơclit: A. Cho một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó: B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thăng đó C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Qua hai điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thăng song song với đường thẳng đó. 7. Cho hình vẽ: A .ABH = ACH theo trường hợp bằng nhau nào dưới đây? () 3 A. Cạnh – cạnh – cạnh C. Góc- góc – góc 1 2 B. Cạnh – góc - cạnh D. Góc – cạnh – góc 8. Trên hình vẽ góc A3 bằng góc nào? C A. B D. E B. ACH C. A1 E B Phần II: Tự luận 8 điểm H Câu 1 ( 2 điểm ): Thực hiện phép tính.  4 7 19   1  1  1  1     .2,5  0, 25.................b, 25.     2     15 12 20   5  5  2  2 3 a, Câu 2 ( 2 điểm ): a, Tìm x biết x  b, Tìm 3 số x, y, z biết rằng: 2 3  5  2 4 x y z   và x  y  z  90 2 3 5 Câu 3( 3 điểm ): Cho tam giác ABC có AB = AC. Kẻ BD vuông góc với AC; CE  AB (D  AC; E  AB ). Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh: a, BD = CE b, OEB = ODC Câu 4 ( 1 điểm ) : Tìm n để biểu thức sau là số nguyên c, AO là tia phân giác của BAC P 3n  2 n 1 ĐỀ 11 ®Ò kiÓm tra chÊt l-îng häc kú I M«n to¸n 7 (Đề số 11) PhÇn 1- tr¸c nghiÖm kh¸ch quan(2 ®iÓm) Mçi c©u sau cã nªu bèn ph-¬ng ¸n tr¶ lêi, trong ®ã chØ cã mét ph-¬ng ¸n ®óng.H·y chän ph-¬ng ¸n ®óng (viÕt vµo bµi lµm ch÷ c¸i ®øng tr-íc ph-¬ng ¸n ®-îc lùa chän) C©u1. trong c¸c ph©n sè sau, ph©n sè nµo biÓu diÔn sè h÷u tû 4 4 12 B. C. 10 15 15 7 C©u2. Sè lµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh: 20 A. 2 ? 5 4 D. 7 d A. 11 1  20 5 B. 7 1  20 5 C. 9 1  20 5 1 4 D.  1 5 C©u3. C¸ch viÕt nµo sau ®©y ®óng? A.- 1, 23 = 1,23 B. 1, 23 = - 1,23 C. 1, 23 = 1,23 D. - 1, 23 = 1,23 C©u 4. Chän c©u ®óng: A.(-20)2.(-2)3 = (-2)5 B. 23 > 32 100 C.(- 1) = -1 D.C¶ 3 c©u ®Òu sai C©u 5.Cho hai ®¹i l-îng x vµ y tû lÖ nghÞch cíi nhau theo hÖ sè tû lÖ k = 16.BiÓu diÔn y theo x lµ: A.y = 16 x B.y = -16x C. y = 16x D. y = 16 x C©u 6. Cho biÓu thøc M= 57 – 56 + 55. NhËn xÐt nµo sau ®©y ®óng? A. M chØ chia hÕt cho 3 B. M chØ chia hÕt cho 5 C. M chØ chia hÕt cho 7 D. M chia hÕt cho c¶ 3;5 vµ 7 C©u 7. Cã bao nhiªu ®-êng th¼ng ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh vµ vu«ng gãc víi mét ®-êng th¼ng cho tr-íc? A.1 B. 2 C.4 D. v« sè 0 0 C©u 8. Cho  ABC cã B̂ = 80 , Ĉ = 40 . Hai tia ph©n gi¸c cña gãc B vµ gãc C c¾t nhau t¹i I. Khi ®ã, sè ®o cña gãc BIC b»ng: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 PhÇn 2 – Tù luËn (8®iÓm): C©u 1( 2 ®iÓm): TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc: a, Q = 1  5  2 3 1   5 4 2 1  7  b, M = 15 :    25 .   5  7  5  5  C©u 2( 2 ®iÓm): Cho ba sè a, b, c tØ lÖ víi c¸c sè 2; 4; 5 vµ a - 20 = 24 - (b + c).T×m ba sè a,b,c C©u 3( 3 ®iÓm): Cho  ABCèc ba gãc nhän, ®-êng th¼ng AH vu«ng gãc víi BC t¹i H. Trªn tia ®èi cña tia HA lÊy ®iÓm D sao cho HA = HD. a) Chøng minh r»ng BC lµ tia ph©n gi¸c cña gãc ABD b) Chøng minh r»ng CA = CD c) TÝnh gãc HAC , biÕt gãc ACD b»ng 800 C©u 4 ( 1 ®iÓm): Cho tû lÖ thøc 3a  b 3 a  .TÝnh gi¸ trÞ cña tØ sè ab 4 b ĐỀ 12 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Câu 1: Kết quả phép tính  3 .  3 là: 4 A.  3 12 3 B.  3 7 D. 97 C. 912 a  2 thì a bằng: B. 8 C. 32 a c Câu 3: Từ tỉ lệ thức  , với a, b, c, d  0 , có thể suy ra: b d a d b d a b    A. B. C. c b a c d c Câu 4: Cho haøm soá : y = 2x - 1. f(2) coù giaù trò laø: A. 3 B. 2 C. 4 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 7,5  7,5 B. 7,5  7,5 C. 7,5  0 Câu 2: Nếu A. 6 D. 4 D. a d  b c D. -3 D. 7,5  7,5 Câu 6: Cho ΔABC biết A = 400 ; B = 600 , thì số đo góc C bằng : A. 600 B. 1000 C. 400 Câu 7: Neáu a // b vaø m  a thì: A. m // b B. m  b C. a  b Câu 8 :Neáu a  b vaø c  b thì: A. a // c B. b //c C. a  c D. 800 D. m // a D. b  c II.TỰ LUẬN: ( 8đ) Bài 1:(2ñ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí neáu coù theå) 3 5 a)  4 8 7 4   1 1 c) 6.      : 2  .  16 21   3  4 2 4 3 4 3 b) 5 .15  5 .2 13 41 13 41 Bài 2:( 0,5đ) Tìm x và y biết : x 12  y 8 và x  y  16 Bài 3 : (1,5Đ) Tìm x bieát : 5 23  1  b)  x    6 12  2  3 1 a) x 4 2 3 Bài 4: (1đđ)Ba baïn An, Huøng, Duõng coù toång coäng 90 vieân bi, soá bi cuûa ba baïn An, Huøng, Duõng laàn löôït tæ leä vôùi 2;3;4. Tính soá bi cuûa moãi baïn? Bài 5: ( 2.5đ) Cho tam giaùc ABC goïi M laø trung ñieåm cuûa AB. Treân tia ñoái cuûa tia MC laáy ñieåm N sao cho: MC = MN. Chöùng minh raèng: a)AMN = BMC. b) AN // BC c) NAC = CBN Bài 6 : (0.5Đ) Tính nhanh: 1 1 1 1 1 A=    .......   1.2 2.3 3.4 18.19 19.20 ĐỀ 13 A. TRAÉC NGHIEÄM (2 ñieåm) 1). Tam giaùc ABC vuoâng taïi A thì caïnh huyeàn laø caïnh : A). AB B). BC C). AC vaø AB D). AC 2). Cho x, y tæ leä nghòch vôùi nhau vôùi x = 8 thì y = 3. Heä soá tæ leä laø : A). 3 B). 24 C). 5 D). 8 3). Toång 3 goùc trong 1 tam giaùc coù soá ño baèng A). 2700 B). 1800 C). 900 B). 3600 4). Tam giaùc ABC vuoâng taïi A coù goùc B = 500, soá ño cuûa goùc C laø : A). 900 B). 600 C). 400 D). 1300 5). Cho x ; y laø hai ñaïi löôïng tæ leä thuaän. Bieát x1 = 4; x2 = 6; y1 = 12 thì y2 baèng: A). 24 B). 18 C). 3 D). 6 12 4 5 5 6). Vieát   :   döôùi daïng 1 luyõ thöøa laø: 7 7 5 A).   7 48 8 5 B).   7 3 5 : 7). Keát quaû cuûa pheùp tính laø : 4 12 9 15 A). B). 5 48 x y 8). Cho  vaø x - y = 12 thì giaù trò cuûa x ; y laø: 7 4 A). x = 19 ; y = 5 B). x = 18 ; y = 7 16 5 C).   7 C). 9 5 C). x = 28 ; y = 16 D). 1 16 D). 7 12 D). x = 21 ; y = 12 B. TỰ LUẬN (8 Ñieåm) Baøi 1 : Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc 7 37 7 32 b) .  . 3 5 3 5 a) -6,37 . 0,4 . 2,5 c) 1 1 1 1    ...  1.2 2.3 3.4 99.100 Baøi 2 : Tìm x 2 4 7 5 2 c) x  x 3 7 12 4 3 Baøi 3 : Ba baïn An, Huøng, Duõng coù toång coäng 120 vieân bi, soá bi cuûa ba baïn An, Huøng, Duõng laàn löôït tæ leä vôùi 3,4,5. Tính soá bi cuûa moãi baïn ? Baøi 4 : Cho haøm soá y = f(x) = 6 – 4x vaø y = g(x) = 2x2 -3x 1 2 Tính f(1) ; f   ; g(-2) vaø g   2 3 Baøi 5 : Cho goùc xOy khaùc goùc beït. Treân tia phaân giaùc Ot cuûa goùc xOy laáy ñieåm C, Keû ñöôøng thaúng d vuoâng goùc vôùi Ot taïi C vaø caét Ox,Oy laàn löôït taïi A,B. Chöùng minh raèng : a) AOC = BOC. b) OA = OB c) Laáy ñieåm D thuoäc tia Ot (D ≠ C), chöùng minh : a) x – 17,8 = -5,6 b) AD = BD ; OAD = OBD ĐỀ 14 I .TRẮC NGHIỆM: (2 điểm )  4 Câu 1 : Biết x –     3 thì giá trị của x bằng :  6 7 1 1 A.  B. 2 C. 2 D. Một kết quả khác . 3 3 6 a b c Câu 2: Cho và a + b – c = - 8   11 15 22 A . a = 22 , b = -30 , c= -22 B a = 22 , b = 30 , c = 22 C. a = -22 , b = -30 , c = -44 D. a = 22 , b = 30 , d = 44 . Câu 3 : Hai đường thẳng song song là; A . Hai đường thẳng không có điểm chung . C. Cả a , b đều đúng B.Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau D. Cả a b đều sai . Câu 4 : Cho hình bên , biết c // d . H c Số đo góc E bằng : 145 A . y = 700 C. 800 y E B. y = 65 0 D. 750 140 d 4 5 Câu 5: Kết quả của phép tính  là : I 5 3 4 25 3 A/ B/ 12 C/ D/ 3 12 4 25 Câu 6:Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là : A/ (-5)6 B/ (-5)5 C/ 256 D/(-25)6 Câu 7: Cho  ABC =  MNE . Biết  = 400 ; B̂ = 800 khi đó số đo của góc E là : A/ 500 B/ 700 C/ 600 D/ Một kết quả khác Câu 8: Trong hình vẽ bên cho biết a // b , giá trị của x bằng : A/ 400 B / 500 a x C/ 900 0 0 D/140 140 b II. TỰ LUẬN : Bài 1: (2 Điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). a) 5 1 4 1 4 b) 35 : ( )  45 : ( ) 6 5 6 5 5 7 5 16 + + 0,5  + 27 23 27 23 2  3 1 c) 3:     . 36  2 9 Bài 2 : (1 Điểm). Tìm x biết: a) x 4  28 7 b) x  4 2 3   5 5 5 Bài 3 : (2 Điểm) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy. Bài 4: (3 Điểm) Cho ΔABC có A = 900 . Kẻ AH vuông góc với BC (H  BC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng:a) a) ΔAHB = ΔDBH 0 c) Tính ACB , biết BAH = 35 b) AB // DH ĐỀ 15 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây): Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ A/  12 15 B/ 24  32 C/ 3 4  20 28 D/  28 36 Câu 2: Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là : A/ 9,1 B/ 9,15 C/ 9,148 D/ Kết quả khác Câu 3: Cho ba đường thẳng a , b , c : A/ Nếu a // b , b // c thì a // c B/ Nếu a  b , b // c thì a // c C/Nếu a  b , b  c thì a  c D/ Nếu a // b , b // c thì a  c Câu 4: Cho A/ 9 2 6  . Soá thích hôïp ñeå ñieàn vaøo daáu 3 ? B/ –8 C/ 12 D/ -9 a c Caâu 5 : Tõ tØ lÖ thøc  cã thÓ suy ra : b d a d b d a d A/  B/  C/  c b a c b c Câu 6: Nếu a  b và b//c thì : A/ a  c B/ a//b C/ b//c D/ a//c 0 0 Câu 7: Cho ABC , biết góc  = 30 , B̂ = 70 thì góc C có số đo là : A / 300 B / 700 Câu 8: Để a // b thì góc x bằng : A / 300 a B / 600 0 C / 120 x D /1800. b C / 1000 1200 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính:( hợp lí nếu có thể) D / 800 D/ a b  d c a) 1 1 4 1 4 b) 19   39  3 5 3 5 a) Cho hàm số y =f(x) =3x-1. Hãy tính: f    ; f  5  2 4 5 4 6     0.5 23 11 23 11 Bài 2: (1 đ) c) 7  8 5    : 9  9 9 1 1 3 b) Vẽ đồ thị của hàm số y  x Bài 3: (1,5 đ) Tìm x , y , z bieát : x y z   vaø x + z – y = 20 2 5 7 Baøi 4: (3ñ) Cho ΔABC có A = 90 . Kẻ AH vuông góc với BC (H  BC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng: 0 a) ΔAHB = ΔDBH b) AB // DH 0 c) Tính ACB , biết BAH = 35 ĐỀ 16 . TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ghi vào giấy làm bài : Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là: A. so le trong bằng nhau Cả A, B đều đúng B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau Câu 6: Cho a ⊥ b và b ⊥ c thì: A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c D. Câu 7: Cho tam giác ABC có  = 500, góc B = 700. Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500 Câu 8: Cho ABC = MNP suy ra A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đúng. Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: B. y = - ½ x A. y = 2x C. y = ½ x D. y = -2x Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 2 B. – 2 D. – 4 C. 4 Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x A. (- 1; - 2) B. (- 1; 2) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) C. (- 2: - 1) D. ( - 2; 1) Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m. Bài 3: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2/3 x Bài 4. Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại .Trên đường vuông góc với BC lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD a) Chứng minh AHB = DBH b) c) Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao? d) Tính góc ACB biết góc BAH = 350 Bài 5. Tìm x biết: |2x – 1| + |1 – 2x| = 8 ĐỀ 17 A.Trắc Nghiệm Hãy chọn một đáp án đúng trong các câu trả lời của các bài tập sau rồi viết vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó.  1 5  4 Câu1. Kết quả của phép tính:    . là  8 16  7 3 1 1 A. B. C. D. -3 4 4 4 3 4 = thì x có giá trị là: 7 3 7 19 19 A. B. C. D. Một kết quả khác 21 21 21 a c Câu 3. Cho tỉ lệ thức  . Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? b d 2a c a c 10a  c a  10c 3a  c a A. B. C. D.     b 2d 3b d 10b  d b  10d b  3d b Câu 4. Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là 3 và y tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 4 thì: A. x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 7 B. x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 12 C. x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là 7 D. x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là 12 Câu 5. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 1 10 7 A. B. C.  D. 8 2 3 5 Câu 6.Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. 0 0 Câu 7.Tam giác ABC có góc A= 30 , góc B= 70 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 8. Đường thẳng xy là là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB B.xy đi qua trung điểm và vuông góc với AB C.xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B .D. xy đi qua trung điểm của AB. Câu 2. Cho x - B.Tự luận Bài 1: Tìm x biết : 3 1 1 a)  : x  b) 8  2. 2 x  3  4 4 4 2 Bài 2 Tìm các số x,y,z biết: x y z và x-y+z=102.   3 2 5 Bài 3: Cho BBC có góc A = 900 và AB=AC. Gọi K là trung điểm của BC. a. Chứng minh AKB = AKC và AK BC. b. Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: AK//EC. c. Tính góc BEC. Bài 4:Tính tổng A = (-7) + (- 7)2 + (- 7)3 + ....+( -7)2007 .CMR A chia hết cho 43 Đề 18 A/ Lý thuyết: (2đ) 1/ Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác? vẽ hình ghi giả thiết –kết luận của định lí ? ^ ^ ^ 2/Áp dụng : Cho ΔABC biết C = 430 ; B = 820 .Tính số đo góc A . B/ Bài tập (8đ): 1/ Câu 1 (1.5 điểm): Thực hiện phép tính a) 2 3 1   3 4 2 b) 3 5 4 18    7 13 7 13 Câu 2 ( 1.5 điểm) : Tìm x biết : a/ 3 2 x ; 4 3 b/ x 5 = 4 10 Câu 3 (1.5 điểm): Tính chiều dài , chiều rộng của một hình chữ nhật có chu vi bằng 48 cm và hai cạnh tỉ lệ với các số 7 và 5. Câu 4 (1 điểm): Cho a c 2a  5b 2c  5d  . Chứng minh  b d 3a  4b 3c  4d Bài 3 : (2,5 điểm): Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối tia MA xác định điểm E sao cho MA = ME. chứng minh rằng : a) ∆𝐴𝐵𝑀 = ∆𝐸𝐶𝑀. b) AB // EC. Đề 19 Bài 1 (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính: 1  1  b)81.    3  3  3 2 1 6 a)  .  0, 4 3 3 5 13 4 2 4 c) .  . 3 5 3 5 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x biết 3 4 a)  x  4 5 b) 3 x  2  1  7 Bài 3 (2,0 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường lần lượt tỉ lệ với 13, 14, 15. Tính số học sinh mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 126 em. Bài 4 (3 điểm) Cho ABC vuông tại A. Gọi K là trung điểm của AC, Trên tia đối của KB, lấy điểm H sao cho KH = KB. a) chứng minh ABK  CHK b) Chứng minh CH // AB. c) Chứng minh AH = BC. Bài 5 (0,5 điểm) Cho P  7  72  73  74  ........  72016 . Chứng minh rằng P chia hết cho 400 Đề 20 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn kết quả đúng ˆ  500 và AB̂C  AĈB thì số đo của góc ABˆ C bằng: Câu 1: Nếu tam giác ABC có BAC A. 750 B. 650 C. 550 D. 450 Câu 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = – 1 thì 2 y = 4. Hỏi khi x = 2 thì y bằng bao nhiêu? A. – 2 B. 2 C. – 1 D. 1 Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. k = 24 B. k = 2 3 C. k = 3 2 D. k = 1 24 Câu 4: Nếu x = 2 thì x2 bằng bao nhiêu? A. 4 B. 2 C. 8 D. 16 Câu 5: Giả thiết nào dưới đây suy ra được MNP  M N P ? A. Mˆ  Mˆ ; MN  M N ; NP  N P B. Mˆ  Mˆ ; MP  M P; NP  N P C. Mˆ  Mˆ ; Nˆ  Nˆ ; Pˆ  Pˆ  D. Mˆ  Mˆ ; MN  M N ; MP  M P Câu 6: Kết quả của phép nhân (– 3)6 . (– 3)2 bằng: A. (– 3)12 B. (– 3)8 C. (– 3)4 D. (– 3)3 Câu 7: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng: A. Không có điểm chung B. Chỉ có một điểm chung C. Có ít nhất 2 điểm chung D. Không vuông góc với nhau Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A. 20  15 3 ? 4 C. 12 B. 20 D. 12 16 16 15 Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ? 1 3 2 3 A. N(  ;1) 1 3 B. Q( ; 2) C. P( ;1) 1 3 D. M(  ; 1) Câu 10: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu? A. 1330 B. 470 C. 430 D. 740 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 11: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 4 5 7 1 4 5 7 a) 15 : ( )  25 : ( ) 0,16  b) 1 25 Câu 12: Tìm x, biết: a) x  1 3 1 1  3 2 b) ( . x) : 2 3 4 3 8 Câu 13: Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của tam giác đó tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Câu 14: Cho tam giác OAB có OA = OB có tia phân giác góc AOB cắt cạnh AB tại D. a) Chứng minh b) Chứng minh: OD  AB AOD  BOD ; Câu 15: Tìm các số x, y, z biết rằng x y y z  ;  và x – y + z = – 49. 2 3 5 4 Đề 21 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1: Trong các câu sau câu nào sai? A. 5  N B. 5  Z 2: Giá trị của (-3)2 là: A .3 B.9 C . -9 3: Cho hàm số y = f(x) =3.x thì f(2)= ? A. 2 B. 3 C. 4 C. 5 I 3 D. D . 12. D.6 5 R 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan